Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 54

Ch

ủ Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp


đề
1

MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP


1. Các khái niệm: giao, Mệnh đề - tập hợp là kiến thức cơ bản của lôgic học, của lý thuyết tập hợp
hợp, hiệu các tập hợp và các khái niệm số gần đúng và sai số, tạo cơ sở để học sinh học tập tốt các
và các khái niệm chương sau, hình thành cho học sinh khả năng suy luận có lí, hợp lôgic, khả
khoảng, đoạn, sai số năng tiếp nhận biểu đạt các vấn đề một cách chính xác, góp phần phát triển
tuyệt đối, sai số tương năng lực và trí tuệ của học sinh, từ đó học sinh học tiếp các chương sau của Đại
đối,… số 10.
2. Phép phủ định và các 
mệnh đề chứa kí hiệu
§1. Mệnh đề
 và 

3. Phương pháp CM A. Lý thuyết


các mệnh đề
1. Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. Một mệnh đề không thể vừa đúng vừa
A  B; x : P  x  , sai.

x : P  x  2. Mệnh đề phủ định A của mệnh đề A là đúng khi A sai và là sai khi A đúng.

4. Ngôn ngữ tập hợp 3. Mệnh đề A  B chỉ sai khi A đúng B sai
trong các diễn đạt toán 4. Mệnh đề A  B đúng khi A  B và B  A cùng đúng hay A và B cùng
học đúng hoặc cùng sai và ngược lại
5. Biết ước lượng sai số 5. Mệnh đề x  X : P  x  là đúng nếu có ít nhất một phần tử x0  X sao cho
khi thực hiện các phép
P  x0  là mệnh đề đúng và là sai nếu P  x  trở thành mệnh đề sai với tất cả các
tính trên các số gần
đúng. phần tử của x  X .

6. A " x  X : P  x  "  A " x  X : P  x  "

A " x  X : P  x  "  A : " x  X : P  x  "


Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

B. Các dạng toán điển hình


STUDY TIP
Ví dụ 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A  B đúng khi:
A. Hôm nay là thứ mấy?
+ A đúng, B đúng
B. Các bạn hãy học đi!
+ A sai, B đúng
C. An học lớp mấy?
+ A sai, B sai
D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.

Lời giải
Các đáp án A, B, C không phải là một mệnh đề vì ta không biết tính đúng sai của
các câu này.
Đáp án D.

Ví dụ 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. 10 là số chính phương B. a  b c

C. x 2  x 0 D. 2n  1 chia hết cho 3

Lời giải
Các đáp án B, C, D không phải là mệnh đề mà là mệnh đề chứa biến.
Đáp án A.

Ví dụ 3: Cho mệnh đề: A = “8 không chia hết cho 2”; B = “ 3  1 ”. Khẳng định
nào sau đây là đúng?

A. A = “8 chia hết cho 2”, A sai, A đúng.

B " 3 1" , B sai, B đúng.

B. A = “2 không chia hết cho 8”, A sai, A sai.

B " 3 1" , B đúng, B đúng.

C. A = “8 chia hết cho 2”, A sai, A đúng.

B = “ 3 1 ”, B đúng, B sai.

D. A = “8 chia hết cho 2”, A sai, A đúng.

2
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

B " 3 1" , B đúng, B sai.


STUDY TIP
Để phủ định một Lời giải
mệnh đề ta thêm - Đáp án A sai và đã khẳng định B đúng, B sai.
hoặc bớt từ
- Đáp án B sai vì: A = “2 không chia hết cho 8”.
“không” hoặc
“không phải” vào Đây không phải là mệnh đề phủ định của mệnh đề A = “8 không chia hết cho 2”.
trước vị ngữ của
- Đáp án D sai vì B " 3 1" không phải là mệnh đề phủ định của B " 3  1" .
mệnh đề đó.
Đáp án C.

Ví dụ 4: Cho 4 mệnh đề sau:

A = “ 2  3 ”; B = “  6   9 ”; C = “ 3 1, 7 ”; D = “  3,14 ”.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. A  B  “Nếu 2  3 thì  6   9 ”.

C  D " Nếu  3,14 thì 3 1, 7 ”.

B. A  B " Nếu  6   9 thì 2  3 ”.

C  D " Nếu 3 1, 7 thì  3,14 ”.

STUDY TIP C. A  B " Nếu  6   9 thì 2  3 ”.

Mệnh đề P  Q là C  D " Nếu  3,14 thì 3 1, 7 ”.


mệnh đề “Nếu P thì
D. A  B " Nếu 2  3 thì  6   9 ”.
Q”
C  D " Nếu 3 1, 7 thì  3,14 ”.

Đáp án D.

STUDY TIP
Nếu cả hai mệnh đề
P  Q và Q  P
đều đúng ta nói P
và Q là hai mệnh
đề tương đương.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Ví dụ 5: Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P  Q và xét tính
đúng sai của mệnh đề này.
P = “Góc A bằng 90°”;

Q = “ BC 2  AB 2  AC 2 ”.

A. P  Q  “ A 90 khi và chỉ khi BC 2  AB 2  AC 2 ” là mệnh đề đúng

B. P  Q  “Nếu A 90 thì BC 2  AB 2  AC 2 ” là mệnh đề đúng

C. P  Q  “ BC 2  AB 2  AC 2 thì góc A bằng 90°” là mệnh đề sai

D. P  Q  “Góc A bằng 90° khi và chỉ khi BC 2  AB 2  AC 2 ” là mệnh đề


đúng.

Lời giải
Đáp án này đúng vì theo định lý Pitago thuận và đảo.
Đáp án D.

Ví dụ 6: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

P = “ x   : x 2  4 ”; Q = “ x   : x 2  x  1 0 ”; R = “ x   : x 2  0 ”.

A. P sai, Q sai, R đúng B. P sai, Q đúng, R đúng


C. P đúng, Q đúng, R sai D. P sai, Q đúng, R sai

Lời giải
STUDY TIP
- Mệnh đề P sai vì không có số thực nào bình phương bằng  4
+ “ x  X : P  x  ”
- Mệnh đề Q đúng vì phương trình x 2  x  1 0 vô nghiệm
là đúng nếu có ít
- Mệnh đề R sai vì có giá trị x 0 để 02 0
nhất một phần tử
x0  X là đúng. Đáp án D.

+ “ x  X : P  x  ”
là STUDY
đúng TIP nếu
P  xxXMđều
  : P đúng.
x "

Q " x  M : Q  x  " thì


4
P " x  M : P  x  "

Q  x  M : Q  x  "
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Ví dụ 7: Mệnh đề phủ định của mệnh đề:

P = “ x   : x  0 x ”; Q = “ x   : x.x 1 ” là:

A. P  “ x   : x  0  x ”, Q = “ x   : x.x 1 ”.

B. P = “ x   : x  0  x ”, Q  “ x   : x.x 1 ”.

C. P = “ x   : x  0  x ”, Q = “ x   : x.x 1 ”.

D. P = “ x   : x  0  x ”, Q = “ x   : x.x 1 ”.

Lời giải

Vì theo định nghĩa: P = “ x  X : P  x  ”  P = “ x  X : P  x  ”;

Q = “ x  X : P  x  ”  Q = “ x  X : P  x  .

Đáp án A.

Ví dụ 8: Mệnh đề “ x   : x 2 4 ” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 4


B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 4

D. Nếu x là một số thực x 2 4

Đáp án B.

Ví dụ 9: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P = “ x   : x 2  x  1  0 ” là:

A. P  “ x  ; x 2  x  1  0 ”

STUDY TIP B. P  “ x  ; x 2  x  1  0 “
Phủ định của
C. P  “ x  ; x 2  x  1 0 ”
P  x  0 là
D. P  “ x  ; x 2  x  1  0 ”
P  x  0 .

Lời giải
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Vì P  “ x  X : P  x  ” thì P  “ x  X : P  x  ”.

Đáp án C.

6
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

D. n 2 chẵn  n chẵn
C. Bài tập rèn luyện kĩ năng
Câu 5: Phủ định của mệnh đề: “
Xem đáp án chi tiết tại trang 38
x   : x 2  1  0 ” là:
Câu 1: Trong các câu sau câu nào không phải
là một mệnh đề? A. x   : x 2  1  0

A. 1  2 2 B. 2  1 B. x   : x 2  1 0

C. 3  2 2 0 D. x  2 C. x   : x 2  1  0

Câu 2: Mệnh đề A  B được hiểu như thế D. x   : x 2  1 0


nào? Câu 6: Phủ định của mệnh đề: “
A. A khi và chỉ khi B x   : x 2  5 x  4 0 ” là:
B. B suy ra A A. “ x   : x 2  5 x  4 0 ”
C. A là điều kiện cần để có B B. “ x   : x 2  5 x  4 0 ”
D. A là điều kiện đủ để có B
C. “ x   : x 2  5 x  4  0 ”
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là sai?
D. “ x   : x 2  5 x  4  0 ”
A. Một số chia hết cho 2 và chia hết cho 3
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
thì nó chia hết cho 6
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ
B. Hai tam giác bằng nhau thì hai trung
để diện tích của chúng bằng nhau
tuyến tương ứng bằng nhau
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì
để diện tích của chúng bằng nhau
hai tam giác đó bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần
D. Hai tam giác cân có một góc 60° nếu và
và đủ để chúng có diện tích bằng nhau
chỉ nếu hai tam giác đó có hai góc bằng nhau và
mỗi góc bằng 60° D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là
điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là sai?
Câu 8: Ký hiệu a P = “số a chia hết cho số
A. Phương trình x 2  bx  c 0 có nghiệm
P”. Mệnh đề nào sau đây sai?
 b 2  4c 0
A. n   : n3 và n 2  n6
a  b
B.   a c B. n   : n 6  n 3 hoặc n2
b  c
C. n   : n6  n3 và n2
C. ABC vuông tại A  B
 C
 90
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

D. n   : n 6  n 3 và n2

Câu 9: Cho mệnh đề chứa biến:

P  x  " x  15  x 2 x   " .

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. P  0  B. P  5  C. P  3 D. P  4 

Câu 10: Với mọi n   mệnh đề nào sau đây


là đúng

A. n  n  1  n  2  6

B. n  n  1 là số chính phương

C. n  n  1 là số lẻ

D. n 2  0

8
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

§2. Tập hợp - Các phép toán trên tập hợp

A. Lý thuyết

1. Tập hợp
Là một khái niệm cơ bản của toán học (không định nghĩa).

Để chỉ rằng a là một phần tử của tập hợp A, ta ký hiệu: a  A .

Còn nếu b là một phần tử không thuộc tập hợp A ta ký hiệu: b  A .

2. Cách xác định tập hợp

- Cách 1: Liệt kê các phần tử của nó: Tập X gồm các phần tử: a, b, c, … ta viết
X  a; b; c;... .

- Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó, để chỉ rằng tập X
gồm tất cả các phần tử có tính chất P, ta viết:

X  x | x cã tÝnh chÊt P .

3. Tập rỗng

Là tập không có phần tử nào, kí hiệu là 

4. Tập con

Cho hai tập hợp A và B, nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B thì ta nói
rằng A là một tập hợp con của B, và kí hiệu A  B  x  A  x  B

Với tập A bất kỳ ta luôn có   A và A  A .

5. Tập hợp bằng nhau

Nếu A và B là hai tập hợp gồm những phần tử như nhau, tức là mọi phần tử của A
đều là phần tử của B, và mọi phần tử của B đều là phần tử của A thì ta nói rằng
các tập hợp A và B là bằng nhau, và ký hiệu A = B.

Vậy A B  A  B và B  A .
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

6. Giao của hai tập hợp

Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và
B. Ký hiệu C  A  B (phần gạch chéo trong hình)

Vậy A  B  x | x  A vµ x  B .

x  A
x AB   .
x  B

7. Hợp của hai tập hợp

Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Kí
hiệu C  A  B (phần gạch chéo trong hình bên).

Vậy A  B  x | x  A hoÆ
c x  B .

 x A
x AB   .
 xB

8. Hiệu của hai tập hợp

Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B.
Ký hiệu C  A \ B (phần gạch chéo trong hình bên).

Vậy A \ B  x | x  A vµ x  B .

 x A
x A\ B   .
 x B

- Khi B  A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu là C A B (phần gạch


chéo trong hình bên).

Vậy C A B  A \ B (với B  A ).

Dạ
B. Các dạng toán điển hình
ng
1
Phần tử của tập hợp, cách xác định tập hợp

Ví dụ 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?

A. 3   B. 3  C. 3   D. 3 

10
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Lời giải
- Đáp án A sai vì kí hiệu “  ” chỉ dùng cho hai tập hợp mà ở đây “3” là một số
- Hai đáp án C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một số với tập hợp.
Đáp án B.

Ví dụ 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ?

A. 5  B. 5  C. 5  D. 5 

Lời giải

Vì 5 chỉ là một phần tử còn  là một tập hợp nên các đáp án A, B, D đều sai.
STUDY TIP
Đáp án C.
Tập hợp số tự
nhiên: Ví dụ 3: Cho tập hợp A  x  1| x  , x 5 . Tập hợp A là:
  0;1; 2;...
A. A  1; 2;3; 4;5 B. A  0;1; 2;3; 4;5; 6

C. A  0;1; 2;3; 4;5 D. A  1; 2;3; 4;5; 6

Lời giải

Vì x  , x 5 nên x   0;1; 2;3; 4;5  x  1  1; 2;3; 4;5;6 .

Đáp án D.

Ví dụ 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X  x   | 2 x  3x  1 0 .


2

 1  3
A. X  0 B. X  1 C. X 1;  D. X 1; 
 2  2

Lời giải

 x 1
1
Vì phương trình 2 x  3 x  1 0 có nghiệm 
2
1 nhưng vì x   nên   .
x 2
 2

Vậy X  1 .
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Đáp án B.

Ví dụ 5: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp X  x   | 2 x  5 x  3 0 .


2

3  3
A. X  0 B. X  1 C. X   D. X 1; 
2  2

Lời giải

 x 1
 3
Vì phương trình 2 x  5 x  3 0 có nghiệm 
2
3   nên X 1;  .
x  2
 2

Đáp án D.

Ví dụ 6: Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?

B.  x   | 6 x  7 x  1 0
2
A.  x   | x  1

C.  x   : x  4 x  2 0 D.  x   : x  4 x 3 0
2 2

Lời giải
STUDY TIP
Xét các đáp án:
Tập rỗng là tập
không có phần tử - Đáp án A: x  , x  1   1  x  1  x 0 .
nào.
 x 1
- Đáp án B: Giải phương trình: 6 x  7 x  1 0  
2
. Vì x    x 1 .
 x 1
 6

- Đáp án C: x 2  4 x  2 0  x 2  2 . Vì x    Đây là tập rỗng.

Đáp án C.

Ví dụ 7: Cho tập hợp M   x; y  | x; y  , x  y 1 . Hỏi tập M có bao nhiêu


phần tử?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Lời giải

12
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Vì x; y   nên x, y thuộc vào tập  0;1; 2;...

Vậy cặp  x; y  là  1; 0  ,  0;1 thỏa mãn x  y 1  Có 2 cặp hay M có 2 phần


tử.
Dạ
ng Đáp án C.
2
Tập hợp con, tập hợp bằng nhau

Ví dụ 1: Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?

A. B. C. D.

Lời giải
Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho A  B vì mọi phần tử của A đều là của B.
Đáp án C.

Ví dụ 2: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: E  F , F  G và G  K . Khẳng


định nào sau đây đúng?

A. G  F B. K  G C. E F G D. E  K

Lời giải
Dùng biểu đồ minh họa ta thấy E  K .
STUDY TIP

A  B nếu mọi
phần tử của A đều
là phần tử của B.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Cho tập hợp A  0;3; 4; 6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là:

A. 12 B. 8 C. 10 D. 6

Lời giải
Cách 1: Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là:

 0;3; ,  0; 4 ,  0; 6 ,  3; 4 ,  3; 6 ,  4; 6 .
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Cách 2: (kiến thức lớp 11)


STUDY TIP
Vì mỗi tập hợp con gồm hai phần tử là một tổ hợp chập 2 của 4 nên có:
k n!
C 
n
k ! n  k  ! C42 6 tập con.

Đáp án D.

Ví dụ 4: Cho tập hợp X  a; b; c . Số tập con của X là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 12

Lời giải

- Số tập con không có phần tử nào là 1 (tập  )

- Số tập con có 1 phần tử là 3:  a ,  b ,  c .

- Số tập con có 2 phần tử là 3:  a; b ,  a; c ,  b; c .

 Số tập con có 3 phần tử là 1:  a; b; c . Vậy có 1  3  3  1 8 tập con.

Đáp án C.
Nhận xét: Người ta chứng minh được là số tập con (kể cả tập rỗng) của tập hợp
n phần tử là 2n . Áp dụng vào Ví dụ 4 có 23 8 tập con.

Ví dụ 5: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?

A.  B.  x C.   D.   , x
STUDY TIP
Lời giải
Tập có n phần tử
có 2n tập con và Vì tập  có tập hợp con là chính nó.
20 1 . - Đáp án B có 2 tập con là  và  x .

- Đáp án C có 2 tập con là  và   .

- Đáp án D có 4 tập con.


Đáp án A.

Ví dụ 6: Cho tập hợp A  1; 2 và B  1; 2;3; 4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X

14
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

thỏa mãn: A  X  B ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Lời giải
X là tập hợp phải luôn có mặt 1 và 2.

Vì vậy ta đi tìm số tập con của tập  3; 4;5 , sau đó cho hai phần tử 1 và 2 vào các
tập con nói trên ta được tập X.

Vì số tập con của tập  3; 4;5 là 23 8 nên có 8 tập X.

Đáp án D.

Ví dụ 7: Cho tập hợp A  1; 2;5;7 và B  1; 2;3 . Có tất cả bao nhiêu tập X


thỏa mãn: X  A và X  B ?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8

Lời giải

X  A
Cách 1: Vì  nên X   A  B  .
X  B

Mà A  B  1; 2  Có 22 4 tập X.

Cách 2: X là một trong các tập sau: ;  1 ;  2 ;  1; 2 .

Đáp án B.

Ví dụ 8: Cho tập hợp A  1;3 , B  3; x , C  x; y;3 . Để A B C thì tất cả

các cặp  x; y  là:

A.  1;1 B.  1;1 và  1;3 C.  1;3 D.  3;1 và  3;3

Lời giải

 x 1

Ta có: A B C    y 1  Cặp  x; y  là  1;1 ;  1;3  .
  y 3

Dạ
Đáp án B.
ng
3
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Các phép toán trên tập hợp

Ví dụ 1: Cho tập hợp X  1;5 , Y  1;3;5 . Tập X  Y là tập hợp nào sau đây?

STUDY TIP A.  1 B.  1;3 C. {1;3;5} D.  1;5

X  Y  x | x  X vµ y  Y  Lời giải
Vì X  Y là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc X và vừa thuộc Y nên chọn D.
Đáp án D.

Ví dụ 2: Cho tập X  2; 4; 6;9 , Y  1; 2;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X \ Y ?

A.  1; 2;3;5 B.  1;3;6;9 C.  6;9 D.  1


STUDY TIP
Lời giải
X \ Y  a | a  X vµ a  Y 
Vì X \ Y là tập hợp các phần tử thuộc X mà không thuộc Y nên chọn C.

Đáp án C.

Ví dụ 3: Cho tập hợp X  a; b , Y  a ; b; c . X  Y là tập hợp nào sau đây?

A.  a; b; c; d  B.  a; b C.  c D. {a; b; c}

Lời giải
Vì X  Y là tập hợp gồm các phần tử thuộc X hoặc thuộc Y nên chọn D.
Đáp án D.

Ví dụ 4: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn: A  B . Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B  B. A  B  A C. B \ A B D. A  B B

Lời giải

Vì B \ A gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A nên chọn C.

Đáp án C.

16
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Ví dụ 5: Cho ba tập hợp:

F  x   | f  x  0 , G  x   | g  x  0 , H  x   | f  x   g  x  0 .

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. H F  G B. H F  G C. H F \ G D. H G \ F

Lời giải

 f  x  0
Vì f  x   g  x  0   mà F  G  x   | f  x  vµ g  x  0
 g  x  0

Đáp án A.

 2x 
Ví dụ 6: Cho tập hợp A  x   | 2 1 ; B là tập hợp tất cả các giá trị
 x 1 
nguyên của b để phương trình x 2  2bx  4 0 vô nghiệm. Số phần tử chung của
hai tập hợp trên là:

STUDY TIP A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số

x2  a  a  0 Lời giải

2 x1 2
  a x a Ta có: 2
1  2 x  x 2  1  x 2  2 x  1 0   x  1 0  x 1
x 1

Phương trình x 2  2bx  4 0 có  ' b 2  4

Phương trình vô nghiệm  b 2  4  0  b 2  4   2  b  2

Có b 1 là phần tử chung duy nhất của hai tập hợp.

Đáp án A.

Ví dụ 7: Cho hai tập hợp X  1; 2;3; 4 , Y  1; 2 . C X Y là tập hợp sau đây?

A.  1; 2 B.  1; 2;3; 4 C.  3; 4 D. 

Lời giải

Vì Y  X nên C X Y  X \ Y  3; 4
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Đáp án C.

Ví dụ 8: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ.
Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

A.  A  B  \ C B.  A  B  \ C C.  A \ C    A \ B  D.

 A  B  C
Lời giải

x  A

Vì với mỗi phần tử x thuộc phần gạch sọc thì ta thấy:  x  B  x   A  B  \ C .
x  C

Đáp án B.

Ví dụ 9: Cho hai tập hợp A  0; 2 và B  0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn
A  X B là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Lời giải

Vì A  X B nên bắt buộc X phải chứa các phần tử  1;3; 4 và X  B .

Vậy X có 3 tập hợp đó là:  1;3; 4 ,  1; 2;3; 4 ,  0;1; 2;3; 4 .

Đáp án B.

Ví dụ 10: Cho hai tập hợp A  0;1 và B  0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn
X  CB A là:

A. 3 B. 5 C. 6 D. 8

Lời giải
STUDY TIP
A  B  x  A  x  B Ta có CB A B \ A  2;3; 4 có 3 phần tử nên số tập con X có 23 8 (tập).

Đáp án D.

Ví dụ 11: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5 . Tìm số tập hợp X sao cho

18
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

A \ X  1;3;5 và X \ A  6; 7 .

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Lời giải

Vì A \ X  1;3;5 nên X phải chứa hai phần tử 2; 4 và X không chứa các phần tử

1; 3; 5. Mặt khác X \ A  6; 7 vậy X phải chứa 6; 7 và các phần tử khác nếu có

phải thuộc A. Vậy X  2; 4; 6; 7 .

Đáp án A.

Ví dụ 12: Ký hiệu X là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các
mệnh đề sau?

A. A  B   A  B  A  B  A  B

B. A  B   A  B  A  B  A  B

C. A  B   A  B  A  B  A  B

D. A  B   A  B  A  B

Lời giải

Kiểm tra các đáp án bằng cách vẽ biểu đồ Ven cho hai trường hợp A  B  và
A  B 

Đáp án C.

Ví dụ 13: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý,
14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi
lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54 B. 40 C. 26 D. 68

Lời giải
Gọi T, L lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán và các học sinh giỏi Lý.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Ta có:

T : là số học sinh giỏi Toán

STUDY TIP L : là số học sinh giỏi Lý

A là số phần tử của tập T  L : là số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Lý


hợp A.
Khi đó số học sinh của lớp là: T  L  6 .
AB  A  B  AB
Mà T  L  T  L  T  L 25  23  14 34 .

Vậy số học sinh của lớp là 34  6 40 .

Đáp án B.

Ví dụ 14: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em
học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn
Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn
Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng
mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Lời giải
Gọi T, L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.
Khi đó tương tự Ví dụ 13 ta có công thức:

STUDY TIP T  L  H T  L  H  T  L  L  H  H T  T  L  H

A  B C  A  B  C  45 25  23  20  11  8  9  T  L  H

 A B  AC  B C  T  L  H 5
 A B C
Vậy có 5 học sinh giỏi cả 3 môn.
Đáp án C.

20
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

C. Bài tập rèn luyện kĩ năng


Xem đáp án chi tiết tại trang 38

Câu 1: Cho tập hợp A  x  1 \ x  , x 5 . A. A  x   \ x  x  1 0


2 2

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.


B. B  x   \ x  2 0
2

A. A  0;1; 2;3; 4;5



C. C  x   \  x  3  x  1 0
3 2

B. A  1; 2;5;10;17; 26

C. A  2;5;10;17; 26

D. D  x   \ x  x  3 0
2

Câu 5: Cho tập hợp
D. A  0;1; 4;9;16; 25
M   x; y  \ x, y  , x 2  y 2 0 . Khi đó tập
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
hợp M có bao nhiêu phần tử?
X  x \ x  , 2 x  5 x  3 0 .
2
A. 0 B. 1

 3 C. 2 D. Vô số
A. X 1;  B. X  1
 2
Câu 6: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4 , B  0; 2; 4
3
C. X   D. X  , C  0;1; 2;3; 4;5 . Quan hệ nào sau đây là
2
đúng?
Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
A. B  A  C B. B  A C
X  x   \ x  6 x  8 0 .
4 2

A C
C.  D. A  B C
A. X  2; 4 B  C

Câu 7: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A



B. X   2; 2  có bao nhiêu tập con khác rỗng?

C. X   2; 2 A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Câu 8: Cho tập hợp

D. X   2; 2;  2; 2  A  1; 2;3; 4 , B  0; 2; 4;6 . Mệnh đề nào sau
Câu 4: Trong các tập hợp sau: tập hợp nào đây là đúng?
khác rỗng?
A. A  B  2; 4
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

B. A  B  0;1; 2;3; 4;5; 6 Câu 14: Số các tập hợp con gồm hai phần tử
của tập hợp B  a; b; c; d ; e; f  là:
C. A  B
A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
D. A \ B  0; 6
Câu 15: Số các tập hợp con có 3 phần tử có
Câu 9: Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của
lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là chứa a, b của tập hợp C  a; b; c; d ; e; f ; g là:
tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
định nào sau đây sai?
Câu 16: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào
A. T  G  H B. T  G  có đúng hai tập hợp con?
C. H \ T G D. G \ T 
A.  x; y B.  x
Câu 10: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề
nào sau đây là sai? C.  ; x D.  ; x; y

A. A  B  A  C  B  C Câu 17: Cho tập hợp A  a; b; c và


B. A  B  C \ A  C \ B B  a; b; c; d ; e . Có tất cả bao nhiêu tập hợp X
C. A  B  A  C  B  C thỏa mãn A  X  B ?

D. A  B, B  C  A  C A. 5 B. 6 C. 4 D. 8

Câu 11: Số phần tử của tập hợp: Câu 18: Cho hai tập hợp

A  1; 2;3; 4;5 ; B  1;3;5;7;9


 2
A  x   \  x 2  x  x 2  2 x  1 là:
Tập nào sau đây bằng tập A  B ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
A.  1;3;5 B.  1; 2;3; 4;5
Câu 12: Số tập con của tập hợp:
C.  2; 4; 6;8 D.  1; 2;3; 4;5; 7;9
 2
A  x   \ 3  x 2  x   2 x 2  2 x 0 là:
Câu 19: Cho tập hợp
A. 16 B. 8 C. 12 D. 10
A  2; 4;6;9 , B  1; 2;3; 4 . Tập nào sau đây
Câu 13: Số phần tử của tập hợp:
bằng tập A \ B ?

 2
A  x   \  2 x 2  x  4  4 x 2  4 x  1 là: A.  1; 2;3;5 B.  1; 2;3; 4; 6;9

A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 C.  6;9 D. 

22
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Câu 20: Cho các tập hợp


A  x   : x 2  7 x  6 0 , B  x   : x  4
. Khi đó:
A. A  B  A B. A  B  A  B

C. A \ B  A D. B \ A 

Câu 21: Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng


đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi
cả bóng đá và bóng bàn và 6 học sinh không
chơi môn nào. Số học sinh chỉ chơi 1 môn thể
thao là?
A. 48 B. 20 C. 34 D. 28
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

§3. Các tập hợp số

A. Lý thuyết
Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực 
.

 a; b   x   \ a  x  b
 a;    x   \ x  a
  ; b   x   \ x  b
 a; b   x   \ a x b
 a; b   x   \ a x  b
 a; b  x   \ a  x b
 a;   x   \ x a
  ; b  x   \ x b
Dạ
ng B. Các dạng toán điển hình
1
Biểu diễn tập hợp số

Ví dụ 1: Cho tập hợp A  x   \  3  x  1 . Tập A là tập nào sau đây?

A.   3;1 B.   3;1 C.   3;1 D.   3;1

Lời giải

Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực  ở phần trên ta chọn   3;1 .

Đáp án D.

Ví dụ 2: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp  1; 4 ?
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Vì  1; 4 gồm các số thực x mà 1  x 4 nên chọn A.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Cho tập hợp X  x \ x  ,1  x 3 thì X được biểu diễn là hình nào
sau đây?

A.

B.

C.

D.

Lời giải

  x 1
 x 1 
Giải bất phương trình: 1  x 3      x  1  x    3;  1   1;3
 x 3 
 3 x 3

Đáp án D.
Dạ Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
ng
2
Các phép toán trên tập hợp số

Ví dụ 1: Cho tập hợp A   ;  1 và tập B   2;   . Khi đó A  B là:

A.   2;   B.   2;  1 C.  D. 

STUDY TIP Lời giải


 x A Vì A  B  x   \ x  A hoÆ
c x  B nên chọn đáp án C.
x A B  
 xB
Đáp án C.

Ví dụ 2: Cho hai tập hợp A   5;3 , B  1;   . Khi đó A  B là tập nào sau


đây?

A.  1;3 B.  1;3 C.   5;   D.   5;1

Lời giải
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập A  B là phần không bị gạch ở cả A
và B nên x   1;3 .

Đáp án A.

Ví dụ 3: Cho A   2;1 , B   3;5 . Khi đó A  B là tập hợp nào sau đây?

A.   2;1 B.   2;1 C.   2;5 D.   2;5

Lời giải

x  A  2  x  1
Vì với x  A  B   hay    2  x 1
x  B   3 x 5

Đáp án B.

Ví dụ 4: Cho hai tập hợp A  1;5 ; B  2;7  . Tập hợp A \ B là:

A.  1; 2 B.  2;5  C.   1; 7  D.   1; 2 

Lời giải

A \ B  x   \ x  A vµ x  B  x   1; 2 .
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Đáp án A.

Ví dụ 5: Cho tập hợp A  2;   . Khi đó CR A là:

A.  2;   B.  2;   C.   ; 2  D.   ;  2

Lời giải
STUDY TIP
Ta có: CR A  \ A   ; 2 .
C B A B \ A với
AB Đáp án C.

Ví dụ 6: Cho các số thực a, b, c, d và a  b  c  d . Khẳng định nào sau đây là


đúng?

A.  a; c    b; d   b; c  B.  a; c    b; d   b; c 

C.  a; c    b; d   b; c  D.  a; c    b; d   b; c 

Đáp án A.

Ví dụ 7: Cho ba tập hợp A   2; 2 , B  1;5 , C  0;1 . Khi đó tập  A \ B   C


là:

A.  0;1 B.  0;1 C.   2;1 D.   2;5

Lời giải

Ta có: A \ B   2;1   A \ B   C  0;1 .


Dạ
ng Đáp án B.
3
Các bài toán tìm điều kiện của tham số

Ví dụ 1: Cho tập hợp A  m; m  2 , B   1; 2 . Tìm điều kiện của m để A  B .

A. m  1 hoặc m 0 B.  1 m 0

C. 1 m 2 D. m  1 hoặc m  2

Lời giải

Để A  B thì  1 m  m  2 2
STUDY TIP
A  B  x  A  x  B
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

m  1  m  1
     1 m 0
m  2 2  m 0

Đáp án B.

Ví dụ 2: Cho tập hợp A  0;   và B  x   \ mx  4 x  m  3 0 . Tìm m


2

để B có đúng hai tập con và B  A .

 0  m 3
A.  B. m 4 C. m  0 D. m 3
 m 4

Lời giải
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B  A nên B có
STUDY TIP
một phần tử thuộc A. Tóm lại ta tìm m để phương trình mx 2  4 x  m  3 0 (1)
2
PT ax  bx  c 0  a 0  có nghiệm duy nhất lớn hơn 0.
có nghiệm duy nhất lớn
3
hơn 0 có trường hợp: + Với m 0 ta có phương trình:  4 x  3 0  x  (không thỏa mãn).
4
+ x1  0  x2 + Với m 0 :
+ 0  x1  x2 Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là:

+ x1 0  x2  m  1
 ' 4  m  m  3 0   m 2  3m  4 0  
 m 4

+) Với m  1 ta có phương trình  x 2  4 x  4 0

Phương trình có nghiệm x  2 (không thỏa mãn).

+) Với m 4 , ta có phương trình 4 x 2  4 x  1 0

1
Phương trình có nghiệm duy nhất x   0  m 4 thỏa mãn.
2
Đáp án B.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Ví dụ 3: Cho hai tập hợp A   2;3 , B  m; m  6  . Điều kiện để A  B là:

A.  3 m  2 B.  3  m   2 C. m   3 D. m  2

Lời giải

m   2 m   2
Điều kiện để AB là m   2 3 m6   
m  6  3 m   3
  3  m   2.

Ví dụ 4: Cho hai tập hợp X  0;3 và Y  a ; 4  . Tìm tất cả các giá trị của
a 4 để X  Y  .

a 3
A.  B. a  3 C. a  0 D. a  3
 a 4

Lời giải

a 3
Ta tìm a để X  Y     3 a 4  X  Y  là a  3 .
a 4

Đáp án B.

Ví dụ 5: Cho hai tập hợp A  x   \1  x 2 ; B   ; m  2   m;   . Tìm


tất cả các giá trị của m để A  B .

 m 4 m  4
 m 4  
A.  B.  m  2 C.  m   2 D.  2  m  4
 m  2  m 1  m 1

Lời giải

Giải bất phương trình: 1  x 2  x    2;  1   1; 2

 A   2;  1   1; 2 
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp



 m  2 2  m 4
 m  2
Để A  B thì:  m  2  

   1 m  2  m 1
  m 1


Đáp án B.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

A.  1;3 B.   ;1   3; 


C. Bài tập rèn luyện kĩ năng
Xem đáp án chi tiết tại trang 39 C.  3;   D.   ;  2 

Câu 1: Cho hai tập hợp A   2; 7  , B  1;9 . Câu 7: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
Tìm A  B . A. A  B  A  A  B

A.  1; 7  B.   2;9 B. A  B  A  B  A

C. A \ B  A  A  B 
C.   2;1 D.  7;9
D. A \ B  A  A  B 
Câu 2: Cho hai tập hợp A  x   |  5 x  1
Câu 8: Cho tập hợp A  m; m  2 , B   1; 2
; B  x   |  3  x 3 . Tìm A  B .
với m là tham số. Điều kiện để A  B là:
A.   5;3 B.   3;1 A. 1 m 2

C.  1;3 D.   5;3 B.  1 m 0

C. m  1 hoặc m 0
Câu 3: Cho A   1;5 , B  2; 7  . Tìm A \ B .
D. m   1 hoặc m  2
A.   1; 2 B.  2;5
Câu 9: Cho tập hợp A  m; m  2 , B  1;3 .
C.   1; 7  D.   1; 2  Điều kiện để A  B  là:

Câu 4: Cho 3 tập hợp A   ; 0 , B  1;   A. m   1 hoặc m  3

B. m  1 hoặc m  3
, C  0;1 . Khi đó  A  B   C bằng:
C. m   1 hoặc m 3
A.  0 B.  C.  0;1 D. 
D. m  1 hoặc m 3
Câu 5: Cho hai tập hợp M   4; 7  và
Câu 10: Cho hai tập hợp A   3;  1   2; 4 ,
N   ;  2    3;   . Khi đó M  N bằng:
B  m  1; m  2  . Tìm m để A  B  .
A.   4;  2    3;7  B.   4; 2    3;7 
A. m  5 và m 0 B. m  5
C.   ; 2   3;   D.   ;  2    3;  
C. 1 m 3 D. m  0
Câu 6: Cho hai tập hợp A   2;3 , B  1;  

. Khi đó C  A  B  bằng:
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Câu 11: Cho 3 tập hợp A   3;  1   1; 2  ,

B  m;   , C   ; 2m  . Tìm m để
A  B  C  .

1
A. m2 B. m 0
2

C. m  1 D. m 2
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

§4. Số gần đúng. Sai số

A. Lý thuyết

1. Sai số tuyệt đối của một số gần đúng

Nếu a là số gần đúng của số đúng a thì  a  a  a được gọi là sai số tuyệt đối
của số gần đúng a.

2. Độ chính xác của một số gần đúng


STUDY TIP
Thông thường ta Nếu  a  a  a d thì  d a  a d hay a  d a a  d . Ta nói a là số gần
không thể tính
đúng của a với độ chính xác d và quy ước viết gọn là a a d .
chính xác được a
mà chỉ đánh giá
3. Quy tắc làm tròn số
a d .
Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó
bởi chữ số 0.
Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn 5 hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên,
nhưng cộng thêm một đơn vị vào chữ số của hàng quy tròn.

Chẳng hạn số quy tròn đến hàng nghìn của x 2841675 là x 2842000 , của
y 432415 là y 432000 .

a
4.  a  là sai số tương đối của số gần đúng a.
a

5. Chữ số k của số gần đúng a là chữ số đáng tin nếu sai số tuyệt đối  a không
vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k đó.

B. Các dạng toán điển hình

Ví dụ 1: Biết số gần đúng a 37975421 có độ chính xác d 150 . Hãy xác định
các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7
C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng
tin.
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.

Ví dụ 2: Biết số gần đúng a 7975421 có độ chính xác d 150 . Hãy ước lượng
sai số tương đối của a.

A.  a 0, 0000099 B.  a 0, 000039

C.  a 0, 0000039 D.  a  0, 000039

Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
 Cách viết chuẩn của a 37975.103

150
Sai số tương đối thỏa mãn:  a  0,0000039 (tức là không vượt quá
37975421
0, 0000039 ).

Ví dụ 3: Biết số gần đúng a 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá

1
, hãy ước lượng sai số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
10000

A.  a 0,17; a 173, 4 B.  a 0, 017; a 173,5

C.  a 0, 4592; a 173,5 D.  a 0, 017; a 173, 4

Lời giải

a 1
Từ công thức  a  , ta có  a 173, 4592. 0, 017
a 10000

Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.

Dạng chuẩn của a là a 173, 5 .

Đáp án B.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Ví dụ 4: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x 3, 456 0, 01 (m) và
y 12, 732 0, 015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.

A. L 32,376 0, 025;  L 0, 05 B. L 32, 376 0, 05;  L 0, 025

C. L 32,376 0, 5;  L 0,5 D. L 32,376 0, 05;  L 0, 05

Lời giải
STUDY TIP
Chu vi L 2  x  y  2  3, 456  12, 732  32,376 (m)
Hình chữ nhật có
hai kích thước lần Sai số tuyệt đối  L 2  0, 01  0, 015  0, 05
lượt là a, b thì chu
Vậy L 32,376 0, 05 (m).
vi L 2  a  b 
Đáp án D.

Ví dụ 5: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x 3, 456 0, 01 (m)
và y 12, 732 0, 015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.

A. S 44, 002 ( m 2 );  S 0,176 B. S 44, 002 ( m 2 );  S 0, 0015

C. S 44, 002 ( m 2 );  S 0, 025 D. S 44, 002 ( m 2 );  S  0, 0025

Lời giải

STUDY TIP Diện tích S  xy 3, 456.12, 732 44, 002 ( m 2 )

0, 01 0,015
a a  Sai số tương đối  S không vượt quá:  0, 004
a   a 3, 456 12, 732
a a
Sai số tuyệt đối  S không vượt quá: S . S 44, 002.0, 004 0,176 .

Đáp án A.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Câu 5: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm


C. Bài tập rèn luyện kĩ năng 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối
Xem đáp án chi tiết tại trang 39 của thống kê này không vượt quá 10000 người,
355 hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng
Câu 1: Xấp xỉ số π bởi số . Hãy đánh giá sai số tương đối của số liệu thống kê trên.
113
sai số tuyệt đối biết: 5
A. a 797.10 ,  a 0, 0001254
3,14159265    3,14159266 .
4
B. a 797.10 ,  a 0, 000012
7 7
A.  a 2,8.10 B.  a 28.10
6
C. a 797.10 ,  a 0, 001254
7 6
C.  a 1.10 D.  a 2,8.10
D. a 797.105 ,  a  0, 00012
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL và
CI tương ứng là đường cao của các tam giác Câu 6: Độ cao của một ngọn núi đo được là
ADB và BCD. Cho biết DL LI IB 1 . Diện h 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là
tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến 0,5‰ . Hãy viết h dưới dạng chuẩn.
hàng phần trăm) là:
A. 2373 m B. 2370 m
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
C. 2373,5 m D. 2374 m
Câu 3: Độ cao của một ngọn núi đo được là
Câu 7: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c
h 1372,5 m. Với sai số tương đối mắc phải là
được xác định gần đúng là 3,54965 với độ
0,5‰ . Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết chính xác d 0, 00321 . Dựa vào d, hãy xác
quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. định chữ số chắc chắn của c.
A.  h 0, 68625; h 1373  m  A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9

B.  h 0, 68626; h 1372  m  C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5

C.  h 0, 68625; h 1372  m 

D.  h 0, 68626; h 1373  m 

Câu 4: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ


chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai
số tương đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ
dài gần đúng của cầu.
A. 500,1m B. 499,9m
C. 500 m D. 501 m
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1


Xem đáp án chi tiết tại trang 40
D. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c 0 có
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề: nghiệm là điều kiện cần và đủ để
 b 2  4ac 0 .
A. Bạn học lớp mấy?
Câu 5: Cho hai mệnh đề: P = “ ABC vuông
B. Các bạn học bài đi!
cân tại A”, Q = “ 2 là số thực”. Khẳng định
C. Ngày mai là thứ mấy?
nào sau đây là đúng?
D. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam.
A. P = “ ABC không vuông tại A”, Q = “
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
2 ”
A. x 2  1 0 B. 2m  1 là số chẵn
B. P = “ ABC không vuông cân tại A
C. 8 là số nguyên tố D. a 2  b 2 2ab 2  ABC không vuông tại A hoặc không cân
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? tại A”; Q = “ 2   ”.
P = “ x   : 2 x  3 0 ”
C. P = “ ABC vuông tại B”;
2
Q = “ x   : x  3 0 ”
Q = “ 2   ”.
2
R = “ x   : x  1 là số lẻ”
D. P = “ ABC không vuông cân tại
A. P đúng B. Q đúng A  ABC không vuông tại A hoặc không cân
C. Q và R đúng D. Không có tại A”;
Câu 4: Xét mệnh đề: “Phương trình bậc hai Câu 6: Cho các mệnh đề:
ax 2  bx  c 0 có nghiệm thì  b 2  4ac 0
E = “ x   : x 2  1  0 ”.
”. Phát biểu nào sau đây sai?
F = “ x   : x 3  x 2  x  1 0 ”.
A.  b 2  4ac 0 là điều kiện cần để
phương trình bậc hai ax 2  bx  c 0 có Phủ định các mệnh đề E và F là:
nghiệm. A. E " x   : x 2  1 0" ;
B. Phương trình bậc hai ax 2  bx  c 0 có
F " x   : x 3  x 2  x  1 0" .
2
nghiệm là điều kiện cần để  b  4ac 0 .
B. E  x   : x 2  1  0" ;
2
C. Nếu  b  4ac 0 thì phương trình bậc
F " x   : x 3  x 2  x 1 0" .
hai ax 2  bx  c 0 có nghiệm.
C. E " x   : x 2  1 0" ;
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

F  x   : x 3  x 2  x  1 0" Câu 11: Cho hai tập hợp A  a; b và

D. E " x   : x 2  1  0" ; B  a; b; c; d ; e . Số tập hợp X thỏa mãn:


A  X B là:
F " x  * : x 3  x 2  x  1  0" .
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Cho ba tập hợp:
Câu 12: Một lớp học có 40 học sinh. Trong đó
E  x   \ x 3  2 x 2  x  2 0
có 25 học sinh thích học Toán, 20 em thích học
Văn. Biết rằng mỗi em trong lớp đều thích ít
F  x   \ x 2  3x  2 0
nhất một môn Toán hoặc Văn. Hỏi lớp có bao
G  x   \ x 2  1 0 nhiêu em thích cả hai môn?
A. 10 B. 8 C. 6 D. 5
Khẳng định nào sau đây đúng.
Câu 13: Cho tập hợp A  x   \  5  x  0 .
G  E  E F
A.  B.  Tập hợp A là tập nào sau đây?
F  E G E

G  E E  f A.   5; 0 B.   5;  4;  3;  2;  1
C.  D. 
G F G  E C.   5; 0  D.   5;0
Câu 8: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không
Câu 14: Cho tập hợp A   4; 2  , B   2; 6  .
phải là một số nguyên?
Khi đó A  B là tập hợp nào sau đây?
A. 5  B. 5 
A.   2; 2 B.   2; 2 
C. 5  D. 5 
C.   2; 2  D.   4; 6 
Câu 9: Cho tập hợp E gồm n phần tử. Số tập
con khác  của tập hợp E là: Câu 15: Cho tập hợp A  m  2; m ,

A. 2n B. 2n  1 B   1; 2  . Tìm điều kiện của m để A  B .

C. 1.2...n D. n  n  1 A. m  1 B. 1 m 2

A  1; 2;3; 4 , C. m 2 D. 1  m  2
Câu 10: Cho hai tập hợp
Câu 16: Cho hai tập hợp
B  1;3;5;7 . Có bao nhiêu tập hợp X mà
X  A, X  B . A  0;   , B  x   \ x 2  2mx  m 2  1 0 .

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Tìm m để B  A và B có 4 tập hợp con.

A. m 1 B. m  1 C. m  0 D. m  0
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp

Câu 17: Cho hai tập hợp:

A  x   \1  x 3 , B   ; m    m  4;  
Tìm tất cả các giá trị của m để A  B .

m 3
A.  B.  7 m 3
m   7

m 3 m   3
C.  D. 
 m  7  m  7

Câu 18: Trong một thí nghiệm hằng số C được


xác định gần đúng là 2, 43856 với độ chính xác
d 0, 00312 . Dựa vào d hãy xác định xem có
bao nhiêu chữ số chắc chắn của C.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

1
Câu 19: Cho a  ,  0  x  1 . Giả sử ta
1 x
lấy số a 1  x làm giá trị gần đúng của a .
Hãy tính sai số tương đối của a theo x.

x2 x2
A. B.
1  x2 1  x2

1 1
C. D.
1  x2 1  x2

Câu 20: Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và

4 
đủ để hai khoảng   ;9a  và  ;   có giao
a 
khác rỗng là:

2 2
A. a0 B. a  0
3 3

3 3
C. a0 D. a 0
4 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CHỦ ĐỀ 1

I. MỆNH ĐỀ
Câu 1: Đáp án D.

Vì x  2 là mệnh đề chứa biến.

Câu 2: Đáp án D.
Vì A  B thì A là điều kiện đủ để có B và B là điều kiện cần để có A.

Câu 3: Đáp án C.
Vì hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc đã bằng nhau.
Câu 4: Đáp án B.
Vì điều ngược lại không đúng:

a  b
a c 
b  c

Chẳng hạn a 4; c 2; b 1

4  1
thì 4  2   vô lý.
1  2

Câu 5: Đáp án B.

Vì x 2  1  0 là x 2  1 0

Câu 6: Đáp án A.

Vì: x 2  5 x  4 0 là x 2  5 x  4 0

Câu 7: Đáp án A.
Vì hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó có diện tích bằng nhau.
Câu 8: Đáp án D.

Vì n6 thì n3 hoặc n2 . Chẳng hạn 36  33 và 32 là sai vì 33 .

Câu 9: Đáp án B.

Vì thay lần lượt các giá trị x bằng 0; 5; 3; 4 vào P  x  thấy x 5 cho mệnh đề
đúng.
Câu 10: Đáp án A.

41
Vì tích của 3 số tự nhiên lien tiếp chia hết cho 6.

II. TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN


Câu 1: Đáp án B.

Ta có A  x  1 \ x  , x 5 .
2

Vì x  , x 5 nên x   0;1; 2;3; 4;5

 x 2  1   1; 2;5;10;17; 26 .

Câu 2: Đáp án A.
Giải phương trình

 x 1
2 x2  5x  3   .
 x 3
 2

Câu 3: Đáp án D.

Giải phương trình x 4  6 x 2  8 0

 x 2 2  x  2
 2  .
 x 4  x 2

Câu 4: Đáp án D.
Ta đi liệt kê các phần tử của các tập hợp A, B, C, D:

- Với tập hợp A: Giải phương trình x 2  x  1 0 vô nghiệm  A 

- Với tập hợp B: Giải phương trình

x 2  2 0  x  2 vì x    B 

- Với tập hợp C: Giải phương trình

x 3
 3  x 2  1 0  x  3 3

vì x    C 

- Với tập D: Giải pt

x  x 2  3 0  x 0  D  0 .

Câu 5: Đáp án B.
 x 2 0
Vì  2
 y 0

nên x 2  y 2 0  x  y 0 .

Khi đó tập hợp M có 1 phần tử duy nhất là   0; 0   .


Câu 6: Đáp án C.
Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc C và mọi phần tử của B đều thuộc C nên
chọn C.
Câu 7: Đáp án B.

Vì số tập con của tập 4 phần tử là 24 16  Số tập con khác rỗng là 16  1 15 .

Câu 8: Đáp án A.

Ta thấy A  B  2; 4 .

Câu 9: Đáp án D.

Vì G \ T G .

Câu 10: Đáp án B.


Ta có thể dùng biểu đồ Ven ta thấy A  B  C \ A  C \ B

Câu 11: Đáp án D.


2 2 2
Giải phương trình  x 2  x  x 2  2 x  1 trên    x 2  x    x  1 0

  x 2  x  x  1  x 2  x  x  1 0

  x 2  1  x 2  2 x  1 0

 x  1  2
 .
 x  1  2

43
Câu 12: Đáp án A.
Giải phương trình
2
3  x 2  x   2  x 2  x  0

Đặt x 2  x t ta có phương trình

 t 0
3t  2t 0  
2
 t 2
 3

2  x 0
Với t 0 ta có x  x 0  
 x  1

2 2 2
Với t  ta có: x  x 
3 3

 3  33
 3 x 2  3x  2 0  x 
3

Vậy A có 4 phần tử suy ra số tập con của A là 24 16 .

Câu 13: Đáp án C.


Giải phương trình
2
 2x 2
 x  4  4 x 2  4 x  1

2 2
  2 x 2  x  4   2 x  1

 2 x 2  x  4 2 x  1
 2
 2 x  x  4  2 x  1

 x  1

 x 3
 2 x 2  x  3 0 2
 2   .
 2 x  3 x  5 0 x 1

 x  5
 2

Vậy A có 4 phần tử.


Câu 14: Đáp án A.
Cách 1:
Số tập con có 2 phần tử trong đó có phần tử a là 5 tập
 a; b ,  a; c ,  a; d  ,  a; e ,  a, f  .

Số tập con có 2 phần tử mà luôn có phần tử b nhưng không có phần tử a là 4 tập:


 b; c ,  b; d  ,  b; e ,  b; f  .

Tương tự ta có tất cả 5  4  3  2  1 15 tập.

Cách 2 (lớp 11):

2 6!
Số tập con có 2 phần tử từ tập A có 6 phần tử là: C6  15
2!.4!

Câu 15: Đáp án A.


Tập con có 3 phần tử trong đó a, b luôn có mặt.
Vậy phần tử thứ 3 sẽ thuộc một trong các phần tử c, d, e, f, g (5 phần tử) nên có 5
tập con.
Câu 16: Đáp án B.

Vì tập hợp  x có hai tập con là  và chính nó.

Câu 17: Đáp án C.

Vì A  X nên X phải chứa 3 phần tử  a; b; c của A. Mặt khác X  B nên X


chỉ có thể lấy các phần tử a, b, c, d, e.
Vậy X là một trong các tập hợp sau:

 a; b; c ,  a; b; c; d  ,  a; b; c; e ,  a; b; c; d ; e .

Câu 18: Đáp án A.


Vì A  B gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
Câu 19: Đáp án C.

Vì A \ B  x | x  A vµ x  B

Câu 20: Đáp án C.

Ta có A  1; 6 , B  x   \ x  4

45
 B  0;1; 2;3  A \ B  6  A \ B  A .

Câu 21: Đáp án B.


Gọi A là tập hợp các học sinh chơi bóng đá
B là tập hợp các học sinh chơi bóng bàn
C là tập hợp các học sinh không chơi môn nào
Khi đó số học sinh chỉ chơi bóng đá là

A  B  2 A  B 25  23  2.14 20

II. TẬP HỢP. CÁC PHÉP TOÁN

Câu 1: Đáp án B.

  2;7    1;9   2;9


Câu 2: Đáp án B.

A   5;1 , B   3;3  A  B   3;1

Câu 3: Đáp án A.

Vì A \ B gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B nên A \ B   1; 2 .

Câu 4: Đáp án A.

A  B   ; 0   1;  

  A  B   C  0 .

Câu 5: Đáp án A.
M  N   4; 2    3; 7 

Câu 6: Đáp án D.

Ta có: A  B   2;  

 C  A  B   \  A  B 

 C  A  B    ;  2 

Câu 7: Đáp án D.
Câu 8: Đáp án B.
A  B   1 m  m  2 2

m  1  m  1
     1 m 0
m  2 2  m 0

Câu 9: Đáp án C.

 m 3  m 3
A  B    
 m  2 1  m   1

Câu 10: Đáp án A.

Ta đi tìm m để A  B 



 m  2  3  m  5
  m  1 4   m 5
 
   1 m  1  m 0
  m  2 2


 5  m  5
 A  B   
m 0

47
 m  5
hay 
m 0

Câu 11: Đáp án A.

Ta đi tìm m để A  B  C 

- TH1: Nếu 2m m  m 0 thì B  C 


 A  B  C 

- TH2: Nếu 2m  m  m  0
 A  B  C 

  3
 m  2
 2m  3 
  m 2   m 2
 
  1 m 1
  1 m 
 2m 1  2


 1
 0m
Vì m  0 nên 2

 m 2

 1
A  B  C   m    ;    2;  
 2
1
 A  B  C   m2
2

IV. SỐ GẦN ĐÚNG. SAI SỐ

Câu 1: Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)

355
3,14159292...  3,1415929293
113
Do vậy

355
0    3,14159293  3,14159265
113
0, 00000028

Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 2,8.10  7 .

Câu 2: Đáp án A.

Ta có: AL2 BL.LD 2

do đó AL  2 .

Lại có BD 3

Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:

3 2 3.1, 41421356... 4, 24264... 4, 24

Câu 3: Đáp án A.

49
h
Theo công thức  h  ta có:
h

0,5
 h h. h 1372.5. 0, 68625
1000

Và h viết dưới dạng chuẩn là h 1373 (m)

Câu 4: Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là:

0, 75
d .1000 500 (m)
1,5

Câu 5: Đáp án A.

Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là 797.105 (Bảy
mươi chín triệu bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là:

a 10000
a   0, 0001254
a 79715675

Câu 6: Đáp án B.

h
h  , ta có:
h

0,5
h h. h 2373,5. 1,18675
1000

h viết dưới dạng chuẩn là h 2370 m.

Câu 7: Đáp án A.

Ta có: 0, 00321  0, 005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do
đó c có 3 chữ số chắc chắn là 3; 5; 4.

V. Đáp
Câu 1: ĐỀ KIỂM
án D. TRA CHỦ ĐỀ 1
Các đáp án A; B; C không phải là mệnh đề vì không biết tính đúng sai của chúng.
Câu 2: Đáp án C.
Các đáp án A; B; D là mệnh đề chứa biến.
Câu 3: Đáp án B.
Câu 4: Đáp án B.

Vì ax 2  bx  c 0 có nghiệm là điều kiện đủ để  b 2  4ac 0 .

Câu 5: Đáp án D.
Câu 6: Đáp án C.

+ E = “ x   : x 2  1  0 ”

 E " x   : x 2  1 0" .

+ F = “ x   : x 3  x 2  x  1 0 ”

 F " x   : x 3  x 2  x  1 0" .

Câu 7: Đáp án A.

E   1;1; 2 , F  1; 2 , G   1;1 nên

G  E

F  E

Câu 8: Đáp án C.

Vì 5 là một phần tử, còn  là một tập hợp nên đáp án A, B, D đều sai.

Câu 9: Đáp án B.

Cho tập hợp E gồm n phần tử thì số tập con khác  của tập hợp E là 2n  1 .

Câu 10: Đáp án D.

X  A
Vì   X   A  B
X  B

mà A  B  1;3

 X là tập hợp con của tập có 2 phần tử nên có 22 4 tập con.

Câu 11: Đáp án C.

Vì A  X B nên X phải chứa các phần tử  c; d ; e và X  B .

Vậy X có 4 tập hợp đó là:  c; d ; e ;  b; c; d ; e ;  a; c; d ; e và  a; b; c; d ; e .

Câu 12: Đáp án D.

51
Gọi T và V lần lượt là tập hợp các học sinh thích môn Toán và môn Văn.

có: T là số học sinh thích môn Toán.

V là số học sinh thích môn Văn.

T  V là số học sinh thích cả hai môn Toán và Văn.

Ta có: T  V là số học sinh của lớp.

Từ T  V  T  V  T  V

 T V  T  V  T V

25  20  40 5

Câu 13: Đáp án C.


Câu 14: Đáp án A.
Câu 15: Đáp án D.

 1  m  2 m  1
Để A  B thì  
m  2 m  2

hay 1  m  2

Câu 16: Đáp án B.


Vì B có 4 tập hợp con
 B có 2 phần tử.

B  A  Các phần tử của B phải dương. Vậy ta đi tìm m để phương trình:


x 2  2mx  m2  1 0 có 2 nghiệm dương phân biệt

 '  0 m2  m2  1  0
 
 S  0   2m  0
P  0  2
 m  1  0

 m  0
  m 1
 m  1

Câu 17: Đáp án C.


Ta có: A   3;  1   1;3

B   ; m    m  4;  



m 3
 A  B   m  4  3

 m   1
 m  4 1




m 3 m 3
  m  7  
  m  7
 m   1
 m  3


Câu 18: Đáp án B.

Chữ số 3 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn do 0, 00312  0, 005 . Do đó C có


3 chữ số chắc chắn (ở hàng đơn vị, hàng phần chục và hàng phần trăm).
Câu 19: Đáp án A.

1 x2
 a   1 x 
1 x 1 x

x2
 a
Sai số tương đối là  x  
1  x 1  x2
Câu 20: Đáp án A.

4 4
  ;9a    
;      9a
a  a

53
2 2 4
vì a  0 nên 9a  4  a 
9

2 2 2
 a  a0.
3 3 3

You might also like