Professional Documents
Culture Documents
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
x : P x 2. Mệnh đề phủ định A của mệnh đề A là đúng khi A sai và là sai khi A đúng.
4. Ngôn ngữ tập hợp 3. Mệnh đề A B chỉ sai khi A đúng B sai
trong các diễn đạt toán 4. Mệnh đề A B đúng khi A B và B A cùng đúng hay A và B cùng
học đúng hoặc cùng sai và ngược lại
5. Biết ước lượng sai số 5. Mệnh đề x X : P x là đúng nếu có ít nhất một phần tử x0 X sao cho
khi thực hiện các phép
P x0 là mệnh đề đúng và là sai nếu P x trở thành mệnh đề sai với tất cả các
tính trên các số gần
đúng. phần tử của x X .
Lời giải
Các đáp án A, B, C không phải là một mệnh đề vì ta không biết tính đúng sai của
các câu này.
Đáp án D.
A. 10 là số chính phương B. a b c
Lời giải
Các đáp án B, C, D không phải là mệnh đề mà là mệnh đề chứa biến.
Đáp án A.
Ví dụ 3: Cho mệnh đề: A = “8 không chia hết cho 2”; B = “ 3 1 ”. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
B = “ 3 1 ”, B đúng, B sai.
2
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
A = “ 2 3 ”; B = “ 6 9 ”; C = “ 3 1, 7 ”; D = “ 3,14 ”.
A. A B “Nếu 2 3 thì 6 9 ”.
Đáp án D.
STUDY TIP
Nếu cả hai mệnh đề
P Q và Q P
đều đúng ta nói P
và Q là hai mệnh
đề tương đương.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Ví dụ 5: Giả sử ABC là một tam giác đã cho. Lập mệnh đề P Q và xét tính
đúng sai của mệnh đề này.
P = “Góc A bằng 90°”;
Q = “ BC 2 AB 2 AC 2 ”.
Lời giải
Đáp án này đúng vì theo định lý Pitago thuận và đảo.
Đáp án D.
P = “ x : x 2 4 ”; Q = “ x : x 2 x 1 0 ”; R = “ x : x 2 0 ”.
Lời giải
STUDY TIP
- Mệnh đề P sai vì không có số thực nào bình phương bằng 4
+ “ x X : P x ”
- Mệnh đề Q đúng vì phương trình x 2 x 1 0 vô nghiệm
là đúng nếu có ít
- Mệnh đề R sai vì có giá trị x 0 để 02 0
nhất một phần tử
x0 X là đúng. Đáp án D.
+ “ x X : P x ”
là STUDY
đúng TIP nếu
P xxXMđều
: P đúng.
x "
Q x M : Q x "
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
P = “ x : x 0 x ”; Q = “ x : x.x 1 ” là:
A. P “ x : x 0 x ”, Q = “ x : x.x 1 ”.
B. P = “ x : x 0 x ”, Q “ x : x.x 1 ”.
C. P = “ x : x 0 x ”, Q = “ x : x.x 1 ”.
D. P = “ x : x 0 x ”, Q = “ x : x.x 1 ”.
Lời giải
Q = “ x X : P x ” Q = “ x X : P x .
Đáp án A.
Đáp án B.
A. P “ x ; x 2 x 1 0 ”
STUDY TIP B. P “ x ; x 2 x 1 0 “
Phủ định của
C. P “ x ; x 2 x 1 0 ”
P x 0 là
D. P “ x ; x 2 x 1 0 ”
P x 0 .
Lời giải
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Vì P “ x X : P x ” thì P “ x X : P x ”.
Đáp án C.
6
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
D. n 2 chẵn n chẵn
C. Bài tập rèn luyện kĩ năng
Câu 5: Phủ định của mệnh đề: “
Xem đáp án chi tiết tại trang 38
x : x 2 1 0 ” là:
Câu 1: Trong các câu sau câu nào không phải
là một mệnh đề? A. x : x 2 1 0
A. 1 2 2 B. 2 1 B. x : x 2 1 0
C. 3 2 2 0 D. x 2 C. x : x 2 1 0
D. n : n 6 n 3 và n2
P x " x 15 x 2 x " .
A. P 0 B. P 5 C. P 3 D. P 4
A. n n 1 n 2 6
B. n n 1 là số chính phương
C. n n 1 là số lẻ
D. n 2 0
8
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
A. Lý thuyết
1. Tập hợp
Là một khái niệm cơ bản của toán học (không định nghĩa).
- Cách 1: Liệt kê các phần tử của nó: Tập X gồm các phần tử: a, b, c, … ta viết
X a; b; c;... .
- Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó, để chỉ rằng tập X
gồm tất cả các phần tử có tính chất P, ta viết:
X x | x cã tÝnh chÊt P .
3. Tập rỗng
4. Tập con
Cho hai tập hợp A và B, nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B thì ta nói
rằng A là một tập hợp con của B, và kí hiệu A B x A x B
Nếu A và B là hai tập hợp gồm những phần tử như nhau, tức là mọi phần tử của A
đều là phần tử của B, và mọi phần tử của B đều là phần tử của A thì ta nói rằng
các tập hợp A và B là bằng nhau, và ký hiệu A = B.
Vậy A B A B và B A .
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và
B. Ký hiệu C A B (phần gạch chéo trong hình)
Vậy A B x | x A vµ x B .
x A
x AB .
x B
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B. Kí
hiệu C A B (phần gạch chéo trong hình bên).
Vậy A B x | x A hoÆ
c x B .
x A
x AB .
xB
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và B.
Ký hiệu C A \ B (phần gạch chéo trong hình bên).
Vậy A \ B x | x A vµ x B .
x A
x A\ B .
x B
Vậy C A B A \ B (với B A ).
Dạ
B. Các dạng toán điển hình
ng
1
Phần tử của tập hợp, cách xác định tập hợp
Ví dụ 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
10
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Lời giải
- Đáp án A sai vì kí hiệu “ ” chỉ dùng cho hai tập hợp mà ở đây “3” là một số
- Hai đáp án C và D đều sai vì ta không muốn so sánh một số với tập hợp.
Đáp án B.
Ví dụ 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ?
A. 5 B. 5 C. 5 D. 5
Lời giải
Vì 5 chỉ là một phần tử còn là một tập hợp nên các đáp án A, B, D đều sai.
STUDY TIP
Đáp án C.
Tập hợp số tự
nhiên: Ví dụ 3: Cho tập hợp A x 1| x , x 5 . Tập hợp A là:
0;1; 2;...
A. A 1; 2;3; 4;5 B. A 0;1; 2;3; 4;5; 6
Lời giải
Đáp án D.
1 3
A. X 0 B. X 1 C. X 1; D. X 1;
2 2
Lời giải
x 1
1
Vì phương trình 2 x 3 x 1 0 có nghiệm
2
1 nhưng vì x nên .
x 2
2
Vậy X 1 .
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Đáp án B.
3 3
A. X 0 B. X 1 C. X D. X 1;
2 2
Lời giải
x 1
3
Vì phương trình 2 x 5 x 3 0 có nghiệm
2
3 nên X 1; .
x 2
2
Đáp án D.
B. x | 6 x 7 x 1 0
2
A. x | x 1
C. x : x 4 x 2 0 D. x : x 4 x 3 0
2 2
Lời giải
STUDY TIP
Xét các đáp án:
Tập rỗng là tập
không có phần tử - Đáp án A: x , x 1 1 x 1 x 0 .
nào.
x 1
- Đáp án B: Giải phương trình: 6 x 7 x 1 0
2
. Vì x x 1 .
x 1
6
Đáp án C.
Lời giải
12
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Ví dụ 1: Cho hai tập hợp A và B. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?
A. B. C. D.
Lời giải
Hình C là biểu đồ ven, minh họa cho A B vì mọi phần tử của A đều là của B.
Đáp án C.
A. G F B. K G C. E F G D. E K
Lời giải
Dùng biểu đồ minh họa ta thấy E K .
STUDY TIP
A B nếu mọi
phần tử của A đều
là phần tử của B.
Đáp án D.
Ví dụ 3: Cho tập hợp A 0;3; 4; 6 . Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là:
A. 12 B. 8 C. 10 D. 6
Lời giải
Cách 1: Mỗi tập con gồm hai phần tử của A là:
0;3; , 0; 4 , 0; 6 , 3; 4 , 3; 6 , 4; 6 .
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Đáp án D.
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
Lời giải
Đáp án C.
Nhận xét: Người ta chứng minh được là số tập con (kể cả tập rỗng) của tập hợp
n phần tử là 2n . Áp dụng vào Ví dụ 4 có 23 8 tập con.
Ví dụ 5: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A. B. x C. D. , x
STUDY TIP
Lời giải
Tập có n phần tử
có 2n tập con và Vì tập có tập hợp con là chính nó.
20 1 . - Đáp án B có 2 tập con là và x .
14
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
thỏa mãn: A X B ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Lời giải
X là tập hợp phải luôn có mặt 1 và 2.
Vì vậy ta đi tìm số tập con của tập 3; 4;5 , sau đó cho hai phần tử 1 và 2 vào các
tập con nói trên ta được tập X.
Đáp án D.
Lời giải
X A
Cách 1: Vì nên X A B .
X B
Mà A B 1; 2 Có 22 4 tập X.
Đáp án B.
Lời giải
x 1
Ta có: A B C y 1 Cặp x; y là 1;1 ; 1;3 .
y 3
Dạ
Đáp án B.
ng
3
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Ví dụ 1: Cho tập hợp X 1;5 , Y 1;3;5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây?
X Y x | x X vµ y Y Lời giải
Vì X Y là tập hợp gồm các phần tử vừa thuộc X và vừa thuộc Y nên chọn D.
Đáp án D.
Ví dụ 2: Cho tập X 2; 4; 6;9 , Y 1; 2;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X \ Y ?
Đáp án C.
A. a; b; c; d B. a; b C. c D. {a; b; c}
Lời giải
Vì X Y là tập hợp gồm các phần tử thuộc X hoặc thuộc Y nên chọn D.
Đáp án D.
Ví dụ 4: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B B. A B A C. B \ A B D. A B B
Lời giải
Đáp án C.
16
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
A. H F G B. H F G C. H F \ G D. H G \ F
Lời giải
f x 0
Vì f x g x 0 mà F G x | f x vµ g x 0
g x 0
Đáp án A.
2x
Ví dụ 6: Cho tập hợp A x | 2 1 ; B là tập hợp tất cả các giá trị
x 1
nguyên của b để phương trình x 2 2bx 4 0 vô nghiệm. Số phần tử chung của
hai tập hợp trên là:
STUDY TIP A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số
x2 a a 0 Lời giải
2 x1 2
a x a Ta có: 2
1 2 x x 2 1 x 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1
x 1
Đáp án A.
A. 1; 2 B. 1; 2;3; 4 C. 3; 4 D.
Lời giải
Vì Y X nên C X Y X \ Y 3; 4
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Đáp án C.
Ví dụ 8: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình vẽ.
Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A B \ C B. A B \ C C. A \ C A \ B D.
A B C
Lời giải
x A
Vì với mỗi phần tử x thuộc phần gạch sọc thì ta thấy: x B x A B \ C .
x C
Đáp án B.
Ví dụ 9: Cho hai tập hợp A 0; 2 và B 0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn
A X B là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải
Đáp án B.
Ví dụ 10: Cho hai tập hợp A 0;1 và B 0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn
X CB A là:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 8
Lời giải
STUDY TIP
A B x A x B Ta có CB A B \ A 2;3; 4 có 3 phần tử nên số tập con X có 23 8 (tập).
Đáp án D.
Ví dụ 11: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5 . Tìm số tập hợp X sao cho
18
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
A \ X 1;3;5 và X \ A 6; 7 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Vì A \ X 1;3;5 nên X phải chứa hai phần tử 2; 4 và X không chứa các phần tử
Đáp án A.
Ví dụ 12: Ký hiệu X là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các
mệnh đề sau?
A. A B A B A B A B
B. A B A B A B A B
C. A B A B A B A B
D. A B A B A B
Lời giải
Kiểm tra các đáp án bằng cách vẽ biểu đồ Ven cho hai trường hợp A B và
A B
Đáp án C.
Ví dụ 13: Một lớp học có 25 học sinh giỏi môn Toán, 23 học sinh giỏi môn Lý,
14 học sinh giỏi cả môn Toán và Lý và có 6 học sinh không giỏi môn nào cả. Hỏi
lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54 B. 40 C. 26 D. 68
Lời giải
Gọi T, L lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi Toán và các học sinh giỏi Lý.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Ta có:
Đáp án B.
Ví dụ 14: Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em
học giỏi môn Lý, 20 em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn
Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn
Hóa. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa, biết rằng
mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong 3 môn Toán, Lý, Hóa?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải
Gọi T, L, H lần lượt là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán, Lý, Hóa.
Khi đó tương tự Ví dụ 13 ta có công thức:
STUDY TIP T L H T L H T L L H H T T L H
A B C A B C 45 25 23 20 11 8 9 T L H
A B AC B C T L H 5
A B C
Vậy có 5 học sinh giỏi cả 3 môn.
Đáp án C.
20
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
C. A 2;5;10;17; 26
D. D x \ x x 3 0
2
Câu 5: Cho tập hợp
D. A 0;1; 4;9;16; 25
M x; y \ x, y , x 2 y 2 0 . Khi đó tập
Câu 2: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
hợp M có bao nhiêu phần tử?
X x \ x , 2 x 5 x 3 0 .
2
A. 0 B. 1
3 C. 2 D. Vô số
A. X 1; B. X 1
2
Câu 6: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4 , B 0; 2; 4
3
C. X D. X , C 0;1; 2;3; 4;5 . Quan hệ nào sau đây là
2
đúng?
Câu 3: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
A. B A C B. B A C
X x \ x 6 x 8 0 .
4 2
A C
C. D. A B C
A. X 2; 4 B C
C. X 2; 2 A. 16 B. 15 C. 12 D. 7
Câu 8: Cho tập hợp
D. X 2; 2; 2; 2 A 1; 2;3; 4 , B 0; 2; 4;6 . Mệnh đề nào sau
Câu 4: Trong các tập hợp sau: tập hợp nào đây là đúng?
khác rỗng?
A. A B 2; 4
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
B. A B 0;1; 2;3; 4;5; 6 Câu 14: Số các tập hợp con gồm hai phần tử
của tập hợp B a; b; c; d ; e; f là:
C. A B
A. 15 B. 16 C. 22 D. 25
D. A \ B 0; 6
Câu 15: Số các tập hợp con có 3 phần tử có
Câu 9: Ký hiệu H là tập hợp các học sinh của
lớp 10A. T là tập hợp các học sinh nam, G là chứa a, b của tập hợp C a; b; c; d ; e; f ; g là:
tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
định nào sau đây sai?
Câu 16: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào
A. T G H B. T G có đúng hai tập hợp con?
C. H \ T G D. G \ T
A. x; y B. x
Câu 10: Cho A, B, C là ba tập hợp. Mệnh đề
nào sau đây là sai? C. ; x D. ; x; y
D. A B, B C A C A. 5 B. 6 C. 4 D. 8
Câu 11: Số phần tử của tập hợp: Câu 18: Cho hai tập hợp
2
A x \ 2 x 2 x 4 4 x 2 4 x 1 là: A. 1; 2;3;5 B. 1; 2;3; 4; 6;9
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 C. 6;9 D.
22
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
C. A \ B A D. B \ A
A. Lý thuyết
Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực
.
a; b x \ a x b
a; x \ x a
; b x \ x b
a; b x \ a x b
a; b x \ a x b
a; b x \ a x b
a; x \ x a
; b x \ x b
Dạ
ng B. Các dạng toán điển hình
1
Biểu diễn tập hợp số
Lời giải
Theo định nghĩa tập hợp con của tập số thực ở phần trên ta chọn 3;1 .
Đáp án D.
Ví dụ 2: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp 1; 4 ?
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án A.
Ví dụ 3: Cho tập hợp X x \ x ,1 x 3 thì X được biểu diễn là hình nào
sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
x 1
x 1
Giải bất phương trình: 1 x 3 x 1 x 3; 1 1;3
x 3
3 x 3
Đáp án D.
Dạ Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
ng
2
Các phép toán trên tập hợp số
A. 2; B. 2; 1 C. D.
Lời giải
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập A B là phần không bị gạch ở cả A
và B nên x 1;3 .
Đáp án A.
Lời giải
x A 2 x 1
Vì với x A B hay 2 x 1
x B 3 x 5
Đáp án B.
A. 1; 2 B. 2;5 C. 1; 7 D. 1; 2
Lời giải
A \ B x \ x A vµ x B x 1; 2 .
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Đáp án A.
A. 2; B. 2; C. ; 2 D. ; 2
Lời giải
STUDY TIP
Ta có: CR A \ A ; 2 .
C B A B \ A với
AB Đáp án C.
A. a; c b; d b; c B. a; c b; d b; c
C. a; c b; d b; c D. a; c b; d b; c
Đáp án A.
Lời giải
A. m 1 hoặc m 0 B. 1 m 0
C. 1 m 2 D. m 1 hoặc m 2
Lời giải
Để A B thì 1 m m 2 2
STUDY TIP
A B x A x B
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
m 1 m 1
1 m 0
m 2 2 m 0
Đáp án B.
0 m 3
A. B. m 4 C. m 0 D. m 3
m 4
Lời giải
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B A nên B có
STUDY TIP
một phần tử thuộc A. Tóm lại ta tìm m để phương trình mx 2 4 x m 3 0 (1)
2
PT ax bx c 0 a 0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 0.
có nghiệm duy nhất lớn
3
hơn 0 có trường hợp: + Với m 0 ta có phương trình: 4 x 3 0 x (không thỏa mãn).
4
+ x1 0 x2 + Với m 0 :
+ 0 x1 x2 Phương trình (1) có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là:
+ x1 0 x2 m 1
' 4 m m 3 0 m 2 3m 4 0
m 4
1
Phương trình có nghiệm duy nhất x 0 m 4 thỏa mãn.
2
Đáp án B.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
A. 3 m 2 B. 3 m 2 C. m 3 D. m 2
Lời giải
m 2 m 2
Điều kiện để AB là m 2 3 m6
m 6 3 m 3
3 m 2.
Ví dụ 4: Cho hai tập hợp X 0;3 và Y a ; 4 . Tìm tất cả các giá trị của
a 4 để X Y .
a 3
A. B. a 3 C. a 0 D. a 3
a 4
Lời giải
a 3
Ta tìm a để X Y 3 a 4 X Y là a 3 .
a 4
Đáp án B.
m 4 m 4
m 4
A. B. m 2 C. m 2 D. 2 m 4
m 2 m 1 m 1
Lời giải
A 2; 1 1; 2
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
m 2 2 m 4
m 2
Để A B thì: m 2
1 m 2 m 1
m 1
Đáp án B.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Câu 1: Cho hai tập hợp A 2; 7 , B 1;9 . Câu 7: Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
Tìm A B . A. A B A A B
A. 1; 7 B. 2;9 B. A B A B A
C. A \ B A A B
C. 2;1 D. 7;9
D. A \ B A A B
Câu 2: Cho hai tập hợp A x | 5 x 1
Câu 8: Cho tập hợp A m; m 2 , B 1; 2
; B x | 3 x 3 . Tìm A B .
với m là tham số. Điều kiện để A B là:
A. 5;3 B. 3;1 A. 1 m 2
C. 1;3 D. 5;3 B. 1 m 0
C. m 1 hoặc m 0
Câu 3: Cho A 1;5 , B 2; 7 . Tìm A \ B .
D. m 1 hoặc m 2
A. 1; 2 B. 2;5
Câu 9: Cho tập hợp A m; m 2 , B 1;3 .
C. 1; 7 D. 1; 2 Điều kiện để A B là:
B. m 1 hoặc m 3
, C 0;1 . Khi đó A B C bằng:
C. m 1 hoặc m 3
A. 0 B. C. 0;1 D.
D. m 1 hoặc m 3
Câu 5: Cho hai tập hợp M 4; 7 và
Câu 10: Cho hai tập hợp A 3; 1 2; 4 ,
N ; 2 3; . Khi đó M N bằng:
B m 1; m 2 . Tìm m để A B .
A. 4; 2 3;7 B. 4; 2 3;7
A. m 5 và m 0 B. m 5
C. ; 2 3; D. ; 2 3;
C. 1 m 3 D. m 0
Câu 6: Cho hai tập hợp A 2;3 , B 1;
. Khi đó C A B bằng:
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
B m; , C ; 2m . Tìm m để
A B C .
1
A. m2 B. m 0
2
C. m 1 D. m 2
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
A. Lý thuyết
Nếu a là số gần đúng của số đúng a thì a a a được gọi là sai số tuyệt đối
của số gần đúng a.
Chẳng hạn số quy tròn đến hàng nghìn của x 2841675 là x 2842000 , của
y 432415 là y 432000 .
a
4. a là sai số tương đối của số gần đúng a.
a
5. Chữ số k của số gần đúng a là chữ số đáng tin nếu sai số tuyệt đối a không
vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k đó.
Ví dụ 1: Biết số gần đúng a 37975421 có độ chính xác d 150 . Hãy xác định
các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7
C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng
tin.
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.
Ví dụ 2: Biết số gần đúng a 7975421 có độ chính xác d 150 . Hãy ước lượng
sai số tương đối của a.
Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
Cách viết chuẩn của a 37975.103
150
Sai số tương đối thỏa mãn: a 0,0000039 (tức là không vượt quá
37975421
0, 0000039 ).
Ví dụ 3: Biết số gần đúng a 173, 4592 có sai số tương đối không vượt quá
1
, hãy ước lượng sai số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
10000
Lời giải
a 1
Từ công thức a , ta có a 173, 4592. 0, 017
a 10000
Đáp án B.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
Ví dụ 4: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x 3, 456 0, 01 (m) và
y 12, 732 0, 015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L 32,376 0, 025; L 0, 05 B. L 32, 376 0, 05; L 0, 025
Lời giải
STUDY TIP
Chu vi L 2 x y 2 3, 456 12, 732 32,376 (m)
Hình chữ nhật có
hai kích thước lần Sai số tuyệt đối L 2 0, 01 0, 015 0, 05
lượt là a, b thì chu
Vậy L 32,376 0, 05 (m).
vi L 2 a b
Đáp án D.
Ví dụ 5: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x 3, 456 0, 01 (m)
và y 12, 732 0, 015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
Lời giải
0, 01 0,015
a a Sai số tương đối S không vượt quá: 0, 004
a a 3, 456 12, 732
a a
Sai số tuyệt đối S không vượt quá: S . S 44, 002.0, 004 0,176 .
Đáp án A.
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
G E E f A. 5; 0 B. 5; 4; 3; 2; 1
C. D.
G F G E C. 5; 0 D. 5;0
Câu 8: Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không
Câu 14: Cho tập hợp A 4; 2 , B 2; 6 .
phải là một số nguyên?
Khi đó A B là tập hợp nào sau đây?
A. 5 B. 5
A. 2; 2 B. 2; 2
C. 5 D. 5
C. 2; 2 D. 4; 6
Câu 9: Cho tập hợp E gồm n phần tử. Số tập
con khác của tập hợp E là: Câu 15: Cho tập hợp A m 2; m ,
C. 1.2...n D. n n 1 A. m 1 B. 1 m 2
A 1; 2;3; 4 , C. m 2 D. 1 m 2
Câu 10: Cho hai tập hợp
Câu 16: Cho hai tập hợp
B 1;3;5;7 . Có bao nhiêu tập hợp X mà
X A, X B . A 0; , B x \ x 2 2mx m 2 1 0 .
A. m 1 B. m 1 C. m 0 D. m 0
Chủ đề 1: Mệnh đề - Tập hợp
A x \1 x 3 , B ; m m 4;
Tìm tất cả các giá trị của m để A B .
m 3
A. B. 7 m 3
m 7
m 3 m 3
C. D.
m 7 m 7
1
Câu 19: Cho a , 0 x 1 . Giả sử ta
1 x
lấy số a 1 x làm giá trị gần đúng của a .
Hãy tính sai số tương đối của a theo x.
x2 x2
A. B.
1 x2 1 x2
1 1
C. D.
1 x2 1 x2
4
đủ để hai khoảng ;9a và ; có giao
a
khác rỗng là:
2 2
A. a0 B. a 0
3 3
3 3
C. a0 D. a 0
4 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CHỦ ĐỀ 1
I. MỆNH ĐỀ
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án D.
Vì A B thì A là điều kiện đủ để có B và B là điều kiện cần để có A.
Câu 3: Đáp án C.
Vì hai tam giác có diện tích bằng nhau chưa chắc đã bằng nhau.
Câu 4: Đáp án B.
Vì điều ngược lại không đúng:
a b
a c
b c
4 1
thì 4 2 vô lý.
1 2
Câu 5: Đáp án B.
Vì x 2 1 0 là x 2 1 0
Câu 6: Đáp án A.
Vì: x 2 5 x 4 0 là x 2 5 x 4 0
Câu 7: Đáp án A.
Vì hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó có diện tích bằng nhau.
Câu 8: Đáp án D.
Vì n6 thì n3 hoặc n2 . Chẳng hạn 36 33 và 32 là sai vì 33 .
Câu 9: Đáp án B.
Vì thay lần lượt các giá trị x bằng 0; 5; 3; 4 vào P x thấy x 5 cho mệnh đề
đúng.
Câu 10: Đáp án A.
41
Vì tích của 3 số tự nhiên lien tiếp chia hết cho 6.
Ta có A x 1 \ x , x 5 .
2
x 2 1 1; 2;5;10;17; 26 .
Câu 2: Đáp án A.
Giải phương trình
x 1
2 x2 5x 3 .
x 3
2
Câu 3: Đáp án D.
x 2 2 x 2
2 .
x 4 x 2
Câu 4: Đáp án D.
Ta đi liệt kê các phần tử của các tập hợp A, B, C, D:
x 2 2 0 x 2 vì x B
x 3
3 x 2 1 0 x 3 3
vì x C
x x 2 3 0 x 0 D 0 .
Câu 5: Đáp án B.
x 2 0
Vì 2
y 0
nên x 2 y 2 0 x y 0 .
Vì số tập con của tập 4 phần tử là 24 16 Số tập con khác rỗng là 16 1 15 .
Câu 8: Đáp án A.
Ta thấy A B 2; 4 .
Câu 9: Đáp án D.
Vì G \ T G .
x 2 x x 1 x 2 x x 1 0
x 2 1 x 2 2 x 1 0
x 1 2
.
x 1 2
43
Câu 12: Đáp án A.
Giải phương trình
2
3 x 2 x 2 x 2 x 0
t 0
3t 2t 0
2
t 2
3
2 x 0
Với t 0 ta có x x 0
x 1
2 2 2
Với t ta có: x x
3 3
3 33
3 x 2 3x 2 0 x
3
2 2
2 x 2 x 4 2 x 1
2 x 2 x 4 2 x 1
2
2 x x 4 2 x 1
x 1
x 3
2 x 2 x 3 0 2
2 .
2 x 3 x 5 0 x 1
x 5
2
2 6!
Số tập con có 2 phần tử từ tập A có 6 phần tử là: C6 15
2!.4!
a; b; c , a; b; c; d , a; b; c; e , a; b; c; d ; e .
Vì A \ B x | x A vµ x B
Ta có A 1; 6 , B x \ x 4
45
B 0;1; 2;3 A \ B 6 A \ B A .
Câu 1: Đáp án B.
Câu 3: Đáp án A.
Câu 4: Đáp án A.
A B ; 0 1;
A B C 0 .
Câu 5: Đáp án A.
M N 4; 2 3; 7
Câu 6: Đáp án D.
Ta có: A B 2;
C A B \ A B
C A B ; 2
Câu 7: Đáp án D.
Câu 8: Đáp án B.
A B 1 m m 2 2
m 1 m 1
1 m 0
m 2 2 m 0
Câu 9: Đáp án C.
m 3 m 3
A B
m 2 1 m 1
Ta đi tìm m để A B
m 2 3 m 5
m 1 4 m 5
1 m 1 m 0
m 2 2
5 m 5
A B
m 0
47
m 5
hay
m 0
Ta đi tìm m để A B C
- TH2: Nếu 2m m m 0
A B C
3
m 2
2m 3
m 2 m 2
1 m 1
1 m
2m 1 2
1
0m
Vì m 0 nên 2
m 2
1
A B C m ; 2;
2
1
A B C m2
2
Câu 1: Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355
3,14159292... 3,1415929293
113
Do vậy
355
0 3,14159293 3,14159265
113
0, 00000028
Câu 2: Đáp án A.
do đó AL 2 .
Lại có BD 3
Câu 3: Đáp án A.
49
h
Theo công thức h ta có:
h
0,5
h h. h 1372.5. 0, 68625
1000
Câu 4: Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là:
0, 75
d .1000 500 (m)
1,5
Câu 5: Đáp án A.
Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là 797.105 (Bảy
mươi chín triệu bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là:
a 10000
a 0, 0001254
a 79715675
Câu 6: Đáp án B.
h
h , ta có:
h
0,5
h h. h 2373,5. 1,18675
1000
Câu 7: Đáp án A.
Ta có: 0, 00321 0, 005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do
đó c có 3 chữ số chắc chắn là 3; 5; 4.
V. Đáp
Câu 1: ĐỀ KIỂM
án D. TRA CHỦ ĐỀ 1
Các đáp án A; B; C không phải là mệnh đề vì không biết tính đúng sai của chúng.
Câu 2: Đáp án C.
Các đáp án A; B; D là mệnh đề chứa biến.
Câu 3: Đáp án B.
Câu 4: Đáp án B.
Câu 5: Đáp án D.
Câu 6: Đáp án C.
+ E = “ x : x 2 1 0 ”
E " x : x 2 1 0" .
+ F = “ x : x 3 x 2 x 1 0 ”
F " x : x 3 x 2 x 1 0" .
Câu 7: Đáp án A.
G E
F E
Câu 8: Đáp án C.
Vì 5 là một phần tử, còn là một tập hợp nên đáp án A, B, D đều sai.
Câu 9: Đáp án B.
Cho tập hợp E gồm n phần tử thì số tập con khác của tập hợp E là 2n 1 .
X A
Vì X A B
X B
mà A B 1;3
51
Gọi T và V lần lượt là tập hợp các học sinh thích môn Toán và môn Văn.
Từ T V T V T V
T V T V T V
25 20 40 5
1 m 2 m 1
Để A B thì
m 2 m 2
hay 1 m 2
' 0 m2 m2 1 0
S 0 2m 0
P 0 2
m 1 0
m 0
m 1
m 1
B ; m m 4;
m 3
A B m 4 3
m 1
m 4 1
m 3 m 3
m 7
m 7
m 1
m 3
1 x2
a 1 x
1 x 1 x
x2
a
Sai số tương đối là x
1 x 1 x2
Câu 20: Đáp án A.
4 4
;9a
; 9a
a a
53
2 2 4
vì a 0 nên 9a 4 a
9
2 2 2
a a0.
3 3 3