Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh


a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12
b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 105 : 3 = - 23
b) |x – 8| + 12 = 25
Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và
Oz sao cho góc xOy = 50o, góc xOz = 120o. Vẽ Om là tia phân giác cua góc xOy,
On là tia phân giác của góc xOz
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz thì tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn?
Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
ĐỀ SỐ 2
Bài 1 (3,0 điểm): Tính
a) – 47. 69 + 31. (- 47) – (- 155) + 5. (-3)2

Bài 2 (3,5 điểm): Tìm x


a) 3 – (17 – x) = 289 – ( 36 + 289)

Bài 3 (2,5 điểm)


Trên cùng một nửa mặt phẳng có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz?
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia đối của tia Ox. Tia Oz có là tia phân giác của góc aOy
không? Vì sao?

Bài 4 (1,0 điểm):

Chứng tỏ:
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 6 có đáp án (Đề 3)
     Đề thi Giữa kì 1 - Năm học ....
     Môn Toán lớp 6
     Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (3 điểm)
a) Cho A = {x ∈ Z | - 3 < x < 3}
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần:
12; -8; 137; |-100|; -324; 0; -15.
c) Tìm các ước của các số nguyên sau: Ư(6) và Ư(-7)
Câu 2: (2 điểm) Tính nhanh
a) (42 – 98) – ( 42 – 12) - 12
b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)
Câu 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x – 105 : 3 = - 23
b) |x – 8| + 12 = 25
Câu 4: (2 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox
a) Vẽ tia Oy và Ot sao cho góc xOy = 500, góc xOt = 1200.
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
Câu 5: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho n + 5 chia hết cho n – 2.
 Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng chomỗi câu hỏi sau
Câu 1: Với a = -1; b = -2 thì giá trị biểu thức a2.b2 là:
A. 1      B. -2      C. 3      D. 4

Câu 2: Cho   thì a bằng:


A. 6      B. 4      C. 2      D. 8

Câu 3: Số đối của phân số   là:

Câu 4: Kết luận nào sau đây là đúng:


A. Hai góc kề nhau có tổng số đo bằng 90o.
B. Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 180o.
C. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 90o.
D. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 180o.
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 5: (3 điểm) Thực hiện phép tính

Câu 6: (2 điểm) Tìm x biết


Câu 7: (2 điểm)

Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy sao cho   , vẽ tia Ot sao
cho   . Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao?
Câu 8: (1 điểm)

Cho biểu thức 


a) Với giá trị nào của n thì A là phân số?
b) Tìm các giá trị của n để A là số nguyên.

You might also like