Các Bài Tập Về Hệ Thức Vi-et

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

CÁC BÀI TẬP VỀ HỆ THỨC VI-ET

Bài 1: Cho phương trình x2 - 2x – 3 = 0 có hai nghiệm x1, x2.

Tính giá trị củ a biểu thứ c: A  x1  x 2  4x1  4x 2


2 2

2: Cho phương trình: 2x  3x  5  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Không giải phương trình, hãy
2

Bài
tính giá trị biểu thức A  4 x1  4 x2
2 2

Bài 3: Cho phương trình: x  3x  3m  1  0 ( ẩn số x)


2

a) Tìm m để phương trình có nghiệm


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 3( x1  x2 )  12  0
2 2

Bài 4: Cho phương trình x2 + 4x – 1 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Không giải phương trình hãy tính:
x1 x 2 5
B  
Tính x 2 x1 2

Bài 5: Cho phương trình: 2x  5x  8  0 .


2

a) Chứng tỏ phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1; x2


b) Không giải phương trình hãy tính x13 + x23
Bài 6: Cho phương trình: x2 - 6x + 8 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm phân biệt x1; x2
b) Không giải phương trình, tính giá trị biểu thức: A  x1  x 2  4x1  4x 2
2 2

Bài 7: Cho phương trình: x2 – 2x – 5 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Khô ng giả i phương trình tính
giá trị biểu thứ c: A = x1(x1 – x2) + x2(x2 – x1)
Bài 8: Cho phương trình: 2x2 – 6x + 3 = 0
a) Chứ ng tỏ phương trình trên có hai nghiệm phâ n biệt x1, x2.

2 x12  x1 x2  2 x2 2
b) Hã y tính giá trị củ a biểu thứ c: A = x12 x2  x1 x 2

Bài 9: Cho phương trình: x2 – 2x + m = 0 (x là ẩ n số , m là tham số ) (1)


a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2.
b) Tìm m để hai nghiệm x1, x2 thỏ a : 2x12. x22 – x1 – x2 = 6

Bài 10: Cho phương trình : x  2 x  m  1  0 (với m là tham số)


2

a) Tìm giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm.


b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn : x1 .x2  x1  x2  14
2 2

Bài 11: Cho phương trình 2x2 + x – 1 = 0 có hai nghiệm x 1 và x2. Không giải phương trình, tính
tổng và tích các nghiệm của phương trình rồi tính giá trị biểu thức A  x1  x 2  x1 x 2 .
2 2 2 2

Bài 12: Cho phương trình x2 + 3x – 10 = 0. Không các tính các nghiệm x 1; x2 của phương trình;
hãy tính:
a) x1 – x2
b) 2x13 – 2x23
Bài 13: Cho phương trình x2 – 2mx + m2 + 4m – 8 = 0 với x là ẩn số.
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2
b) Tính theo m giá trị của biểu thức A  3x1  3x 2  x1x 2
2 2

Bài 14: Cho phương trình 2 x  5 x  3  0 .


2

Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức
 
A  x1  2 x 2 x 2  2 x1 
.
Bài 15: Cho phương trình 2x + 3x - 4 = 0 có hai nghiệm là x 1 và x2. Khô ng giả i phương trình,
2

hã y tính giá trị củ a biểu thứ c A = - x12 - x22 + 3x1 x2


Bài 16: Cho phương trình: 3x2 + 5x – 1 = 0. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm (nếu có) của phương trình.
Không tìm x1 , x2 hãy tính K = (3x1 – 1)(3x2 – 1) + 3
Bài 17: Cho phương trình: 3x2 – 5x – 6 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Không giải phương trình, hãy tính
2
 x  x2 
A  1  1 
giá trị của biểu thức sau :  x1x 2 
Bài 18: Cho phương trình 2x2 - 3x - 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tính giá trị biểu thức:
3x1  1 3x 2  1

B= x 2 x1
Bài 19: Cho phương trình: x2 – 3x – 2 = 0, khô ng giả i phương trình, hã y tính giá trị củ a biểu
thứ c:

x1 x 2

A = 2 x1 - 2x12x22 (vớ i x1, x2 là cá c nghiệm củ a phương trình trên).
x

Bài 20: Cho phương trình : 5x2 – 2x – 1 = 0. Gọ i x1; x2 là hai nghiệm củ a phương trình.

A  x1  x1  3   x 2  x 2  3 
Tính giá trị biểu thứ c
Bài 21: Cho phương trình 5x2 - 2x - 7 = 0. Không giải phương trình, tính giá trị của biểu thức
x1  2 x 2  2

2 2
A = x1 + x2 - x x2 và B = x 2  2 x1  2
x 2   2m  3 x  4m  2  0
Bài 22: Cho phương trình
a) Chứ ng minh phương trình luô n có nghiệm x1, x2 vớ i mọ i m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏ a: x1 x 2  x1x 2  x1  x 2 .
2 2

Bài 23: : x2 – 5x + 2 = 0 (1) (x là ẩ n). Gọ i x1, x2 là hai nghiệm củ a phương trình (1). Khô ng
x x
M  1  2  x12 x 22
giả i phương trình (1), hã y tính giá trị củ a biểu thứ c x 2 x1 .
Bài 24 (*): Tìm m để phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 + 4 = 0 ( x là ẩn) có 2 nghiệm là x1, x2
M  4x1x 2  3x1  3x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
thỏa

Bài 25: Không tính các nghiệm x1; x2 của phương trình: x  3x  10  0
2

x1  2 x2  2
A 
Hãy tính giá trị biểu thức x2 x1

Bài 26 (*): Cho phương trình x2 – 2(m + 1)x – 2m – 5 = 0 (m là tham số ).


a) Chứ ng minh phương trình luô n có hai nghiệm phâ n biệt x1 và x2 vớ i mọ i giá trị m;
b) Tìm tấ t cả cá c gia trị củ a m để phương trình có hai nghiệm x1 và x2 thỏ a mã n
 x1  x 2   4m 2  6
2

You might also like