Professional Documents
Culture Documents
LDXQG TEAM Ứng dụng calc 1000 giải toán
LDXQG TEAM Ứng dụng calc 1000 giải toán
com/groups/hmm123/
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 1/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
Sơ lược: Về cơ bản là sử dụng phương pháp CALC 1000 để giảm đi việc sử dụng
định lý vi-et hoặc các tính toán bằng tự luận đơn thuần, tránh được việc sai sót đáng
tiếc trong tính toán, đồng thời rút ngắn thời gian thực hiện tính toán phức tạp.
A. Giới thiệu khái quát về phương pháp r 1000.
CALC 1000 là gì? Và mục đích của CALC 1000 để làm gì?
-Trước tiên sẽ nói về phím r trong máy tính nó có tác dụng hầu hết chúng ta đều biết đó là tính giá
trị của hàm số tại một điểm hoặc tính giá trị các biểu thức hai biến, ba biến…
Ví dụ: Tính giá trị của hàm số f x x 4 x 2 x 2 tại x 3
Nhập màn hình và r X=3 ta có f(3)=73…
Hoặc tính giá trị của biểu thức A x y 2 xy 3 khi x 2, y 3
2
-Đó chỉ là những ví dụ đơn giản, ý nghĩa to lớn của nó nằm ở cái tên r 1000.
Ví dụ: Khai triển biểu thức sau thành đa thức: f x x 2 2 x 2 3 x 1 x 2 x 3
2
Cũng như những ví dụ trên ta vẫn nhập màn hình, nhưng lần này không bắt tính giá trị tại một điểm
n
cụ thể mà bắt khai triển biểu thức nên ta sẽ chọn một giá trị đặc biệt cụ thể là 10 với n thường là
3; 2;...; 2; 3.. tùy thuộc vào các hệ số của biến. Ở đây nhìn vào biểu thức ta thấy hệ số khá nhỏ nên
ta sử dụng r 100 có nghĩa X=100, được kết quả 1| 06 | 99 | 97 | 95 (ta chia thành từng cột có n
chữ số từ phải qua trái, ở đây cụ thể n 2 )
100
Dễ dàng phân tích được ta có như sau 95 100 5 x 5 , nhớ 1 lên đằng trước
2
97 1 98 100 2 ta lại nhớ 1 lên đằng trước 99 1 100 x 0 nhớ 1 lên đằng trước
100
06 1 07 07 0m 7 , không còn gì để nhớ nên ta có 1 0m 1
2
Những gì chúng ta cần viết là những con số được tô màu đỏ kèm theo thứ tự của nó
f x x 2 2 x 2 3 x 1 x 2 x 3 5 2 x 0 x 2 7 x 3 x 4
2
Cũng biểu thức trên nếu ta r 0,01 (tức 𝒏 = −𝟐), được kết quả −𝟓, 𝟎𝟏|𝟗𝟗|𝟗𝟐|𝟗𝟗 ta cũng lần lượt
chia theo cột từng n chữ số một từ phải qua trái, nhưng là sau dấu phẩy. Trước tiên ta tìm hệ số tự
do bằng cách lấy hệ số tự do là số nguyên gần nhất của kết quả, để đơn giản ta bỏ đi dấu trừ ở trước
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 2/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
kết quả và xử lý, sau đó thêm dấu trừ vào trước kết quả tìm được, 5,01|99|92|99 gần nhất với số
nguyên 05 ⇒ 5,01|99|92|99 = 05 + 0,01|99|92|99 , hệ số tự do là 05
Lấy từ phải qua trái ta có 99 100 1 nên ta nhớ 1 ra đằng trước 92 1 93 100 7 , ta nhớ 1
ra đằng trước 99 1 100 0 , ta tiếp tục nhớ 1 ra đằng trước 01 1 02 0 100 2
Những gì ta cần làm tiếp theo sắp xếp phần được tô màu đỏ theo thứ tự x 7 x 0 x 2 x
4 3 2
-Đối với biểu thức hai biến thì như thế nào?
2
x y 2 xy
Xét Ví dụ: Khai triển biểu thức sau P 5
4 2
Tương tự ta cũng nhập biểu thức, để ý sau khi khai triển mẫu số sẽ có 4 16 nên ta nhân biểu thức
2
Để tìm hệ số của Y ta r X=0,Y=1000, ta cũng có kết quả tương tự với hệ số của x (do ở đây x , y đối
xứng mà ) do đó ta có kết quả là y 2 12 y , ta trừ đi y 2 12 y . Và muốn tìm hệ số của xy n thì ta
r X=1,Y=1000, được kết quả 2000 2xy , ta trừ đi 2xy , còn lại hệ số của x m y ta r
X=1000,Y=1, được kết quả bằng 0 (không có gì)
Cuối cùng ta viết lại các phần màu đỏ và thêm dấu “+” giữa chúng:
84 x2 12x y 2 12 y 0 x2 3x y 2 3y 21
P …..
16 16 4 16 4 4
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 3/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
b
Chứng minh: Phương trình có hai nghiệm là x1,2 x1 x2
2a a
a x1 x2 . Luôn đúng với mọi trường hợp kể cả nghiệm phức.
2
2. Khi sử dụng phương pháp r 1000 để giải phương trình bậc hai mà có nghiệm phức thì ta
vào môi trường số phức CMLPX (w2) để xử lí.
Ví dụ: Cho phương trình x2 m 2 x m2 m 1 0
Gắn m 100 giải phương trình trên ta có
Ta có A B 3800 4 m2 2 m
2
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 4/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
Ta có y ' x 2 2 m 1 x 4
Hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2 5 khi và chỉ khi phương trình y ' 0 có hai
Cách 2: CasiO
Ta có y ' x 2 2 m 1 x 4
Gắn m 100 giải phương trình y ' 0 được nghiệm, gắn vào hai biến A , B.
m 4
2 2 2 2
Ta có x1 x2 2 5 AB 2 5 40768 4m2 8m 32 0 .
m 2
' 32 3 m 1 0 m 2 m 2
5
m 1 5 m .
x1 x2 1 x1 x2 4 x1x2 2 4. 3 1 m 4
2 2 2
4
Cách 2: CasiO
Ta có y ' 3x 2 6 x m 1.
Gắn m 1000 giải phương trình y ' 0 được hai nghiệm gắn vào A , B.
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 5/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
Ta có 3 A B 12024 12m 24 0 m 2.
2
2 4005 4m 5 5
A B 1 1335 0m .
3 3 4
1 3
LĐXQG 3. Cho hàm số y f x x mx 2 3m 2 x 1 ( m là tham số thực). Biết hàm
3
số đã cho nghịch biến trên một khoảng lớn nhất là a; b thỏa mãn a 2 b 2 3 a b 8.
Gọi c; d là tập hợp tất cả các giá trị của m thỏa mãn giả thiết bài toán. Giá trị của biểu
thức c 3d là:
2 2
Giải:
Cách 1: Tự luận
Ta có y ' x 2 mx 3m 2
2
Để hàm số nghịch biến trên khoảng a; b thì phương trình y ' 0 phải có hai nghiệm phân biệt
a b ' m2 3m 2 0 m 2 m 1.
Và a , b thỏa mãn điều kiện a b 3 a b 8 a b 2ab 3 a b 8 0
2 2 2
a b 2m
nên ta có 2 m 2 3m 2 3.2m 8 0
2
Mà theo vi-et
ab 3m 2
4m2 4 0 1 m 1.
Kết hợp điều kiện trên ta có 1 m 1 c 3d 4.
2 2
Cách 2: CasiO
Ta có y ' x 2 mx 3m 2
2
Ta có 1. A B 4 | 12 | 08 4 m2 12m 8 0 m 2 m 1.
2
Ta có a 2 b 2 3 a b 8 3 | 99 | 96 4 m 2 4 0 1 m 1.
1 m 1 c 2 3d 2 4.
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 6/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
' 2m 1 2 4m2 0
2 t1 t2 6
2 2m 1 3 1
nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn t1 .t2 0 2 m .
t t 0 4m 0 4
1 2 2m 1 0
Cách 2: CasiO
-Đối với máy CasiO fx 570 VN Plus và Vinacal ES Plus II.
Gắn m 1000 giải phương trình bậc hai ta có:
1
Ta có 1. A B 16 | 004 16m 4 0 m .
2
4
1
t1 t2 A B 4 | 002 4m 2 0 m .
2
t1t2 AB 4 | 000 | 000 4 m 2 0 m 0
1
x12 x22 x32 x42 2x12 2x32 2 t1 t2 8 | 004 8m 4 6 m .
4
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 7/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
1
Ta có x12 x22 x32 x42 6 A2 B2 C 2 D2 6 7998 8m 2 0 m .
4
Thử lại thấy thỏa mãn.
2
x14 x24 x34 x1 x2 x3 2 x1x2 x2 x3 x3 x1
2
2 x1x2 x2 x3 x3 x1 2 x1 x2 x3 x1 x2 x3
2
b
x1
x 2
x 3
3m
a
c
Theo vi-et ta có x1 x2 x2 x3 x3 x1 m 2
a
d
x1
x 2
x 3
3m 3
a
2 m2 2.3m3 . 3m 83m4 83 m 1.
2
x14 x24 x34 3m 2 m2
2 2
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 8/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
2x 1
LĐXQG 6. Đường thẳng d : y x m luôn cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm P , Q.
x1
Giá trị của của m để đoạn thẳng PQ có độ dài ngắn nhất ?
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: x m x 1 2x 1 0
x2 m 3 x m 1 0
Cách 1: Tự luận
Cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi
m 3 4 m 1 m 2 m 13 0, m
2 2
m.
2
1 m 3 .1 m 1 3 0, m
Gọi P x1 ; x1 m , Q x2 ; x2 m ta có:
PQ 2 x1 x2 x2 x1 2 x1 x2 4 x1x2
2 2 2
x1 x2 m 3
PQ2 2 m 3 4 m 1 2 m2 2m 13
2
Theo vi-et ta có:
x1x2 m 1
PQ 2 2.12 24 PQ 2 6. Dấu “=” khi và chỉ khi m 1.
Cách 2: CasiO
Gắn m 1000 giải phương trình hoành độ giao điểm ta được:
Ta có 1 A B 998 | 013 m2 2m 13 0, m
2
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 9/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
Giải:
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm x3 2mx2 m 2 x 0
x 2mx m 2 0 *
2
Cách 1: Tự luận
Cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi (*) có hai nghiệm thực phân biệt khác 0
' m2 m 2 0 m 1 m 2
m 2 0 m 2
Gọi B x1 ; x1 4 , C x2 ; x2 4 , với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 2mx m 2 0.
MB x1 1; x1 1
1 1
MB; CM x1 1 x2 1 x2 1 x1 1
Ta có SMBC
MC x2 1; x2 1
2 2
x1 x2 x1 x2 4x1x2 4m2 4 m 2
2 2
SMBC x1 x2 SMBC
2
SMBC
2
4 m2 m 2 42 m 3; m 2. m 3.
Cách 2: CasiO
Gắn m 1000 để tìm hoành độ giao điểm.
Vậy ta có tọa độ B A; C ; C B; D . Áp dụng công thức tính diện tích tam giác khi biết tọa độ 3 đỉnh:
1
S A 1 D 3 B 1 C 3
2
4m2 4m 24 0 m 2; m 3
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 10/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
' 2m 1 m2 m 7 0 3m2 3m 6 0 m 1 m 2.
2
Khi đó hai điểm cực trị là độ dài của hai cạnh góc vuông có cạnh huyền bằng 74
x12 x22 74 x1 x2 2 2 x1x2 74 4 2 m 1 2 m m 7 74
2 2
x1 ; x2 0 x1 ; x2 0 x1 ; x2 0
14m2 14m 84 0 m 2; m 3
.
x1 ; x2 0 x1 ; x2 0
Thử lại thấy chỉ có m 3 cho hai nghiệm x1 ; x2 0
Cách 2: CasiO
Gắn m 1000 , giải phương trình y ' 0, được hai nghiệm lưu vào hai biến A , B
Ta có
x12 x22 13 | 985 | 990 14 m2 14 m 10 74 14 m2 14 m 84 0 m 2; m 3
1
x1 x2 3 | 998 4m 2 0 m .
2
x1x2 999 | 007 m2 m 7 0, m.
m 3.
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 11/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
LĐXQG 9. Kí hiệu dmin là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị
1 3
hàm số y x mx 2 x m 1 . Tìm dmin .
3
Giải:
Ta có y ' x 2 2 mx 1
Cách 1: Tự luận
Có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt
m2 1 0, m.
Gọi P x1 ; y1 , Q x2 ; y2 là các điểm cực trị của ĐTHS
Lấy y chia cho y ' ta được phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:
2m2 2 2m 3
y x
3 3
Hoặc sử dụng CasiO, bấm w2 để vào môi trường số phức, nhập màn hình
x 2mx 1 2 x 2m
2
y '.y '' 1 3
y x mx x m 1
2
18a 3 18.
1
3
Và r X i ( i là đơn vị ảo sẽ học trong bài số phức) và M 1000
4 52 2 13
PQ2 4m2 4 m4 2m 1 1 AB
9 9 3
Dấu “=” khi và chỉ khi x 0.
Cách 2: CasiO
Gắn m 100 giải phương trình y ' 0 ta có:
Ta có PQ 2 A B C D
2 2
Ta có A B 4 | 00 | 04 4 m2 4
2
16 6
C D
2
9
m 3 m 4 3 m 2 1
16 6 16 52 2 13
PQ 2 4 m2 4
9
m 3 m 4 3 m 2 1 4
9
9
PQ
3
.
1
Chú ý: Nhân thêm 9 vào sau C D là do trong tung độ có hệ số
2 3
của x nên khi bình
3
phương lên sẽ có 9 ở mẫu số, do đó ta nhân thêm 9 để đưa về số đẹp.
LĐXQG 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M 2m3 ; m tạo với hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số y 2 x 3 3 2 m 1 x 2 6 m m 1 x 1 (C ) một tam giác
có diện tích nhỏ nhất.
Giải:
Ta có: y' 6x2 6(2m 1)x 6m(m 1)
Cách 1: Tự luận
Ta có y ' 0 x 2 2 m 1 x m m 1 0 x 2 m 1 m x m m 1 0
x m 1
Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt với mọi m.
x m
Gọi P m; 2m3 3m2 1 ; Q m 1; 2m3 3m2 là các điểm cực trị của ĐTHS.
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 13/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
Ta có hai nghiệm x m; x m 1 ĐTHS luôn có hai điểm cực trị với mọi m
r x m; x m 1 để tìm tung độ các điểm cực trị.
y1 2|003|000|001 2m 3 3m 2 1
3 2
A(m; 2m 3 3m 2 1); B(m 1; 2m 3 3m 2 )
y2 2|003|000|000 2m 3m
1 1 1
Ta có: S ABM (2m 3 m 1) ( 2m 3 3m 2 m) 3m 2 1 S min m 0
2 2 2
LĐXQG 11. Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 C . Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của C tiếp xúc với đường tròn có phương trình
x m y m 1 5.
2 2
Giải:
Ta có y ' 3 x 2 6 x
Lấy y chia cho y ' ta được phương trình đt đi qua hai điểm cực trị là y 2x 2.
4
d 8 | 993 | 976 9m2 6m 24 0 m 2; m .
3
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 14/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
x2 2 x
x2
Lược bỏ các phần không cần thiết ta có A a; 2 d suy ra: 2 a x
x 1
2
x1
2 x 1 x2 x 1 x2 2x a x 0 1 a x2 2 a 2 x 2 0 (*)
2
Cách 1: Tự luận
1 a 0 a 1
Có hai tiếp tuyến qua A khi a 1.
' a 2 2 1 a 0 a R
2
Hai tiếp tuyến này vuông góc khi f ' x1 . f ' x2 1 (với x1 , x2 là hoành độ các tiếp điểm)
x12 2 x1 x22 2 x2 x x x 2 x2 2 x x x x 2 x1 x2 4
. 1 1 2 1 1 1 2 1 2 1
x1 1 x2 1 x1 1 x2 1 x1x2 x1 x2 1
2 2 2 2
2a 4
x x
1 2
a1 4 a 1
Áp dụng định lý viet ta có: 1 a 1 4
a 1 a 3
2
x x 2
1 2
1 a
(thỏa).
Cách 2: CasiO
Để rút gọn thời gian phù hợp với bài thi trắc nghiệm thì từ (*) gắn m 100 thay cho a , giải
phương trình bậc 2 được hai nghiệm lưu vào hai biến A , B
Ta có a x1 x2 1 M A B 39208 4m2 8m 8 0, m
2 2
A2 2 A B2 2 B 4 4
Ta có k1 .k 2 2 1 m 1; m 3.
A 1 B 1 m 2m 1
2 2
9801
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 15/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
P/s: Nhanh hay chậm là tùy thuộc vào kỹ năng xử lý máy tính của bạn!
LĐXQG 13. Cho hàm số y x 3 mx 2 1 ( m là tham số thực) có đồ thị Cm . Có bao nhiêu
giá trị thực của m để Cm cắt d : y x 1 tại 3 điểm phân biệt A 0;1 , B, C sao
cho các tiếp tuyến của Cm tại B và C vuông góc với nhau.
Giải:
Ta có y ' 3 x 2 2 mx
Cách 1: Tự luận:
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm x3 mx2 x 0
x mx 1 0 *
2
0 2 0m 1 0 m
Cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi m 2m 2
m 2
4 0 m 2m 2
Tiếp tuyến tại B và C vuông góc với nhau khi k1 .k2 1 3x12 2mx1 3x22 2mx2 1
9 x12 x22 6 mx1x2 x1 x2 4m 2 x1x2 1
Áp dụng định lí vi-et ta có:
x1 x2 m
9.12 6.m.1. m 4m2 .1 1 2m2 10 0 m 5 (Thỏa).
x1x2 1
Cách 2: CasiO.
Gắn m 1000 giải phương trình được hai nghiệm gắn vào A , B . Ta có
k1 .k2 3 A 2 2 MA 3B2 2 MB 1| 999 | 991 2m2 9 1 m 5
Mặt khác ta có
a x1 x2 1. A B 999 | 996 m2 4 0 m 2 m 2
2 2
2x
LĐXQG 14. Cho hàm số y có đồ thị C và điểm A 0; a . Gọi S là tập hợp tất cả các
x1
giá trị thực của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM , AN đến C với M , N là các
tiếp điểm và MN 4. Tổng các phần tử của S bằng:
Giải:
Cách 1: Tự luận:
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 16/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
2 2 2 x0
Ta có y ' suy ra phương trình tiếp tuyến d : y x x0
x 1
2
x0 1
2
x0 1
2 x0 2 x0
A 0; a d a a 2 x02 2ax0 a 0.
x0 1
2
x0 1
Phương trình trên có hai nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi
a 2 0 a 2
a 0
' a a a 2 0 2a 0
2
2 0, a a 2
2
a 2 . 1 2 a.1 a 0
2a a
Theo vi-et ta có x1 x2 ; x1x2
a2 a2
2 2
2 x1 2 x2 x1 x2
Ta có MN x1 x2 x1 x2 4
2 2
2
x1 1 x2 1 x1x2 x1 x2 1
2 4
x1 x2 1
x1x2 x1 x2 1
2
2a
2
4a 8a
x1 x2 x1 x2 4 x1x2
2 2
a 2 a 2 a 2 2
Ta có
a 2a 2
x1x2 x1 x2 1 a 2 a 2 1 a 2
a 2 2
8a 8a
Do đó MN 2
4. 1 8 a 16
a 2 a 2
2 2
4
a a 2 2 a 2 a 0 a 3 6a 2 13a 8 0 a 1.
2 2
Cách 2: CasiO
Coi a là M gắn bằng 1000 w53 giải phương trình bậc hai hoặc nhập màn hình phương
trình M 2 X 2 2 M.X M , qr tìm được hai nghiệm lưu vào A và B
Ta r tại hai giá trị X A , X B để tìm hai giá trị của tung độ gắn vào C và D.
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 17/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
xm
LĐXQG 15. Cho hàm số y (với m là tham số thực) có đồ thị Cm và điểm A 4; 2 .
x2
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để từ A kẻ được hai tiếp tuyến
đến Cm với M , N là các tiếp điểm và tam giác AMN có diện tích bằng 3. Tính
tổng các phần tử của S.
Giải:
Cách 1: Tự luận
Do thời gian hạn chế nên mình không trình bày tự luận câu này.
1
Các bạn sử dụng công thức tính diện tích tam giác AMN SAMN AM AN kết hợp thêm
2
định lý vi-et là được.
Cách 2: CasiO
m2 m2 x0 m
Ta có y d:y x x0
x 2
2
x0 2
2
x0 2
m2 x0 m
Do A 4; 2 d 2 x0 4
x0 2
2
x0 2
2 x0 2 x0 m x0 2 m 2 x0 4 0
2
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 18/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
a x1 x2 4m2 8m 0 m 2 m 0.
2
Giải phương trình 4m 8m 12 0 ta được các giá trị của m cần tìm là m 1.
4 3
P/s: Nhìn rất dài, nhưng nếu kỹ năng bấm máy tính bạn tốt thì không thấm gì so với việc làm
tự luận câu này sử dụng định lý vi-et trong thời gian ngắn là điều không dễ.
Giải:
qr A 100 với biến B để rút B theo A:
Chú ý: Khi ta nhập mà hình biểu thức và thêm , A hoặc , B hoặc , C.... thì ta đang giải phương
trình theo biến tương ứng. Cụ thể dưới đây ta đang giải theo biến B.
99 1 a
Ta có b 0 0 a 1.
101 a 1
4
1 a
Pa b a f (a). Xét hàm số f ( a) trên 0;1 ta có:
4 4 4
a 1
1 a
3 3
1 a 2
f '( a) 4a 4
3
. 4a3 8 f '( a) 0 a 2 1
a 1 a 1 2
a 1
5
4
Min f 2 1 2 2 1 .
Hoặc dùng chức năng TABLE tìm min:
4
1 X
w7Nhập F(x) = X + 4
, START: 0; END: 1; STEP: 0,05.
X 1
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 19/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
1 xy
LĐXQG 17. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3 3 xy x 2 y 4. Giá trị nhỏ
x 2y
nhất Pmin của biểu thức P x y là:
Giải:
Ta biến đổi điều kiện:
1 xy
log 30 3xy x 2 y log 3 1 xy log 3 x 2 y 3 xy x 2 y 4
x 2y
log 3 3 3xy 3 3xy log 3 x 2 y x 2 y (*).
1
Xét hàm số f (t ) log 3 t t f '(t ) 1 0 f (t ) luôn ĐB trên TXĐ.
t.ln 3
3x
(*) 3 3xy x 2 y y 0 0 x 3.
3x 2
Hoặc qr X = 1000, rút Y theo X:
97 3x
Ta có y .
302 3x 2
3x
P xy x g( x).
3x 2
2 11 3
Khảo sát hàm số g( x) trên đoạn 0; 3 hoặc w7 ta có Pmin .
3
2 2
x2 2
LĐXQG 18. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện 4 9.3x 2y
(4 9x 2y
).72y .
x 2y 18
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P .
x
Cách 1: Tự luận
2
2y2 2
4y
4 3x 4 32 x
Ta có 4 9.3
x2 2 y
49 x2 2 y
.7 2 y x2 2
7x
2
2y 2
72x
2
4y
(*).
3
43 t
21t ln 3 4 3t .7 t.ln t 21t ln 4.7 t ln7
Xét hàm số f (t ) f '(t ) 7 0.
7t 7 2t 7 2t
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 20/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
x2 x 16
P , x 2. dùng w7 tìm min ta được min 9.
x
3 y 1 1
(*) x 3 y xy 1 x 0 y 1;
y1 3
Hoặc qr với x 0,01 ta có:
1
1 3 y 1
101 x x1
y x
301 3 x3 y1
1
x
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 21/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
3y 1
T x 2y 2 y g( y)
y1
1
Khảo sát hàm số g( y ) trên 1; ta có
3
2 1
g '(y) 2 g '(y) 0 y 0; y 2 1; .
y 1 3
2
1 2
Tmin g 1;0 .
3 3
Ứng dụng trong tìm điều kiện của tham số để phương trình có
nghiệm
LĐXQG 20. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm
thực:
3
4 sin x m sin x 3 sin 3 x 4 sin x m 8 2
Nguồn: Ở đây.
Giải:
Ta sẽ tìm cách đưa ra mối quan hệ giữa m và sin x
Sử dụng CasiO để tìm nhanh mối quan hệ đó, nhập màn hình: 3
4Y X Y 3 Y 3 4Y X 8 2
Nhấn qr với Y 0,01 ta được
X 7,96 8 4Y m 4 sin x 8 4 sin x m 8
X 0,040001 Y 4Y m sin x sin x
3 3
Đến đây với bài thi trắc nghiệm thì đã quá đơn giản…
Đặt t 3 4 sin x m t 3 4 sin x m Pt t sin x sin3 x t 3 8 2
t sin x 2 sin 3 x t 3 8 3(t sin x)(sin x 2)(t 2) 0
3
sin x 2 VN
t 3 4 sin x m 8 m 8 4 sin x 4 m 12
t 2 3 5 m 12.
t 4 sin x m sin x m sin x 4 sin x 5 m 5
3 3
t sin x
Bằng nhiều cách khác nhau có thể xét hàm hoặc sử dụng chức năng w7 ta có được
5 m 12.
Vậy có tất cả 18 giá trị nguyên của m để phương trình trên có nghiệm thực.
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 22/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
LĐXQG 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3
m 3 3 m 3 sin x sin x có nghiệm thực
Trích đề tham khảo BGD 2018
Giải:
* 3
3sin x m sin x m sin3 x 3sin x t 3 3t f t , với t sin x
1;1
Khảo sát f t trên
1;1 ta có 2 f 1 f t m f 1 2 .
Vậy có tất cả 5 giá trị nguyên của m để phương trình trên có nghiệm thực.
LĐXQG 22. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
3
8 sin 3 x m 162 sin x 27 m có nghiệm trên khoảng 0; .
3
Trích đề thi thử Quỳnh Lưu 1 2018
Giải:
Tương tự những bài trên ta tìm cách đưa ra mối quan hệ giữa sin x và m , nhập màn hình
8Y
3
3
X 162Y 27 X , qr với Y 100 ta được
8 sin
3
3
xm 162 sin x 27 m 8 sin3 x m 3 3 6 sin x m
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 23/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
3
8 sin 3 x 6 sin x m m 8 sin 3 x 6 sin x 8t 3 6t g t , với t sin x 0;
2
.
3 1 3
Khảo sát g t trên 0; ta được 2 g g t m f 0 f 0 m 2; 0
2 2 2
Vậy chỉ có duy nhất một giá nguyên của m để phương trình trên có nghiệm trên khoảng 0; .
3
LĐXQG 24. Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số a để phương trình
sin x.cos 2x 4cos3 x 2a 5 2cos3 x a 2 2sin x 0 có đúng một nghiệm
2
thuộc 0; . Số phần tử của S là:
3
Giải:
Dễ thấy nếu biến đổi cos 2 x 1 2 sin 2 x thì có sự lặp lại của sin x và 2 cos 3 x a 2 , ta tìm
cách đưa ra mối quan hệ giữa hai đại lượng này.
Nhập màn hình: X 1 2 X 2Y 1 Y 2 X
2
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 24/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
3
2 2 cos 3 x a 2 2 cos 3 x a 2 2 sin 3 x sin x
2
x 1 mx .ln x 2 1 2018
Giải:
Tiếp tục hướng tiếp cận của các bài trên ta cũng sẽ đi tìm mối quan hệ của x và m , nhập màn
hình 2018
X2 2 M X 2
2
x 1 MX ln X 2 1 2018, M (Lưu ý: Nhập thêm , M ở phía sau để
Giải phương trình với X 0 ta thấy không có giá trị nào của m để X 0 là nghiệm của phương
trình.
1
Vậy ta đã tìm được m x 2.
x
Ta có phương trình tương đương 2018
x 1 mx 1
x 1 mx .ln x2 1 2018
2
2
2018 x 1 mx 1 1 .ln x 2 1 2018
x 1 mx 1
2
2
2018
x 1 mx 1 .ln x 2 1 2018 ln x 2 1 x 1 mx 1 1
2
x 1 mx 1 2 2
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 25/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
1
Ta có x 0 không phải là nghiệm của phương trình, suy ra m x 2 f x
x
Lập BBT cho f x trên 1 \0 ta được phương trình có nghiệm duy nhất khi 0 m m 4.
Lưu ý: Các bạn cần có định hướng, bài nào thì sử dụng CasiO bài nào thì không nên. Tránh việc
lạm dụng CasiO bừa bãi không cần thiết.
Ví dụ với bài toán sau:
Rõ ràng với bài toán này CasiO cho dù nhanh đến đâu cũng không thể bằng 3 dòng tự luận
trên được. Do đó lựa chọn CasiO hay không CasiO cũng là kỹ năng quan trọng trong giải Toán.
Chắc là bài viết này của mình chỉ đến đây thôi. Hy vọng các bạn nắm bắt được Tư Duy mà
mình muốn gửi đến qua các bài toán trên… Chúc các bạn sử dụng nó thành công và hiệu quả.
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 26/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
biệt của C có cùng hệ số góc k , đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm đó cắt các
trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho OA 2017OB. Có bao nhiêu giá trị của k thỏa
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 27/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!
facebook.com/ldxqgteam/ facebook.com/ldxqgteam2019/ facebook.com/groups/hmm123/
mãn.
(Đáp án: 2 giá trị của k)
1 3
CSTEAM 9: Cho hàm số y x x 2 m2 3 x 2019 với m là tham số thực. Biết rằng khi
3
m m0 thì hàm số đã có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn P x1 x2 2 2 x2 1
đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất đó là M. Giá trị của biểu thức M m0 bằng:
(Đáp án: M 9; m0 0 )
CSTEAM 10: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình sau có nghiệm thực:
m sin m sin 3 x sin 3sin x 4 sin 3 x
(Đáp án: 9 số nguyên: 4 m 4 )
CSTEAM 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực:
sin3 x 6cos2 x 9sin x m 6 .2sin x 2 2sin x 1 1.
3
2sin x 2 m 3sin x
Tham gia group Hướng đến kì thi THPT QG 2019 để được Trang 28/ 28 mã đề 001
thi thử hàng tuần nhận tài liệu miễn phí và học tập tốt nhất!!!