Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 63

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Information System Analysis and Designe

Số tín chỉ: 4(3,1)


Số tiết: 75 tiết (45 LT- 30 TH)

Giảng viên: TS. Đinh Thị Thu Hương.


(Mobile: 0903087599 – e-mail:
huongdtt2011@gmail.com)
Bộ môn: Khoa học máy tính – Khoa CNTT, SGU.

1
Chương 6: Mô hình hóa xử lý

C6: Mô hình hóa Mô hình hóa DL


Xử lý

Tổ chức DL Tài liệu hóa DL

MHDL mô tả
môt tập hợp
các KN từ TG
thực

EER

2
Chương 6: Mô hình hóa xử lý

▪ Giới thiệu.
▪ Biểu đồ phân cấp chức năng - BFD.
▪ Biểu đồ dòng dữ liệu – DFD.
▪ Các phương pháp phân tích xử lý.
▪ Đặc tả xử lý (từ điển dữ liệu, bảng/cây QĐ, giả mã,..)
▪ Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

3
6.1 Giới thiệu

❖ Mục tiêu: Xác định các hoạt động xử lý của hệ thống và


các dòng thông tin giữa các hoạt động xử lý này

Mô hình
TC

Mô hình
tương tác
thông tin
6.1.1 Mô hình tổ chức

❖ Biểu diễn sự phân cấp tổ chức của một đơn vị


❖ Đối tượng được biểu diễn
✓ Chi nhánh
✓ Đơn vị trực thuộc
✓ Bộ phận, phòng ban
✓ Vai trò, chức danh
✓ Đối tượng làm việc
Ví dụ: Mô hình tổ chức của một cửa hàng sách
6.1.2 Mô hình tương tác thông tin

❖ Biểu diễn sự trao đổi thông tin của hệ thống:


✓Mô tả được dòng thông tin vào/ra của hệ thống
❖ Đối tượng trao đổi thông tin
✓ Môi trường
✓Tổ chức
Ví dụ
6.1 Giới thiệu

❖ Có 2 kỹ thuật phân tích, thiết hế hệ thống:


+ Phân tích thiết kế hệ thống có cấu trúc.
+ Thiết kế hệ thống có cấu trúc theo định hướng luồng dữ
liệu.
6.1.3 Biểu đồ phân cấp/ phân rã chức năng BFD
(Business Function Diagram)
❖ Khái niệm: Biểu diễn sự phân rã có thứ bậc đơn giản các
chức năng cần thực hiện. Mỗi chức năng được ghi trong
một khung và nếu cần sẽ được phân thành những chức
năng con, số mức phân ra phụ thuộc vào kích cỡ và độ
phức tạp của hệ thống. Chức năng
Quan hệ bao
Hệ quản lý cửa hàm
hàng

Kinh doanh Kế toán Quản lý tồn


kho

Bán lẻ Quản lý đơn Quản lý Quản lý nhập Quản lý Báo cáo


hàng công nợ hàng xuất tồn

Ví dụ: biểu diễn các chức năng của hệ thống bán thiết bị tin học 10
6.1.3 Biểu đồ phân cấp chức năng

❖ Các thành phần


▪ Chức năng là công việc tổ chức cần làm và được phân
theo nhiều mức từ tổng hợp đến chi tiết.
✓ Tên gọi: động từ + bổ ngữ.
✓ Biểu diễn Tên chức năng

▪ Quan hệ phân cấp chức năng


✓ Mỗi chức năng được phân rã thành các chức năng con
✓ Biểu diễn

11
❖ Đặc điểm
▪ Cung cấp một cách nhìn khái quát về chức năng.
▪ Dễ thành lập.
▪ Có tính chất tĩnh.
▪ Thiếu sự trao đổi thông tin giữa các chức năng.

❖ Mục đích
▪ Xác định phạm vi của hệ thống cần phân tích.
▪ Giúp phát hiện được chức năng thiếu hoặc trùng lặp.
▪ Tạo điều kiện thuận lợi khi hợp tác giữa phân tích viên
và người sử dụng trong quá trình phát triển hệ thống.

12
❖ Nguyên tắc phân rã chức năng
▪ Mỗi chức năng con phải là một bộ phận thực sự
tham gia thực hiện chức năng cha.
▪ Việc thực hiện tất cả các chức năng con phải đảm
bảo thực hiện được các chức năng ở mức trên đã
phân rã ra chúng.

❖ Các bước tiến hành


▪ B1 - Xác định chức năng
▪ B2 - Phân rã các chức năng

13
Ví dụ: Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng của hệ thống Quản
lý cửa hàng bán thiết bị tin học.

B1 - Xác định chức năng

B2 - Phân rã các chức năng

14
Xây dựng BFD
- Xem cả hệ thống là 1 chức năng duy nhất, còn gọi là mức 0
- Phân rã khối chức năng ở mức trên thành các chức năng nhỏ hơn ở
mức dưới, lần lượt đánh số là mức 1, mức 2, ...

Cấu trúc một biểu đồ phân cấp chức năng


15
6.2 Biểu đồ dòng/luồng dữ liệu DFD (Data Flow Diagram)

6.2.1 Khái niệm: diễn tả tập hợp các chức năng của hệ
thống và mối quan hệ chuyển giao thông tin giữa các
chức năng hay nói khác đi nó cung cấp bức tranh động
về hệ thống.

16
❖ DFD dựa vào phương pháp phát triển hệ thống có cấu
trúc bao gồm 3 kỹ thuật phân tích chính:

+ Sơ đồ luồng dữ liệu: Mô tả quan hệ giữa quá trình xử lý và


các dòng dữ liệu.
+ Từ điển định nghĩa dữ liệu: Mô tả các phần tử dòng dữ liệu,
kho dữ liệu.
+ Đặc tả quá trình xử lý: Mô tả quá trình xử lý một cách chi
tiết.

❖ Mối quan hệ giữa ba thành


phần là bức tranh sinh động
của hệ thống được thể hiện
qua sơ đồ:
17
6.2 Biểu đồ dòng/luồng dữ liệu DFD (Data Flow Diagram)

6.2.2 Các mức diễn tả


- Biểu đồ luồng dữ liệu mức vật lý:
+ Mô tả tất cả các chức năng xử lý, các phương tiện xử
lý, các giá mang thông tin (phương tiện mang, vật
mang) cùng với các mối liên quan không gian và thời
gian → How?
- Biểu đồ luồng dữ liệu mức logic (mức khái niệm,
hay còn gọi là mức quan niệm)
+ Biểu đồ này bỏ qua yếu tố vật lý, chỉ tập trung vào mô tả hệ
thống làm gì → What?
+ Biểu đồ này chỉ quan tâm đến các chức năng nào cần xử lý
trong hệ thống và những thông tin liên quan đến chức năng
đó. 18
Trình tự xây dựng DFD
▪ Từ mức tổng quát đến mức chi tiết để nêu lên các
chức năng của hệ thống. Có 3 mức.

Cấu trúc một biểu đồ DFD

19
Mức 0: Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung/ngữ cảnh
(Context Data Flow Diagram)
▪ Xác định hệ thống và phạm vi.
▪ Xác định tác nhân ngoài. Các tác nhân ngoài và đồng thời
các luồng dữ liệu vào ra từ tác nhân ngoài đến hệ thống
được xác định.
▪ Không mô tả chi tiết các tiến trình và kho dữ liệu của hệ
thống.
▪ Ví dụ: Hệ thống được xác định 1 chức năng HT, tác nhân
ngoài là X và Y, 2 luồng dữ liệu từ hệ thống ra X và Y.
Một luồng dữ liệu từ X vào hệ thống

20
Mức 1: Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh (Top Level Data
Flow Diagram)
▪ Xác định những gì cần phải thực hiện giữa từng đầu vào và đầu
ra tương ứng của nó.
▪ Xác định tiến trình.
▪ Xác định luồng dữ liệu ngoài giữa tác nhân ngoài và tiến trình.
▪ Xác định luồng dữ liệu trong giữa các tiến trình và các kho dữ
liệu.
Ví dụ:
✓Chức năng: HT = B ⊕ C ⊕ D
✓ Dữ liệu: Xuất hiện kho dữ liệu K

21
Mức 2: Biểu đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh (Levelling
Data Flow Diagram)
▪ Các tiến trình con của các tiến trình ở mức 1.
▪ Ví dụ:

22
6.2 Biểu đồ dòng/luồng dữ liệu DFD (Data Flow Diagram)

6.2.3 Các thành phần


▪ Quá trình/ô xử lý (Process).
▪ Luồng dữ liệu (Data Flows).
▪ Kho dữ liệu (Data Store).
▪ Tác nhân trong (External Entity).
▪ Tác nhân ngoài (Internal Entity).

23
DFD – Tiến trình/quá trình (Process)
Định nghĩa: là một hoạt động xử lý (sự biến đổi hoặc tác động)
bên trong hệ thống thông tin như tổ chức lại thông tin, bổ
sung thông tin hoặc tạo ra thông tin mới.
Chú ý: Nếu trong một tiến trình không có thông tin mới được sinh ra thì đó
chưa phải là tiến trình trong DFD.
Số thứ tự

▪ Biểu diễn:
1
Tên xử

Tên xử lý

▪ Tên gọi: động từ + bổ ngữ


24
DFD – Luồng dữ liệu
▪ Luồng dữ liệu: Là luồng thông tin vào hoặc ra khỏi tiến
trình.
▪ Biểu diễn:
Tên thông tin di chuyển

▪ Tên: Danh từ + Tính từ

▪ Chú ý: các luồng dữ liệu phải chỉ ra được thông tin


logic chứ ko phải tài liệu vật lý.

25
Ví dụ

Thông báo ngày giao hàng


1 2
Báo cáo tồn kho

Tính tồn Lập phiếu Hoá đơn


kho đặt mua
nguyên nguyên vật Thông tin thanh toán
vật liệu liệu

26
DFD – Kho dữ liệu (Data Store)

▪ Khái niệm: Là nơi biểu diễn thông tin cần cất giữ, để
một hoặc nhiều chức năng sử dụng chúng.
▪ Ký hiệu:
Tên kho dữ liệu
▪ Tên:

Danh từ + Tính từ

▪ Ví dụ:

Sổ nhật ký Danh sách KH

27
DFD – Kho dữ liệu (Data Store)
Ví dụ: Một người muốn tra cứu một danh sách giá cả:
- Lấy thông tin từ kho dữ liệu danh sách giá cả.
- Sửa đổi giá cả.
- Kiểm tra giá cả mặt hàng và sửa đổi các giá không phù
hợp.

1 2 3
Hiệu chỉnh Kiểm tra và
Lấy giá
giá cả sửa đổi giá
hàng hóa
cả

Danh sách giá Danh sách giá Danh sách giá


Hình a Hình b Hình c

28
DFD – Tác nhân ngoài (External Entity)
▪ Khái niệm: Là một người hoặc một nhóm người nằm
ngoài hệ thống nhưng có trao đổi trực tiếp với hệ
thống. Sự có mặt của các nhân tố này trên sơ đồ chỉ
ra giới hạn của hệ thống và định rõ mối quan hệ của
hệ thống với thế giới bên ngoài.
▪ Biểu diễn: Tên
▪ Tên:
danh từ (cụm danh từ)

Xác định tác nhân ngoài của hệ thống bán hàng?

29
DFD – Tác nhân trong (Internal Entity)
▪ Khái niệm: Là một chức năng hoặc một hệ thống con
của hệ thống đang xét nhưng trình bày ở một trang
khác của biểu đồ, mà có trao đổi thông tin với các
phần tử thuộc trang hiện tại của biểu đồ.
▪ Biểu diễn: hoặc Tên
▪ Tên:
Động từ + Bổ ngữ

▪ VD: Cung ứng vật tư Mua hàng

30
6.2.4 Các quy tắc xây dựng DFD

Quy tắc 1: Tên là duy nhất để tránh nhầm lẫn.


Quy tắc 2: Sử dụng động từ để gán tên cho quá trình.
Quy tắc 3: Mỗi luồng dữ liệu phải đi kèm với một tiến trình.

M
Quy tắc 4: Không có tiến trình nào không có luồng dữ liệu
ra.

Quy tắc 5: Không có tiến trình nào không có luồng dữ liệu


vào.
Quy tắc 6: không có luồng dữ liệu và tiến trình mà không
có sự chuyển đổi dữ liệu.

Info A Info A
Quy tắc 7: các tiến trình cha và con có cùng luồng dữ liệu
vào và ra (nhưng các tiến trình con có luồng dữ liệu
riêng của nó)
M
P Biểu đồ ngữ cảnh
N

M
1 2 P

N 3
Biểu đồ mức 1
Quy tắc 8: Luồng dữ liệu không thể tự phân tách
Quy tắc 9: gói dữ liệu có thể kết hợp nhiều thành phần dữ
liệu được truyền tại cùng một thời điểm, tới cùng một vị
trí.
Ví dụ: Vẽ biểu đồ luồng dữ liệu của hoạt động đặt mua
thiết bị.

37
6.3. Các phương pháp phân tích xử lý

➢Luật căn bản.


➢Chiến lược phân tích xử lý.

38
6.3.1 Các luật căn bản cho phân tích xử lý

39
6.3.1 Các luật căn bản cho phân tích xử lý

▪ Luật T1: được sử dụng


Tách 1 xử lý thành 2 xử lý con
✓Xử lý đầu chuyển tiếp dữ liệu
✓Xử lý sau thực hiện việc xử lý dữ liệu được chuyển
tiếp đến.

1 1.1 1.2

Xử lý đơn Tiếp nhận ĐĐH Giải quyết


đặt hàng đơn đặt đơn đặt
hàng hàng

40
6.3.1 Các luật căn bản cho phân tích xử lý

▪ Luật T2: được sử dụng


✓ Tách 1 xử lý thành 2 xử lý có thời điểm khác nhau. Do
đó, dữ liệu chuyển đổi giữa 2 xử lý này phải được lưu lại
tại 1 kho dữ liệu

1 1.1 1.2
Xử lý Xử lý Xử lý
lương chấm tính
công lương

Bảng chấm công

41
6.3.1 Các luật căn bản cho phân tích xử lý

▪ Luật T3: được sử dụng


✓Tách 1xử lý thành 2 xử lý khi chúng không được kết nối
hay không có nhu cầu trao đổi thông tin.

1 1.1 1.2
Xử lý đặt Xử lý đặt Xử lý mua
và mua hàng hàng
hàng

42
6.3.1 Các luật căn bản cho phân tích xử lý

▪ Luật T4: được sử dụng


✓Tách 1 dòng dữ liệu tổng hợp thành các dòng dữ liệu có
nội dung thông tin độc lập nhau.

Hoá đơn kiêm phiếu giao hàng Hoá đơn

Phiếu giao hàng

43
6.3.1 Các luật căn bản cho phân tích xử lý

▪ Luật T5: được sử dụng


✓Dòng dữ liệu tiềm ẩn việc chuyển đổi nội dung thông tin.

Thông tin Thanh Lập phiếu Sec chuyển


thanh toán toán chuyển tiền

44
6.3.1 Các luật căn bản cho phân tích xử lý

▪ Luật T6: được sử dụng


✓ Chia 2 tập con của kho dữ liệu có thể kết nối đến 2 xử lý
khác nhau.

Đơn đặt hàng


Đơn đặt hàng của
khách hàng Khách hàng

45
6.3.1 Các luật căn bản cho phân tích xử lý

▪ Luật T7: được sử dụng


✓Chia kho dữ liệu thành 2 kho dữ liệu tập con mà kho dữ
liệu sau được tạo lập từ kho dữ liệu trước bằng xử lý.

Đơn đặt
hàng Lưu đơn
Đơn đặt hàng đặt hàng
CSDL Đơn
đặt hàng

46
6.3.2 Chiến lược phân tích xử lý

▪ Trên xuống (top-down)


▪ Dưới lên (bottom-up)
▪ Trong ra ngoài (inside-out)

47
Phương pháp top-down

▪ Ý tưởng:
✓ Từ các xử lý được tiếp cận tổng quan về hệ thống,
lặp và phân rã thành các xử lý chi tiết áp dụng các
luật trên xuống
✓ Chuẩn mực phân rã phổ biến là tính độc lập
- Các xử lý được phân rã liên kết với nhau càng ít càng
tốt.

48
Phương pháp top-down

B1: Xây dựng lược đồ khung hệ thống bằng cách


xác định các tác nhân hệ thống và các dòng dữ liệu
vào ra hệ thống từ các tác nhân

B2: lặp - Áp dụng các luật phân rã trên xuống phân


rã hệ thống

B3: Kiểm tra bổ sung kho dữ liệu và dòng dữ liệu

49
Phương pháp top-down

Ví dụ: Phân tích xử lý của hệ thống Quản lý bán thiết bị


tin học theo phương pháp top - down

50
Phương pháp Bottom - up

▪ Ý tưởng:
✓ Xác định tất cả các xử lý chi tiết
-Trong một phạm vi xác định của hệ thống.
-Toàn bộ hệ thống và liên kết lại tạo thành lược đồ xử lý.
✓ Sau đó xác định các kết nối giữa chúng

B1:Xác định các xử lý chi tiết

B2: Bổ sung kho dữ liệu

B3: Bổ sung tác nhân và dòng dl

51
Phương pháp Bottom - up

▪ Ví dụ: Xử lý đặt mua từ NCU (nhà cung ứng)


B1: Các xử lý chi tiết

52
Phương pháp Bottom - up

▪ Ví dụ: Xử lý đặt mua từ NCU (nhà cung ứng)


B2: Xác định kho dữ liệu

53
Phương pháp Bottom - up

▪ Ví dụ: xử lý đặt mua từ NCU (nhà cung ứng)

B3: Bổ sung tác nhân và ddl

54
Phương pháp inside-out

▪ Có 2 hướng tiếp cận


✓ Quá trình tiến (forward)
✓ Quá trình lùi (backward)

▪ Áp dụng rất tự nhiên cho phân tích xử lý

✓ Phù hợp với quá trình tiến triển của xử lý dòng dữ liệu

55
Phương pháp inside-out

▪ Quá trình tiến (forward)


✓Gửi thông tin vào hệ thống
✓Khảo sát đầu vào của hệ thống

ddl1 ddl2
T P1 P2

ddl1 ddl1
T P1 T P1 ddl2 P2

ddl1
T P1 ddl1 ddl2
T P1 T’
ddl2

56
Phương pháp inside-out
▪ Quá trình lùi (backward)
✓Nhận thông tin ra từ hệ thống.
✓Khảo sát đầu ra của hệ thống.

ddl1 ddl2
T P1 P2

ddl1 ddl1
T P1 T P1 P2
ddl2
D

ddl1 ddl1 ddl2


T P1 T P1 T’

57
Phương pháp inside-out
▪ Ví dụ: Quản lý yêu cầu sách của nhà khoa học (NKH)
✓ Sau khi nhận được phiếu yêu cầu (PYC), NKH điền vào PYC
sách cần mua và gởi lại cho nhân viên nghiệp vụ. Nhân viên này
tiếp nhận PYC và lưu lại chờ ngày xử lý.
✓ Đến thời điểm hết hạn qui định nộp. Nhân viên nghiệp vụ tập hợp
tất cả các PYC và xử lý:
- Kiểm tra PYC có sách nào không thuộc danh mục sách có thể đặt hay
không? hoặc PYC có tổng trị giá có vượt quá số ngân sách được cấp
cho NKH hay không?
✓ Nếu một trong hai điều kiện trên không thoả thì nhân viên sẽ
thông báo cho NKH để điểu chỉnh.
✓ Nếu cả hai điều kiện đều thoả thì nhân viên sẽ phân loại các sách
cần đặt trên tất cả các PYC theo từng nhà cung ứng (NCU).
✓ Lập đơn đặt sách gởi đến cho từng NCU và thông báo cho NKH
ngày dự kiến nhận sách.

58
6.4 Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

▪ Ví dụ: Hệ thống quản lý bán thiết bị tin học

1.1.1 1.1.2
(2)
Lập hoá In hoá
đơn đơn
(1)
Dữ liệu HD Dữ liệu HD
Hoá đơn xuất
Khách hàng (3)
1.2.1
1.2.2
Kiểm tra và
Lên lịch Kho hàng
lưu đơn
giao hàng
hàng Đơn hàng
Đơn hàngchưa giao
Thông tin
Đơn hàng hàng trong
(4) Thông tin
Đơn hàng BĐ sẽ giao kho
1.2.4 1.2.3
sẽ giao
Lập hoá Kiểm kê
đơn giao Số liệu tồn tồn kho
kho
TB Hoá đơn GH
Hoá đơn xuất
59

59
6.4 Sưu liệu cho mô hình quan niệm xử lý

6.4.1 Mô tả dòng dữ liệu

Hệ thống thông tin Mô hình quan niệm xử lý Trang:


Quản lý thiết bị tin học Hiện tại []
Tương lai []
Ứng dụng Mô tả dòng dữ liệu Ngày lập:
Quản lý thiết bị tin học Tên: Dữ liệu hóa đơn 20/04/2020
Người lập:
1. Nguyễn Văn An
2. Lê Xuân Nam
+ Nguồn đi: Quá trình 1.1.1 - Lập hóa đơn
+ Nguồn đến: Kho dữ liệu Hóa đơn xuất
+ Diễn giải: Lập hóa đơn cho Khách hàng
+ Cấu trúc: HoaDon (MaHD, TenKhach, DiaChi, TenMatHang, Dongia,
SoLuong, ThanhTien)
KhachHang (TenKH, DiaChi, So tai khoan,TenNganHangKH)

60
6.4.2 Mô tả kho dữ liệu

Hệ thống thông tin Mô hình quan niệm xử lý Trang:


Quản lý thiết bị tin học Hiện tại []
Tương lai []
Ứng dụng Mô tả kho dữ liệu Ngày lập: 20/04/2020
Quản lý thiết bị tin học Tên: Đơn hàng Người lập:
1. Nguyễn Văn An
2. Lê Xuân Nam
+ Dòng dữ liệu vào: Đơn hàng (từ quá trình xử lý 1.2.1: Kiểm tra và lưu đơn hàng)
+ Dòng dữ liệu ra: Đơn hàng chưa giao
+ Diễn giải: Thông tin đơn hàng phải giao cho khách hang.
+ Cấu trúc: HoaDon (MaHD, TenKhach, DiaChi, TenMatHang, Dongia, SoLuong,
ThanhTien)
KhachHang (TenKH, DiaChi, So tai khoan,TenNganHangKH)

61
6.4.3 Mô tả quá trình/ô xử lý

Hệ thống thông tin Mô hình quan niệm xử lý Trang:


Quản lý thiết bị tin học Hiện tại []
Tương lai []
Ứng dụng Mô tả quá trình xử lý Ngày lập:
Quản lý thiết bị tin học Số: 1.2.2 20/04/2020
Tên: Lên lịch giao hàng Người lập:
1. Nguyễn Văn An
2. Lê Xuân Nam
+ Dòng dữ liệu vào: Đơn hàng chưa giao từ kho dữ liệu Đơn hàng
+ Dòng dữ liệu ra: Thông tin TB sẽ giao chuyển tới quá trình xử lý Kiểm kê tồn
kho để chuyển tới luồng thông tin Đơn hàng sẽ giao và thực hiện quá trình xử
lý Lập hóa đơn giao hàng.
+ Diễn giải: Căn cứ vào Đơn hàng, kiểm tra kho còn không để lập Đơn hàng
sẽ giao cho khách hàng.

62
Bài tập 1: Xét hệ thống Quản lý đặt chỗ máy bay
• Xử lý giữ chỗ: Hành khách yêu cầu giữ chỗ, nếu được chấp nhận,
một hồ sơ giữ chỗ được lập và hành khách sẽ được trao lại vé đã
xác nhận giữ chỗ.
• Làm thủ tục lên máy bay: Hành khách cầm vé đến làm thủ tục lên
máy bay (check-in). Nếu vẫn còn chỗ trống, hành khách sẽ được
trao thẻ lên máy bay. Nếu không hành khách sẽ phải chờ cho
chuyên bay kế tiếp
1/ Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng
2/ Vẽ biểu đồ luồng dữ liệu

Bài tập 2: Xét hoạt động tín dụng của phòng giao dịch ngân
hàng A. Hãy vẽ:
a/ Biểu đồ phân cấp chức năng (BFD) 3 mức
b/ Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD)

63

You might also like