Professional Documents
Culture Documents
Lactate Trong ICU
Lactate Trong ICU
Lactate/pyruvate = 10/1
Thải trừ lactic
Toan do acid lactic
• Là tình trạng tăng nồng độ lactate trong huyết
tương
• Nguyên nhân:
– Suy tuần hoàn
– Rối loạn chuyển hóa carbohydrate
Phân loại toan lactic
theo Cohen-Woods
Type A
• Do thiếu ô xy tổ chức (thường gặp nhất)
• Thiếu ô xy gây rối loạn quá trình phosphoryl
hóa và giảm tổng hợp ATP
• Tế bào thủy phân glucose yếm khí để tổng hợp
ATP tạo thành sản phẩm cuối là lactate
• Lượng ô xy cần để phục hồi tình trạng thiếu ô
xy được gọi là nợ ô xy (oxygen debt)
Phân loại toan lactic
• Type A do thiếu cung cấp ô xy tổ chức:
– Nhồi máu cơ tim
– Nhồi máu phổi
– Chảy máu không kiểm soát được
– Giảm tưới máu tổ chức: sốc, ngừng tuần hoàn, suy
tim cấp
– Vận động cơ thiếu khí
Phân loại toan lactic
Type B
• Do rối loạn chuyển hóa carbohydrate
– Toan acid lactic có tính chất di truyền do thiếu
enzyme pyruvate dehydrogenase
• Suy gan mạn kèm sốc hoặc chảy máu nặng
• Suy gan
• Ngộ độc thuốc
Phân loại toan lactic
Type B
• Type B1: do bệnh toàn thân như suy thận, suy
gan, đái tháo đường và bệnh ác tính.
• Type B2: do một số nhóm thuốc hoặc độc chất
như biguanides, rượu, sắt, isoniazid, zidovudine,
và salicylates.
• Type B3: do rối loạn chuyển hóa bẩm sinh: thiếu
glucose-6-phosphatase (bệnh von Gierke), thiếu
fructose-1,6-diphosphatase; pyruvate
carboxylase, pyruvate dehydrogenase.
Thuốc gây toan lactic
Thuốc Chất độc
Acetaminophen Linezolid Monoxide carbon
Kháng vi rút Nitroprussiade Cocain
Đồng vận beta Propofol Cyanide
giao cảm Salicylate Diethyl ether
5-Flurouracil Sorbitol Rượu
Halothane Sulfasalazine Cồn công nghiệp
Sắt Acid valproic
Isoniazid
Chẩn đoán và điều trị
• Chẩn đoán dựa vào nồng độ lactate máu
– Tăng acid lactic máu: 2 – 5 mmol/L
– Toan lactic nặng: > 5 mmol/L
• Điều trị:
– Điều trị các bệnh lý nền
– Đảm bảo đủ ô xy tổ chức
– Tránh dùng natri bicarbonate
Ý nghĩa lâm sàng lactate
Câu hỏi
1. Giá trị lactate có vai trò tiên lượng như thế
nào?
2. Độ thanh thải lactate (lactate clearance) có ý
nghĩa gì?
3. Ý nghĩa của bình thường hóa lactate trong
điều trị là gì?
4. Các hướng dẫn điều trị liên quan đến lactate
máu?
Tương quan giữa nồng độ lactate khi vào cấp cứu
với tỷ lệ tử vong trên bệnh nhân nhiễm trùng
NHƯNG
7.4
7.3
7.2
7.1
6.9
6.8
6.7
6.6
HCO3-
25
20
15
10
0
BE (-)
30
25
20
15
10
0
D-lactate trong toan ceton
D-lactic acid được tổng hợp từ methylglyoxal,
một chất chuyển hóa của cả acetone và
dihydroxyacetone phosphate