Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

ĐỀ 1

1
Câu 1 Cho f (x) = (x − 2) sinh(x2 − 1) và g(x) = arctan .
x2
+1
Tính giá trị biểu thức A = (2x + 3)f 0 (x) + g 0 (x − 1) tại x = 1.

Câu 2 Giải phương trình vi phân y 0 + y cos x = sin x cos x, y(0) = 1


x−1
Câu 3 Tìm tất cả các tiệm cận của đường cong y = √ , vẽ đường cong này và các tiệm cận tìm
x2 − 4
được trên cùng 1 đồ thị.

————————————————————————————
ĐỀ 2

x2 − 2x, x ≤ 0 +∞
R
Câu 1 Cho f (x) = x+1 . Tính f (x)dx

2
,x > 0 −1
x + 2x + 2
x2
Câu 2 Tính thể tích vật thể tạo ra khi miền phẳng D giới hạn trong vùng y ≤ 5, y ≥ 5x, y ≥ quay
2
quanh trục Ox. Vẽ và tô màu miền D.

Câu 3 Cho hàm số y = (x + 1) ln (1 + x) − sin x. Dùng khai triển Maclaurin tìm một tương đương dạng
axp của hàm số này trong lân cận của điểm x0 = 0. Vẽ đồ thị biểu diễn đồ thị của hai hàm số
trên trong lận cận x0 (chẳng hạn trên [−1, 1]).

————————————————————————————
ĐỀ 3
sin x − cos x x2 f 00 (x)
Câu 1 Cho f (x) = . Tính giá trị biểu thức A = f (x) + xf 0 (x) + tại x = 0.
x+1 2!
x2
Câu 2 Tính thể tích vật thể tạo ra khi miền phẳng D giới hạn trong vùng y ≤ 5, y ≤ 5x, y ≥ quay
2
quanh trục Oy. Vẽ và tô màu miền D.

Câu 3 Cho hàm số y = x cos x − sin x. Dùng khai triển Maclaurin tìm một tương đương dạng axp của
hàm số này trong lân cận của điểm x0 = 0. Vẽ đồ thị biểu diễn đồ thị của hai hàm số trên trong
lận cận x0 (chẳng hạn trong [−π, π]).

————————————————————————————
ĐỀ 4

n
Câu 1 Cho an = 32 − n2 2n . Tính a100 và lim an .
n→∞

x2
Câu 2 Tính diện miền phẳng D giới hạn trong vùng y ≤ 5, y ≥ 5x, y ≥ . Vẽ và tô màu miền D.
2
Câu 3 Cho hàm số y = arctan x − x. Dùng khai triển Maclaurin tìm một tương đương dạng axp của
hàm số này trong lân cận của điểm x0 = 0. Vẽ đồ thị biểu diễn đồ thị của hai hàm số trên trong
lận cận x0 (chẳng hạn trong [−1, 1]).

————————————————————————————
ĐỀ 5

1
x2 − 2 cos x + 2
Câu 1 Cho f (x) = , x 6= 0. Tính lim− f (x).
x2 − sin2 x x→0

x2
Câu 2 Tính thể tích vật thể tạo ra khi miền phẳng D giới hạn trong vùng y ≥ 5, y ≤ 5x, y ≥ quay
2
quanh trục Ox. Vẽ và tô màu miền D.

x2 − 4
Câu 3 Tìm tất cả các tiệm cận của đường cong y = . Vẽ đường cong này cùng các tiệm cận
x+1
trên cùng 1 đồ thị.

————————————————————————————

ĐỀ 6
√ f (x) − f (0)
Câu 1 Cho f (x) = ex2 − 1. Tính lim± .
x→0 x
x2
Câu 2 Tính thể tích vật thể tạo ra khi miền phẳng D giới hạn trong vùng y ≥ 5, y ≤ 5x, y ≥ quay
2
quanh trục Oy. Vẽ và tô màu miền D.
x
Câu 3 Cho đường cong y = x + 3 − . Tìm tất cả các tiệm cận của đường cong này. Vễ đường
arctan x
cong và các tiệm cận trên cùng một đồ thị.

————————————————————————————

ĐỀ 7

Câu 1 Cho f (x) = x2x ln x, g(x) = ex−1 + 1, tính f 0 (1) − 3g 00 (1)

Câu 2 Giải ptvp y 0 cos x + y = 1 − sin x, y(π) = 1. Vẽ đồ thị của hàm nghiệm vừa tìm được.
(
x2 − ax − 1, x ≤ 1,
Câu 3 Tìm các tham số a, b để hàm số f (x) = có đạo hàm tại x = 1.Vẽ đồ
x3 − 2ax2 + bx, x > 1
thị của đường cong trong trường hợp này.

————————————————————————————

ĐỀ 8
(
2x + 3x sin x, x ≥ 0 Rπ
Câu 1 Cho f (x) = . Tính d(x)dx
−x2 cos 2x, x > 0 − π2

Câu 2 Giải ptvp y 00 − 7y 0 + 10y = cos 3x − sin x, y(0) = y 0 (0) = 1. Vẽ đồ thị của hàm nghiệm vừa tìm
được (lưu ý: cần thể hiện rõ phần đường cong xung quanh điểm (0, y(0))).
ex
Câu 3 Tìm tiệm cận của đường cong y = 2x − 3 + . Vẽ đường cong và các tiệm cận của đường
x−1
cong trên cùng đồ thị.

2
ĐỀ 9
−3n
n2 − 3n + 1

Câu 1 Cho an = . Tính a200 − lim an
n2 + 5 n→∞

Câu 2 Một vật có nhiệt độ ban đầu là 1000 C được đặt vào môi trường có nhiệt độ 200 C và sau 10 phút
thì nhiệt độ của vât giảm còn 600 C.
Biết ptvp mô tả quá trình giảm nhiệt này là T 0 = k(T − 20), với T là nhiệt độ của vật, phụ
thuộc vào thời gian t.
Xác định nhiệt độ của vật sau 12 phút.

————————————————————————————

ĐỀ 10
R0
Câu 1 I = x3 e−1/x dx có phải là tích phân suy rộng loại 2 hay không. Tính I và cho nhận xét về tích
−1
phân này.

Câu 2 Một lon nước ngọt có nhiệt độ 250 C được đặt vào tủ lạnh có nhiệt độ 70 C. Sau 30 phút, nhiệt
độ lon nước giảm còn 180 C.
Biết ptvp mô tả quá trình giảm nhiệt này là T 0 = k(T − 20), với T là nhiệt độ của vật, phụ
thuộc vào thời gian t.
Xác định nhiệt độ của lon nước sau 60 phút.
(
2x + 3x sin x, x ≥ 0
Câu 3 Cho f (x) = . Vẽ tiếp tuyến với đường cong tại x = 0.
−x2 cos 2x, x > 0

————————————————————————————

ĐỀ 11

 
x2 1
2
Câu 1 Cho f (x) = arcsin 1 − x , g(x) = 2 f . Tính g 0 (2).
x

Câu 2 Lực nước cản con thuyền tỷ lệ với vận tốc của nó. Vận tốc ban đầu của thuyền là 1, 5m/s, vận
tốc của nó sau 4 giây là 1m/s. Khi nào thì vận tốc của thuyền giảm đến 1cm/s? HD : ma = kv,
dùng các giả thiết để xác định k/m sau khi giải ptvp.

Câu 3 Cho đường cong y = (x + 1) ln(x + 1) − 2 sin x. Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong này
tại x0 = π. Vẽ đường cong này cùng tiếp tuyến vừa tìm được. Đánh dấu vị trí của tiếp điểm.

————————————————————————————

3
ĐỀ 12
2 +1 x
Câu 1 Cho f (x) = ex , g(x) = . Tính g 0 (0).
f (arctan 2x)

Câu 2 Một lon nước ngọt có nhiệt độ 250 C được đặt vào tủ lạnh có nhiệt độ 50 C. Sau 20 phút, nhiệt
độ lon nước giảm còn 100 C.
Biết ptvp mô tả quá trình giảm nhiệt này là T 0 = k(T − 20), với T là nhiệt độ của vật, phụ
thuộc vào thời gian t.
Vẽ đồ thị của hàm nhiệt độ này trong khoảng thời gian từ 0 đến 50 phút.

Câu 3 Cho đường cong y = x arctan x + x3 . Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong này tại
x0 = −1. Vẽ đường cong này cùng tiếp tuyến vừa tìm được. Đánh dấu vị trí của tiếp điểm.

————————————————————————————

ĐỀ 13
+∞
R ln x − x
Câu 1 Cho I = √ dx. Hãy cho biết I có là tích phân suy rộng loại 1 hay không? Tính I và
0 x + x3
cho nhận xét.

Câu 2 Giải ptvp y 00 + 4y 0 − 5y = x + 3 − 2e2x , y(0) = 0, y 0 (0) = −2. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
xung quanh điểm (0, 0)

Câu 3 Cho hàm số f (x) = x ln2 (x)


Tìm cực trị của f .
Tìm điểm uốn của đường cong.
Vẽ đồ thị biểu diễn tất cả các kết quả của các câu trên (đánh dấu vị trí điểm cực trị và điểm
uốn).

————————————————————————————

ĐỀ 14

Câu 1 Cho f (x) = sin x, g(x) = (x2 − 3)f (x2 − 1). Tính g 0 (1).

Câu 2 Giải ptvp y 00 − 6y 0 + 18y = e−2x sin x, y(0) = −1, y 0 (0) = 0. Vẽ phần đồ thị hàm nghiệm vừa tìm
được xung quanh điểm (0, −1).
x+1
Câu 3 Cho hàm số f (x) =
x2 + 1
Tìm cực trị của f .
Tìm điểm uốn của đường cong.
Tìm tiệm cận ngang của đường cong.
Vẽ đồ thị biểu diễn tất cả các kết quả của các câu trên ( đánh dấu vị trí điểm cực trị và
điểm uốn).

————————————————————————

You might also like