Professional Documents
Culture Documents
FullTLDTN MTN
FullTLDTN MTN
Bài giải:
Bt −2 B g 40. 106−2.10. 103
N FDMA = = =1999
Bc 20. 103
N FDMA
U FDMA = =99950
0 , 02
Lưu ý: Khi tính số kênh N, số lượng thuê bao U nếu khi chia bị lẻ thành
số thập phân thì phải làm tròn xuống.
1|Page
BY MTN
Bài 2: Tính số lượng thuê bao mà một hệ thống TDMA có thể phục vụ
biết:
1. Hệ thống có băng thông 80 MHz, băng thông bảo vệ 100 kHz, băng
thông kênh sóng mang 200 kHz, mỗi kênh tần số mang được 4 TS.
2. Mỗi thuê bao chiếm kênh với tỉ lệ là 0,04.
Bài giảng:
( Bt −2 B g ) ( 80. 106−2 .100.10 3 )
N FDMA = = =399
Bc 200. 103
N TDMA
U TDMA= =39900
0 , 04
Lưu ý: Khi tính số kênh N, số lượng thuê bao U nếu khi chia bị lẻ thành
số thập phân thì phải làm tròn xuống.
Bài 3. Cho hệ thống FDMA có băng thông làm việc 20 MHz, độ rộng
băng tần bảo vệ là 15 kHz; mỗi kênh tần số có băng thông là 20 kHz; .
Tính:
1) Mẫu sử dụng lại N?
2) Dung lượng của hệ thống biết người ta lặp 230 lần mẫu sử dụng lại?
2|Page
BY MTN
Gợi ý
Bài giải
Lưu ý: Khi tính số kênh N, số lượng thuê bao U nếu khi chia bị lẻ thành số thập
phân thì phải làm tròn xuống.
3|Page
BY MTN
Bài 4. Cho hệ thống FDMA có băng thông làm việc 20 MHz, độ rộng băng tần bảo
vệ là 15 kHz; mỗi kênh tần số có băng thông là 20 kHz;
Tính:
1) Dung lượng của hệ thống biết người ta lặp 230 lần mẫu sử dụng lại?
2) Nếu mỗi thuê bao chiếm kênh với tỉ lệ là 0,05. Tính số thuê bao mà hệ
thống phục vụ được?
Bài giải
Lưu ý: Khi tính số kênh N,dung lượng C, số lượng thuê bao U nếu khi chia
bị lẻ thành số thập phân thì phải làm tròn xuống.
Bài 5.
Một khung TDMA có 24 TS; một TS thông thường của TDMA có 6 bit đuôi; 8,25
bit bảo vệ; 26 bit nghiệp vụ; và 2 cụm của 58 bit lưu lượng. Tính hiệu suất khung?
Gợi ý:
Bài giải
4|Page
BY MTN
Bài 6: Một khung TDMA có 24 TS; một TS thông thường của TDMA có 6 bit
đuôi; 8,25 bit bảo vệ; 26 bit nghiệp vụ; và 2 cụm của 58 bit lưu lượng. Tính:
Tốc độ bit của kênh TDMA biết 1 thuê bao chiếm 1 TS cho cuộc gọi với thời gian
đợi của 1 thuê bao trong quá trình đàm thoại là 4,615 ms?
Gợi ý:
R = bT / Tf
Bài giải:
Tf = 24*(4,615/23)
Bài 7: Một khung TDMA có 24 TS; một TS thông thường của TDMA có 6 bit
đuôi; 8,25 bit bảo vệ; 26 bit nghiệp vụ; và 2 cụm của 58 bit lưu lượng. Tính:
Tốc độ dữ liệu của khung biết 1 thuê bao chiếm 1 TS cho cuộc gọi với thời gian
đợi của 1 thuê bao trong quá trình đàm thoại là 4,615 ms?
5|Page
BY MTN
Bài giải:
Tf = 24*(4,615/23)
Bài 8: Cho hệ thống FDMA phục vụ 1 khu vực gồm 500 cells; băng thông làm
việc 20 MHz; độ rộng băng tần bảo vệ là 10 kHz; mỗi kênh tần số có băng thông là
20 kHz; mẫu sử dụng lại tần số N = 7. Tính:
3) Nếu mỗi thuê bao chiếm kênh với tỉ lệ là 0,05. Tính số thuê bao mà hệ thống
phục vụ được?
Bài giải:
Số kênh:
Bt −2 B g 20. 106−2 .10.103
N FDMA = B = =999
c 20. 103
Dung lượng:
Lưu ý: Khi tính số kênh N, dung lượng C, số lượng thuê bao U nếu khi chia
bị lẻ thành số thập phân thì phải làm tròn xuống.
6|Page
BY MTN
Tính tốc độ dữ liệu thô cung cấp cho mỗi thuê bao?
Nếu hiệu suất khung là 80% và độ dài khung là 6,667 ms; hãy tính số bit
thông tin được gửi cho mỗi thuê bao/khung?
Bài giải:
7|Page
BY MTN
Tự giải:
Bài 4. Cho đa thức tạo mã g(x) = x5 + x2+ 1 với trạng thái ban đầu của mạch
thanh ghi dịch là 11010.
a) Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi dịch thông thường từ
đa thức tạo mã trên và cho biết chuỗi đầu ra có phải là chuỗi m không?
b) Nếu là chuỗi m, xác định chuỗi lấy mẫu 5 của chuỗi trên.
Bài 5. Cho đa thức tạo mã g(x) = x5 + x4+ x3+ x2+ 1 với trạng thái ban đầu
của mạch thanh ghi dịch là 11001.
a) Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi dịch thông thường từ
đa thức tạo mã trên và cho biết chuỗi đầu ra có phải là chuỗi m không?
b) Nếu là chuỗi m, xác định chuỗi lấy mẫu 5 của chuỗi trên.
Bài 6. Cho đa thức tạo mã g(x) = x5 + x4+ x3+ x2+x+ 1 với trạng thái ban đầu
của mạch thanh ghi dịch là 10100.
a) Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi dịch thông thường từ
đa thức tạo mã trên và cho biết chuỗi đầu ra có phải là chuỗi m không?
b) Nếu là chuỗi m, xác định chuỗi lấy mẫu 5 của chuỗi trên.
Bài 7. Cho đa thức tạo mã g(x) = x3 + x2+ x+1 với trạng thái ban đầu của
mạch thanh ghi dịch là 011. Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi
dịch tốc độ cao từ đa thức tạo mã trên và cho biết chuỗi đầu ra có phải là
chuỗi m không?
8|Page
BY MTN
Bài 8. Cho đa thức tạo mã g(x) = x3 + x2+1 với trạng thái ban đầu của mạch
thanh ghi dịch là 100. Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi dịch tốc
độ cao từ đa thức tạo mã trên và cho biết có phải là chuỗi m không? Nếu là
chuỗi m, kiểm định thuộc tính số các số 1 nhiều hơn số các số 0.
Bài 9. Cho đa thức tạo mã g(x) = x3 + x+1 với trạng thái ban đầu của mạch
thanh ghi dịch là 110. Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi dịch tốc
độ cao từ đa thức tạo mã trên và cho biết có phải là chuỗi m không? Nếu là
chuỗi m, kiểm định thuộc định các đoạn chạy.
Bài 10. Cho đa thức tạo mã g(x) = x5 + x2+ 1 với trạng thái ban đầu của mạch
thanh ghi dịch là 11100.
a) Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi dịch tốc độ cao từ đa thức
tạo mã trên và cho biết chuỗi đầu ra có phải là chuỗi m không?
b) Nếu là chuỗi m, xác định chuỗi lấy mẫu 5 của chuỗi trên.
Bài 11. Cho đa thức tạo mã g(x) = x5 + x4+ x3+ x2+ 1 với trạng thái ban đầu
của mạch thanh ghi dịch là 11011.
a) Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi dịch tốc độ cao từ đa
thức tạo mã trên và cho biết chuỗi đầu ra có phải là chuỗi m không?
b) Nếu là chuỗi m, xác định chuỗi lấy mẫu 5 của chuỗi trên.
Bài 12. Cho đa thức tạo mã g(x) = x5 + x4+ x3+ x2+x+ 1 với trạng thái ban đầu
của mạch thanh ghi dịch là 11010.
a) Xác định chuỗi đầu ra c bằng mạch thanh ghi dịch tốc độ cao từ đa
thức tạo mã trên và cho biết chuỗi đầu ra có phải là chuỗi m không?
b) Nếu là chuỗi m, xác định chuỗi lấy mẫu 5 của chuỗi trên.
9|Page
BY MTN
10 | P a g e