GAn DSGT QDH T. Hương

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH

§2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN


A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
Phương trình lượng giác cơ bản là phương trình có dạng :
sin u = m (1), cos u = m (2), tan u = m (3), cot u = m (4) .

Trong đó u là biểu thức theo x và m  R

1. Phương trình : sinu = m (1)


Dạng phương trình Cách giải

• Nếu  là một nghiệm của phương trình


(1),nghĩa là sin  = m, k  Z thì
u =  + k 2
sin u = m (1) (1)  sin u = sin   
Phương trình (1) có nghiệm  m  1 u =  −  + k 2
  
• Nếu arcsin m   − ; , k  Z thì
 2 2 
u = arcsin m + k 2
(1)  
u =  − arc sin m + k 2

sin u = sin v (1’) u = v + k 2


u,v là các biểu thức thức theo x (1')  sin u = sin v  
u =  − v + k 2

Ví dụ 1.Giải các phương trình sau:

   3
a) sin  2 x −  = sin
1
b) sin 4 x = − c) sin 2 x =
 5 5 2 3

Giải:

    
 2 x − = + k 2  2  x = 5 + k
   5 5  2x = + k 2
a) sin  2 x −  = sin    5 
 5 5  2 x −  =  −  + k 2   x =  + k
 2 x =  + k 2
 5 5  2

  
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  + k ; + k / k  Z 
5 2 

    k
 4 x = − + k 2  x=− +
3  3 12 2
b) sin 4 x = − = sin(− )   
5 3  4 x =  +  + k 2  x =  + k
 3  3 2

  k  k 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = − + ; + / kZ
 12 2 3 2 
1
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH

 1  1 1
 2 x = acr sin + k 2  x = acr sin + k
1 3 2 3
c) sin 2 x =   
3  1  x = 1 ( − acr sin 1 ) + k
2 x =  − acr sin + k 2
 3  2 3

1 1 1 1 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  acr sin + k ; acr sin + k / k  Z 
2 3 2 3 

2. Phương trình : cos u = m (1)


Dạng phương trình Cách giải

• Nếu  là một nghiệm của phương trình


(2),nghĩa là cos  = m, k  Z thì
u =  + k 2
cos u = m (2) (2)  cos u = cos   
Phương trình (2) có nghiệm  m  1 u = − + k 2
• Nếu arccos m  0;   , k  Z thì
u = arccos m + k 2
(2)  
u = − arccos m + k 2

cos u = cos v (2’) u = v + k 2


u,v là các biểu thức thức theo x (2')  cos u = cos v  
u = −v + k 2

Ví dụ 2.Giải các phương trình sau:

b) cos 3x = sin 
2
a) cos x = c) cos(2 x + 1) = cos( x −1)
2 10

Giải:

 
2   x = 4 + k 2
a) cos x = = cos  
2 4  x = −  + k 2
 4

  
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  + k 2 / k  Z 
 4 

    2  2 k 2
 3x = − + k 2  3x = + k 2  x= +
   2 10 5 15 5
b) cos 3x = sin = cos( − )    
10 2 10 3x = −  +  + k 2 3x = − 2 + k 2  x = − 2 + k 2
 2 10  5  15 5

 2 k 2 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  + / k Z
 15 5 

2
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH

 x = −2 + k 2
 2 x + 1 = x − 1 + k 2
c) cos(2 x + 1) = cos( x − 1)   
 2 x + 1 = − x + 1 + k 2  x = k 2
 3

 k 2 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = −2 + k 2 ; / k Z
 3 
3. Phương trình : tan u = m (3)
Dạng phương trình Cách giải

• Nếu  là một nghiệm của phương trình (3),nghĩa là


tan  = m, k  Z thì
(3)  tan u = tan   u =  + k
tan u = m (3)
  
(m  R) • Nếu arctan m   − ,  , k  Z thì
 2 2
(3)  u = arctan m + k

tan u = tan v (3’)   


u  + k (hay v  + l )
u,v là các biểu thức thức theo x (3')  tan u = tan v   2 2
u = v + k
Ví dụ 3.Giải các phương trình sau:
1  
a) tan x = b) tan 3x = tan x c) tan 2 x = tan  x + 
3  4
Giải:
1  
a) tan x = = tan  x = + k
3 6 6

 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  + k / k  Z 
6 
k
b) tan 3x = tan x  3x = x + k  x =
2

 k 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  / k Z
 2 
  
c) tan 2 x = tan( x + )  2 x = x + + k  x = + k 
4 4 4

 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  + k / k  Z 
4 

4. Phương trình : cot u = m (4)


Dạng phương trình Cách giải

3
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH

• Nếu  là một nghiệm của phương trình


(4),nghĩa là cot  = m, k  Z thì
(4)  cot u = cot   u =  + k
Nếu arccot m  ( 0,  ) , k  Z thì
cot u = m (4)
(m  R) •
(3)  u = arccot m + k

cot u = cot v (3’) u  k (hay v  l )


u,v là các biểu thức thức theo x (3')  cot u = cot v  
u = v + k

Ví dụ 4.Giải các phương trình sau:

a) cot 2 x = 1 b) cot 3x = tan 2 c) cot(3x −  ) = cot 2 x


5 3

Giải:
  k
a) cot 2 x = 1  2 x = + k  x = +
4 8 2

 k 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  + / k Z
8 2 
2  2   k
b) cot 3x = tan = cot( − )  3x = + k  x = +
5 2 5 10 30 3

  k 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  + / k Z
 30 3 
  
c) cot(3x − ) = cot 2 x  3x − = 2 x + k  x = + k
3 3 3

 
Vậy PT trên có tập nghiệm : S =  + k / k  Z 
3 
ĐẶC BIỆT
 
1.sin x = 1  x = + k .2 2.sin x = −1  x = − + k .2
2 2
3.sin x = 0  x = k . 4.cos x = 1  x = k .2 (k  Z )
5.cos x = −1  x =  + k .2 
6.cos x = 0  x = + k .
 2
7.tgx = 0( x  + k . )  x = k .
2 
8.cot x = 0( x  k . )  x = + k .
2

• Nhìn bài Toán dưới khía cạnh khác nhau:


Ví du: Giải phương trình : sin 4 x + cos 4 x = cos 4 x (1)

4
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH

Cách 1: Nếu xem ( 1) là phương trình bậc cao,ta hạ bậc phương trình nhờ công thức hạ bậc đưa về
phương trình chỉ chứa một hàm số lượng giác cos4x.
 1 − cos 2 x   1 + cos 2 x 
2 2

sin x = ( sin x )  ;cos x = ( cos x ) = 


2 2
4 2
= 4 2

 2   2 

 1 − cos 2 x   1 + cos 2 x 
2 2

(1)    +  = cos 4 x
 2   2 
 1 − 2 cos 2 x + cos 2 x + 1 + 2 cos 2 x + cos 2 2 x = 4 cos 4 x
2

 2 cos 2 2 x + 2 = 4 cos 4 x
1 + cos 4 x
 2. + 2 = 4 cos 4 x
2
k
 cos 4 x = 1  4 x = k 2  x =
2

Cách 2: Giải phương trình ( 1) dưới ‘’khía cạnh’’ đưa về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng
giác cosx nhờ hằng đẳng thức lượng giác cơ bản và công thức nhân đôi.
sin 4 x = ( sin 2 x ) = (1 − cos2 x ) ; cos 4 x = cos 2.2 x = 2 cos 2 2 x − 1 = 2 ( 2 cos 2 x − 1) − 1
2 2 2

(1)  (1 − cos 2 x ) + cos 4 x = 2 ( 2 cos 2 x − 1) − 1


2 2

 1 − 2 cos 2 x + cos 4 x + cos 4 x = 8cos 4 x − 8cos 2 x + 1


 6 cos 4 x − 6 cos 2 x = 0  6 cos 2 x ( cos 2 x − 1) = 0
 
 x = + k
cos x = 0 2
6 cos 2 x = 0  k
 2  cos x = 1   x = k 2 x=
cos x − 1 = 0 cos x = −1  x =  + k 2
2

Cách 3: Giải phương trình ( 1) dưới ‘’khía cạnh’’ đưa về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng
giác sinx nhờ hằng đẳng thức lượng giác cơ bản và công thức nhân đôi.
cos 4 x = ( cos 2 x ) = (1 − sin 2 x ) ; cos 4 x = cos 2.2 x = 2cos 2 2 x − 1 = 2 (1 − 2sin 2 x ) − 1
2 2 2

(1)  sin 4 x + (1 − sin 2 x ) = 2 (1 − 2sin 2 x ) − 1


2 2

 sin 4 x + 1 − 2sin 2 x + sin 4 x = 2 − 8cos 2 x + 8cos 4 x − 1


 6sin 4 x − 6sin 2 x = 0  6sin 2 x ( sin 2 x − 1) = 0

 x = k
sin x = 0 
6sin x = 0
2
  k
 2  sin x = 1   x = + k 2  x =
sin x − 1 = 0  2 2
sin x = −1 
3
x = + k 2
 2

5
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH

Cách 4. Giải phương trình ( 1) dưới ‘’khía cạnh’’ đưa về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng
giác cos2x nhờ công thức hạ bậc và công thức nhân đôi.
 1 − cos 2 x   1 + cos 2 x 
2 2

sin x = 
4
 ; cos x = 
4
 ; cos 4 x = cos 2(2 x) = 2 cos 2 2 x − 1
 2   2 

 1 − cos 2 x   1 + cos 2 x 
2 2

(1)    +  = 2 cos 2 x − 1
2

 2   2 
 1 − 2 cos 2 x + cos 2 x + 1 + 2 cos 2 x + cos 2 2 x = 8cos 2 2 x − 4
2

 x = k
cos 2 x = 1  2 x = k 2 k
 6 cos 2 x = 6  
2
   x=
cos 2 x = −1  2 x =  + k 2  x = + k 2
 2

Cách 5: Nếu xem ( 1) là bình phương thiếu của một tổng khi đó ta thêm và bớt một lượng
2sin x cos x đưa về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng giác sin2x.
2 2

(1)  sin 4 x + cos 4 x + 2sin 2 x cos 2 x − 2sin 2 x cos 2 x = cos 2(2 x)

 ( sin 2 x + cos 2 x ) −
1
( 2sin x cos x ) = 1 − 2sin 2 2 x
2 2

2
1
 1 − sin 2 2 x = 1 − 2sin 2 2 x
2
k
 3sin 2 2 x = 0  sin 2 x = 0  2 x = k  x =
2
B. BÀI TẬP
Dạng 1. Giải các phương trình sau:
3 1 3
1) sin x = ; cos x = ; cos x = 2 ; cos x = −
2 2 2
3
2) tgx = 3 ; cot x = −
3
    3
3) sin  2 x −  = sin x 4) cos  3x −  =
 6  3 2
 
5) cos  3x −  = sin x 6) 8cos 2 x − 12 = 0
 4
  3
7) tan  x −  = 8) tanx = cot 2 x
 4 3

9) sin ( x − 500 ) = cos ( x + 1200 ) 10) sin ( x + 240 ) + sin ( x + 1440 ) = cos 200

11) cos 2 ( x − 300 ) − sin 2 ( x − 300 ) = sin( x + 600 )


5
12) sin 4 x + cos 4 x =
8

13) 3 cos x + sin x = 2cos 2 x 14) cos x + cos 2 x = sin x − sin 2 x

15) 2 cos 2 x − 2 cos x = sin 2 x 16) sin x.cos x cos 3 x − sin 3 x.cos 2 x + sin x = 0

6
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH

Dạng 2. Tìm nghiệm của các phương trình sau trong khoảng đã cho.
a) sin 2 x = −
1
với 0  x   b) tan(2 x − 150 ) = 1 với −1800  x  900
2

1
với −   x  0
3
c) cos( x − 5) = với −  x   d ) cot 3 x = −
2 3 2

7
Chương I. LƯỢNG GIÁC

You might also like