Professional Documents
Culture Documents
GAn DSGT QDH T. Hương
GAn DSGT QDH T. Hương
GAn DSGT QDH T. Hương
3
a) sin 2 x − = sin
1
b) sin 4 x = − c) sin 2 x =
5 5 2 3
Giải:
2 x − = + k 2 2 x = 5 + k
5 5 2x = + k 2
a) sin 2 x − = sin 5
5 5 2 x − = − + k 2 x = + k
2 x = + k 2
5 5 2
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = + k ; + k / k Z
5 2
k
4 x = − + k 2 x=− +
3 3 12 2
b) sin 4 x = − = sin(− )
5 3 4 x = + + k 2 x = + k
3 3 2
k k
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = − + ; + / kZ
12 2 3 2
1
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH
1 1 1
2 x = acr sin + k 2 x = acr sin + k
1 3 2 3
c) sin 2 x =
3 1 x = 1 ( − acr sin 1 ) + k
2 x = − acr sin + k 2
3 2 3
1 1 1 1
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = acr sin + k ; acr sin + k / k Z
2 3 2 3
b) cos 3x = sin
2
a) cos x = c) cos(2 x + 1) = cos( x −1)
2 10
Giải:
2 x = 4 + k 2
a) cos x = = cos
2 4 x = − + k 2
4
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = + k 2 / k Z
4
2 2 k 2
3x = − + k 2 3x = + k 2 x= +
2 10 5 15 5
b) cos 3x = sin = cos( − )
10 2 10 3x = − + + k 2 3x = − 2 + k 2 x = − 2 + k 2
2 10 5 15 5
2 k 2
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = + / k Z
15 5
2
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH
x = −2 + k 2
2 x + 1 = x − 1 + k 2
c) cos(2 x + 1) = cos( x − 1)
2 x + 1 = − x + 1 + k 2 x = k 2
3
k 2
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = −2 + k 2 ; / k Z
3
3. Phương trình : tan u = m (3)
Dạng phương trình Cách giải
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = + k / k Z
6
k
b) tan 3x = tan x 3x = x + k x =
2
k
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = / k Z
2
c) tan 2 x = tan( x + ) 2 x = x + + k x = + k
4 4 4
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = + k / k Z
4
3
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH
Giải:
k
a) cot 2 x = 1 2 x = + k x = +
4 8 2
k
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = + / k Z
8 2
2 2 k
b) cot 3x = tan = cot( − ) 3x = + k x = +
5 2 5 10 30 3
k
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = + / k Z
30 3
c) cot(3x − ) = cot 2 x 3x − = 2 x + k x = + k
3 3 3
Vậy PT trên có tập nghiệm : S = + k / k Z
3
ĐẶC BIỆT
1.sin x = 1 x = + k .2 2.sin x = −1 x = − + k .2
2 2
3.sin x = 0 x = k . 4.cos x = 1 x = k .2 (k Z )
5.cos x = −1 x = + k .2
6.cos x = 0 x = + k .
2
7.tgx = 0( x + k . ) x = k .
2
8.cot x = 0( x k . ) x = + k .
2
4
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH
Cách 1: Nếu xem ( 1) là phương trình bậc cao,ta hạ bậc phương trình nhờ công thức hạ bậc đưa về
phương trình chỉ chứa một hàm số lượng giác cos4x.
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x
2 2
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x
2 2
(1) + = cos 4 x
2 2
1 − 2 cos 2 x + cos 2 x + 1 + 2 cos 2 x + cos 2 2 x = 4 cos 4 x
2
2 cos 2 2 x + 2 = 4 cos 4 x
1 + cos 4 x
2. + 2 = 4 cos 4 x
2
k
cos 4 x = 1 4 x = k 2 x =
2
Cách 2: Giải phương trình ( 1) dưới ‘’khía cạnh’’ đưa về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng
giác cosx nhờ hằng đẳng thức lượng giác cơ bản và công thức nhân đôi.
sin 4 x = ( sin 2 x ) = (1 − cos2 x ) ; cos 4 x = cos 2.2 x = 2 cos 2 2 x − 1 = 2 ( 2 cos 2 x − 1) − 1
2 2 2
Cách 3: Giải phương trình ( 1) dưới ‘’khía cạnh’’ đưa về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng
giác sinx nhờ hằng đẳng thức lượng giác cơ bản và công thức nhân đôi.
cos 4 x = ( cos 2 x ) = (1 − sin 2 x ) ; cos 4 x = cos 2.2 x = 2cos 2 2 x − 1 = 2 (1 − 2sin 2 x ) − 1
2 2 2
5
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH
Cách 4. Giải phương trình ( 1) dưới ‘’khía cạnh’’ đưa về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng
giác cos2x nhờ công thức hạ bậc và công thức nhân đôi.
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x
2 2
sin x =
4
; cos x =
4
; cos 4 x = cos 2(2 x) = 2 cos 2 2 x − 1
2 2
1 − cos 2 x 1 + cos 2 x
2 2
(1) + = 2 cos 2 x − 1
2
2 2
1 − 2 cos 2 x + cos 2 x + 1 + 2 cos 2 x + cos 2 2 x = 8cos 2 2 x − 4
2
x = k
cos 2 x = 1 2 x = k 2 k
6 cos 2 x = 6
2
x=
cos 2 x = −1 2 x = + k 2 x = + k 2
2
Cách 5: Nếu xem ( 1) là bình phương thiếu của một tổng khi đó ta thêm và bớt một lượng
2sin x cos x đưa về phương trình chỉ chứa một hàm số lượng giác sin2x.
2 2
( sin 2 x + cos 2 x ) −
1
( 2sin x cos x ) = 1 − 2sin 2 2 x
2 2
2
1
1 − sin 2 2 x = 1 − 2sin 2 2 x
2
k
3sin 2 2 x = 0 sin 2 x = 0 2 x = k x =
2
B. BÀI TẬP
Dạng 1. Giải các phương trình sau:
3 1 3
1) sin x = ; cos x = ; cos x = 2 ; cos x = −
2 2 2
3
2) tgx = 3 ; cot x = −
3
3
3) sin 2 x − = sin x 4) cos 3x − =
6 3 2
5) cos 3x − = sin x 6) 8cos 2 x − 12 = 0
4
3
7) tan x − = 8) tanx = cot 2 x
4 3
9) sin ( x − 500 ) = cos ( x + 1200 ) 10) sin ( x + 240 ) + sin ( x + 1440 ) = cos 200
15) 2 cos 2 x − 2 cos x = sin 2 x 16) sin x.cos x cos 3 x − sin 3 x.cos 2 x + sin x = 0
6
Chương I. LƯỢNG GIÁC
Trường THCS & THPT Nguyễn Khuyến QĐH
Dạng 2. Tìm nghiệm của các phương trình sau trong khoảng đã cho.
a) sin 2 x = −
1
với 0 x b) tan(2 x − 150 ) = 1 với −1800 x 900
2
1
với − x 0
3
c) cos( x − 5) = với − x d ) cot 3 x = −
2 3 2
7
Chương I. LƯỢNG GIÁC