Professional Documents
Culture Documents
Chuong III Thuc Don Nha Hang
Chuong III Thuc Don Nha Hang
Chuong III Thuc Don Nha Hang
1 2 3
1
MENU
1. KHÁI NIỆM THỰC ĐƠN MENU
MENU MENU
4 5 6
2
1. KHÁI NIỆM THỰC ĐƠN (MENU) 2. CHỨC NĂNG CỦA THỰC ĐƠN 2. VAI TRÒ CỦA THỰC ĐƠN
Thực đơn là danh mục đồ ăn, thức uống được - TĐ là yếu tố quan trọng nhất của nhà hàng 1 2
trình bày một cách rõ ràng, một cách có hệ
- TĐ được ví như cái trực của một bánh xe
thống bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ
và nó liên quan, chi phối toàn bộ hoạt động KHÁCH BẾP, BÀN,
của bánh xe HÀNG BAR
- TĐ đóng vai trò chuyển tải thông tin
3
NGƯỜI
QUẢN LÝ
7 8 9
3
MENU 3. CƠ CẤU MỘT THỰC ĐƠN
Món khai vị
MENU
Món súp
MENU Các món ăn chính
Tráng miệng
Thức uống
(trà, café, rượu mùi)
10 11 12
4
4. PHÂN LOẠI MENU 4.1. CĂN CỨ VÀO GIÁ À LA CARTE
4.1. Căn cứ vào giá, cách sử dụng Menu chia làm 2 loại sau Là một thuật ngữ của Pháp có nghĩa là “theo
4.2. Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh - À LA CARTE món”
4.3. Căn cứ theo mục đích nuôi dưỡng - SET MENU/ TABLE D’HOTEL Giá của từng món ăn được liệt kê cụ thể
Các món ăn được liệt kê theo thứ tự độ dài
4.4. Căn cứ theo thời gian ăn
thời gian để chuẩn bị món ăn
Căn cứ theo tính chất bữa ăn Khách có thể lựa chọn món ăn phù hợp với
khẩu vị và túi tiền của mình
13 14 15
5
À LA CARTE
À la carte
16 17 18
6
THỰC ĐƠN THEO BỮA ĂN
( À LA CARTE MENU)
( SET MENU)
Cấu trúc phức hợp Liệt kê các món ăn sẽ được phục vụ theo
Các món khai vị nóng một trình tự nhất định – giá cả cố định
Các món khai vị nguội • Thực đơn này có thể là thực đơn ăn hàng Set
ngày hoặc có thể là thực đơn phục vụ menu
Các món suop
tiệc.
Các món cá, sò, ốc
• Thực đơn đặt trước được xây dựng trên
Các món đặc sản của NH.. sự thỏa thuận giữa người đặt ăn và nhà
hàng.
19 20 21
7
Set menu
Starter & Main Course : 23 nett/pax
( SET MENU ÂU TRỌN GÓI) Starter, main & dessert : 28 nett/pax
( SET MENU)
Giá: 18 USD++/1pax
22 23 24
8
THỰC ĐƠN CÓ SỰ LỰA CHỌN TABLE D’HOTEL KiỂU ÂU TABLE D’HOTEL KiỂU Á
( TABLE D’HOTEL)
25 26 27
9
CĂN CỨ VÀO ĐẶC ĐIỂM KINH DOANH
• Thực đơn theo quốc gia : thực đơn các món Việt, SHUSHI Modern
thực đơn món Nhật…. NHẬT BẢN toilets –
Đài loan
• Thực đơn theo kiểu ăn : thực đơn Âu, thực đơn
Á..
• Thực đơn đặc sản : hải sản, các món ăn truyền
thống..
28 29 30
10
4.1. CĂN CỨ THEO MỤC ĐÍCH NUÔI DƯỠNG 4.3. CĂN CỨ THEO THỜI GIAN ĂN
- Thực đơn theo lứa tuổi • Thực đơn ăn theo bữa : Breakfast Menu;
- Thực đơn theo đặc điểm lao động Lunch menu, dinner menu
- Thực đơn ăn kiêng • Thực đơn tháng (ít sử dụng) : chỉ dùng để
làm chương trình promotion
• Thực đơn theo mùa
31 32 33
11
4.4. CĂN CỨ THEO TÍNH CHẤT BỮA ĂN Ngoài ra còn nhiều loại thực đơn khác
- Thực đơn tiệc - Thực đơn kết hợp điểm tâm và bữa
- Thực đơn thường trưa (Brunch Menu)
- Thực đơn chay - Menu Buffet
- Menu dành cho trẻ em, cho người lớn
tuổi
- Menu tráng miệng
- Menu phục vụ tại phòng
- Menu bán cho khách mang về…V.V
34 35 36
12
NHẬN DẠNG THỰC ĐƠN
Menu for kid 3
1
37 38 39
13
III. MỘT SỐ NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG TĐ
1. LOẠI NHÀ HÀNG 2. VỊ TRÍ NHÀ HÀNG
- Phân loại theo hình thức thiết kế (trong - Gần trung tâm
nhà, ngoài trời, sân vườn..) - Xa trung tâm
- Theo mức độ sang trọng: - Trung tâm
- Phân loại theo sao Ảnh hưởng đến giá cả
ảnh hưởng đến giá và mức độ tính chất của thực đơn .
thực đơn .
40 41 42
14
4. TÍNH CHẤT VÀ THỜI GIAN TỔ 5. SỐ LƯỢNG NGƯỜI DỰ TiỆC VÀ GIÁ
3. ĐỐI TƯỢNG ĐẶT TiỆC CHỨC TiỆC CẢ THỊ TRƯỜNG
Khách thượng lưu Tính chất của buổi tiệc: Số lượng người dự tiệc:
Khách trung lưu Tiệc quan trọng Số lượng lớn
Khách bình dân Tiệc bình thường Số lượng trung bình
ảnh hưởng đến số lượng Thời gian tổ chức tiệc: Số lượng ít
món ăn, cách thể hiện Sáng Giá cả thị trường:
thực đơn Trưa Sự tăng hoặc giảm của
Tối . giá cả nguyên liệu thực phẩm .
43 44 45
15
6. LOẠI TiỆC 7. CẦN BAO NHIÊU MÓN THỰC ĐƠN
8. VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG TRONG TĐ
Loại tiệc: - Tính chân thực ở các NH ở các nước châu - Khách hàng không chỉ muốn ăn ngon mà
Phân theo hình thức tổ chức: Âu thì lớn, nhưng ở VN thì rất phổ biến vì còn quan tâm đến vấn đề sức khoẻ
Tiệc đứng - NH chỉ làm được 1 số món nhất định, nhưng - Cần ăn nhiều thịt chim và cá, giảm thịt heo
TĐ lại ghi nhiều món để quảng cáo
Tiệc ngồi - Cần giảm lượng tinh bột -> tránh béo phí
- Sự không trung thực trong chế biến (Vd: Thịt
Phân theo mục đích của buổi tiệc: - Thực phẩm giàu mỡ, chất béo
trâu nói thịt bò,..
Tiệc cưới - V.V. …
Tiệc chiêu đãi
Tiệc sinh nhật
… 46 47 48
16
10. PHẢI PHÙ HỢP VỚI TẬP QUÁN VÀ THỂ
9. TIÊU CHUẨN VÀ SỐ LƯỢNG SUẤT ĂN 10. KHẢ NĂNG NHÀ HÀNG
THỨC ĂN UỐNG
Khi xây dựng thực đơn phải dựa vào số tiền Khả năng dự trữ nguyên liệu Mỗi quốc gia, vùng lãnh thổ có tập quá ăn
thực chi cho bữa tiệc gồm:
Trình độ chế biến nhà bếp khác nhau:
Số tiền thực chi cho một suất ăn
Số lượng các món ăn trong thực đơn Khả năng phục vụ của nhân viên Các nhân tố như: khí hậu, địa lý, kinh tế và
Số suất ăn Trang thiết bị chế biến xã hội cũng ảnh hưởng đến văn hóa ăn uống
Cân đối chi phí và số lượng: của thực khách.
Dụng cụ ăn
Phải đảm bảo một mức lãi thích hợp theo quy định
Tính toán đầy đủ các khoản chi phí
Định lượng món ăn và cân đối chất dinh dưỡng
Cân đối số lượng món ăn, số lượng khách ăn.
49 50 51
17
11. PHẢI ĐÁP ỨNH NHU CẦU TIÊU DÙNG VỀ 1. KHÁI NiỆM TẬP QUÁN ĂN UỐNG
KHẨU VỊ ĂN UỐNG IV . TẬP QUÁN ĂN UỐNG
Xây dựng thực đơn theo khẩu vị: 1. KHÁI NIỆM TẬP QUÁN ĂN UỐNG - Tập quán là những thói quen đã được
2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU hình thành lặp đi lặp lại và được mọi
Dựa vào đặc điểm chung, không theo ý cá
3. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ViỆT người công nhận.
nhân
- Tập quán ăn uống ảnh hưởng đến quá
Hỏi thêm về yêu cầu phụ hoặc yêu cầu đặc trình tổ chức phục vụ ăn uống trong nhà
biệt hàng.
Nên tìm hiểu nét văn hóa và khẩu vị trước - Tập quán ăn uống phụ thuộc vào phong
Có món đặc trưng của nhà hàng nên báo tục tập quán địa phương và các điều kiện
trước . kinh tế.
52 53 54
18
2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU 2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU 2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU
Dùng dao, muỗng , nĩa , đĩa. Coi trọng cách trình bày món ăn. - Thời gian ăn: Người Âu thường ăn vào 3
Ăn nhiều thịt cá kèm với rau đậu, bánh Mỗi người có một khẩu phần ăn riêng. bữa chính, bao gồm:
mì & bơ Có nhiều loại thức uống phục vụ trước , • Bữa sáng (điểm tâm): Thời gian ăn từ
Khẩu vị nhạt và béo. trong và sau bữa ăn. 7h00 – 8h00.
Quan tâm đến chất calory trong thực Có nhiều bữa ăn chính và phụ trong ngày. • Bữa trưa: Thời gian từ 12h00 – 14h00
phẩm Có nhiều hình thức tiệc chiêu đãi khác • Bữa tối: Thời gian từ 18h00 – 20h00
nhau.
Không dùng bột ngọt để nêm nếm
Ưu tiên cho phục vụ cho phụ nữ trong bàn
Ăn theo trình tự những món kê trong ăn.
thực đơn. 55 56 57
19
Các bữa ăn sáng trong các ks quốc tế: Các bữa ăn sáng trong KS quốc tế Các bữa ăn sáng trong KS quốc tế
Continental breakfast ( kiểu lục địa): English breakfast or Full english breakfast American breakfast (kiểu Mỹ):
Sử dụng các món ăn đã được chế biến sẵn (ăn sáng kiểu Anh): Các thức ăn giống như theo kiểu lục địa nhưng
Ở trạng thái nguội như: bánh mì, bánh ngọt, Thành phần chính là thịt xông khói, trứng, khoai có thêm trứng chiên hoặc luộc, pho mai,
bơ, mứt, giăm bông, hot dog,… tây chiên, nấm, bánh mì, xúc xích Có nhiều loại bánh mì
Không có trứng Thức uống là trà, Thức uống cũng giống kiểu lục địa.
Có thêm soup khoai tây và một số loại bánh Các khách sạn lớn thường phục vụ bữa ăn sáng
Thức uống thường là: nước uống trái cây tươi
hoặc hộp, trà, café tổng hợp .
Có trái cây tráng miệng .
58 59 60
20
MENU ĂN SÁNG KIỂU MỸ Điều gì sẽ sảy ra nếu cả thế giới thích ăn kiểu Mỹ
2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU
AMERICAN BREAKFAST
21
2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU 2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU 2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU
22
2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU Các tín hiệu khi ăn 2. TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI ÂU
- Các tín hiệu trong khi ăn: - Cách phục vụ: Trong khi phục vụ có thể
• Người Âu khi yêu cầu thường thể hiện phục vụ theo kiểu món hoặc kiểu suất
bằng các tín hiệu để nhân viên phục vụ biết. • Kiểu món là thức ăn được chia ngay tại bàn
• Thường khi dao nĩa gác lên dĩa tạo thành ăn
góc nhọn có nghĩa là đang ăn. • Kiểu suất thức ăn đã được đặt sẵn trên dĩa
• Khi không ăn nữa dao dĩa thường để dọc của từng khách
bên phải dĩa, nĩa ngửa và lưỡi dao quay ra - Người Âu ăn uống thích sự yên tĩnh, không
phía bên ngoài. ồn ào vồ vập.
• Muốn ăn thêm để dao cài vào răng nĩa. - Tiện nghi ăn uống phải sang trọng, hiện đại,
67 68
lịch sự. 69
23
3. TẬP QUÁN ĂN Á MENU ĂN SÁNG KIỂU CHÂU Á 3. TẬP QUÁN ĂN Á
ASIAN BREAKFAST
- Người Á thường ăn 3 bữa chính trong ngày. - Mì Gói nấu thịt Bò hoặc Bún Bò - Cách ăn:
Instant Noodles Soup with Beef or Soft Noodles
+ Bữa sáng thường từ 7-8 giờ. Soup “Hue” style • Người Á thường dùng 1-2 loại đồ uống
• Các món ăn được chia làm 2 dạng: • Cơm chiên Dương Châu trong bữa ăn, thậm chí có thể ăn mà
• Các món nước như phở, bún, miến, cháo…. Chinese Fried Rice
• Bún Riêu Cua
không có đồ uống.
• Các món khô như xôi, bánh mỳ, bánh bao,
bánh cuốn….
Soft Noodles Soup with wild field Crab meat • Các bàn ăn của người Á khách thường
• - Nước Trái cây ăn theo sở thích. Món ăn được bày ở
• Đồ uống bữa sáng thường là trà, cà phê. Fruit Juice
• - Cà Phê hoặc Trà giữa bàn và được ăn theo từng phần
• Thực đơn ăn thường đơn giản và ít món hơn
thực đơn Âu.
Coffee or Tea của thực đơn.
70 71 72
24
3. TẬP QUÁN ĂN Á TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT TẬP QUÁN ĂN UỐNG CỦA NGƯỜI VIỆT
- Cách ăn: Thöïc phaåm ñöôïc öôùp kyõ löôõng tröôùc khi Nhieàu ngöôøi aên chung 1 maâm.
• Vì khách ăn theo sở thích nên nhân cheá bieán thaønh moùn aên. Moùn aên thöôøng ñöôïc doïn saün thaønh maâm.
viên phục vụ chỉ được thu dọn những Duøng nöôùc maém laøm caên baûn ñeå vöøa neâm Thöïc ñôn tröa vaø toái coù 3 moùn cô baûn : Xaøo,
dĩa đã hết thức ăn. neám vöøa cheá bieán thaønh nöôùc chaám cuøng maën , canh aên vôùi côm vaø rau soáng. - - --- Böõa
• Dụng cụ ăn bao gồm bát, dĩa và muỗng vôùi raát nhieàu gia vò. ñieåm taâm ñôn giaûn hôn chæ caàn moùn aên khoâ
được sử dụng từ đầu bữa đến cuối hoaëc nöôùc suùp laø ñuû.
bữa, không thay dụng cụ theo các món. Moùn aên coù nhieàu caùch cheá bieán ña daïng
Trong baøn aên ngöôøi Vieät coù thoùi quen öu tieân
ñaëc tröng.
• Trong khi ăn họ nói chuyện tự do thoải cho ngöôøi giaø , treû em vaø ngöôøi coù vai veá cao
mái và yêu cầu nhân viên phục vụ bằng trong thaân toäc.
cử chỉ lời nói mà khác hẳn với người Âu 73 74 75
25
V. CÁC LOẠI TiỆC V. CÁC LOẠI TiỆC
1.Khái niệm: 2. Phân loại:
Là bữa ăn long trọng và thịnh soạn có Căn cứ vào hình thức tổ chức chia làm 2
loại
nhiều người tham dự
Tiệc đứng: khách tự phục vụ, thực đơn gồm
Với nhiều mục đích khác nhau như: tiếp nhiều món, khách mời đông, thời gian
bạn bè, ăn mừng sự kiện trọng đại, sinh thường là 2g
nhật, ngoại giao kinh tế hoặc chính trị Tiệc ngồi: khách tự phục vụ hoặc nhân viên
Thường có chủ tiệc và khách mời . nhà hàng phục vụ .
76 77 78
26
gala
V. CÁC LOẠI TiỆC
Ngoài ra còn có các loại tiệc khác như:
Cocktail party: chủ yếu phục vụ đồ uống,
món ăn nhẹ
Coffee party: tiệc cà phê
Conferences party: tiệc hội nghị
Seminar party: tiệc hội thảo
Training courses party: tiệc cho các khóa
tào tạo
Meeting party: tiệc họp mặt để họp báo
79 80 81
27
V. CÁC LOẠI TiỆC V. CÁC LOẠI TiỆC
28
V. CÁC LOẠI TiỆC
Tiệc ngồi (tiệc nóng)
Phổ biến trên toàn thế giới
Chủ tiệc và khách mời có vị trí trên bàn tiệc.
Không khí cởi mở, không ồn ào
Các món ăn được phục vụ theo trình tự
Thời gian ăn kéo dài
Thực đơn đa dạng và phong phú
Sử dụng một hay nhiều loại đồ uống khác
nhau tùy vào chủ tiệc .
85
www.themegallery.com
29