S D NG Casio 580 VNX Trong Phương Pháp Tính

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

1

Mục lục
Mục lục ...................................................................................................................................................... 1
1. Cách thiết lập số chữ số thập phân sau dấu phảy ..................................................................................... 2
2. Cách thiết lập đơn vị đo cho hàm lượng giác............................................................................................ 2
3. Bài toán khoảng cách ly nghiệm ................................................................................................................2

4. Phương pháp lặp giải gần đúng phương trình f (x)  0. ....................................................................3
Phương pháp chia đôi: ..............................................................................................................................3
Phương pháp lặp đơn ...............................................................................................................................5
Phương pháp dây cung ............................................................................................................................. 6
Phương pháp tiếp tuyến ........................................................................................................................... 7
5. Phương pháp lặp giải hệ phương trình AX  B. .................................................................................... 8
Tính chuẩn của Vector:..............................................................................................................................8
Phương pháp lặp đơn: .............................................................................................................................. 9
Phương pháp lặp Gauss-Seidel ...............................................................................................................11
6. Sơ đồ Hoocne tính giá trị đa thức ...........................................................................................................12
8. Tính sai phân mốc cách đều ....................................................................................................................13
7. Bình phương tối thiểu .............................................................................................................................14
8. Tính gần đúng tích phân ..........................................................................................................................15
9. Giải gần đúng phương trình vi phân .......................................................................................................16
Công thức Euler hiện ...............................................................................................................................16
Công thức Euler cải tiến ..........................................................................................................................17
Công thức RK3 .........................................................................................................................................17
Công thức RK4 .........................................................................................................................................17

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


2

1. Cách thiết lập số chữ số thập phân sau dấu phảy


Muốn hiển thị trên màn hình số thập phân đến 7 chữ số sau dấu phảy ta bấm như
sau:
qw317
Nhìn xem đáp án để bao nhiêu chữ số sau dấu phảy ta sẽ thiết lập bấy nhiêu chữ số.

2. Cách thiết lập đơn vị đo cho hàm lượng giác


Đơn vị đo là độ:
qw21
Đơn vị đo là radian:
qw22

3. Bài toán khoảng cách ly nghiệm


Ví dụ: Cho phương trình x3 8x 5  0. Khoảng nào sau đây là khoảng cách ly
nghiệm của phương trình đã cho?

A.  1,5; 1 B.  1; 0,5 C. 1;1,5 D.  0,5; 0  E. 1; 2 


Nhận xét: Hàm số đã cho liên tục nên giá trị sẽ thay đổi liên tục từ dấu âm qua dấu
dương (trong các khoảng phân ly không có điểm gián đoạn).
Sử dụng Tabble của CASIO:
Phím nhập Ý nghĩa
qwRR11 Chỉ hiện 1 hàm f (x) khi nhập
bảng
w8 Chuyển sang chế độ bảng biểu
[qdp8[p5= Nhập hàm số đã cho
z1.5=2=0.2== Nhập cận dưới (-1.5), cận trên
(2) và bước nhảy (0.2) cho bảng
Chú ý: Cận dưới là giá trị nhỏ nhất trong các
cận dưới của khoảng đã cho, cận trên là giá
trị lớn nhất trong các cận trên đã cho. Nếu
khoảng quá lớn ta chia nhỏ để kiểm tra hoặc
chọn bước lớn hơn để không vượt quá bộ nhớ.
Từ bảng giá trị nhận thấy:
* f (x) dương trên  1,5; 1
* f (x) đổi dấu trên  1; 0,5

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


3

* f (x) âm trên trên 1;1,5


* f (x) âm trên  0,5; 0 
* f (x) âm trên 1; 2 
Chọn B
Chú ý: Có thể kiểm tra lại đáp án sử dụng
điều kiện đủ của k.c.l

Sử dụng CALC của CASIO:


Phím nhập Ý nghĩa
[qdp8[p5 Nhập hàm số đã cho
rz1.5== 29
f (1.5) 
8

rz1== f (1)  2

Nhận thấy giá trị tại 2 đầu mút (1.5; 1) đều dương nên loại đáp án này. Các đáp
án còn lại làm tương tự để tìm ra đoạn nào có giá trị tại 2 đầu mút trái dấu. Kiểm
tra bằng TABLE để đảm bảo không có 2 nghiệm nằm trong khoảng này (có thể có
đáp án nhiễu).

4. Phương pháp lặp giải gần đúng phương trình f (x)  0.


Phương pháp chia đôi:
Ví dụ:

Cho phương trình x3 8x 5  0với một khoảng phân ly nghiệm là  1; 0,5 .
Nghiệm gần đúng của phương trình đã cho tìm được bằng PPCĐ sau 3 lần lặp gần
với kết quả nào nhất?

A. -0.65562347 B. -0.68750000 C. -0.65323755 D. -0.66112031


Sử dụng SOLVE của CASIO ( sử dụng được cho mọi phương trình nhưng dễ bị
chọn nhầm do đáp án nhiễu)
Phím bấm Ý nghĩa
[qdp8[p5 Nhập hàm số

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


4

qrz1== Tìm nghiệm của phương trình gần giá trị


khởi đầu x   1.
Nếu chọn D là bị sai, chỉ sử dụng khi
các đáp án rất xa nhau.

Sử dụng CALC của CASIO (dùng với số lần chia bất kỳ):
Phím bấm #(chia đôi) an bn
Nhập hàm số: 1 -1 (+) -0.5 (-)
[qdp8[p5 2 -0.75 (+) -0.5 (-)
3 -0.75 (+) -0.625(-)
-0.6875

Thay x  1 vào hàm số:


rz1==

Thay x   0.5 vào hàm số:


rz0.5==

Thay x  (10.5) / 2 vào hàm số:


r(z1+z0.5)P
2==

ấn = để xem lại trung điểm


Thay x  (0.75 0.5) / 2 vào hàm số:
(z0.75+z0.5
)P2=
=

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


5

ấn = để xem lại trung điểm


Thay x  (0.75 0.625) / 2 vào hàm
số:
r(z1+z0.5)P
2==

ấn = để xem lại trung điểm

Sử dụng Tabble của CASIO (dùng khi số lần chia ít hơn 4):
Phím bấm #(chia an an  bn bn
đôi) c
2
Chọn chế độ bảng: 1 -1 (+) -0.75 (+) -0.5 (-)
w8
Nhập hàm số: 2 -0.75 -0.625 (-) -0.5 (-)
[qdp8[p5= (+)

Nhập cận dưới: 3 -0.75 -0.6875 (+) -0.625


z1= (+) (-)
Nhập cận trên:
z0.5=
Nhập bước:
0.0625
Ghi chú: lặp 3 lần nên ta chia
đôi đoạn (1;0.5), tức là
0.5  (1) 1
h   0.0625
23 16

Phương pháp lặp đơn


x3 5
Ví dụ: Cho phương trình x  có khoảng phân ly nghiệm thực nghiệm thực là
8
(  1;  0 .5 ). Biết phương pháp lặp đơn hội tụ cho phương trình đã cho. Nghiệm gần
đúng sau 10 lần lặp với x0  1 gần với giá trị nào dưới đây?

A.  0.661120314 B.  0.661120323 C.  0.681320387 D.  0.361425314


SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO
6

Nhập biểu thức lặp: Công thức lặp:


Q)Qra[qdp5 xn1  (xn )
R8$QyQ(QrQ)
Hệ số co: q  max(  '( x) )
x[ a,b]
Điều kiện hội tụ: q  1.
Đánh giá sai số:
q
Nhập xấp xỉ ban đầu x0  1 xn 1    xn 1  xn
1 q
rz1
Lặp = qn
xn 1    x1  x0
1 q
x1 : Số lần lặp cần thiết đề đạt
sai số  cho trước:
  (1  q ) 
n  log q   .
 x1  x0 
x2 :


x10 :

Phương pháp dây cung


Ví dụ: Cho phương trình x 3  8 x  5  0 có khoảng phân ly nghiệm thực nghiệm
thực là (  1;  0 .5 ). Biết phương pháp dây cung hội tụ cho phương trình đã cho.
Nghiệm gần đúng sau 10 lần lặp với dây cung ở lần lặp đầu tiên là AB với
A(1;2) và B(0.5, 1.125) gần với giá trị nào dưới đây?
A. 0.6611203146 B. 0.6611203141 C. 0.6813203878 D. 0.3614253148

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


7

Xác định d  0.5; x0  1. Tính f (0.5): Công thức lặp:


( d  xn )
[qdp8[p5rz0.5== xn 1  xn  f xn
( f ( d )  f ( xn
Điều kiện hội tụ: +)
f '(x); f ''(x) giữ
Nhập biểu thức lặp: nguyên dấu trên [ a ; b ].
Q)Qr[pa(z0.5p[ +) chọn x0; d sao cho
)([qdp8[p5)Rza f (d) f ''(x)  0;
9R8$p[qd+8[+5$Q
y[QrQ) f (x0 ) f (x)  0.
Đánh giá sai số:
xn 1   
M1  m1
xn 1  xn
m1

Nhập xấp xỉ ban đầu x0  1 M1  f '( x)  m1  0


rz1 x [a; b]
Lặp = Điều kiện dừng để đạt
sai số  cho trước:
x1 :  m1
x n 1  x n  .
M 1  m1

x2 :


x10 :

Phương pháp tiếp tuyến


Ví dụ: Cho phương trình x 3  8 x  5  0 có khoảng phân ly nghiệm thực nghiệm
thực là (  1;  0 .5 ). Biết phương pháp tiếp tuyến hội tụ cho phương trình đã cho.
Nghiệm gần đúng sau 4 lần lặp với phương pháp tiếp tuyến gần với giá trị nào dưới
đây?
A. 0.6611203146 B. 0.6611203141 C. 0.6813203878 D. 0.3614253148

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


8

Xác định x0  0.5. Công thức lặp:


f ( xn )
Nhập biểu thức lặp: x n 1  x n 
Q)Qr[pa[qdp8[p f '( x n )
5R3[dp8$Qy[QrQ Điều kiện hội tụ: +)
) f '(x); f ''(x) giữ
nguyên dấu trên
[ a ; b ]. +) chọn x0 sao
cho f ( x0 ) f ( x)  0.
Đánh giá sai số:
Nhập xấp xỉ ban đầu x0  0.5
xn 1  
rz0.5
Lặp = M2 2
 xn 1  xn ;
2m1
x1 : M 2  max  f ''( x) ;
[ a,b ]

min  f '( x)   m1  0;
[ a ,b ]
Điều kiện dừng để đạt
x2 : sai số  cho trước:
2 m1
xn 1  xn  .
M2

x5 :

5. Phương pháp lặp giải hệ phương trình AX  B.


Tính chuẩn của Vector:
 -40 3 4 4
 
4 30 4 2 
A
 1 2 -37 4 
 
 4 3 4 48 

Ghi nhớ:
 Để chuyển các phần tử của ma trận A thành trị tuyệt đối ta sử dụng phím
ABS (q()
T
 Để lấy riêng cột 1 của ma trận A ta tính AB với vector B[1,0,0,0] . (di
chuyển số 1 giúp ta lấy được các cột 2, 3, 4).

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


9

 Để lấy riêng dòng 1 của ma trận A ta tính BA với vector B  [1, 0, 0, 0].
B[1,0,0,0]T . (di chuyển số 1 giúp ta lấy được các dòng 2, 3, 4).

 Để cộng tổng các phần tử của vector cột A1    40, 4,1,1T ta tính BA với
B  (1,1,1,1).
 Để cộng tổng trị tuyệt đối các phần tử của vector cột A1    40, 4,1,1T ta
tính BA với B (1,1,1,1).
 Để cộng tổng các phần tử của vector dòng A1   40,3,4,4 ta tính AB
1 với

B  (1,1,1,1)T .
Ví dụ:

Nhập vector A1 : A1   -40 3 4 4


w4114z40=3=4=4=

Tạo vector B :
T1241 z 1=1=1=1=
B    1,1,1,1 (-1 xuất
T

Ta tính A1 hiện ở vị trí phần tử của


T3OT4=
A1 mang dấu âm).

Ghi chú: Nếu A1 là vector cột ta dùng chuyển vị đưa A1  51



về vector hàng.

Phương pháp lặp đơn:


Cho hệ phương trình X  BX  d trong đó
 -0.08095 -0.07549 -0.02414   0.1109 
B   -0.09443 0.03703 0.03192  ; d   -0.0864 
 0.04384 -0.07115 0.03129   0.0077 
   
Sử dụng phương pháp lặp đơn giải hệ trên với 4 lần lặp với xấp xỉ ban đầu
X 0  (0,0,0)T .

1. Nhập ma trận B : 3. Nhập công thức lặp Xn1  BXn  d :


w4133 T3OT5+T4
SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO
10

2. Nhập ma trận d : =
T1231

Nhập vector X :
0 4. Sửa công thức thay MatC bằng
T1331 MatAns:
C!!!oTR1

5. Lặp {=C!=C!}

Đánh giá sai số

Tính X n1  X n Tính hiệu X 4  X 3 :



CT6pT5=
Ở bước lặp thứ 3 ta lưu vector X 3

Lưu vào ma trận MatC


Lưu vào ma trận MatC
Ju
Ju
Tính tiếp vector X 4
C!=

Tính chuẩn hàng của vector X  X


4 3

Tạo vector hàng MatB  [1, 1,1] (chỗ


nào của vector X  X có dấu – thì để -1)
4 3
Lưu vào ma trận MatD
Jj T1213z1
=z1=1=

Nhân MatBxMatC
SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO
11

Ta tìm được
X 4  X 3  0.00023388637
1

Phương pháp lặp Gauss-Seidel


Cho hệ phương trình X   X   trong đó

 -0.08 -0.07 -0.02   0.11 


   -0.09 0.03 0.03  ;    -0.08 
 0.04 -0.07 0.03   0.01 
   
Sử dụng phương pháp lặp Gauss-Seidel giải hệ trên với 4 lần lặp với xấp xỉ ban
đầu X 0  (1,2,3)T .

Công thức lặp Gauss-Seidel

Nhập phương trình thứ 1 Hệ đã cho có thể viết lại dưới dạng
lặp
QzQrz.08Qz
+z.07Qx+z.0 ((A  x1; B  x2 ; C  x3 ) )
2Qu+.11Qy A  -.08A + -.07B+-.02C+.11:
Nhập phương trình thứ 2 B=-.09A+.03B+.03C+-.08:
QxQrz.09Qz C=.04A+-.07B+.03C+.01
+.03Qx+.03Q
u+z.08Qy
Nhập phương trình thứ 3
QuQr.04Qz+
z.07Qx+.03Q
u+.01
Nhập dữ liệu
R

1==

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


12

Ta nhận được
X 1  (0.03, 0.0827,0.016989)T

Lặp {=}

Lặp {=}

……………………………………………

Ta nhận được
 0.1074024638 
X 5   0.09177878719 
 0.02136149067 
 

6. Sơ đồ Hoocne tính giá trị đa thức


Cho đa thức P( x)  an x n  an1 x n1  ...  a1 x  a0

Ta biến đổi P( x)  (...(((an x  an1 ) x  an2 ) x  an3 ) x  ....a1 ) x  a0

Quá trình bấm máy CASIO theo sơ đồ Hoocne tính lần lượt các ngoặc từ trong ra
ngoài.

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


13

Ví dụ: Cho đa thức P( x)  x8  2 x 7  4 x 6  x5  x 4  12 x 3  9 x 2  x  1 . Tính P(2)


sử dụng sơ đồ Hoocne
Lưu 2 vào biến x Tính ngoặc thứ 2,3,4… (từ trong ra
2J[ ngoài)
Lặp {O[+z4=}

Tính ngoặc thứ 1 (từ trong ra ngoài)


1O[+2= ….

Vậy ta tìm được P( x)  335

8. Tính sai phân mốc cách đều


Ví dụ: Cho bảng giá trị
Stt 0 1 2 3
x 1 1.5 2 2.5
y 3.5 7.1875 13 21.3125
Tính sai phân cấp 3 tại mốc x0  1.

Công thức
 y0  y1  y0
 kyr   kyr  k

Chuyển sang chế độ ma trận x y SP1 SP2 SP3


w4
Nhập vào ma trận 1 3.5 3.6875 2.125 0.375
w4144
1.5 7.1875 5.8125 2.5

2 13 8.3125
Nhập vào vector
2.5 21.3125

Nhận xét: Cột liền sau ít hơn cột liền


trước 1 phần tử.
Nhân MatAxMatB Đối với bảng lớn hơn ta cần sử dụng
cách bên nhiều lần

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


14

Nhân với ma trận MatA thức chất lấy


phần tử liền sau trừ đi phần tử liền
trước của vector
Nhân MatAxMatAns
C!oTR1=

Nhân MatAxMatAns
C!=

7. Bình phương tối thiểu


Ví dụ: Cho bảng giá trị
Stt 0 1 2 3
x 1 1.5 2 2.5
y 3.5 7.1875 13 21.3125
Tìm hàm thức nghiệm dạng y  a  bx  cx sinh ra từ bảng giá trị trên.
2

Ta sử dụng Statistics Nhập bảng giá trị trên vào (có thể tính
w6 toán với bảng dài)

Chọn 3 Chọn T3

Ngoài ra có thể tính các tổng


CT3

Ghi chú: Còn nhiều chức năng nữa ở MODE này,


các bạn tìm hiểu thêm về các dạng hàm thực
nghiệm
SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO
15

T1

Have fun!

8. Tính gần đúng tích phân


2
Ví dụ:Tính gần đúng tích phân  e x dx sử dụng công thức hình thang? Simpson?
2

với bước h  0.1.


Công thức hình thang

Công thức Simpson

Giải
Cách 1: Sử dụng CALC
Nhập vào máy tính CASIO biểu thức Lặp CRr1.1==m
hàm số: (Phần màu đỏ tùy chỉnh mốc)
qh[d

……..
Dùng r1==P2=m
Dùng r2==P2=m

Nhân M với h=0.1


QmO0.1=

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


16

Ghi chu: Với các hàm số có đạo hàm lớn trên khoảng tính tích phân thì sử dụng
y sẽ cho sai số lớn dẫn đến chọn nhầm đáp án nhiễu.
Hoàn toàn tương tư khi ta tính với công thức Simpson, chú ý nhân đúng hệ số
(tránh nhầm lẫn bằng cách viết các mốc chia ra giấy và đánh số, mốc lẻ nhân với 4
và mốc chắc nhân với 2, trừ 2 mốc đầu và cuối)
Cách 2: Sử dụng q[
2
Ví dụ:Tính gần đúng tích phân  e x dx sử dụng công thức hình thang? Simpson?
2

với bước h  0.1.


q[ Cộng thêm 1 giá trị của biểu thức
Tính tổng với bước nhảy là 1, để tính 2
với bước nhảy nhỏ hơn ta cần nhân hệ dưới dấu tích phân tại mốc x0 ; xn .
số tương tương ứng. Cqh[dr
Nhập biểu thức theo phương pháp hình 1==P2=m
thang với các mốc từ 1.1  1.9.
q[qh(1+.
1[)dR1E9
r2==P2=m

Lưu tổng vào ô nhớ h  0.1


Nhân tổng tính được với bước
=m QmO0.1=

9. Giải gần đúng phương trình vi phân


Công thức Euler hiện

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


17

Công thức Euler cải tiến

Công thức RK3

Công thức RK4

xy
Ví dụ: Tìm nghiệm gần đúng của bài toán Cauchy y '  ; y (0)  1 theo công thức
2
Euler hiện với bước h  0.1 trên đoạn [0;0.5].
Sử dụng truy hồi Qy
Quy ước:  A  y; x  x 

Nhập vào máy tính CASIO Nhập giá trị khởi đầu cho A và x
QzQr Qz+ r1=0==
0.1O([
Qza2$)Qy

Tính được y1  1
Lặp {=}
[Qr[+0.1

Tính được y2  1.005 , etc…

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO


18

xy
Ví dụ: Tìm nghiệm gần đúng của bài toán Cauchy y '  ; y (0)  1 theo công thức
2
RK4 với bước h  0.1 trên đoạn [0;0.5].
Sử dụng J
Quy ước:  A  k1; B  k2 ; C  k3 ; D  k4 

Nhập vào máy tính CASIO Nhập x


0.1O[Q)P2 r .05=
Nhập y
1+.5Qx=
Lưu k3  C
=Ju
Nhập dữ liệu
r0=1==

Lưu k1  A
Jz
Nhập x
r . 1=
Nhập y
1+Qu=
Lưu k4  D
Nhập x
=Jj
r[+0.5O0.1=
Nhập y
Q)+0.5Qz=
Lưu k2  B
=Jx
1
 k1  2k2  2k3  k4 ) 
Tính y1  y0 
6
C1+a1R6$
(Qz+2Qx
+2Qu+Qj
)=

SỬ DỤNG CASIO 580 VNX TRONG PHƯƠNG PHÁP TÍNH TAM DO

You might also like