Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

CHUỖI PHẢN ỨNG HỮU CƠ

Bài 1. Xác định các chất A, B, C, D và viết các phương trình phản ứng trong sơ đồ
chuyển hoá sau :
A B C
C3H8 C2H4(OH)2
C D
Đáp án: A CH4 B: C2H2 C: C2H4 D: C2H4Cl2

Bài 2. Xác định A, B, D, E và viết các phương trình phản ứng .


(4) B (5)
(1) (2) (3) (8)
Polivinyl axetat A B C2H5OH D
(7) E (6)
Đáp án: A CH3COOC2H3 B: CH3CHO D: CH3COOH E: CO2

Bài 3. Viết các phương trình phản ứng hoá học theo sơ đồ biến hoá sau (kèm theo
điều kiện nếu có) (3) (6)
(1) (8)
CH4 A1 (2) A2 A3 (5)
A4 (7)
A5 CH4
(4)
Đáp án: A1C2H2 A2: CH3CHO A3: C2H5OH A4 CH3COOH A5: CH3COONa

Bài 4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau :


+ HCl
B E
170oC xt to
A H2SO4 đ A A
+M
D R
Với A, B, D, E, R, M là kí hiệu các chất hữu cơ, vô cơ khác nhau. Viết các phương
trình phản ứng và chỉ ra các chất đó (biết phân tử A chứa hai nguyên tử cacbon).
Đáp án: A: C2H5OH B: C2H4 D: H2O E: C2H5Cl R: NaOH
Bài 5. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (cho biết A là hợp chất hữu cơ mạch thẳng):
A + NaOH dư ––––––– B + C
B + HCl ––––––– D + NaCl
D + CaCO3 ––––––– dd NH3
E + CO2  + H2O
D + Ag2O H2SO4 /180o
Ag  + CO2  + H2O
C trùng hợp F + H2O
F xt, P, t o
Poly propylen (nhựa PP)
Đáp án: A: HCOOC3H5 B: HCOONa C: C3H5OH
Bài 6. Hoàn thành các phương trình phản ứng trong sơ đồ sau dưới dạng công thức
cấu tạo , ghi rõ điều kiện cần thiết.
C2H4 C2H6O2
CH4 C2H2 C6H10O4
C2H4O C2H4O2
Bài 7. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C6H8O4 (A) + NaOH  X + Y + Z
X + H2SO4  E + Na2SO4
Y + H2SO4  F + Na2SO4
F H SO 180 C
R 2 4
O
+ H2O
Biết rằng E và Z tham gia phản ứng tráng gương . R là axit có công thức phân tử là
C3H4O2 . Xác định công thức cấu tạo có thể có của A và viết các phương trình phản
ứng .
Đáp án: R: CH2 = CH–COOH Y: CH3–CHOH–COONa E: HCOOH
Z: CH3CHO
Bài 8. Có 4 chất A,B,C,D đề có công thức đơn giản nhất là CH. Biết rằng:
nC  Polistiren
D +H2 1:1
D1  Cao su BuNa
B  B1  Anilin
A  B
Xác định A, B,C,D và viết các phương trình phản ứng ở dạng công thức cấu tạo .
Đáp án: A: C8H8 B: C6H6 A: C2H2 D: C4H4
*
Bài 9 . Xác định công thức cấu tạo của A,B,D,E,F,G,K biết rằng chúng là các chất
hữu cơ không chứa quá 3 nguyên tử C và không chứa halogen.Viết các phương
trình phản ứng .
B E F (C2H6O)
A
D G K (C2H6O)
Đáp án: A: C3H8 B: C2H4 E: CH3CHO F: C2H5OH
D: CH4 G: CH3OH
Bài 10. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (các chất hữu cơ viết dưới
dạng cấu tạo) : dd NaOH đặc, dư, to cao, p cao
dd HCl
A1 A2 A.
Br2, Fe
dd NaOH đặc, dư, to cao, p cao dd HCl
Toluen A4 A5 A6 .
o
Br2, askt dd NaOH, t 0
CuO, t o
Ag2O/NH3, t
A7 A8 A9 A10 .

Biết A1, A4, A7 là các chất đồng phân có công thức phân tử C7H7Br.

Bài 11. Hoàn thành dãy biến hoá sau với A1A5 là các chất+vô cơ hoặc hữu cơ.
HCl
A5
+ NaOH
A(C3H6O2) A1 A2 A3
+ KOH
A4
Đáp án: A : CH3COOCH3 A1: CH3OH A3: (NH4)2CO3
Bài 12:
+2NaOH +2NaOH +2NaOH
C3H6 ––– A ––– B ––– C ––– D –– E ––– H2
Đáp án A: BrCH2CH2CH2Br B: HO (CH2)3 OH E: CH2(COONa)2
Bài 13*: Hoàn toàn sơ đồ phản ứng sau
A E

B C6H12O6 –––––C2H5OH D
C F
Biết A,B,C,D,E là những chất hữu cơ hoặc vô cơ thích hợp.
Đáp án A: tinh bột B: CO2 C:Xenlulozơ F: CH3COOH D: CH3CHO
E:C2H4
Bài 14. Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau :
(Mỗi chữ cái ứng với một hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên là một phương trình phản
ứng, chỉ dùng thêm các chất vô cơ , xúc tác).
Đáp án: D CH3COOH E: (CH3COO)2Ca F: CH3COONa
Bài 15. Cho sơ đồ biến hóa:

Biết A là một trong các đồng phân của Y có công thức C 6H5C2H5, tỷ lệ số mol A và
Cl2 là 1 : 1, A5 là axit cacboxylic.
Xác định A1, A2, A3, A4, A5, B1, B2, B3.Viết các phương trình phản ứng minh họa
biến hóa trên.
Bài 16: Cho A,B,C,...là các chất hữu cơ khác nhau, M là một loại thuốc trừ sâu, X
là một chất khí ở điều kiện thường.
Chỉ dùng tác nhân phản ứng là các chất vô cơ
B––PVC
E

X––A––D–––– –G––H––X

M– L I –– K––Cao su


Đáp án: A: C2H2 B: C2H3Cl D: CH3CHO E C2H5OH H: CH3COONa
Bài 17: Hoàn toàn sơ đồ phản ứng sau
E
+KMnO4 + HCl
TNT – A – B – C – D – F
+Cl2 (1:1) + NaOH +HCl + Br2 /H2O
F ––– G ––H––K 
Bài 18: Hoàn toàn sơ đồ phản ứng sau
B ––––– C
+Br2 /CCl4
A G ––– D,E,F
O
+NaOH,tO ZnO, Al2O3 t
H I
Bài 19:
a) +NaOH
C2H4O2 –––––– D
C4H8O2 +CuO C2H4O2
C2H6O –––––– E
b) +NaOH
C2H4O2 ––––––D CH4
C4H6O2 +H2/Ni
CH3CHO ––––––E C4H6

c) +C2H2 C2H4O2 ––––––D


C2H4O2 ––C4H6O2 +H2/Ni
CH3CHO ––––––E ––––––C2H4O2
Bài 20:
C3H8OH  A  C3H6O2  C3H5ClO2  C3H6O3  C3H4O2  B  PMA

Bài 21: Cho sơ đồ phản ứng sau:


H2O men rượu men giấm
Xenlulozơ + o
D1 D2 D3
H ,t H2SO4, to M
HCl NaOH, to Ni, to
X D4 D5 D6
tỉ lệ mol 1 : 1

Cho biết D4 là mộtt trong các sản phẩm của phản ứng cộng HCl vào các nguyên tử
cacbon ở vị trí 1,4 của X ; D6 là 3 - metylbutanol - 1. Xác định công thức cấu tạo
của các chất hữu cơ D 1, D2, D3, D4, D5, D6, M và viết các phương trình phản ứng
hoá học xảy ra .
Bài 22:
EF
CH4  A –– B –– D  Cao su BuNa
GH

You might also like