Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

ĐÁP ÁN CSDKQT 192

Câu hỏi 1) (L.O.1.1):


Vẽ sơ đồ khối vòng điều khiển phản hồi (0,5 điểm)
Biểu diễn Gc, Gv, Gp và Gm và các ký hiệu. (0,5 điểm)
Giải thích các ký hiệu (0,5 điểm)
Câu hỏi 2) (L.O.2.1): (1,5 điểm)

Đại lượng chính P: áp suất; T: nhiệt độ;


L: mức; F: lưu lượng
Đại lượng phụ D: chênh lệch; F: tỷ lệ

I: hiển thị
Chức năng R: ghi, lưu
C: điều khiển
PDIRC Phần ký hiệu đại lượng điều khiển hay đại lượng đo
và các chức năng của thiết bị
101
Phần ký hiệu số hiệu của vòng điều khiển

Câu hỏi 3) (L.O.3.1): a) Phươn thức điều khiển tỷ lệ (TH đặc biệt của TT) (0,5 điểm)
b) Nêu tên các biểu tượng được và giải thích đầy đủ hoạt động của vòng ĐK (1 điểm)
Câu hỏi 4) (L.O.4.1): (1,0 điểm) Viết công thức bộ điều khiển PID trong miền thời gian
t
de(t ) 1
u (t )  K P .e(t )  K I . e(t )dt  KD và miền “Laplace” Gc  K p  K c  K D s
0 dt s

Câu hỏi 5) (L.O.4.1): (1,0 điểm) Matlab&Simulink biểu diễn bộ điều khiển PID dạng song song

E U

kD

Câu hỏi 6) (L.O.4.1):


- Viết hàm truyền dạng chuẩn biểu diễn hệ quán tính bậc 1
và giải thích các tham số. : (0,5 điểm)
- Viết hàm truyền dạng chuẩn biểu diễn hệ quán tính bậc 2
có trễ và giải thích các tham số. : (0,5 điểm)
(chấp nhận cả cách hiểu công thức quán tính bậc 2)
- Chứng minh cthức biến đổi Laplace đạo hàm bâch 1: (1 điểm)

Câu hỏi 7) (L.O.4.1): (1,5 điểm)

Trong đo theo đlý giá trị trị cuối thì KM = yxl

You might also like