Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

Mở TKCK qua VCB Digibank – Miễn phí 3 tháng giao dịch, Thứ ba, ngày 31 tháng 08 năm 2021
Chi tiết tại đây

NHỊP TĂNG GIẢM TỐC, VN INDEX NHÍCH NHẸ LÊN 3 ĐIỂM


TIÊU ĐIỂM ➢ VN Index tiếp tục kéo dài xu hướng tăng điểm từ phiên hôm qua dù đà tăng đã phần nào
VN Index tiếp tục kéo dài xu hướng tăng chậm lại. Thanh khoản phiên hôm nay không thay đổi nhiều so với phiên giao dịch liền
điểm từ phiên hôm qua dù đà tăng đã phần trước và vẫn duy trì ở mức khá cao.
nào chậm lại. Thanh khoản phiên hôm nay ➢ VN-Index bật tăng mạnh lên trên mốc 1,330 điểm ngay sau phiên ATO với sắc xanh phủ khắp
không thay đổi nhiều so với phiên giao dịch thị trường trong bối cảnh chứng khoán toàn cầu đều diễn biến tích cực. Lực cầu chủ yếu đến từ
liền trước và vẫn duy trì ở mức khá cao. nhóm bluechips (HPG, MSN, …) đã giúp chỉ số kết thúc phiên sáng giữ vững mốc 1,330 điểm
dù trải qua nhiều nhịp rung lắc mạnh. Sang tới phiên chiều, một vài cổ phiếu “trụ” bứt phá
mạnh (MSN, GVR, SAB, HPG…), đã giúp cho chỉ số VN Index nới rộng đà tăng lên gần 8
điểm. Dù áp lực bán gia tăng khiến đà tăng của VN – Index phần nào suy yếu trong phiên chiều,
Thống kê thị trường HSX HNX
chỉ số này vẫn giữ trên mốc 1,330 khi kết phiên. Thanh khoản hôm nay tăng trưởng so với
Index 1,331.47 342.81
phiên liền trước với tổng giá trị giao dịch trên cả ba sàn đạt khoảng 26,700 tỷ VND. Kết phiên,
Thay đổi 0.25% 0.44%
721.85 151.62 VN Index tăng 3.33 điểm (+0.25%) lên mức 1,331.47, trong khi HNX Index dừng tại mức
KLGD (tr.cổ phiếu)
GTGD (tỷ VND) 22,741.71 3,308.28 342.81 (+0.44%).
Số cổ phiếu tăng giá 206 113 ➢ Xu hướng chung của chỉ số trong một vài phiên gần đây vẫn đang là giằng co và chưa rõ ràng
Số cổ phiếu đứng giá 40 57 trong tâm thế chuẩn bị đón nhận thêm những thông tin mới từ thị trường tài chính quốc tế cũng
Số cổ phiếu giảm giá 186 95 như những thông tin liên quan đến dịch bệnh Covid - 19 trước khi xác lập xu hướng mới.
Chúng tôi cũng thấy rằng áp lực chốt lời tại ngưỡng 1,350 là tương đối mạnh, và chỉ số VN
Sản phẩm phái sinh Chỉ số Thay đổi Index sẽ chưa thể xuất hiện xu hướng hồi phục vững chắc trong những phiên tới.
VN30F1M 1,427.00 -5.90
VN30F2M 1,427.00 -4.30 Khuyến nghị
VN30F1Q 1,426.90 16.80
VN30F2Q 1,423.30 -4.90 ➢ Chúng tôi cho rằng tìm kiếm lợi nhuận trong giai đoạn này cũng đồng nghĩa với việc
chấp nhận mức rủi ro tương đối cao, do đó nhà đầu tư cần xây dựng chiến lược quản trị
danh mục hợp lý và tuân thủ chặt chẽ kỷ luật đầu tư đồng thời nên hạn chế sử dụng đòn
1,338.00 800,000 bẩy trong bối cảnh chỉ số chung vẫn đang tiệm cận ngưỡng kháng cự 1,350 điểm, và
KLGD VNIndex
1,336.00 700,000
nên cân nhắc chốt lời danh mục nếu như chỉ số không thể vượt qua ngưỡng này.
1,334.00 ➢ Tham khảo thêm top 10 doanh nghiệp có lợi nhuận sau thuế tăng trưởng trong
600,000
1,332.00 Q2.2021 so với cùng kỳ năm ngoái trong phần Thống kê thị trường của báo cáo này.
500,000
1,330.00
400,000
1,328.00
1,326.00
300,000 Một số tin tức đáng chú ý
200,000
1,324.00 ➢ Sản xuất giảm tốc, kinh tế Trung Quốc chịu áp lực. Nền kinh tế số hai thế giới có đợt phục
1,322.00 100,000 hồi ấn tượng sau đợt suy giảm vì Covid-19 nhưng đà tăng trưởng gần đây dần chững lại do
1,320.00 0 những đợt bùng phát dịch mới. Ngoài ra, nguyên nhân còn đến từ hoạt động xuất khẩu giảm
09:15 09:53 10:35 11:17 13:26 14:07 tốc, các biện pháp mạnh tay để kìm giá bất động sản và chiến dịch giảm ô nhiễm carbon.
➢ Nhu cầu dầu mỏ trên thị trường thế giới phục hồi sớm hơn dự kiến. Nhu cầu dầu mỏ đang
phục hồi sớm hơn dự kiến và đến năm sau có khả năng đạt mức trước đại dịch Covid-19 là 100
KLGD HNXIndex triệu thùng/ngày.
344.50 18,000
344.00 16,000 Các danh mục cổ phiếu đầu tư tham khảo
343.50 14,000 ➢ Danh mục cổ phiếu đầu tư ngắn hạn
343.00
12,000 ➢ Danh mục cổ phiếu đầu tư tăng trưởng dài hạn
342.50
342.00
10,000 ➢ Danh mục cổ phiếu đầu tư theo cổ tức
8,000
341.50
6,000
341.00
340.50 4,000

340.00 2,000
339.50 0
09:00 10:22 11:13 13:34 14:29
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

DANH MỤC CỔ PHIẾU ĐẦU TƯ NGẮN HẠN

NGÀY VÙNG MUA GIÁ ƯỚC


NGƯỠNG NGƯỠNG
MÃ KHUYẾN TRẠNG THÁI NGÀY MUA KHUYẾN HIỆN TÍNH % GHI CHÚ
CẮT LỖ CHỐT LỜI
NGHỊ NGHỊ TẠI LÃI/LỖ
Sau nhịp điều
chỉnh giảm theo
thị trường, cổ
phiếu đã bắt đầu
Đã bán có tín hiệu hồi
phục và quay trở
Đã chạm vùng lại xu hướng tăng.
GVR 30/07/2021 02/08/2021 33.00 – 33.50 38.75 31.25 39.25 16.54%
giá khuyến nghị Ngoài ra, cổ phiếu
bán hôm nay cũng có quy mô
(31/08/2021) vốn hóa lớn và
thanh khoản dồi
dào, thích hợp cho
nhiều đối tượng
nhà đầu tư.

Cổ phiếu vẫn
đang nằm trong
xu hướng tăng giá
HT1 31/08/2021 Chờ mua 21.00 - 21.50 21.50 19.75 25.70
tích cực và nhận
được sự chú ý của
dòng tiền.

Cổ phiếu thuộc
nhóm ngành có
triển vọng kinh
doanh tích cực
ILB 31/08/2021 Chờ mua 32.00 - 32.50 33.10 30.30 38.05 giai đoạn cuối
năm 2021 và vẫn
đang nằm trong
xu hướng tăng giá
tích cực.

www.vcbs.com.vn Trang | 1
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

DANH MỤC CỔ PHIẾU ĐẦU TƯ TĂNG TRƯỞNG DÀI HẠN

GIÁ ĐIỀU CHỈNH GIÁ EPS


GIÁ % ƯỚC
(TẠI THỜI ĐIỂM ĐÓNG ROA ROE 2020
MÃ MỤC TÍNH P/E P/B Ghi chú
BẮT ĐẦU CỬA HIỆN % % (nghìn
TIÊU LÃI/LỖ
KHUYẾN NGHỊ) TẠI VND)

TPB 33.85 46.70 34.10 0.74% 2.02 24.68 3.40 8.12 1.80

TCB 49.50 67.50 48.50 -2.02% 3.59 21.50 3.52 10.51 2.04

DGC 83.00 123.00 118.00 42.17% 17.97 24.68 4.99 20.11 4.52

CSV 41.30 54.20 45.90 11.14% 13.24 16.98 3.64 11.62 1.89

NKG 32.00 44.00 38.45 20.16% 12.91 37.07 1.39 5.67 1.81

PET 20.80 29.30 27.50 32.21% 3.14 11.52 1.53 12.93 1.48

LHG 48.40 58.80 50.20 3.72% 12.41 25.93 3.66 7.41 1.77

TV2 44.30 61.10 54.80 23.70% 9.48 24.30 5.82 9.21 2.05

Bổ sung ngày
PGV 25.68 35.30 26.60 3.58% 2.70 14.60 1.87 16.73 2.05
31/08/2021

GMD 43.60 50.10 51.60 18.35% 4.36 6.68 1.15 38.02 2.52 Đã vượt Giá mục tiêu

SZC 38.60 45.60 48.40 25.39% 5.86 19.72 1.68 19.38 3.64 Đã vượt Giá mục tiêu

PC1 25.10 33.70 34.70 38.25% 4.17 12.89 2.68 14.37 1.60 Đã vượt Giá mục tiêu

www.vcbs.com.vn Trang | 2
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

DANH MỤC CỔ PHIẾU ĐẦU TƯ THEO CỔ TỨC

TỈ LỆ CỔ TỨC TỈ LỆ CỔ TỨC EPS 2020


GIÁ ĐÓNG CỬA ROA ROE GHI
MÃ TIỀN MẶT/MỆNH TIỀN MẶT 2020 / (x1000 P/E P/B
PHIÊN HÔM NAY % % CHÚ
GIÁ NĂM 2020 GIÁ HIỆN TẠI VND)

DVP 56.50 25.00% 4.42% 16.33 19.16 5.94 9.77 1.84


FOC 112.30 200.00% 17.81% 18.98 24.16 9.99 11.24 2.54
GHC 28.00 27.00% 9.64% 7.85 18.68 3.56 7.86 1.63
HLD 37.20 10.00% 2.69% 10.09 15.14 3.71 10.70 1.67
*: Ước tính
LHG 50.20 15.00% 2.99% 12.41 25.93 3.66 7.41 1.77 cho năm
2020
NCT 74.30 75.00% 10.09% 39.77 45.99 7.49 9.09 4.50
NT2 20.60 25.00% 12.14% 4.66 7.27 2.10 18.85 1.44
RAL 174.00 50.00% 2.87% 9.80 37.48 29.23 5.28 1.81
PPC 24.75 20.00% 8.08% 13.08 15.64 3.15 9.28 1.62
*: Ước tính
VEA 43.20 35.00% 8.10% 18.35 21.41 4.17 10.37 2.29 cho năm
2020

www.vcbs.com.vn Trang | 3
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

GÓC NHÌN KỸ THUẬT


VN Index

VN-Index có phiên tăng điểm nhẹ và tiệm cận dải giữa Bollinger Band. Chúng tôi thiên về kịch bản thị trường sẽ tiếp tục tích lũy
trong những phiên tiếp theo. Ngưỡng kháng cự tại 1,370 – 1,380, ngưỡng hỗ trợ tại 1,270 – 1,280.

Cổ phiếu đáng chú ý trong ngày

STT MÃ KHUYẾN NGHỊ GIÁ MUA NHẬN ĐỊNH

Bứt phá khỏi vùng tích lũy với khối lượng lớn
1 BCM 47.00 Dừng lỗ: 44.20
Chốt lời: 55.50

www.vcbs.com.vn Trang | 4
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG


TOP 5 CP LÀM TĂNG CHỈ SỐ TOP 5 CP LÀM GIẢM CHỈ SỐ

HOSE HOSE

CP Giá % thay TĐCS KLGD Mã Giá % thay TĐCS KLGD


đổi đổi

GVR 38,750 3.06 1.248 9.61MLN TCB 48,500 -1.42 -0.665 7.77MLN
GAS 89,400 2.17 0.986 878,800 CTG 31,800 -1.55 -0.652 12.24MLN
MSN 135,000 1.81 0.769 3.13MLN BID 38,950 -1.27 -0.545 1.81MLN
HPG 49,300 1.23 0.728 25.87MLN MBB 27,900 -1.76 -0.512 10.36MLN
BCM 46,900 5.39 0.674 328,400 VHM 106,400 -0.47 -0.454 10.57MLN

HNX HNX

CP Giá % thay TĐCS KLGD CP Giá % thay TĐCS KLGD


đổi đổi

THD 217,000 0.98 0.826 895,300 SHS 39,400 -1.99 -0.366 4.89MLN
IDC 40,000 4.71 0.648 10.18MLN NVB 28,900 -0.69 -0.123 1.34MLN
PVS 25,900 2.78 0.251 14.03MLN VCS 121,500 -2.02 -0.120 485,000
TIG 16,300 7.24 0.124 4.16MLN BAB 22,000 -0.45 -0.102 53,500
NTP 52,000 4.42 0.117 154,600 HUT 9,000 -2.17 -0.077 3.69MLN

TOP 5 CP TĂNG GIÁ MẠNH NHẤT ĐI CÙNG KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH ĐỘT BIẾN

HOSE HNX

% thay % thay
Mã Vốn hóa Giá KLGD Mã Vốn hóa Giá KLGD
đổi giá đổi giá

SJF 356.40 4,500 5,275,800 6.89 LDP 214.68 16,900 138,100 9.74
SJD 1,286.82 18,650 792,700 6.88 VC2 508.50 33,900 152,700 9.71
ITA 6,709.00 7,150 21,107,100 6.88 PGN 118.29 17,400 282,500 9.43
SPM 388.31 28,200 112,800 6.82 VKC 158.09 8,200 165,700 9.33
TMT 435.16 11,800 326,500 6.79 TC6 266.47 8,200 853,700 7.89

TOP 10 DOANH NGHIỆP CÓ LỢI NHUẬN SAU THUẾ TĂNG TRƯỞNG SO VỚI CÙNG KỲ

Giá đóng cửa KLGD LNST Q2.2020 LNST Q2.2021 % thay đổi LNST
STT Mã
(x1000 VND) (cổ phiếu) (Tỷ VND) (Tỷ VND) (yoy)
1 NKG 38.45 10,667,400 17.30 847.51 4798.90%
2 SMC 47.75 1,060,500 41.83 532.29 1172.51%
3 HSG 39.90 10,943,200 318.11 1,701.82 434.98%
4 LPB 23.05 4,951,900 320.63 740.49 130.95%
5 OCB 22.65 1,163,400 605.70 1,107.92 82.92%
6 TCB 48.50 7,773,900 2,889.00 4,806.66 66.38%
7 TPB 34.10 1,914,500 817.85 1,268.92 55.15%
8 VPB 61.60 5,355,800 2,951.02 4,016.36 36.10%
9 GAS 89.40 878,800 1,828.02 2,301.38 25.89%
10 MBB 27.90 10,363,400 2,389.66 2,730.50 14.26%

www.vcbs.com.vn Trang | 5
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

3,000 Hoạt động khối ngoại trên HSX, HNX, UpCom

2,000

1,000

0
8/25/2021 8/26/2021 8/27/2021 8/30/2021 8/31/2021
-1,000

TOP 5 CP MUA RÒNG CỦA NĐTNN TOP 5 CP BÁN RÒNG CỦA NĐTNN

HOSE HOSE

GT Bán Gía trị ròng GT mua Gía trị ròng


Mã Giá GT mua (VND) Mã Giá GT Bán (VND)
(VND) (VND) (VND) (VND)

CTG 31,800 96,527.31 40,665.25 55,862.06 MSN 135,000 47,717.16 305,975.41 258,258.25

PDR 87,900 46,386.07 4,218.97 42,167.10 VHM 106,400 41,071.83 154,966.63 113,894.80

DGC 118,000 39,277.57 924.76 38,352.81 VNM 87,400 138,101.41 187,856.24 49,754.83

DCM 25,000 31,065.24 2,264.25 28,800.99 KBC 42,600 11,353.18 49,418.18 38,065.01

HSG 39,900 26,644.66 253.47 26,391.19 HCM 54,600 11,367.69 35,942.29 24,574.60

HNX HNX

GT Bán Gía trị ròng GT mua Gía trị ròng


Mã Giá GT mua (VND) Mã Giá GT Bán (VND)
(VND) (VND) (VND) (VND)

THD 217,000 82,577.32 606.95 81,970.37 DXP 21,400 152.36 6,580.36 6,428.00

SHB 27,500 17,875.17 555.52 17,319.65 CDN 30,500 3.17 3,183.95 3,180.78

PVS 25,900 5,667.17 5.04 5,662.13 BII 15,600 - 1,612.92 1,612.92

NTP 52,000 1,400.65 - 1,400.65 BCC 18,200 - 1,390.14 1,390.14

KLF 4,000 1,200.00 - 1,200.00 IDJ 24,200 156.85 1,234.56 1,077.71

UPCOM UPCOM

GT Bán Gía trị ròng GT mua Gía trị ròng


Mã Giá GT mua (VND) Mã Giá GT Bán (VND)
(VND) (VND) (VND) (VND)

VEA 43,200 2,200.91 - 2,200.91 QNS 50,700 12,268.16 15,221.94 2,953.78

MML 77,700 2,334.39 544.60 1,789.79 FOX 86,600 - 2,635.00 2,635.00

MCH 129,900 1,544.89 - 1,544.89 PGV 26,600 - 715.63 715.63

CTR 83,000 1,335.33 58.47 1,276.86 HPP 70,000 667.00 1,086.81 419.81

ACV 77,500 1,258.23 - 1,258.23 QTP 18,200 176.00 465.50 289.50

www.vcbs.com.vn Trang | 6
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

ĐIỀU KHOẢN SỬ DỤNG


Báo cáo này và/hoặc bất kỳ nhận định, thông tin nào trong báo cáo này không phải là các lời chào mua hay bán bất kỳ một sản phẩm
tài chính, chứng khoán nào được phân tích trong báo cáo và cũng không là sản phẩm tư vấn đầu tư hay ý kiến tư vấn đầu tư nào của
VCBS hay các đơn vị/thành viên liên quan đến VCBS. Do đó, nhà đầu tư chỉ nên coi báo cáo này là một nguồn tham khảo. VCBS
không chịu bất kỳ trách nhiệm nào trước những kết quả ngoài ý muốn khi quý khách sử dụng các thông tin trên để kinh doanh chứng
khoán.
Tất cả những thông tin nêu trong báo cáo phân tích đều đã được thu thập, đánh giá với mức cẩn trọng tối đa có thể. Tuy nhiên, do các
nguyên nhân chủ quan và khách quan từ các nguồn thông tin công bố, VCBS không đảm bảo về tính xác thực của các thông tin được
đề cập trong báo cáo phân tích cũng như không có nghĩa vụ phải cập nhật những thông tin trong báo cáo sau thời điểm báo cáo này
được phát hành.
Báo cáo này thuộc bản quyền của VCBS. Mọi hành động sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung báo cáo và/hoặc xuất bản mà
không có sự cho phép bằng văn bản của VCBS đều bị nghiêm cấm.

THÔNG TIN LIÊN HỆ


Trần Minh Hoàng Mai Ngọc Kha
Trưởng phòng Phân tích & Nghiên cứu Trưởng bộ phận Phát triển khách hàng
tmhoang@vcbs.com.vn mnkha@vcbs.com.vn

Nguyễn Hoàng Minh Hoàng Tùng Vũ


Chiến lược gia thị trường Chuyên viên phân tích thị trường
nhminh@vcbs.com.vn htvu@vcbs.com.vn

Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam

Trụ sở chính Hà Nội


Tầng 12&17, Tòa nhà Vietcombank, số 198 Trần Quang Khải, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội
Chi nhánh Đà Nẵng
Tầng 12, số 251 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng
Chi nhánh Hồ Chí Minh
Tầng 1 & 7, Toà nhà Green Star số 70 Phạm Ngọc Thạch, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 1900 98 9999
Website: www.vcbs.com.vn

www.vcbs.com.vn Trang | 7
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG

www.vcbs.com.vn Trang | 8

You might also like