Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Chương Vi
Trắc Nghiệm Chương Vi
Trắc Nghiệm Chương Vi
1. Quan niệm nào là quan niệm đúng về hệ thống chính trị Việt
Nam ?
2. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, thành tố nào có vai trò lãnh đạo
cả hệ thống chính trị?
3. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, vai trò hành pháp thuộc yếu tố
nào ?
4. Việc đổi mới phương thức hoạt động của hệ thống chính trị, vấn đề
mấu chốt nhất và cũng là khó khăn nhất là đổi mới phương thức hoạt
động của thành tố nào?
5. Biện pháp cải cách hành chính là nhằm xây dựng thành tố nào trong
hệ thống chính trị Việt Nam ?
6. Biện pháp tiếp tục đổi mới tổ chức và hoạt động của Quốc hội là nhằm
xây dựng thành tố nào trong hệ thống chính trị Việt Nam ?
7. Vai trò giám sát và phản biện xã hội là thuộc thành tố nào trong hệ
thống chính trị Việt nam ?
8. Đại hội VI (12/1986) nêu khẩu hiệu gì để phát huy quyền làm chủ của
nhân dân:
b. Đảng lãnh đạo, nhà nước quản lý, dân làm chủ.
c. Đem tài dân, sức dân, của dân làm lợi cho dân.
d. Cả a, b và c đều đúng.
9. Trong lịch sử tư tưởng chính trị của nhân loại, hệ thống chính trị là
một khái niệm xuất hiện:
d. Cả 3 đều đúng.
10. Khái niệm hệ thống chính trị được Đảng ta sử dụng đầu tiên trong
văn kiện:
11. Cơ sở kinh tế của hệ thống chuyến chính vô sản ở Việt Nam là:
a. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp
c. Là nền kinh tế được nhất thể hóa trong hệ thống các nước
XHCN
12. Cơ sở xã hội của hệ thống chuyên chính vô sản ở Việt Nam là:
a. Nhân dân: bao gồm công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư
sản dân tộc và những thân sĩ yêu nước và tiến bộ
c. Giai cấp công nhân, nông dân và tầng lới trí thức
d. Đổi mới kinh tế trước đồng thời đổi mới hệ thống chính
trị.
14. Theo quan niệm mới của Đảng, nội dung chủ yếu của đấu tranh giai
cấp trong giai đoạn hiện nay là gì?
b. Là thực hiện thắng lợi công nghiệp hóa hiện đại hóa theo
định hướng XHCN
16. Sau kháng chiến chống Mỹ cứu nước, Đại hội nào quyết định đổi tên
thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
a. Đại hội IV
b. Đại hội V
c. Đại hội VI
18. Hệ thống chính trị dân chủ nhân dân (1945-1954) làm nhiệm vụ:
a. “…. phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho
CNXH”
19. Hệ thống chính trị dân chủ nhân dân (1945-1954) làm nhiệm vụ:
20. Hệ thống chính trị dân chủ nhân dân (1945-1954) có một chính
quyền tự xác định là:
a. Nền sản xuất tư nhân hang hóa nhỏ, phân tán, tự cấp, tự
túc.
c. Nền sản xuất tư nhân hàng hóa nhỏ, tập trung dân chủ
22. Vai trò lãnh đạo của Đảng trong hệ thống chính trị dân chủ nhân
dân (1945-1954):
23. Đặc điểm của hệ thống chính trị dân chủ nhân dân (1945-1954) là:
24. Cơ sở kinh tế chủ yếu của hệ thống chính trị dân chủ nhân dân
(1945-1954) là:
a. Nền sản xuất tư nhân hàng hóa nhỏ, phân tán, tự cấp, tự
túc
d. Cả a, b đều đúng.
25. Đặc điểm của hệ thống chính trị dân chủ nhân dân (1945-1954) là:
d. Dựa trên nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc.
26. Trọng tâm của đổi mới hệ thống chính trị là:
b. Đổi mới phương thức hoạt động lãnh đạo của Đảng
d. Đổi mới nâng cao hiệu lực quản lý của nhà nước.
27. Thuật ngữ “xây dựng nhà nước pháp quyền” lần đầu tiên được đề cập
tại Hội nghị, Đại hội nào của Đảng ta?:
28. Chọn câu SAI. Về vị trí và vai trò của Đảng, Cương lĩnh 1991 xác
định:
b. Đảng liên hệ mật thiết với nhân dân, chịu sự giám sát của
nhân dân
29. Chúng ta hiểu chế định Nhà nước pháp quyền …….
b. không phải là một kiểu nhà nước, một chế độ nhà nước
31. Hệ thống dân chủ nhân dân làm nhiệm vụ lịch sử gì trong giai đoạn
1954-1975?
32. Hệ thống dân chủ nhân dân làm nhiệm vụ lịch sử của chuyên chính vô
sản giai đoạn nào?
a. 1945-1954
b. 1950-1965
c. 1965-1975
d. 1954-1975.
33. Một trong những cơ sở hình thành hệ thống dân chủ nhân dân làm
nhiệm vụ lịch sử của chuyên chính vô sản là gì?
d. Chuyên chính.
34. Một trong những cơ sở hình thành hệ thống dân chủ nhân dân làm
nhiệm vụ lịch sử của chuyên chính vô sản là gì?
35. Cơ sở chính trị của hệ thống dân chủ nhân dân làm nhiệm vụ lịch sử
của chuyên chính vô sản được hình thành từ năm nào?
a. Năm 1930
b. Năm 1911
c. Năm 1920
d. Năm 1945.
36. Điểm cốt lõi của cơ sở chính trị dân chủ nhân dân làm nhiệm vụ lịch
sử của chuyên chính vô sản ở Việt Nam là:
b. Sự lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối của giai cấp công nhân
37. Một trong những cơ sở hình thành hệ thống dân chủ nhân dân làm
nhiệm vụ lịch sử của chuyên chính vô sản là gì?
a. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan lieu, bao cấp
c. Sự lãnh đạo toàn diện và tuyệt đối của giai cấp công nhân
38. Quan niệm nào là “ Đúng” khi nói về hệ thống chính trị ở nước ta?
39. Thành tố nào vừa là lãnh đạo hệ thống chính trị vừa là bộ phận của hệ
thống đó?
40. Biện pháp cải cách hành chính là nhằm xây dựng thành tố nào trong
hệ thống chính trị Việt Nam?
d. Quốc Hội.
41. Vai trò tập hợp, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân là thuộc thành
tố nào trong hệ thống chính trị Việt Nam?
42. Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng Cộng sản
Việt Nam là:
a. Chủ nghĩa Mác-Lênin
43. Mục tiêu chủ yếu của đổi mới hệ thống chính trị là:
a. Xây dựng Nhà nước
b. Thực hiện tốt hơn vai trò của giai cấp công nhân
c. Thực hiện tốt hơn dân chủ XHCN
d. Kế thừa chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
44. Mục tiêu chủ yếu của đổi mới hệ thống chính trị là:
a. Xây dựng Nhà nước
b. Thực hiện tốt hơn vai trò của giai cấp công nhân
c. Thực hiện cách mạng GPDT
d. Phát huy đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân.
45. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH
được bổ sung và phát triển năm nào?
a. Năm 2011
b. Năm 2016
c. Năm 2010
d. Năm 2020.
46. Phương thức lãnh đạo của Đảng ta bằng:
a. Chủ nghĩa Mác
b. Cương lĩnh, chiến lược, các định hướng về chính sách và
chủ trương lớn
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
47. Phương thức lãnh đạo của Đảng ta bằng:
a. Hành động gương mẫu của đảng viên
b. Cương lĩnh, chiến lược, các định hướng về chính sách và
chủ trương lớn
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Cả a, b đều đúng.
48. Về phương thức lãnh đạo, Đảng ta không nên làm điều gì?
a. Đổi mới
b. Vai trò chủ động sáng tạo
c. Làm thay công việc của các tổ chức khác trong hệ thống
chính trị
d. Cả a, b đều đúng.
49. Về phương thức lãnh đạo, Đảng ta không nên làm điều gì?
a. Đổi mới
b. Vai trò chủ động sáng tạo
c. Bao biện, làm thay hoặc là buông lỏng sự lãnh đạo của
Đảng
d. Cả a, b đều đúng.
50. Nhà nước pháp quyền Việt Nam XHCN do ai lãnh đạo?
a. Giai cấp lao động
b. Giai cấp công nhân
c. Đảng Cộng sản Việt Nam
d. Toàn dân tộc.
51.
52.
Chọn câu SAI. mục tiêu chủ yếu của đổi mới hệ
thống chính trị ở nước ta là
a. Phấn đấu đưa nước ta cơ bản trở thành nước công
nghiệp vào năm 2020.
b. Nhằm tham gia quá trình toàn cầu hóa kinh tế
c. Nhằm thực hiện tốt hơn dân chủ xã hôi chủ nghĩa,
phát huy đầy đủ quyền làm chủ của nhân dân
d. Nhằm xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường
53.
Theo Đại hội IX mối quan hệ giữa các giai cấp,
các tầng lớp trong xã hội là “quan hệ…trong
nội bộ nhân dân đoàn kết và hợp tác lâu dài sự
nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc dưới sự lãnh
đạo của Đảng”
a. Đồng thuận
b. Hợp tác và đấu tranh
c. Hợp tác và đoàn kết
d. Tùy thuộc lẫn nhau
54. Chọn câu SAI. Về vị trí và vai trò của Đảng, Cương
lĩnh 1991 xác định:
a. Đảng đề ra Hiến pháp và Pháp luật
b. Đảng liên hệ mật thiết với nhân dân, chịu sự giám
sát của nhân dân
c. Đảng lãnh đạo hệ thống chính trị đồng thời là 1 bộ
phận của hệ thống chính trị
d. Đảng hoạt động trong khuôn khổ hiến pháp và
pháp luật
55. Trọng tâm của đổi mới hệ thống chính trị là:
a. Đổi mới, tổ chức và phương pháp hoạt động của
các bộ phận cấu thành hệ thống chính trị
b. Đổi mới hoạt động của các đoàn thể
c. Đổi mới phương thức hoạt động lãnh đạo của Đảng
d. Đổi mới nâng cao hiệu lực quản lý của nhà nước
56. Theo quan niệm mới của Đảng, nội dung chủ yếu
của đấu tranh giai cấp trong giai đoạn hiện nay là gì?
a. Là thực hiện thắng lợi công nghiệp hóa hiện đại
hóa theo định hướng XHCN
b. Là tư hữu hóa toàn bộ tư liệu sản xuất của xã hội
c. Là công hữu hóa toàn bộ tư liệu sản xuất của xã
hội
d. Là giải quyết vấn đề ai thắng ai giữa các giai cấp
trong xã hội
57.
Trong các thành tố sau đây, thành tố nào của hệ
thống chính trị không nằm trong mặt trận tổ
quốc Việt Nam
a. Không có thành tố nào ở trên nằm ngoài mặt trận
tổ quốc Việt Nam
b. Nhà nước
c. Các đoàn thể chính trị xã hội
d. Đảng cộng sản
58.
Trong đường lối đổi mới hệ thống chính trị,
Đảng ta quan niệm
a. Đổi mới kinh tế trước đồng thời đổi mới hệ thống
chính trị
b. Đổi mới kinh tế trước, Đổi mới chính trị sau
c. Đổi mới CT-XH trước, đổi mới kinh tế sau
d. Đổi mới cùng một tiến độ tất cả các lĩnh vực
59.
Hệ thống chuyên chính vô sản có cơ sở kinh tế
là :
a. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao
cấp
b. Là nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
c. Là nền kinh tế được nhất thể hóa trong hệ thống
các nước XHCN
d. Cả 3 câu đều đúng
60.
Hệ thống chuyên chính vô sản có cơ sở xã hội là
:
a. Nhân dân: bao gồm công nhân, nông dân, tiểu tư
sản, tư sản dân tộc và những thân sĩ yêu nước và
tiến bộ.
b. Giai cấp nông dân
c. Liên minh công nông trí
d. Giai cấp công nhân
61. Khái niệm hệ thống chính trị được Đảng ta sử dụng
đầu tiên trong văn kiện:
a. Hội nghị trung ương lần thứ 6 khóa VI (1989)
b. Cương lĩnh tháng 10 năm 1930
c. Văn kiện đại hội VI (1986)
d. Chính cương sách lược vắn tắt của Đảng