- Câu trả lời có từ gần âm với câu hỏi - - > Sai - Câu trả lời có từ đồng âm với câu hỏi - - > Sai - Nhóm “I don’t know’ - - > Đúng + I have no idea + I haven’t got a clue + It hasn’t been decided yet + They haven’t decided yet - Who + Tên người, danh xưng + Chức vụ, vị trí ( receptionist, supervisor, accountant,…) + Tên phòng ban ( accouting department, personnel department, sales department,..) + Đại từ ( No one, nobody, somebody, I, He, She,…) - When + Giới từ + từ chỉ thời gian ( at 2 P.M, in the morning, last Monday, on April 15 th,…) + Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian - Where + Đại điểm ( giới từ + N) ( In, next to, near, over there, across,…) + Chỉ dẫn ( go straight, turn left, turn right,…) + Person name - Yes/ No + Yes/ No + detail + Detail wihtout Yes/ No - Negative, tag questions ( phu định, câu hỏi gắn thẻ) + Bản chất giống Yes / No questions + Chú ý bẫy: thông tin 2 vế không nhất quán - Statement + Sử dụng phương án loại trừ