Professional Documents
Culture Documents
(CSKTTTVT) (Letunghoa2020) Ma Turbo
(CSKTTTVT) (Letunghoa2020) Ma Turbo
CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN
THÔNG VÔ TUYẾN
Hà Nội, 2020
CHƯƠNG 5
5.3. Mã xoắn
5.4. Mã Turbo
5.5. Kết hợp mã hóa kênh kiểm soát lỗi và đan xen
5.4. Mã turbo
Giới thiệu chung
✓ Mã xoắn móc nối song song PCCC: Kết nối nhiều bộ mã hoá thành phần
cùng với đan đan xen hóa số liệu đầu vào của nhau. Để đạt đựơc hiệu năng tốt,
mã thành phần phải là mã hồi quy nhưng không nhất thiết phải là mã hệ thống.
Tuy nhiên để đơn giản thường sử dụng mã hệ thống => thường sử dụng mã
xoắn hệ thống hồi quy RSC (Recursive Systematic Convolutional).
✓ Khoảng cách tự do: Bộ mã hóa RSC tỷ lệ mã 1/n với bộ nhớ M, khoảng cách
tự do hiệu dụng giới hạn trên:
d free 2 + (n − 1) ( 2 M −1
+ 2)
4
5.4. Mã turbo
Parallel / Serial Concatenated Codes
Serial encoder concatenation Serial decoder concatenation
5
Parallel decoder concatenation
Ma trận tạoCƠmã,
www.ptit.edu.vn SỞ sơ
KỸ đồ tạoTHÔNG
THUẬT mã, biểu đồ TUYẾN
TIN VÔ lưới của mã Turbo
Ma trận tạo mã (hàm truyền đạt) Q(x)
d k
g1 (x) 1+x d 2
D0,k D1,k D2,k
c
g(x)= 1, = 1, 2
k
D1 D2
Mã RSC
Q(x) 1+x+x g(x) c k
11
Nhánh
S 2 = 10
11
D0,k D1,k D 2,k dk D0,k +1D1,k +1 D2,k +1
Current State: Sk d k ck Next State: Sk+1
00
S1 = 01
10
01
01
S3 = 11 10
Thời gian
6
tk t k +1
www.ptit.edu.vn Mã xoắn
CƠ SỞ KỸ THUẬT hệ thống
THÔNG hồiVÔ
TIN quy TUYẾN note
g(x) c k
g1 (x) 1+x 2
Mã xoắn hồi quy hệ thống: tỷ lệ ½; M=2; K=3;
g(x)= 1, = 1, 2
Q=1112=78 và g1=1012=58. (đa thức 5/7) Q(x) 1+x+x
Trạng thái Nhánh Ck=(dkck) Trạng thái Lưới của RSC: Thể hiện tất cả các chuyển đổi trạng thái có thể có.
D0,k D1,k
00
D0,k+1 D1,k+1
Mỗi nhánh cho ba thông tin: (i) trạng thái của nhánh (trạng thái hiện tại
S0=00
và trạng thái tiếp theo); (ii) đầu ra được mã hóa ck; (iii) bit số liệu
11
không mã hóa dk.
11
S1=10
00
dk=1 dk
dk=0 D0,k D1,k D 2,k d k ck D0,k +1D1,k +1 D2,k +1
10
Current State: k Next State: k+1
S2=01 01
01
S3=11 10
8 k k+1
www.ptit.edu.vn CƠ SỞ KỸMã xoắn hệ
THUẬT thống TIN
THÔNG hồi quy
VÔ TUYẾN
Ma trận tạo mã (hàm truyền đạt)
Đầu ra: C1,N=(C1, C2,…Ck,., CN) , Ck= (dk, ck), dk là
Q(x)
bit đầu vào bộ mã hóa tại thời điểm k và ck là bit
d k được mã hóa tại thời điểm k, k=1,2,..,N.
d D0,k D1,k D2,k
c
g1 (x) 1+x 2
k
D1 D2
c
= 1,
g(x)
g(x)= 1,
k
2
Q(x) 1+x+x
Mã xoắn hồi quy hệ thống
Các bit thông tin Hai bit đuôi
Lưới của RSC: 1
Giải thuật Viterbi: Tìm
dk 0 1 1 0
Thể hiện tất cả các 00 00 00 00 00 một đường dẫn trên lưới
S0=0 0
chuyển đổi trạng 11 11 11 11 11 (tất cả các đường dẫn có
thái có thể có. Mỗi thể) giống với chuỗi thu
11 11 11 11 11
nhánh cung cấp ba nhất.
S1=1 0
thông tin: (i) trạng 00 00 00 00 00
thái của nhánh
Giải thuật MAP: đưa
d k =0
(trạng thái hiện tại ra các đầu ra mềm. Giải
dk =1
và trạng thái tiếp
10 10 10 10 10 thuật này dựa trên việc
theo); (ii) đầu ra S2=0 1 01 01 01 01 01 tìm kiếm bit có xác suất
được mã hóa ck; 01 01 01 01 01 lớn nhất, khi biết chuỗi
(iii) bit số liệu 10 10 10 10 10 bit bị tạp âm => dùng
S3=1 1
không mã hóa dk. k=1 k=2 k=3 k=4 k=5 k=6 cho giải mã Turbo
C k = (dkc k ) 00 11 10 11 00
9 Đường đậm nét biểu thị đường dẫn cho chuỗi bit bản tin vào bộ mã hóa là 011
4.6.3. Sơ đồ tạo
www.ptit.edu.vn CƠmã Turbo
SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
❖ Nguyên lý hoạt
dk
động:
c k1
✓Khóa CM ở vị trí A:
N bit số liệu được
A
đưa ra trực tiếp, đồng D D
thời được dịch vào các B
Ck= (dkck1ck2)
bộ mã hóa RSC. Đầu
ra của bộ mã hóa là N
Bộ đan
tổ hợp hai bit hoặc ba xen
c k2
1 2
Information
Channel Encoder Modulator
source
Channel
Input Data Codeword sequence
Ck = ( d k , ck )
4 3
Information Demodulator
Channel Decoder
sink (Soft Output)
y k =b k +n yk = (1 − 2c k ) + n yk
xk
b k =1
ak = (1-2dk): là bit thông tin không được mã hóa (số liệu thông tin);
bk= (1-2ck): là bit thông tin được mã hóa (số liệu kiểm tra chẵn lẻ);
nxk, nyk : là tạp âm AWGN trung bình không và phương sai 2 ; k = 1,2,..., N;
N = L+M là chuỗi ký hiệu phát; L là đội dài chuỗi bit thông tin; M là số bit đuôi
14
4.6.4. Giải thuật
www.ptit.edu.vn CƠgiải
SỞ KỸmã MAP
THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
❖ Mục đích của giải mã MAP: Tìm ước tính bit số liệu phát d̂ k có
xác suất cao nhất khi cho trước R1,N.
❖ Thực hiện giải mã MAP: Tính logarit tỉ lệ hàm khả giống (LLR:
Log likelihood ratio: logarit tỷ lệ khả giống) cho từng dk:
P (d k =0 R1,N ) P(dk=0|R1,N);
L(dˆ k ) = ln
P(dk=1|R1,N) là xác suất
phát hiện dk=0 và dk=1
P (d k =1 R1,N ) khi đã thu được chuỗi
R1,N
Giá trị L(dˆ k ) là đầu ra mềm. Sau khi thực hiện quyết định cứng lên
đầu ra này, kết quả là bit thông tin có khả năng giống bit phát nhất:
d̂ k =0
if L(dˆ k ) 0 → dˆ k =0
L(dˆ k ) 0
if L(dˆ k ) 0 → dˆ k =1
<
ˆ
LLR d k =1
15
4.6.4. Giải thuật
www.ptit.edu.vn giảiKỸmã
CƠ SỞ MAP
THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
✓ Nếu Sk = m là trạng thái của bộ giải mã tại thời điểm k; m=0,1,..,2M-
1; M là số phần tử nhớ, thì APP là
( ) (
P d k =0 R1,N = P d k =0,Sk =m R1,N ) R1,N=[R1,k-1,Rk,Rk+1,N] là chuỗi ký hiệu
m thu từ R1 đến RN
( ) (
P d k =1 R1,N = P d k =1,Sk =m R1,N ) R1,k-1 là chuỗi ký hiệu thu từ R1 đến Rk-1
Rk+1,N là và ký hiệu thu từ Rk+1 đến RN.
m
✓ Đặt λk,i(m) = P(dk=i,Sk=m|R1,N), là xác suất trạng thái của bộ giải mã
là Sk=m và bit phát dk=i khi đã thu được chuỗi ký hiệu R1,N tại thời
điểm k: R 1,N
k,i (m) P d k = i,Sk = m |R1,k −1 , R k , R k +1,N
A B C D
P(d k =0 R1,N ) (
P d k =0,Sk =m R1,N
m
) k,0 (m)
ˆ
L(d k ) = ln = ln = ln
m
P(d k =1 R1,N )
(
P d k =1,Sk =m R1,N ) m k,1
(m)
17 m
Back to
4.6.4. Giải thuật giảiKỸmã
CƠ SỞ
www.ptit.edu.vn MAP
THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN MAP
Là xác suất hậu định
✓ Nếu Sk là trạng thái của bộ giải mã tại thời
mà bit dữ liệu được
điểm k; m=0,1,..,2 M-1; M
P(d k =0 R1,N )
k tháik =m(
lấy tổng trên tất cả các
P dtrạng
=0,S R1,N
k,0 (m)
m
)
ˆ
L(d k ) = ln = ln m
=
ln
P(d k =1 R1,N )
(
P d k =1,Sk =m R1,N
(m)
k,1
)
m m
▪ Định nghĩa xác suất liên hiệp λk,i(m) ▪ Định luật Bayes
P A B, C, D = P ( A, B, C, D ) = P ( B A, C, D ) P ( A, C, D )
R1,N
P ( B, C, D ) P ( B, C, D )
λ k,i (m) P d k = i,Sk = m |R 1,k −1 , R k , R k +1,N
P ( B A,C,D ) P ( D A , C ) P ( A, C )
=
A B C D
P ( B, C, D )
R k,N
P R1,k-1 d k = i,Sk = m , R k , R k+1,N P R k+1,N d k = i,Sk = m , R k P d k = i, Sk = m , R k
B C D
C C
λ k,i (m) =
A D A A
P ( R1,N ) = P R 1,k-1 , R k , R k+1,N
18 B C D
4.6.4. Giải thuật
www.ptit.edu.vn giảiKỸmã
CƠ SỞ MAP
THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
✓ Số đo trạng thái thuận (Forward State Metric): Biểu diễn xác suất chuỗi ký hiệu thu trước
thời điểm k (R1,k-1) và chỉ phụ thuộc vào trạng thái Sk= m hiện thời tại thời điểm k
✓ Số đo trạng thái ngược (Backward State Metric): Biểu diễn xác suất thu chuỗi ký hiệu sau
thời điểm k (Rk+1,N) và chỉ phụ thuộc vào trạng thái Sk=m cũng như bit trước đó dk=i (thời
điểm k). Sự kiện liên hiệp (dk=i, Sk=m) xác định trạng thái tại thời điểm k+1: Sk+1.
(
P R k +1,N | d k = i,Sk = m, R k ) = P R k +1,N | d k = i,Sk = m
Lưu ý rằng: Rk+1,N chỉ liên
quan đến giá tri bit dk và
(
= P R k +1,N | Sk +1 = f ( i, m ) ) trạng thái thái tại thời điểm k
(Sk=m) mà không phụ thuộc
Rk (là các sự kiện xẩy ra
= k +1 ( f (i, m) ) trước đó)
▪ f(i,m)là trạng thái tiếp theo khi cho trước bit dk=i và trạng thái Sk=m tại thời điểm k.
▪ k+1(f(i,m)) là số đo trạng thái ngược tại thời điểm k+1 và trạng thái f(i,m).
19
4.6.4. Giải thuật
www.ptit.edu.vn giảiKỸmã
CƠ SỞ MAP
THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
✓ Số đo nhánh (Branch Metric): Biểu diễn xác suất phát liên hiệp dk tại trạng thái Sk=m và
thu ký hiệu Rk.
P ( d k = i,Sk = m, R k ) = k,i (m)
k (m) k +1 ( f (i, m) ) k,i (m)
=> Kết quả là: λ k,i (m) =
P ( R1,N )
P (d k =0 R1,N ) (
P d k =0,Sk =m R1,N
m
) k,0 (m)
ˆ
L(d k ) = ln = ln = ln
m
P (d k =1 R1,N )
(
P d k =1,Sk =m R1,N ) m k,1
(m)
m
k ( m ) k,0 ( m ) k +1 ( f (0, m) )
= ln m
k ( m ) k,1 ( m ) k +1 ( f (1, m) )
20 m
Summary
www.ptit.edu.vn of the
CƠ SỞ state Metrics
KỸ THUẬT and
THÔNG TIN VÔ Branch
TUYẾN metrics
k −1 ( b1 (m) ) k −1,1 ( b ( m) )
1
k,i(m)
j =1
k ,1 (m
j =1 ) k +1 ( f (1, m) )
11 y k =b k +n ky = (1 − 2c k ) + n ky
00 b k =1
01
Ví dụ: Xét hai nhánh trên hình khi k,i=1/2;
k,i(m) 2 là phương sai tạp âm chuẩn hoá (Eb):
01 2=N0/(2 Eb)
1 1
11
10 2,0 (00) = exp 2 ( x 2 1 + y 2 1)
k=2 k=3 k=4 2
1
( x 3 −1 + y3 −1)
1
3,1 (00) = exp
22 Thể hiện số đo nhánh k,i(m) trên lưới 2 2
4.6.4. Giải thuật
www.ptit.edu.vn giảiKỸmã
CƠ SỞ MAP
THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN k,i(m)
4.6.4.3. Biểu thức số đo trạng thái thuận k(m) [Phụ lục]
1
k (m) = k −1 ( b j (m) ) k −1, j ( b j (m) )
k (m) = P(R1,k −1 | Sk = m) j=0
p ( x k | d k =+1) 2
1 1
p(x) = exp - (x − m) 2
2 2
2
ln = 2 xk
p ( x k | d k =-1) σ
AWGN
Kênh
1 1 2
p(x k | d k = +1) = exp - (x − 1)
2 2
k
2
1 1 2
p(x k | d k = −1) = exp - (x + 1)
2 2
k
2
P(d k = 0 R1,N
L(dˆ k ) = ln = Lc x k + La (dˆ k ) + Le (dˆ k )
P(d k =1 R1.N
soft decoder output Channel Mesurement Pr iori of Data Extrinic from decoder
• § Ót¨ ng c êng hiÖu qu¶ gi¶i m· (nèi tiÕp hai SISO) hiÖu sè
th«ng tin L(dˆ )L (dˆ ) lµm ®Çu vµo TT tiÒn ®Þnh cho SISO sau
k a k
L(dˆ k )-La (dˆ k ) =Lc x k +Le (dˆ k )
• Khi kh«ng cã TT tiÒn ®Þnh La (dˆk )=0 Đầu vào bộ giải mã tiếp theo
th×
26 gi¶i m· MAP thµnh gi¶i m· ML
4.6.3. Sơ đồ tạo
www.ptit.edu.vn CƠmã Turbo
SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
Mảng N số liệu cần được đan xen
❖ Hiệu năng của mã turbo
d1 d2 d3 d4 d5 d6 d7 d8 d9 d10
phụ thuộc vào:
một địa chi mới ngẫu nhiên
cần được đan xen: coi đây là một mảng ba độ sâu) của bộ đan xen;
biến số: (i) int[] là mảng chỉ số; (ii) data[] là
mảng số liệu; (iii) intdata[] là mảng số liệu sau
✓ các bộ mã hóa thành phần;
đan xen. Sử dụng chương trình kiểu Pascal: ✓ số lần lặp giải mã.
For I:=1toN
Indata[int[I]:=dat[I] ❖ Quá trình đan xen: Số liệu
Mảng chỉ số chứa các số ngẫu nhiên giữa 1 và N được viết vào bộ nhớ theo trình
9 4 10 1 7 5 2 6 8 3 tự thông thường, đọc số liệu ra
theo một quy tắc nào đó sao cho
đạt được khoẳng cách lớn nhất
d4 d7 d10 d2 d6 d8 d5 d9 d1 d3 giữa các ký hiệu cạnh nhau ở đầu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 vào.
Số liệu được đan xen
Hiệu năng của mã turbo phụ thuộc vào kiểu và độ sâu của bộ đan xen: Vì cấu trúc bộ đan xen
ảnh hưởng lên tính chất khoảng cách của mã turbo (khoảng các lớn nhất giữa các ký hiệu cạnh
nhau ở đầu vào). Kích thước bộ đan xen càng lớn thì BER càng nhỏ. Tăng kích thước bộ đan xen
làm tăng trễ mã hóa và giải mã, nên để đạt đựợc chất lượng tốt từ mã turbo đòi hỏi trễ lớn (Dù sử
dụng bộ đan xen kích thước nhỏ nhưng vẫn đạt được chất lượng tốt hơn mã xoắn với cùng mức
độ
27phức tạp).
4.6.5. Giải mãCƠ
www.ptit.edu.vn Turbo
SỞ KỸ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
❖ Giải mã vòng hồi L(d|x) = ˆ
L(d) = Lc (x) + L(d) + ˆ
Le (d) ˆ
= L'(d)+L ˆ
e (d)
tiếp (lặp) APP Soft decoder output Channel Mesuremt Priori of Data
ˆ output of Demodulator = input of Decoder
APP: L'(d):
Extrinic prom Decoder
zk
Deinter-
L1 (dˆ k ) Inter- L1 (dˆ n )
leaving
L(2) ˆ
e (d k )
Xk MAP1 MAP2
leaving
DEC1 DEC2 Deinter-
leaving L 2 (dˆ k )
ddkk
=0
Channel L 2 (dˆ h )=Lc x h +L(2) (dˆ h )+L(2)
aIteration
ˆ
e 1(d h )
L1 (dˆ j )=Lc x j + L(1) ˆ (1) ˆ
a (d j ) +L e (d j )
0 (dˆ hh)=L
LL1(d ) 1 (dˆ i-D )
RSC1 D
LLccxxkk
L xˆ jj)=L
L1c(d +Lc(1) (dˆ (1)
x j +L
e
ˆ
ej ) (d j )
ˆ
cck1 L (dˆ j ))
L1 (d ˆˆ ))
INT k1
MAP1
1 j
INT
L11(d
(d ii
MAP2 L(2)
eL (deˆ h(d
)ˆ h=)L 2 (dˆ h )-L1 (dˆ h )
Channel Decoder Decoder
RSC2 LLc yyk(1)
(1)
c k ˆˆ ))
j = LLcc
Lc y(2) (2)(2) L22(d
(d
yyk −D
L hh
j
Channel D
D DeINT
cck2
k2
(2)
LLccyy(2)
k
k
d̂ˆ hh ˆ
Le (dˆ k-Δ )
d L(2)
L1/2 (dˆ j/h ): LLR t¹ i ®Çu ra cña MAP1 vµ MAP2 e (d k − )
x k = (1- 2d k ) + n x k : mÉu sè liÖu thu kh«ng ® î c m· hãa
DeINT
L(2) ˆ
y(i) e (d k-D ): TT ngo¹ i lai t¹ i ®Çu ra MAP2
k = (1- 2c k,i ) + n y k,i : mÉu sè liÖu thu ® î c m· hãa i=1,2
cña mét lÇn lÆp (bÞtrÔ) ˆ
d̂ d
k-k
ˆ ® a vµo lµm TT tiÒn ®inh MAP1 lÇn 2
(2) ˆ
a (dk − ) ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ Le (dk − )
L(1)
L(1) ˆ L(1) ˆ Iteration 2
a (dk-Δ ) a (d j-Δ ) ˆ
D Lc xh-Δ +L(2)
a (di-Δ )
Lc x j-Δ +L(1) ˆ D
ˆ e (d j-Δ )
Lc xk-Δ +L(1)
a (dk-Δ )
L1(dˆ j-Δ )
INT Le (dˆ h-Δ )
MAP1 MAP2 DeINT
Decoder Decoder
(1) Lc xi-Δ +L(1) ˆ
Lc yk-Δ e (di-Δ ) L2 (dˆ h-Δ )
Le (dˆ h-2Δ )
Lc xk-Δ (2)
Lc yk-Δ
D Lc y(2)
j-Δ
dk
RSC 1 ck1
dk A g (x) g 2 (x)
g(x) = 1, 1
Q(x)
D D
,
D
B
Q(x)
trong dó
g1 ( x ) = g 2 ( x ) = 1 + x + x 3
Q ( x ) = 1 + x 2 + x3
Bộ đan
RSC2
xen ck2
A
D D D
B
31
4.6.7. Hiệu năng
www.ptit.edu.vn củaKỸmã
CƠ SỞ Turbo
THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN
BER 1
10-4
G=6dB
✓ Độ lợi mã hóa G:
Eb Eb 5 10 15 20 25 30
G(dB) = [dB] - [dB] SNR3=16dB SNRu=22dB
SNR=Eb/N0 , dB
N 0 u N 0 c
Minh họa độ lợi mã hóa đối với điều chế 64QAM sử dụng
mã hóa turbo r=1/3
32
www.ptit.edu.vn CƠMÃ TURBO
SỞ KỸ TRONG
THUẬT THÔNG TINWCDMA
VÔ TUYẾN
g1 ( x) = 1 + x + x 2
Mô phỏng hiệu năng BER với đa thức: g 2 ( x) = 1 + x ,2
Số vòng lặp = 3; SNR= [0 0.5 1.0 1.5 2.0] Số vòng lặp =5; SNR= [0 0.5 1.0 1.5 ]
0
M« pháng hiÖu n¨ ng x¸ c suÊt lçi m· Turbo 0
M« pháng hiÖu n¨ ng x¸ c suÊt lçi m· Turbo
10 10
-1 -1
x¸ c suÊt lçi Pe
10 10
x¸ c suÊt lçi Pe
-2
10 -2
10
-3
10 -3
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 10
0 0.5 1 1.5
SNR [dB] SNR [dB]
33
4.6.1. Khái quát
www.ptit.edu.vn mãKỸTurbo
CƠ SỞ THUẬT THÔNG TIN VÔ TUYẾN