Professional Documents
Culture Documents
MOS WORD 2013 - Test 2
MOS WORD 2013 - Test 2
MOS WORD 2013 - Test 2
☐ 1. Lề Sửa đổi lề
(Margins) Áp dụng cho toàn bộ tài liệu
Top 0.5” (1,27 cm)
Bottom 0.5 (1,27 cm)
Left 0.4” (1,02 cm)
Right 0.4” (1,02 cm)
☐ 2. Chủ đề ( Sửa đổi phông chữ tài liệu
Theme) Áp dụng cho toàn bộ tài liệu
Phông chữ chủ đề: Calibri
☐ 3. Áp dụng Áp dụng kiểu cho văn bản
kiểu (Apply Các tiêu đề phụ được liệt kê bên dưới
Style) Style heading 1
o “Days of the Week”
o “Moaning about Mondays”
o “Which day of the week is the favourite?”
Style heading 2
o “Facts about the days of the week”
o “Facts about Saturday and Sunday”
☐ 4. Sửa đổi Sửa đổi kiểu tiêu đề (Title Style)
Kiểu ( Modify Các kiểu tài liệu
Style) Spacing After: 24 pt
Chèn dấu ngắt trang
Trang 1
☐ 6. Nhập văn Chèn văn bản từ một tập tin
bản (Import Đặt văn bản trước đề mục “Days of the week”
Text) Nguồn tệp Title.doc
☐7. Văn bản Chuyển đổi dạng văn bản (text) thành bảng và sửa đổi bảng
thành bảng Toàn bộ văn bản phân tách bởi dấu phẩy từ “Days” đến “…Sunday 6 ” bên dưới đề mục “Days of the
(Text to Table) Week”
Autofit to window
Separate text at tabs
Table Style: Grid Table 4-Accent 2
Hàng 9
o Hợp nhất bố cục ô
o Alignment Align Top Center
Kích thước bảng phải là 11 hàng x 4 cột (hàng 8 không có dữ liệu)
☐ 8. Chú thích Chèn chú thích cho bảng
bảng (Table Bên dưới bảng sau đề mục “Days of the week”
Caption) Label: Table
Caption: “-Days of the week”
☐ 9. SmartArt Chèn và sửa đổi SmartArt
Bên dưới tiêu đề “Facts about Saturday and Sunday”
SmartArt Graphic: Vertical Bullet List
Nội dung của hình 1
o Cấp độ 1: “Weekday”
o Cấp độ 2: “Monday”, “Tuesday”, “Wednesday”, “Thursday”, and “Friday”
Nội dung của hình 2
o Cấp độ 1: “Weekends”
o Cấp độ 2: “Saturday” and “Sunday”
Height: 3,0” (7,6 cm)
Width: 5.0” (12.7 cm)
Text Wrapping: Top and Bottom
☐10. Chú thích Chèn chú thích cho SmartArt
SmartArt Bên dưới SmartArt
(SmartArt Label: Figure
Caption) Caption: “-All the days”
☐11. Cước Chèn chú thích chân trang
chú/Chú thích Đặt dấu tham chiếu ngay sau tiêu đề cột “Day Origin Story” trong bảng sau đề mục “ Days of the Week ”
chân trang Văn bản ghi chú chân trang: “This information provided by www.socialstudiesforkids.com ”
(Footnote)
Trang 2
☐12. Thẻ đánh Insert a bookmark
dấu (Bookmark) Gán cho tiêu đề “Which day of the week is the favourite?”
Bookmark name: “Days”
☐13. Bảng Chuyển đổi bảng thành dạng văn bản (text)
thành văn bản Bảng bên dưới đề mục “Moaning about Mondays”
(Table to Text) Separate text with paragraph marks
Chèn cột
☐14. Cột Văn bản “Not so Fun Facts … the least rainy day of the week” bên dưới đề mục “Moaning about
(Columns) Mondays”
Number of columns: 2
☐15. Danh sách Tạo 2 danh sách
(Lists) Văn bản từ “Not so Fun Facts” đến “…the least rainy day of the week” dưới đề mục “Moaning about
Mondays”
Type: Multilevel List
Number Style: 1., 1.1, 1.1.1, v.v.
Cấp độ 1: “Not so Fun Facts” và “Fun Facts”
Định dạng văn bản cấp độ 1: Bold, Italic
Văn bản từ “Sunday” đến “0.0000001%” dưới đề mục “Which day of the week is the favourite?”
Loại: Bullets
Định dạng Text: Small caps
☐16. Siêu liên Chèn một siêu liên kết
kết (Hyperlink) Từ “Saturday” trong danh sách dưới đề mục “Which day of the week is the favourite?”
Liên kết tới đề mục “Which day of the week is the favourite?”
☐17. Ảnh Sửa đổi văn bản bao quanh đối tượng (text wrapping) và vị trí (position) của ảnh
(Picture) Hình ảnh của Days of the Week
Text wrapping: Through
Vị trí Absolute Horizontal 6,3” (16cm) to the right of Page
Vị trí Absolute Vertical 5,3” (13,46cm) below Page
☐ 18. Chú thích Chèn chú thích cho hình ảnh
ảnh (Picture Bên dưới hình ảnh
Caption) Label: Figure
Caption: “-Days of the week picture”