Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Trac Nghiem Ve Cach Phat Am Ed Va S Es
Bai Tap Trac Nghiem Ve Cach Phat Am Ed Va S Es
Bai Tap Trac Nghiem Ve Cach Phat Am Ed Va S Es
PHÁT ÂM S ES VÀ ED CÓ ĐÁP ÁN
Đô ̣ng từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
3. /d/ sau những nguyên âm và phụ âm hữu thanh (trừ âm /d/) : / ð, b, v, z, ʒ, dʒ, g,
m, n, ŋ, l/
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
Đáp án
1 – D, 2 – B, 3 – C, 4 – C, 5 – A, 6 – D, 7 – B, 8 – A, 9 – B, 10 – D,
11 – A, 12 – C, 13 – A, 14 – D, 15 – A, 16 – C, 17 – C, 18 – A, 19 – A, 20 – B,
21 – C, 22 – B, 23 – A, 24 – C, 25 – A, 26 – C, 27 – D, 28 – D, 29 – B, 30 – C,
31 – C, 32 – A, 33 – B, 34 – C, 35 – D, 36 – B, 37 – B, 38 – A, 39 – A, 40 – D,
41 – C, 42 – B, 43 – C, 44 – B, 45 – B, 46 – A, 47 – D, 48 – C, 49 – A, 50 – D.
51 – B, 52 – B, 53 – C, 54 – D, 55 – D, 56 – B, 57 – A, 58 – D, 59 – A,60 – D
Exercise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các
từ còn lại:
1 - B, 2- D, 3 -A, 4- C, 5- B,
6 - C, 7 - D, 8- C, 9 -A, 10 - B,
11 - D, 12 - A, 13 - B, 14 - D, 15 - A,
16 - B, 17 - C, 18 - B, 19 - A, 20 -A,
21 - D, 22 - B, 23 - A, 24 - C, 25 - C.
26 - A, 27 - A, 28 - D, 29 - A, 30 - D,
46 - A, 47- C, 48 - D, 49 - C, 50 - D.
Cách phát âm –s hoă ̣c –es sau đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ phụ thuô ̣c vào âm đứng phía
trước nó. Đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ khi thêm –s hoă ̣c –es được phát âm như sau:
- /ɪz/ sau đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ tâ ̣n cùng bằng những âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
- /s/ sau đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ tâ ̣n cùng bằng những âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/
- /z/ sau đô ̣ng từ hoă ̣c danh từ tâ ̣n cùng bằng âm còn lại.
EXERCISE 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the
others
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
1 – D, 2- D, 3 – D , 4- A, 5- B, 6 – B, 7 – D, 8 – A, 9 – B, 10 – C,
11 – B, 12 – C, 13 – A, 14 – C, 15 – C, 16 – B, 17 – A, 18 – A, 19 – D, 20 -B,
21 – B, 22 – D, 23 – D, 24 – D, 25 – A. 26 – B, 27 – D, 28 – C, 29 – B, 30 – C;
41- D, 42 – C, 43 – A, 44- C, 45 – A, 46 – A, 47 – B, 48 – C, 49 – A, 50 – D.
Mời bạn đoc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác tại đây: