Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

Contents

I.Pretest................................................................................................................................. 1
Bài 2: Sự hình thành và phát triển của hệ tuần hoàn ............................................................ 1
Bài 3: Đặc điểm giải phẫu tim và hệ động mạch vành .......................................................... 2
Bài 4: Giải phẫu hình ảnh của tim và hệ mạch vành ............................................................ 3
Bài 5+6: Chu kỳ tim và điều hòa hoạt động tim ................................................................... 3
Bài 7: Ca lâm sàng 1: Trái tim yếu đuối .............................................................................. 4
Bài 8: Cấu trúc đại thể của mạch máu lớn của hệ tuần hoàn ................................................ 5
Bài 9: Cấu trúc hình thái hiển vi hệ tuần hoàn ..................................................................... 6
Bài 10+11+12: Sinh lý động mạch, tĩnh mạch, mao mạch; huyết áp động mạch, các yếu tố ảnh
hưởng và điều hòa hoạt động mạch máu ............................................................................. 7
Bài 13: Hóa sinh tim mạch .................................................................................................. 7
Bài 14: Sinh lý bệnh xơ vữa động mạch ............................................................................... 8
Bài 15: Cơ chế tác dụng của các thuốc hạ áp và tác động lên cung lượng tim ........................ 8
Bài 16: Ca lâm sàng 2: Cơn bão trong đêm .......................................................................... 9
Bài 17: Hệ thống khởi phát, dẫn truyền tự động của tim và điện sinh lý tim........................ 10
Bài 18: Điện tim đồ cơ bản ................................................................................................ 10
Bài 19: Cơ chế tác dụng của các thuốc điều trị thiếu máu cục bộ cơ tim .............................. 11
Bài 20: Ca lâm sàng 3: Nỗi đau không của riêng ai ............................................................ 12
II.Câu hỏi bổ sung ............................................................................................................... 13
III.Đáp án............................................................................................................................ 19
A.Pretest .......................................................................................................................... 19
B.Câu hỏi bổ sung ............................................................................................................ 19

I.Pretest
Bài 2: Sự hình thành và phát triển của hệ tuần hoàn
Câu 1: Sau sinh, động mạch rốn thoái triển 1 phần và tạo thành cấu trúc nào sau đây?
A.Dây chằng tròn C.Dây chằng rốn giữa
B.Dây chằng niệu rốn D.Dây chằng động mạch
Câu 2: Hệ tĩnh mạch nguyên thủy sẽ biến đổi sâu sắc để tạo thành hệ tĩnh mạch vĩnh
viễn. Hãy cho biết rễ tĩnh mạch đơn có nguồn gốc từ cấu trúc nào sau đây?
A.Tĩnh mạch chính chung C.Tĩnh mạch trên chính
B.Tĩnh mạch chính sau D.Tĩnh mạch dưới chính
Câu 3: Các cung động mạch chủ xuất hiện từ túi động mạch nối với động mạch chủ
lưng cùng bên. Hãy cho biết thời gian xuất hiện các cung động mạch này
A.Tuần lễ thứ 3 C.Tuần lễ thứ 5
B.Tuần lễ thứ 4 D.Tuần lễ thứ 6
Câu 4: Diện tạo tim đã xoay 180⁰ và nằm sau màng họng. Hãy cho biết nguyên nhân
nào gây ra sự đổi vị trí này?
A.Do tim gấp và tạo ra quai hành thất C.Do ống tim nội mô giãn nở không đều
B.Do quá trình khép phôi D.Do sát nhập 2 ống tim nội mô
Câu 5: Khi tim nguyên thủy gấp khúc tạo nên quai hành thất hình chữ U. Hãy cho biết
thay đổi xảy ra trong quá trình này?
A.Tâm thất nguyên thủy chuyển lên trên sang phải
B.Tâm nhĩ và xoang tĩnh mạch ở phía sau của hành tim
C.Xoang tĩnh mạch nối với 3 cặp tĩnh mạch nguyên phát
D.Hành tim chuyển xuống dưới sang trái
Câu 6: Tĩnh mạch chủ trên bên trái là 1 loại dị tất của hệ tĩnh mạch. Hãy cho biết
nguyên nhân của loại dị tật này?
A.Do tĩnh mạch chính trước và tĩnh mạch chính chung phải thoái triển
B.Do phát sinh bất thường tĩnh mạch chính trước phải
C.Do xoang vành quá lớn nhận máu từ tĩnh mạch chủ trên
D.Do không hình thành nhánh nối giữa 2 tĩnh mạch chính trước
Câu 7: Tại vùng tạo tim hình móng ngựa nằm phía trước màng họng, hãy cho biết dấu
hiệu đầu tiên của tim xuất hiện vào thời gian nào sau đây?
A.Ngày 16-17 C.Ngày 18-19
B.Ngày 17-18 D.Ngày 19-20
Câu 8: Trong quá trình phát triển của hệ tim mạch, tim bên phải là dị tật tim bẩm sinh
hay gặp. Dị tật này do nguyên nhân nào sau đây?
A.Do đảo lộn các phủ tạng
B.Do 2 ống tim nội mô sát nhập bất thường
C.Do tim nguyên thủy gấp sang trái
D.Do bất thường khoang ngoài tim
Câu 9: Các cung động mạch chủ sẽ biệt hóa tạo thành các động mạch vĩnh viễn. Hãy
cho biết 1 phần động mạch dưới đòn phải được tạo ra từ cung động mạch nào?
A.Đoạn xa cung 4 bên phải C.Đoạn gần cung 3 bên phải
B.Đoạn xa cung 3 bên phải D.Đoạn gần cung 4 bên phải
Câu 10: Vách nhĩ thất được tạo ra do quá trình ngăn ống nhĩ thất phải và ống nhĩ thất
trái. Nguyên nhân nào sau đây gây ra dị tật khuyết vách nhĩ thất?
A.Gờ nội tâm mạc không sáp nhập C.Bất thường gờ hành phải và gờ hành trái
B.Bất thường vách thứ phát D.Phân chia không đều ống nhĩ thất
Bài 3: Đặc điểm giải phẫu tim và hệ động mạch vành
Câu 1: Mặt trước (mặt ức sườn) của tim trẻ em liên quan gần nhất với thành phần nào?
A.Tuyến ức C.Màng phổi
B.Mặt sau xương ức D.Các sụn sườn III-VI
Câu 2: Xoang tĩnh mạch vành là nơi phần lớn tĩnh mạch của tim đổ vào. Vị trí của
xoang tĩnh mạch vành nằm ở đâu?
A.Phần sau rãnh vành C.Phần trái rãnh vành
B.Phần phải rãnh vành D.Phần trước rãnh vành
Câu 3: Bệnh nhi 8 tuổi được chẩn đoán thông liên nhĩ. Khiếm khuyết tim bẩm sinh này
dẫn máu từ tâm nhĩ trái đến tâm nhĩ phải và gây phì đại tâm nhĩ phải, tâm thất phải và
thân động mạch phổi. Những tĩnh mạch nào sau đây mở vào tâm nhĩ bị phì đại?
A.Tĩnh mạch tim nhỏ C.Tĩnh mạch tim trước
B.Tĩnh mạch tim lớn D.Tĩnh mạch tim giữa
Câu 4: Mặt sau tâm nhĩ trái có bao nhiêu tĩnh mạch phổi đổ vào?
A.2 C.4
B.3 D.5
Câu 5: Một bệnh nhân 35 tuổi, cân nặng 60kg đến khám sức khỏe thường niên. Bác sĩ
xác định mỏm tim trên bề mặt ngực ở:
A.Mức ngang mũi kiếm xương ức bên phải
B.Khoang liên sườn V bên trái
C.Mức ngang mũi kiếm xương ức bên trái
D.Khoang liên sườn V bên phải
Câu 6: Nút xoang nhĩ nằm trong thành của:
A.Tâm nhĩ trái C.Tiểu nhĩ trái
B.Tâm nhĩ phải D.Tiểu nhĩ phải
Câu 7: Cấu tạo của tim được chia thành mấy lớp
A.2 C.4
B.3 D.5
Câu 8: Mặt phải của vách gian nhĩ sẽ tương ứng với thành nào của tâm nhĩ phải?
A.Thành dưới C.Thành trong
B.Thành trên D.Thành ngoài
Câu 9: Nhánh nút xoang nhĩ là nhánh nuôi dưỡng cho nút xoang. Nhánh này được tách
ra từ động mạch nào?
A.Động mạch sau thất trái C.Động mạch vành phải
B.Động mạch gian thất trước D.Động mạch vành trái
Câu 10: Hố bầu dục nằm ở:
A.Mặt trái vách gian thất C.Mặt phải vách gian nhĩ
B.Mặt trái vách gian nhĩ D.Mặt phải vách gian thất
Bài 4: Giải phẫu hình ảnh của tim và hệ mạch vành
Câu 1: Một cấu trúc trên CLVT có tỷ trọng 0 HU, bản chất của cấu trúc đó là gì?
A.Nước C.Khí
B.Mô D.Máu
Câu 2: Trên phim Xquang ngực thẳng, chỉ số tim ngực lớn hơn giá trị nào thì được coi
là có bóng tim to?
A.>35% C.>45%
B.>40% D.>50%
Câu 3: Dấu hiệu bóng tim hình giọt nước thường gặp trong bệnh lý nào?
A.Suy tim trái C.Tứ chứng Fallot
B.Khí phế thũng D.Tràn dịch màng ngoài tim
Câu 4: Trong các tư thế chụp Xquang ngực sau:
1.Bệnh nhân hít vào tối đa, tia đi từ trước ra sau
2.Bệnh nhân hít vào tối đa, tia đi từ sau ra trước
3.Bệnh nhân thở ra tối đa, tia đi từ trước ra sau
4.Bệnh nhân thở ra tối đa, tia đi từ sau ra trước
Tư thế nào giúp cho bóng tim ít bị phóng đại nhất?
A.1 C.3
B.2 D.4
Câu 5: Buồng tim nào giãn gây ra tác động trực tiếp làm rộng góc carina?
A.Giãn thất trái C.Giãn thất phải
B.Giãn nhĩ trái D.Giãn nhĩ phải
Bài 5+6: Chu kỳ tim và điều hòa hoạt động tim
Câu 1: Nồng độ chất nào trong máu giảm có thể gây tăng nhịp tim?
A.CO2 C.H+
B.O2 D.Ca2+
Câu 2: Hệ thần kinh giao cảm tác động lên sự co bóp cơ tim thông qua chất trung gian
hóa học nào?
A.Achetylcholin B.Adrenalin
C.Atropin D.Noradrenalin
Câu 3: Luật Frank – Starling nói đến ảnh hưởng của yếu tố nào đến lực co của cơ tim?
A.Huyết áp C.Dây giao cảm
B.Lượng máu về tim D.Dây X
Câu 4: Trong điều kiện bình thường, lưu lượng tim chịu ảnh hưởng trực tiếp của những
yếu tố nào?
A.Huyết áp tâm thu, thể tích tâm trương C.Thể tích tâm thu, tần số tim
B.Độ dày tâm thất, thể tích tâm trương D.Thể tích cuối tâm thu, tần số tim
Câu 5: Nhĩ thu tương ứng với giai đoạn nào?
A.Đầy thất bị động C.Đầy thất chủ động
B.Đầy thất nhanh D.Đầy thất chậm
Câu 6: Chu kì tim theo trình tự có những giai đoạn nào?
A.Nhĩ thu – thất thu – tâm trương toàn bộ
B.Đầy thất bị động – đầy thất chủ động – tống máu
C.Đầy thất chủ động – đầy thất bị động – tống máu
D.Nhĩ thu – tống máu – đầy thất
Câu 7: Cơ tim có những đặc điểm sinh lý nào?
A.Kích thích, trơ có chu kỳ, nhịp điệu, dẫn truyền
B.Hưng phấn, trơ có chu kỳ, chủ động, dẫn truyền
C.Hưng phấn, tự động, nhịp điệu, dẫn truyền
D.Hưng phấn, trơ có chu kỳ, nhịp điệu, dẫn truyền
Câu 8: Đáp ứng của cơ tim với kích thích có đặc điểm gì?
A.Theo quy luật tất cả hoặc không C.Thay đổi theo cường độ kích thích
B.Đáp ứng trong khi đang khử cực D.Co cơ kiểu răng cưa
Bài 7: Ca lâm sàng 1: Trái tim yếu đuối
Câu 1: Khi nghe tim, những thành phần nào thuộc thời kì tâm thu?
A.Tiếng T2, khoảng im lặng ngắn C.Tiếng T1, khoảng im lặng ngắn
B.Tiếng T2, khoảng im lặng dài D.Tiếng T1, khoảng im lặng dài
Câu 2: Trong quá trình ngăn thân động mạch chủ để tạo quai động mạch chủ và thân
động mạch phổi, hãy cho biết khi vách ngăn thân động mạch và nón tim chỉ quay 90⁰
cùng chiều kim đồng hồ sẽ xảy ra dị tật nào?
A.Chuyển vị trí các mạch máu lớn C.Còn thân chung động mạch
B.Hẹp thân động mạch phổi D.Hẹp động mạch chủ
Câu 3: Ở tâm thất trái, so với van nhĩ thất phải thì lỗ van động mạch chủ nằm ở vị trí
nào?
A.Sau trên C.Trước dưới
B.Sau dưới D.Trước trên
Câu 4: Sau khi nghe tim, bác sĩ xác định có tiếng thổi tâm thu rõ nhất ở khoang liên
sườn 2 cạnh bờ phải xương ức, khả năng bệnh nhân bị bệnh nào?
A.Hẹp van 3 lá C.Hẹp van động mạch chủ
B.Hở van 2 lá D.Hở van động mạch phổi
Câu 5: Nồng độ chất nào trong máu tăng có thể gây tăng nhịp tim?
A.Aldosteron C.K+
B.T3, T4 D.O2
Câu 6: Trên Xquang ngực thẳng, hình ảnh bóng tim có mỏm tim hếch lên trên, góc tâm
hoành nhọn được so sánh với hình ảnh nào?
A.Bóng tim hình giọt nước C.Bóng tim hình hia
B.Bóng tim hình người tuyết D.Bóng tim hình hộp
Câu 7: Hẹp quai động mạch chủ là loại dị tật bẩm sinh hay gặp của hệ tuần hoàn. Hãy
cho biết nguyên nhân của loại dị tật này?
A.Vách ngăn thân động mạch chủ - động mạch phổi lệch về phía lưng phôi
B.Vách ngăn thân động mạch chủ - động mạch phổi lệch về phía bụng phôi
C.Vách ngăn thân động mạch chủ - động mạch phổi lệch về phía phải phôi
D.Vách ngăn thân động mạch chủ - động mạch phổi lệch về phía trái phôi
Câu 8: Nhìn chung về hình thể ngoài ở mặt ức sườn của tim, tâm thất phải và tâm thất
trái được ngăn bởi cấu trúc nào?
A.Rãnh gian thất trước C.Rãng gian thất sau
B.Rãnh vành D.Rãnh gian nhĩ
Câu 9: Vách nhĩ thất được tạo ra do quá trình ngăn ống nhĩ thất thành ống nhĩ thất
phải và ống nhĩ thất trái, nguyên nhân nào gây ra dị tật khuyết vách nhĩ thất?
A.Bất thường gờ hành phải và gờ hành trái C.Bất thường vách thứ phát
B.Phân chia không đều ống nhĩ thất D.Gờ nội tâm mạch không sát nhập
Câu 10: Trên Xquang ngực thẳng, dấu hiệu bóng tim hình hia xuất hiện là do buồng
tim nào giãn?
A.Nhĩ phải C.Nhĩ trái
B.Thất phải D.Thất trái
Bài 8: Cấu trúc đại thể của mạch máu lớn của hệ tuần
hoàn
Câu 1: Một bệnh nhân bị xơ gan cần tiến hành thủ thuật ngoại khoa dẫn máu về tim mà
không qua gan. Bác sĩ sẽ tiến hành thủ thuật nào sau đây?
A.Nối tĩnh mạch cửa với tĩnh mạch chủ trên
B.Nối tĩnh mạch mạc treo tràng trên với tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
C.Nối tĩnh mạch lách với tĩnh mạch thận trái
D.Nối tĩnh mạch mạc treo tràng trên với tĩnh mạch trực tràng trên
Câu 2: Bình thường, các tĩnh mạch chậu chung phải và trái hợp thành ở mức?
A.Ngang bờ trái đốt sống thắt lưng IV C.Ngang bờ trái đốt sống thắt lưng III
B.Ngang bờ phải đốt sống thắt lưng III D.Ngang bờ phải đốt sống thắt lưng IV
Câu 3: Có bao nhiêu tĩnh mạch phổi đổ về tâm nhĩ trái?
A.1 C.3
B.2 D.4
Câu 4: Động mạch nuôi dưỡng các chi thường nằm ở đâu?
A.Mặt duỗi của chi C.Mặt trước của chi
B.Mặt gấp của chi D.Mặt sau của chi
Câu 5: Vị trí của động mạch chủ lên so với thân động mạch phổi
A.Bên phải C.Phía sau
B.Phía trước D.Bên trái
Câu 6: Bệnh nhân nhập viện trong tình trạng nghẹn và đau mỗi khi nuốt, thi thoảng
khạc ra máu. Qua khai thác bệnh sử và kết quả chẩn đoán hình ảnh, các bác sĩ xác định
bệnh nhân bị dị vật xương cá đâm thủng thực quản và xuyên qua động mạch. Ở bệnh
nhân này, động mạch nào bị đâm thủng?
A.Động mạch chủ ngực C.Động mạch thân tạng
B.Động mạch chủ bụng D.Quai động mạch chủ
Câu 7: Tĩnh mạch cánh tay đầu đổ về
A.Tĩnh mạch dưới đòn C.Tĩnh mạch cảnh trong
B.Tĩnh mạch chủ dưới D.Tĩnh mạch chủ trên
Câu 8: Tâm nhĩ trái nhận máu từ
A.Động mạch chủ lên C.Thân động mạch phổi
B.Tĩnh mạch chủ trên D.Tĩnh mạch phổi
Câu 9: Có bao nhiêu mạch dẫn máu đi ra khỏi tim?
A.1 C.3
B.2 D.4
Câu 10: Động mạch đi đến cơ quan nuôi dưỡng theo nguyên tắc nào?
A.Đi theo đường dài nhất C.Đi theo đường ngắn nhất
B.Đi theo đường vòng D.Đi theo đường thẳng
Bài 9: Cấu trúc hình thái hiển vi hệ tuần hoàn
Câu 1: Cấu trúc thực hiện chức năng thu nhận dịch gian bào để trả về tuần hoàn chung
của cơ thể?
A.Mạch bạch huyết C.Mao mạch bạch huyết
B.Mao mạch máu D.Tĩnh mạch
Câu 2: Cấu trúc thực hiện chức năng trao đổi chất giữa máu và tổ chức?
A.Mạch bạch huyết C.Tĩnh mạch
B.Mao mạch D.Động mạch
Câu 3: Thành động mạch do khá nhiều lớp áo tạo nên. Hãy cho biết cấu trúc thực hiện
chức năng cơ học của thành động mạch?
A.Màng ngăn chun C.Áo trong
B.Áo giữa D.Áo ngoài
Câu 4: Thành mao mạch bạch huyết có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?
A.Có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mạch
B.Là nơi thu nhận bạch huyết
C.Tế bào ngoại mạc nằm ngoài màng đáy
D.Được tăng cường bởi các sợi neo
Câu 5: Hãy cho biết đặc điểm cấu trúc khác nhau của thành tĩnh mạch và thành động
mạch?
A.Áo ngoài có nhiều mạch của mạch
B.Có 3 áo đồng tâm: áo trong, áo giữa và áo ngoài
C.Các sợi cơ trơn chủ yếu xếp theo hướng vòng
D.Màng ngăn chun trong nằm giữa áo trong và áo giữa
Câu 6: Hãy cho biết chức năng của các van tĩnh mạch?
A.Chia cột máu thành các đoạn nên làm giảm lưu lượng máu tĩnh mạch
B.Làm áp lực cột máu được phân tán trên chiều dài thành tĩnh mạch
C.Làm dòng máu chuyển động trong lòng tĩnh mạch
D.Làm giảm tốc độ chuyển động của dòng máu trong lòng tĩnh mạch
Câu 7: Động mạch chun là những động mạch lớn gần tim. Hãy cho biết vai trò của
những tế bào cơ trơn tham gia cấu trúc thành động mạch?
A.Co bóp đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn C.Thay đổi đường kính lòng mạch
B.Thay đổi tính đàn hồi thành mạch D.Tạo nên tính đàn hồi thành mạch
Câu 8: Hãy cho biết hướng xếp chủ yếu của các sợi cơ trơn trong thành động mạch
chun?
A.Hướng dọc C.Hướng xiên
B.Hướng vòng D.Hướng chéo
Câu 9: Hãy cho biết hướng phân bố chủ yếu của các sợi cơ trơn trong thành động mạch
cơ?
A.Hướng xiên C.Hướng dọc
B.Hướng vòng D.Hướng chéo
Câu 10: Cấu trúc dẫn máu từ tim tới mô và cơ quan?
A.Động mạch C.Tĩnh mạch
B.Mạch bạch huyết D.Mao mạch máu
Bài 10+11+12: Sinh lý động mạch, tĩnh mạch, mao mạch;
huyết áp động mạch, các yếu tố ảnh hưởng và điều hòa
hoạt động mạch máu
Câu 1: Trên đồ thị ghi huyết áp động mạch bằng phương pháp trực tiếp, sóng Beta biểu
hiện ảnh hưởng của yếu tố nào lên huyết áp?
A.Tim C.Thần kinh thực vật
B.Hô hấp D.Trung tâm vận mạch
Câu 2: Oxy được trao đổi qua thành mao mạch theo cơ chế nào?
A.Khuếch đại được thuận hóa C.Đồng vận chuyển ngược chiều
B.Đồng vận chuyển cùng chiều D.Khuếch tán đơn thuần
Câu 3: Nồng độ chất nào trong máu tăng gây tăng huyết áp?
A.K+ C.Na+
B.Mg2+ D.Fe2+
Câu 4: Huyết áp tâm thu chịu ảnh hưởng trực tiếp từ yếu tố nào?
A.Thể tích cuối tâm thu C.Lực co của cơ tim
B.Thể tích cuối tâm trương D.Lực đàn hồi của thành mạch
Câu 5: Trị số thấp nhất của áp lực tĩnh mạch đo được ở vị trí nào?
A.Tĩnh mạch phổi C.Tĩnh mạch chủ bụng
B.Tâm nhĩ phải D.Tâm nhĩ trái
Câu 6: Mao mạch có những đặc tính sinh lý nào?
A.Thành mỏng, bán kính nhỏ, máu chảy nhanh
B.Thành mỏng, bán kính nhỏ, máu chảy chậm
C.Thành dày, bán kính nhỏ, máu chảy nhanh
D.Thành dày, bán kính nhỏ, máu chảy chậm
Câu 7: Tĩnh mạch có những đặc điểm sinh lý nào?
A.Đàn hồi mạnh, giãn yếu C.Đàn hồi yếu, giãn yếu
B.Đàn hồi mạnh, giãn mạnh D.Đàn hồi yếu, giãn mạnh
Câu 8: Động mạch có những đặc tính gì?
A.Đàn hồi, co thắt C.Co bóp, tự động
B.Co, giãn D.Nảy, chìm
Bài 13: Hóa sinh tim mạch
Câu 1: NT-proBNP có vai trò sinh học gì đối với cơ thể?
A.Không có tác dụng sinh học
B.Tăng lọc tại cầu thận
C.Tăng tái hấp thu nước và Na tại ống thận
D.Giảm tái hấp thu nước và Na tại ống thận
Câu 2: BNP có bản chất hóa học là gì?
A.Protein không enzyme C.Lipid
B.Hormon D.Enzym
Câu 3: Troponin I phân bố ở mô nào?
A.Phổi C.Gan
B.Cơ tim D.Cơ
Câu 4: Troponin có bản chất hóa học là chất gì?
A.Lipid C.Hormon
B.Protein không enzyme D.Enzym
Câu 5: Enzym CK có vai trò gì đối với cơ thể?
A.Phosphoryl hóa creatin C.Thủy phân creatin
B.Tổng hợp creatin D.Vận chuyển creatin
Câu 6: LDL-C có chức năng gì?
A.Gây vữa xơ động mạch
B.Vận chuyển cholesterol từ gan ra ngoại vi
C.Tạo dịch mật
D.Vận chuyển cholesterol từ ngoại vi về gan
Câu 7: Thành phần cấu tạo chính của LDL là chất nào?
A.Cholesterol C.Cholesterol toàn phần
B.Triglycerid D.Triglycerid toàn phần
Câu 8: Thành phần cấu tạo chính của chylomicron là chất nào?
A.Cholesterol C.Triglycerid
B.Cholesterol toàn phần D.Triglycerid toàn phần
Câu 9: Bệnh lý rối loạn lipid máu có bất thường chỉ số hóa sinh nào sau đây?
A.Chỉ tăng triglyceride
B.Chỉ tăng cholesterol
C.Tăng cholesterol hoặc/ và tăng triglyceride
D.Tăng cả cholesterol và triglyceride
Câu 10: Trong phân tử lipoprotein có những thành phần nào?
A.Triglycerid, cholesterol, acid béo và protein
B.Phospholipid, protein, glucid và cholesterol
C.Cholesterol, triglyceride, phospholipid và protein
D.Protein, glucid và lipid
Bài 14: Sinh lý bệnh xơ vữa động mạch
Câu 1: Ở giai đoạn tiền lâm sàng của xơ vữa động mạch, thay đổi cấu trúc mạch máu
sớm nhất có thể thấy được trên siêu âm?
A.Tăng độ dày của lớp cơ trơn mạch máu
B.Tăng độ dày của lớp nội mạc mạch máu
C.Tăng độ dày của lớp ngoài mạch máu
D.Tăng độ dày lớp nội trung mạc
Câu 2: Vai trò của cytokine trong khởi đầu của quá trình hình thành xơ vữa động mạch
là gì?
A.Tăng tạo vệt mỡ C.Kích thích sự phát triển của đại thực bào
B.Kích thích tăng sản xuất homocysteine D.Tăng nồng độ fibrinogen
Câu 3: Vữa xơ động mạch thường được hình thành ở mạch máu nào của cơ thể?
A.Mạch máu lớn C.Mạch máu nhỏ
B.Vị trí chia nhánh động mạch D.Vị trí xa của mạch máu
Câu 4: Vệt mỡ trong quá trình hình thành mảng xơ vữa động mạch có thành phần là
gì?
A.Tế bào keo C.Tế bào bọt
B.Phân tử lipid D.Đại thực bào
Câu 5: Vai trò chính trong việc điều hòa cấu trúc và trương lực mạch máu là thành
phần nào của mạch máu?
A.Nội mạc mạch máu C.Lớp áo ngoài
B.Tế bào cơ trơn D.Nội trung mạc
Bài 15: Cơ chế tác dụng của các thuốc hạ áp và tác động
lên cung lượng tim
Câu 1: Trong điều kiện sinh lý, enzyme nào giới hạn tốc độ trong việc tạo Angiotensin II
A.Enzyme chuyển angiotensin C.Renin
B.Angiotensinase D.Aminopeptidase
Câu 2: Thuốc lợi tiểu thiazide và furosemide có tác dụng đối lập trong việc bài tiết qua
thận của chất nào sau đây?
A.Bicarbonat C.Calci
B.Magie D.Acid Uric
Câu 3: Các dihydropyridines chặc các loại kênh calci nào sau đây?
A.Kênh calci hoạt động C.Kênh nhạy điện áp loại N
B.Kênh nhạy điện áp loại T D.Kênh nhạy điện áp loại L
Câu 4: Trong số tất cả các glycoside tim, digoxin được sử dụng phổ biến nhất do nguyên
nhân nào sau đây?
A.Digoxin có thời gian bán hủy trong huyết tương trung bình do đó có thể điều chỉnh liều sau
mỗi 2-3 ngày và độc tính giảm khá nhanh sau khi ngừng
B.Digoxin là glycoside mạnh nhất và có tác dụng nhanh nhất
C.Digoxin có sinh khả dụng đường uống cao nhất và phù hợp nhất
D.Digoxin có tác dụng kéo dài nhất và an toàn nhất
Câu 5: Thuốc lợi tiểu thiazide tăng cường đào thải K+ trong nước tiểu chủ yếu do cơ
chế nào sau đây?
A.Tăng cường hoạt động aldosterone
B.Ức chế tái hấp thu K+ ở ống lượn gần
C.Ức chế đồng vận chuyển Na+, K+, Cl-
D.Tăng khả năng có sẵn Na+ trong dịch đến để trao đổi với K+ ở khoảng kẽ
Bài 16: Ca lâm sàng 2: Cơn bão trong đêm
Câu 1: Furosemide thuộc nhóm thuốc nào?
A.Lợi tiểu kháng aldosterone C.Lợi tiểu quai
B.Lợi tiểu ức chế men AC D.Lợi tiểu thẩm thấu
Câu 2: Điểm nghe van ba lá ở người bình thường nằm ở vị trí nào?
A.Khoang gian sườn V đường cạnh ức trái
B.Khoang gian sườn V đường giữa đòn trái
C.Khoang gian sườn III cạnh ức trái
D.Khoang gian sườn V đường giữa đòn phải
Câu 3: Thể tích tâm thu là gì?
A.Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
B.Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
C.Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp
D.Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút
Câu 4: NT-proBNP có vai trò sinh học gì đối với cơ thể?
A.Tăng tái hấp thu nước và Na tại ống thận
B.Giảm tái hấp thu nước và Na tại ống thận
C.Không có tác dụng sinh học
D.Tăng lọc tại cầu thận
Câu 5: Van hai lá dẫn máu giữa hai cấu trúc nào?
A.Tâm thất trái và động mạch chủ C.Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
B.Tâm thất phải và động mạch phổi D.Tâm nhĩ phải và tâm thất phải
Câu 6: Để cung cấp oxy cho mô, cần sự phối hợp của các hệ cơ quan nào?
A.Huyết tương, phổi, tim C.Huyết tương, hô hấp, tim
B.Máu, hô hấp, tuần hoàn D.Máu, tim, phổi
Câu 7: Trên phim Xquang ngực thẳng, chỉ số tim ngực tăng lên do tình trạng giãn của
buồng tim nào?
A.Nhĩ trái, nhĩ phải C.Nhĩ phải, thất trái
B.Thất trái, thất phải D.Nhĩ trái, thất trái
Câu 8: Trong trường hợp giãn thất trái trên phim Xquang ngực thẳng, mỏm tim có đặc
điểm gì?
A.Hếch lên trên C.Chúc xuống dưới
B.Quay sang D.Không thay đổi
Câu 9: Áp lực nào thuận lợi cho quá trình trao đổi dịch và các chất hòa tan qua thành
mao tĩnh mạch?
A.Áp lực thủy tĩnh trong mao tĩnh mạch
B.Áp lực âm của dịch kẽ
C.Áp lực keo huyết tương trong mao tĩnh mạch
D.Áp lực keo của dịch kẽ
Câu 10: Furosemide hoạt động bằng cách ức chế chất nào trong tế bào ống thận?
A.Bơm đồng vận chuyển Na+, K+, Cl2- C.Bơm cùng chiều Na+, Cl-
B.Bơm đối chiều Na+, H+ D.Men Na+K+ATPase
Bài 17: Hệ thống khởi phát, dẫn truyền tự động của tim và
điện sinh lý tim
Câu 1: Bình thường tế bào ở vị trí nào của tim có khả năng phát nhịp?
A.Tế bào cơ nhĩ, nút nhĩ thất C.Nút xoang, tế bào cơ nhĩ
B.Nút xoang, bó His D.Bó His, tế bào cơ thất
Câu 2: Hệ thần kinh đối giao cảm có sợi chi phối phần nào của hệ khởi phát và dẫn
truyền xung động của tim?
A.Bó His, mạng Purkinje C.Nút nhĩ thất, mạng Purkinje
B.Nút xoang, nút nhĩ thất D.Nút xoang, bó His
Câu 3: Nguyên nhân nào tạo ra giai đoạn có hình dạng cao nguyên trên đồ thị điện thế
hoạt động của tế bào cơ tim?
A.Tế bào cơ tim có kênh Calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion K
B.Tế bào cơ tim có kênh Calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion K
C.Tế bào cơ tim có kênh Calci chậm và màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion Na
D.Tế bào cơ tim có kênh Calci chậm và màng tế bào cơ tim tăng tính thấm với ion Na
Câu 4: Dòng ion nào qua màng gây hiện tượng khử cực ở tế bào cơ tim?
A.Na+ chậm từ ngoài vào trong tế bào C.Na+ chậm từ trong ra ngoài tế bào
B.Na+ nhanh từ ngoài vào trong tế bào D.Na+ nhanh từ trong ra ngoài tế bào
Câu 5: Ở trạng thái phân cực, điện thế màng tế bào cơ tim có đặc điểm nào?
A.Mặt ngoài cân bằng với mặt trong C.Mặt ngoài dương, mặt trong âm
B.Mặt ngoài âm, mặt trong dương D.Mặt ngoài thấp hơn mặt trong
Câu 6: Bình thường ở tim chủ nhịp nằm ở vị trí nào?
A.Nút nhĩ thất C.Nút xoang
B.Bó His D.Bó Bachman
Bài 18: Điện tim đồ cơ bản
Câu 1: Đoạn ST bình thường trên điện tim đồ có đặc điểm gì?
A.Chênh lên trên so với đường đẳng điện
B.Chênh xuống dưới so với đường đẳng điện
C.Có 2 pha: âm và dương
D.Nằm trên đường đẳng điện
Câu 2: Sóng Q trên điện tim đồ bình thường có đặc điểm gì?
A.Không bao giờ có mặt ở chuyển đạo V5, V6
B.Không bao giờ có mặt ở chuyển đạo V1, V2
C.Không bao giờ có mặt ở chuyển đạo V3, V4
D.Không bao giờ có mặt ở chuyển đạo V7, V8
Câu 3: Nhịp tim bình thường của cơ thể là gì?
A.Nhịp thất C.Nhịp nhĩ
B.Nhịp bộ nối D.Nhịp xoang
Câu 4: Khoảng PQ trên điện tim đồ nằm trong khoảng thời gian nào?
A.0,12 - 0,2s C.0,2 – 0,24s
B.0,08 – 0,12s D.0,12 – 0,2s
Câu 5: Sóng P trên điện tim đồ biểu diễn quá trình nào?
A.Tái cực hai thất C.Khử cực hai nhĩ
B.Tái cực hai nhĩ D.Khử cực hai thất
Câu 6: Sóng T bình thường trên điện tim đồ có đặc điểm gì?
A.Nhọn, không cân đối C.Tù, không cân đối
B.Tù, cân đối D.Nhọn, cân đối
Câu 7: Sóng R trên điện tim đồ có đặc điểm gì?
A.Sóng dương, nhọn C.Sóng dương, tù
B.Sóng âm, tù D.Sóng âm, nhọn
Câu 8: Thời gian sóng P trên điện tim đồ nằm trong khoảng nào?
A.0,12 – 0,2s C.0,08 – 0,1s
B.0,06 – 0,08s D.0,08 – 0,12s
Câu 9: Khoảng PQ bình thường trên điện tim đồ có đặc điểm gì?
A.Chênh lên trên so với đường đẳng điện
B.Có 2 pha: âm và dương
C.Luôn nằm trên đường đẳng điện
D.Chênh xuống dưới so với đường đẳng điện
Câu 10: Phức bộ QRS trên điện tim đồ đặc trưng cho quá trình nào?
A.Khử cực hai nhĩ C.Khử cực hai thất
B.Tái cực hai nhĩ D.Tái cực hai thất
Câu 11: Sóng T trên điện tim đồ là đặc trưng của quá trình nào?
A.Tái cực thất C.Tái cực nhĩ
B.Khử cực nhĩ D.Khử cực thất
Câu 12: Sóng Q trên điện tim đồ có đặc điểm gì?
A.Sóng âm, xuất hiện sau sóng khác trong phức bộ QRS
B.Sóng dương, xuất hiện đầu tiên trong phức bộ QRS
C.Sóng âm, xuất hiện đầu tiên trong phức bộ QRS
D.Sóng hai pha, xuất hiện đầu tiên trong phức bộ QRS
Bài 19: Cơ chế tác dụng của các thuốc điều trị thiếu máu
cục bộ cơ tim
Câu 1: Tác dụng nào sau đây không phải là tác dụng của thuốc chẹn kênh calci trong
điều trị bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim?
A.Giảm sức co bóp tim
B.Giãn động mạch → giảm công của tim và giảm áp lực tâm thu buồng thất trái
C.Giảm thời gian tâm trương → giảm tưới máu cơ tim
D.Giảm nhịp tim và làm chậm dẫn truyền nhĩ thất
Câu 2: Thuốc chẹn beta giao cảm có tác dụng trong điều trị bệnh thiếu máu cục bộ cơ
tim do cơ chế nào sau đây?
A.Giảm thời gian tâm trương → giảm tưới máu cơ tim
B.Giảm sức co bóp tim → giảm tiêu thụ oxy cơ tim
C.Tăng sức co bop tim → tăng đưa oxy đến mô
D.Giảm thời gian tâm trương → tăng tưới máu cơ tim
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là chính xác về cơ chế tác dụng của các dẫn chất nitrat
trên các mạch vành?
A.Các dẫn chất nitrat ưu tiên làm giãn các tiểu động mạch tự động mà không ảnh hưởng đến
các động mạch lớn hơn
B.Các dẫn chất nitrat ưu tiên làm giãn các động mạch dẫn mà không ảnh hưởng đến các tiểu
động mạch kháng thuốc
C.Các dẫn chất nitrat làm tăng lưu lượng máu dưới màng cứng mà không ảnh hưởng đến lưu
lượng máu mạch vành
D.Các dẫn chất nitrat làm giảm cơn đau thắt ngực bằng cách tăng tổng lưu lượng mạch vành
Câu 4: Sự ức chế tổng hợp thromboxane bằng aspirin trong tiểu cầu kéo dài trong 5-7
ngày được giải thích bằng cơ chế nào sau đây?
A.Aspirin tồn tại trong cơ thể từ 5-7 ngày
B.Aspirin làm cạn kiệt acid arachidonic kéo dài 5-7 ngày
C.Tiểu cầu không thể tạo ra thromboxane synthetase tươi và thời gian quay vòng của chúng
là 5-7 ngày
D.Tái sinh cyclooxygenase bị ức chế aspirin mất 5-7 ngày
Câu 5: Aspirin kéo dài thời gian chảy máu bằng cách ức chế tổng hợp chất nào sau đây?
A.Thromboxane A2 trong tiểu cầu
B.Yếu tố đông máu ở gan
C.Prostacyclin trong nội mô mạch máu
D.AMP tuần hoàn trong tiểu cầu
Bài 20: Ca lâm sàng 3: Nỗi đau không của riêng ai
Câu 1: Troponin I phân bố ở mô nào?
A.Cơ tim C.Phổi
B.Gan D.Cơ vân
Câu 2: Ở hệ động mạch vành người bình thường, động mạch nuôi dưỡng nút xoang
tách ra từ nhánh nào?
A.Nhánh mũ động mạch vành trái C.Thân chung động mạch vành trái
B.Nhánh gian thất trước động mạch vành D.Động mạch vành phải
trái
Câu 3: Ở liều thấp, aspirin có vai trò gì đối với mảng vữa xơ mạch máu?
A.Tăng kết tập tiểu cầu C.Kéo dài thời gian kết tập tiểu cầu
B.Chống kết tập tiểu cầu D.Rút ngắn thời gian kết tập tiểu cầu
Câu 4: Nhánh mũ nuôi dưỡng cho vùng cơ tim nào?
A.Mặt trước tâm nhĩ trái C.Mặt sau tâm nhĩ trái
B.Mặt trước tâm thất trái D.Mặt sau tâm thất trái
Câu 5: Ở hệ động mạch vành người bình thường, động mạch gian thất sau tách ra từ
nhánh nào?
A.Động mạch vành phải C.Nhánh bờ động mạch vành phải
B.Nhánh mũ động mạch vành trái D.Động mạch vành trái
Câu 6: Trong các yếu tố điều hòa mạch vành, nồng độ các chất nào trong máu thay đổi
làm giãn mạch vành?
A.Oxy giảm, CO2 giảm C.Oxy tăng, CO2 tăng
B.Oxy giảm, CO2 tăng D.Oxy tăng, CO2 giảm
Câu 7: Clopidogrel có tác dụng dược lý gì?
A.Chống đông máu C.Tăng tập kết tiểu cầu
B.Tăng đông máu D.Chống tập kết tiểu cầu
Câu 8: Quá trình hình thành mảng vữa xơ động mạch vành có sự tham gia của tế bào
nào?
A.Bạch cầu đơn nhân C.Bạch cầu ái toan
B.Bạch cầu lympho B D.Bạch cầu lympho T
Câu 9: Hình ảnh đoạn ST chênh lên trên điện tim đồ phản ánh tình trạng của cơ tim?
A.Thiếu máu dưới nội tâm mạc C.Thiếu máu dưới thượng tâm mạc
B.Tổn thương dưới nội tâm mạc D.Tổn thương dưới thượng tâm mạc
Câu 10: Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, tỷ lệ oxy trong máu động mạch vành được cơ
tim sử dụng là bao nhiêu?
A.20-25% C.65-70%
B.50-55% D.35-40%
II.Câu hỏi bổ sung
Câu 1: Tiếng tim thứ nhất là do:
A.Đóng van nhĩ thất C.Đóng van hai lá
B.Rung tâm thất trong thì tâm thu D.Máu chảy ngược trong tĩnh mạch chủ
Câu 2: So sánh chu kì hoạt động của tim trên điện tâm đồ (1) và trên lâm sàng (2):
A.(1) dài hơn (2) C.(1) không tính tâm nhĩ thu, (2) có tính
B.(1) ngắn hơn (2) D.(2) không tính tâm nhĩ thu, (1) có tính
Câu 3: Thất trái có thành dày hơn thất phải vì:
A.Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn C.Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực
B.Nó chứa nhiều máu hơn D.Nó phải tống máu với áp suất cao hơn
Câu 4: Thể tích cuối tâm trương:
A.Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp
B.Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
C.Phụ thuộc hoàn toàn lượng máu về tâm nhĩ
D.Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
Câu 5: Tiếng tim thứ hai do:
A.Sự dội trở lại của máu động mạch khi van động mạch đóng
B.Máu rót nhanh xuống tâm thất ở kì tâm trương
C.Đóng van động mạch chủ
D.Đóng các van bán nguyệt
Câu 6: Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi:
A.Kích thích với cường độ tối đa C.Kích thích vào giai đoạn tâm trương
B.Kích thích đạt ngưỡng ở kì trơ tương đối D.Kích thích vào thời kì trơ tuyệt đối
Câu 7: Tâm thất thu:
A.Là giai đoạn co cơ đẳng trường C.Làm đóng van nhĩ thất, mở van tổ chim
B.Là nguyên nhân gây ra tiếng T1 và T2 D.Là giai đoạn dài nhất trong 1 chu kì tim
Câu 8: Khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kì tim là:
A.Tâm nhĩ và tâm thất C.Thất trái
B.Nhĩ trái và thất trái D.Tâm thất
Câu 9: Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tính tự động của tim:
A.Nút xoang C.Hệ thống dẫn truyền
B.Nút nhĩ thất D.Bộ nối nhĩ thất
Câu 10: Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim
A.Tính trơ có chu kì C.Tính trơ tương đối
B.Tính dẫn truyền D.Tính tự động
Câu 11: Đúng vào lúc nghe tim thứ nhất thì:
A.Nhĩ đang giãn, sau khi co C.Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
B.Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co D.Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu
Câu 12: Cơ tim đặc trưng bởi
A.Tính hợp bào
B.Dẫn truyền điện thế nhanh qua các cầu nối
C.Tính hợp bào và dẫn truyền điện thế nhanh qua các cầu nối
D.Sự co bóp đồng nhất
Câu 13: Sự đóng van 2 lá và van 3 lá xảy ra do:
A.Sự giãn của mạng Purkinje C.Nhĩ co
B.Sự co rút của các cột cơ D.Sự chênh lệch áp suất nhĩ và thất
Câu 14: Tính tự động của tim thể hiện trên:
A.Hoạt động của nút xoang C.Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ thất
B.Hệ thống nút D.Toàn bộ trái tim
Câu 15: Tần số co tối đa của nhĩ …. tần số của tâm thất, do sự khác nhau về …. .
A.Lớn hơn, tốc độ dẫn truyền C.Nhỏ hơn, tốc độ dẫn truyền
B.Lớn hơn, thời kì trơ D.Nhỏ hơn, thời kì trơ
Câu 16: Tế bào …. đều có khả năng phát xung trong điều kiện bệnh lý, mặc dù tế bào
…. vẫn hoạt động bình thường:
A.Cơ nhĩ, nút nhĩ thất C.Hệ thống dẫn truyền, cơ tim
B.Cơ tim, nút xoang D.Cơ thất, nút nhĩ thất
Câu 17: Thân nhiệt tăng gây …. nhịp tim, do tính thấm của màng tế bào cơ tim đối với
các cation …. .
A.Tăng, tăng C.Giảm, tăng
B.Tăng, giảm D.Giảm, giảm
Câu 18: Các chất có tác dụng lên điều hòa huyết áp do có tác động lên mạch máu và
đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là:
A.Prostaglandin và ANF C.Angiotensin II và Norepinephrin
B.Angiotensin II và Aldosteron D.Angiotensin II và Vasopressin
Câu 19: Tác dụng có ý nghĩa nhất của hệ phó giao cảm lên hệ tuần hoàn là trên:
A.Sức co của tim C.Sức đề kháng của mạch máu
B.Sự đàn hồi của mạch máu D.Nhịp tim
Câu 20: Sự kích thích giao cảm gây bài tiết:
A.Epinephrin và Norepinephrin C.Serotonin
B.Dopamin D.Acetylcholin
Câu 21: Các phản xạ giảm áp và phản xạ tim-tim:
A.Xảy ra thường xuyên trong cơ thể C.Nhằm điều hòa áp lực động mạch
B.Xuất hiện khi bệnh lý D.Chỉ có ở người bình thường
Câu 22: Sự kích thích phó giao cảm gặp trong:
A.Phản xạ mắt – tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não
B.Phản xạ tim – tim nhằm ngăn sự ứ máu ở tim phải
C.Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ
D.Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải
Câu 23: Huyết áp trung bình:
A.Là trung bình cộng huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu
B.Là hiệu số huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu
C.Phụ thuộc vào sức co cơ tim
D.Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng
Câu 24: Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan là do:
A.Sự kiểm soát tại chỗ C.Trung tâm vận mạch
B.Phản xạ giao cảm D.Nội tiết tố
Câu 25: Những chất cảm thụ hóa học rất nhạy cảm với nồng độ oxygen …., cũng như
đối với nồng độ hydro …. .
A.Tăng, tăng C.Giảm, tăng
B.Tăng, giảm D.Giảm, giảm
Câu 26: Tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống không có tính chất nào?
A.Đều là tuần hoàn chức phận và dinh dưỡng
B.Vận chuyển khí và dưỡng chất đến các tổ chức
C.Vận chuyển và trao đổi khi ở phổi
D.Phụ thuộc sức bơm ở tim và sức cản của hệ mạch
Câu 27: Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì:
A.Nhịp phát xung cao nhất C.Do hệ thần kinh thực vật chi phối
B.Tạo các xung động điện thế D.Ở vị trí cao nhất của tim
Câu 28: Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người:
A.Nút nhĩ thất C.Nút xoang nhĩ
B.Thân bó His D.Sợi Purkinje
Câu 29: Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế hoạt động, độ dẫn kênh nào sau là
lớn nhất:
A.Kênh Na C.Kênh Cl
B.Kênh K D.Kênh Ca
Câu 30: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do:
A.Tính tự động của hệ thống nút C.Trao đổi ion Na và Ca
B.Na đi vào tế bào D.Hoạt động bơm Na-K
Câu 31: Sự lan truyền điện thế hoạt động nhanh nhất trong tim là ở:
A.Cơ thất C.Bộ nối
B.Cơ nhĩ D.Sợi Purkinje
Câu 32: Thể tích tống máu tâm thu giảm do:
A.Tăng co bóp cơ thất C.Tăng huyết áp
B.Nhĩ giảm co bóp D.Giảm áp suất máu
Câu 33: Tăng kích thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động:
A.Nhịp tim C.Bài tiết acetylcholine
B.Dẫn truyền nhĩ thất D.Bài tiết noradrenalin
Câu 34: Tăng hoạt giao cảm gây ra:
A.Tăng nhịp tim, giảm thể tích tống máu
B.Tăng nhịp tim, tăng co bóp
C.Tăng thể tích tống máu tâm thu và thể tích cuối tâm trương
D.Tăng lượng máu trở về và áp suất nhĩ phải
Câu 35: Yếu tố nào làm thay đổi huyết áp mạnh nhất?
A.Thể tích tống máu tâm thu C.Tăng sức co của tim
B.Tăng nhịp tim D.Độ co giãn mạch máu
Câu 36: Áp lực mạch giảm khi:
A.Tăng huyết áp động mạch và tăng co bóp
B.Giảm sức co tim
C.Giảm áp suất tĩnh mạch
D.Tăng thể tích cuối tâm trương
Câu 37: Nơi chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất
A.Động mạch C.Mao mạch
B.Tĩnh mạch D.Tiểu động mạch
Câu 38: Các chất thụ cảm bản thể tiếp nhận những thay đổi …. và gây …. .
A.Liên quan giao cảm, tăng nhịp tim C.Vận mạch da, tăng huyết áp
B.Liên quan cử động, tăng nhịp tim D.Áp lực máu, thay đổi huyết áp
Câu 39: ANP (ANF) do …. bài tiết gây …. .
A.Thận, tăng huyết áp
B.Tâm nhĩ, tăng huyết áp
C.Tâm thất phải, tăng thể tích tống máu
D.Tâm nhĩ, hạ huyết áp
Câu 40: Ngoại tâm thu được tạo ra khi kích thích vào:
A.Thời kì trơ tuyệt đối C.Thời kì trơ tương đối
B.Thời kì nhĩ thu D.Tâm thất thu
Câu 41: Sự đóng lỗ bầu dục hoàn toàn xảy ra vào lúc:
A.Ngay sau sinh C.Tháng thứ 6 sau sinh
B.Tháng đầu tiên sau sinh D.Sau năm đầu tiên
Câu 42: Thành động mạch phổi có khả năng …. hơn động mạch chủ do …. và chứa ….
sợi cơ trơn:
A.Co thắt, mỏng hơn, nhiều C.Giãn, mỏng hơn, ít
B.Giãn, mỏng hơn, nhiều D.Giãn, dày hơn, nhiều
Câu 43: Tính hưng phấn của tế bào cơ tim:
A.Giúp tim hoạt động đồng bộ
B.Là tính chất tương tự có ở cơ vân
C.Giúp tim không bị ảnh hưởng bởi kích thích ngoại lai
D.Hoạt động theo quy tắc Tất cả hoặc không
Câu 44: Ion Mg++ tham gia vào giai đoạn nào của điện thế hoạt động cơ tim:
A.Bình nguyên khử cực C.Điện thế trở lại trạng thái ban đầu
B.Tái cực D.Khử cực nhanh
Câu 45: Tăng nồng độ thyroxin máu làm tim đập nhanh do:
A.Tăng kích thích hệ giao cảm C.Tăng β receptor ở tim
B.Tăng catecholamine D.Tăng dẫn truyền nhĩ thất
Câu 46: Trương lực mạch do:
A.Tín hiệu giao cảm đưa về trung tâm tim mạch
B.Hoạt động hệ giao cảm lên mạch máu
C.Hoạt động của hệ thần kinh vận động ngoại biên
D.Tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạch
Câu 47: Các chất gây giãn mạch bao gồm:
A.Bradykinin, lysilbradykinin, histamine
B.Bradykinin, lysilbradykinin, ANP
C.Bradykinin, lysilbradykinin, endothelin
D.Bradykinin, lysilbradykinin, histamine, K+, Mg++
Câu 48: Suy tim là:
A.Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu cơ thể
B.Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghỉ ngơi
C.Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu
D.Do tổn thương tim toàn bộ
Câu 49: Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền tải, hậu tải, sức co bóp tim và:
A.Huyết áp động mạch
B.Huyết áp tĩnh mạch
C.Độ dày cơ tim
D.Tần số tim
Câu 50: Tiền gánh là:
A.Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
B.Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương
C.Thể tích thời kì tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
D.Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu
Câu 51: Hậu gánh là:
A.Sức căng của thành tim tâm trương
B.Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu
C.Thể tích thời kì tâm thu mà tim tống ra mỗi phút
D.Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm trương
Câu 52: Furosemide có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng
đó là:
A.Mất Na C.Nhiễm Ca thận
B.Mất K D.Nhiễm kiềm
Câu 53: Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim phổ biến hiện nay là:
A.Hydralazin C.Nitrate
B.Prazosin D.Ức chế men chuyển
Câu 54: Suy tim xảy ra chủ yếu do rối loạn:
A.Tiền gánh C.Sức co bóp tim
B.Hậu gánh D.Tần số tim
Câu 55: CK-MB có đặc điểm:
A.Tăng sau 24h bị nhồi máu cơ tim
B.Tăng cực đại 24h sau nhồi máu cơ tim
C.Trở về bình thường 24-48h sau nhồi máu cơ tim
D.Trở về bình thường 24-72h sau nhồi máu cơ tim
Câu 56: CRP là 1 protein pha cấp có giá trị để theo dõi kết quả của điều trị trong 1 số
bệnh vì:
A.Tồn tại trong huyết thanh dài ngày
B.Tồn tại trong huyết thanh ngắn ngày
C.Tăng nhanh sau khi viêm vài giờ và giảm nhanh
D.Tăng nhanh sau khi viêm vài giờ và giảm khi hết bệnh
Câu 57: Troponin T và I được sử dụng hiệu quả hơn sGOT và CK-MB trong nhồi máu
cơ tim vì:
A.TnT và TnI tăng sớm và hạ xuống bình thường chậm hơn
B.TnT và TnI tăng sớm và hạ xuống bình thường nhanh hơn
C.TnT và TnI có độ nhạy và độ đặc hiệu cao hơn
D.TnT và TnI có độ nhạy thấp hơn nhưng độ đặc hiệu cao hơn
Câu 58: Câu nào sau đây sai:
A.Sợi mỏng actin gồm 2 chuỗi xoắn gắn vào tropomyosin, có chức năng như giá đỡ
B.Dọc theo chuỗi xoắn của sợi actin cứ 38nm gắn 1 phức hợp troponin
C.Phức hợp troponin gồm 3 tiểu đơn vị: TnT, TnI, TnC
D.Phần lớn TnT gắn với myofibrin
Câu 59: Cơ chế gây xơ vữa động mạch do homocysteine là:
A.Oxy hóa LDL-C C.Peroxide hóa lipid
B.Tăng sinh cơ trơn mao mạch D.Tất cả đều đúng
Câu 60: Các yếu tố có thể gây tăng homocysteine trong máu: 1.Thiếu nicotinamide,
pyridoxalphosphate, cyanocobalamin 2.Thiếu acid folic, biotin 3.Do thuốc: thuốc
chống động kinh, thuốc lợi tiểu thiazide, cyclosprorin 4.Đái tháo đường
A.1,3 C.1,4
B.2,3 D.3,4
Câu 61: Các bệnh lý sau có thể dẫn đến tăng homocysteine trong máu: 1.Đái tháo
đường 2.Cường giáp 3.Suy giáp 4.Suy tuyến yên 5.Thiếu máu
A.1,2,4 C.1,3,5
B.1,3,4 D.2,4,5
Câu 62: Troponin có giá trị trong chẩn đoán NMCT do: 1.Tăng sớm 2.Tiên lượng được
tình trạng 3.Tăng chậm, hạ nhanh 4.Xác định được kích thước ổ nhồi máu 5.Tăng
sớm và hạ nhanh
A.1,2,4 C.2,4,5
B.2,3,4 D.1,2,5
Câu 63: Đặc điểm của myoglobin là: 1.Tăng rất sớm sau cơn NMCT 2.Hạ chậm sau
cơn NMCT 3.Lâm sàng sử dụng nhiều hơn TnT,TnI 4.Hạ nhanh sau cơn NMCT
5.Lâm sàng sử dụng nhiều hơn CK-MB
A.1,3 C.2,3
B.1,4 D.2,5
Câu 64: Chất chỉ điểm tim mạch có vai trò chủ yếu trong suy tim là:
A.CK-MB C.NT-proBNP
B.Myoglobin D.LDH
Câu 65: CPK là:
A.Proenzyme C.Isomerase
B.Phức hợp đa enzyme D.Isoenzyme
Câu 66: Troponin C thường không được sử dụng trong chẩn đoán bệnh tim mạch vì:
A.TnC không có ở cơ
B.TnC phân bố ở các cơ
C.TnC có ở cơ vân nhưng không có ở cơ tim
D.TnC chỉ có ở cơ trơn
Câu 67: Đặc điểm nào sau đây của copeptin
A.Là 1 chất chỉ điểm sinh học của vasopressin
B.Là 1 chỉ điểm viêm
C.Được phóng thích từ cơ tim
D.Là chất khởi phát quá trình viêm và tạo mảng xơ vữa không ổn định
Câu 68: Các chất chỉ điểm tim mạch trong chẩn đoán NMCT là:
A.CK-MB, myoglobin, NT-proBNP, LP-PL A2
B.CK-MB, troponin, H-FABP, NT-proBNP
C.CK-MB, troponin, H-FABP, myoglobin
D.CK-MB, troponin, BNP, homocysteine
Câu 69: Myoglobin có ứng dụng lâm sàng trong chẩn đoán suy tim cấp, tuy nhiên lại ít
được dùng vì:
A.Có ở tế bào cơ tim và tất cả tế bào cơ vân
B.Có ở tất cả tế bào cơ vân và cơ trơn
C.Có rất ít ở tế bào cơ tim
D.Có độ đặc hiệu cao, độ nhạy thấp
Câu 70: Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A.Tăng huyết áp
B.Hở van hai lá
C.Còn ống động mạch
D.Thông liên nhĩ
Câu 71: Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
A.Hẹp van hai lá
B.Tứ chứng Fallot
C.Bệnh van động mạch chủ
D.Hẹp động mạch phổi
Câu 72: Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A.Ho khan
B.Ho ra máu
C.Khó thở
D.Đau ngực
Câu 73: Triệu chứng thực thể nào sau đây không thuộc về suy tim trái:
A.Tiếng ngực phi trái
B.Mỏm tim lệch trái
C.Thổi tâm thu van hai lá
D.Thổi tâm thu van ba lá
Câu 74: Triệu chứng chung về lâm sàng của suy tim phải là:
A.Khó thở dữ dội
B.Ứ máu ngoại biên
C.Gan to
D.Phù tim
Câu 75: Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
A.Suy tim phải nặng
B.Suy tim trái nặng
C.Suy tim toàn bộ
D.Tim bình thường ở trẻ em
Câu 76: Xquang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A.Cung trên trái phồng
B.Viêm rãnh liên thùy
C.Tràn dịch đáy phổi phải
D.Mỏm tim hếch lên
Câu 77: Tác dụng nào sau đây không của Digoxin:
A.Giảm tính kích thích cơ tim
B.Ức chế men phosphodiesterase
C.Giảm tính tự động của nút xoang
D.Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
Câu 78: Tác dụng nào sau đây không phải của Dopamin:
A.Có tác dụng alpha
B.Tác dụng không phụ thuộc liều lượng
C.Có tác dụng beta 1
D.Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp
III.Đáp án
A.Pretest
Bài 2: 1C 2B 3B 4B 5B 6A 7C 8C 9D 10A
Bài 3: 1C 2A 3C 4C 5B 6B 7B 8C 9C 10C
Bài 4: 1A 2D 3B 4B 5B
Bài 5+6: 1B 2D 3B 4C 5C 6A 7D 8A
Bài 7: 1C 2A 3D 4C 5B 6C 7A 8A 9D 10B
Bài 8: 1C 2D 3D 4B 5A 6A 7D 8D 9B 10C
Bài 9: 1C 2B 3B 4D 5D 6B 7B 8A 9B 10A
Bài 10+11+12: 1B 2D 3C 4C 5B 6B 7D 8A
Bài 13: 1A 2B 3D 4B 5A 6A 7A 8C 9C 10C
Bài 14: 1D 2C 3B 4B 5A
Bài 15: 1C 2C 3D 4A 5D
Bài 16: 1C 2A 3C 4C 5C 6B 7C 8C 9C 10A
Bài 17: 1B 2B 3A 4B 5C 6C
Bài 18: 1D 2B 3D 4A 5C 6C 7A 8D 9C 10C 11A 12C
Bài 19: 1C 2B 3B 4C 5A
Bài 20: 1A 2D 3B 4D 5A 6B 7D 8A 9D 10C
B.Câu hỏi bổ sung
1A 2D 3D 4B 5D 6B 7C 8D 9C 10A
11B 12C 13D 14D 15B 16B 17A 18D 19D 20A
21A 22C 23D 24A 25C 26A 27A 28C 29D 30B
31D 32C 33C 34B 35D 36B 37B 38B 39D 40C
41C 42C 43D 44C 45C 46D 47D 48B 49D 50A
51B 52C 53D 54C 55B 56D 57C 58D 59D 60D
61C 62A 63B 64C 65B 66B 67A 68C 69A 70D
71C 72C 73D 74B 75B 76D 77A 78B

Sinh lý tim mạch


1. Tiếng tim thứ nhất là do :

A. Đóng van nhĩ-thất


B. Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu
C. Đóng van hai lá
D. Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
E. Câu A và B đều đúng
2. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động của
tim trên lâm sàng (2) :
A. Hai chu kỳ hoàn toàn trùng nhau
B. (1) dài hơn (2)
C. (1) ngắn hơn (2)
D. (1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đền
E. (2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (1) có tính đền
3. Tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì :
A. Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn
B. Nó chứa nhiều máu hơn
C. Tim nghiêng sang trái trong lồng ngực
D. Nó phải tống máu với áp suất cao hơn
E. Nó phải tống máu qua lổ hẹp là van tổ chim
4. Thể tích cuối tâm trương :
A. Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp
B. Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
C. Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu
E. Các câu trên đều đúng
5. Tiếng tim thứ hai là do :
A. Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi van động mạch đóng
B. Máu rót nhanh xuống tâm thất kỳ tâm trương
C. Đóng van động mạch chủ
D. Đóng các van bán nguyệt
E. Câu A và D đều đúng
6. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi :
A. Kích thích với cường độ tối đa
B. Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối
C. Kích thích vào giai đoạn tâm trương
D. Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối
E. Tất cả đều sai
7. Tâm thất thu :
A. Là giai đoạn co cơ đẳng trường
B. Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2
C. Làm đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim
D. Là giai đoạn dài nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim
E. Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ hai
8. Khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim là :
A. Tâm nhĩ và tâm thất
B. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C. Tâm thất trái
D. Toàn tâm thất
E. Tâm thất phải
9. Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tính tự động của tim :
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất
C. Hệ thống dẫn truyền
D. Bộ nối nhĩ thất
E. Tế bào cơ nhĩ
10. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim :
A. Tính hưng phấn
B. Tính tự động
C. Tính dẫn truyền
D. Tính trơ tương đối
E. Tính trơ có chu kỳ
11. Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì :
A. Nhĩ đang giãn, sau khi co
B. Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co
C. Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu
E. Thất đang co
12. Cơ tim đặc trưng bởi :
A. Tính hợp bào
B. Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các cầu nối
C. Các bó cơ vân và cơ trơn cùng hoạt động
D. Sự co bóp đồng nhất
E. Câu A và B đúng
13. Mô tim có khả năng phát xung bất thường được gọi là :
A. Ổ ngoại vị
B. Mô hoại tử
C. Cầu Kent
D. Tăng tính tự động
E. Tất cả đều đúng
14. Sự đóng van hai lá và ba lá xảy ra do :
A. Sự giãn của mạng Purinje
B. Sự co rút của các cột cơ
C. Nhĩ co
D. Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thất
E. Câu a và c đúng
15. Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắt đầu đóng van nhĩ thất cho đến
cuối kỳ đóng van động mạch, phù hợp với giai đoạn :
A. Tâm nhĩ thu
B. Tâm nhĩ giãn
C. Tâm thất thu
D. Tâm thất giãn
E. Câu B và C đúng
16. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai :
A. Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn
B. Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
C. Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
D. Nhĩ bắt đầu co, thất đang giãn
E. Nhĩ bắt đầu co
17. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển
tim :
A. Co đẳng trường
B. Sự tống máu nhanh
C. Cuối tâm trương
D. Giãn đẳng trường
E. Đầy thất nhanh

18. Tính tự động của tim thể hiện trên :


A. Hoạt động của nút xoang
B. Hệ thống nút
C. Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất
D. Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất
E. Toàn bộ trái tim
19. Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ là ở :
A. Thất trái trong thời kỳ tâm trương
B. Thất trái trong thời kỳ tâm thu
C. Thất phải trong thời kỳ tâm trương
D. Thất phải trong thời kỳ tâm trương
E. Nhĩ trái trong thì tâm thu
20. Thời kỳ trơ đối với cơ nhĩ và đối với cơ thất theo thứ tự như sau :
A. 0,02giây ; 0,3giây
B. 0,3giây; 0,3giây
C. 0,15giây; 0,3giây
D. 0,02giây; 3,0giây
E. 0,15giây; 3,0giây
21. Tần số co tối đa của nhĩ. . . . .tần số của tâm thất, do sự khác nhau về. . . . . . .
A. Lớn hơn; tốc độ dẫn truyền
B. Lớn hơn; thời kỳ trơ
C. Nhỏ hơn; tốc độ dẫn truyền
D. Nhỏ hơn; thời kỳ trơ
E. Tất cả câu trả lời trên đều sai
22. Thời gian co của thất chủ yếu phụ thuộc vào :
A. Thời gian của điện thế hoạt động
B. Tính tự phát nhịp nội tại của tim
C. Điện thế màng khi nghỉ
D. Hoạt động của hệ thần kinh thực vật
E. Vận tốc lan truyền điện thế
23. Thời kỳ của chu chuyển tim từ khi đóng van nhĩ thất cho đến khi đóng van
động mạch phù hợp với giai đoạn :
A. Nhĩ thu
B. Thất thu
C. Nhĩ trương
D. Tâm trương
E. Câu B và C đúng
24. Tim nhận máu từ :
A. Mạch vành, thời kỳ tâm trương
B. Mạch vành và máu thấm từ các buồng tim
C. Mạch vành và từ các tĩnh mạch Thebeus
D. Mạch vành và từ xoang vành
E. Tất cả đều đúng
25. Tế bào............ đều có khả năng phát xung trong điều kiện bệnh lý, mặc dù tế
bào...............vẫn hoạt động bình thường
A. Cơ nhĩ; nút nhĩ thất
B. Cơ tim; nút xoang
C. Hệ thống dẫn truyền; cơ tim
D. Cơ thất; nút nhĩ thất
E. Tất cả đều sai
26. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau :
A. Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng
B. Cả hai hệ thống van đều mở
C. Cả hai đều đóng
D. Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở
E. Tất cả các câu trên đều sai
27. Thể tích tống máu tâm thu trung bình. . . . . . . ml và xấp xỉ. . . . . . . lần thể tích
cuối tâm trương :
A. 50; 1
B. 70; 0,5
C. 200; 0,2
D. 5; 0,2
E. 70; 1
28. Thân nhiệt tăng gây. . . . . . . nhịp tim, do tính thấm của màng tế bào cơ tim đối
với các cation. . . . . . . .
A. Tăng; tăng
B. Tăng; giảm
C. Gỉam; tăng
D. Gỉam; giảm
E. Tăng; không thay đổi
29. Vận tốc dẫn truyền xung động trong sợi cơ thất là :
A. 0,03-0,05 m/s
B. 0,3-0,5m/s
C. 1,5-4m/s
D. 5-25m/s
E. 2-5m/s
30. Thành phần mô tim có vận tốc dẫn truyền nhanh nhất là :
A. Mạng Purkinje
B. Nút nhĩ-thất
C. Cơ nhĩ
D. Cơ thất
E. Bộ nối từ nút nhĩ-thất đến bó His
31. Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi :
A. Sự tăng dòng Natri đi vào tế bào
B. Sự giảm dòng Kali đi ra khỏi tế bào
C. Sự tăng hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
D. Sự giảm dòng chlorua ra khỏi tế bào
E. Sự giảm hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
32. Sự mở kênh Ca+ chậm ở màng tế bào cơ tim là ở giai đoạn :
A. Khử cực
B. Tái cực
C. Điện thế màng lúc nghỉ
D. Bình nguyên
E. Phân cực
33. Các chất có tác dung lên điều hòa huyết áp do có tác động lên mạch máu và
đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống thận là :
A. Epinephrin và Norepinephrin
B. Prostaglandin và ANF
C. Angiotensin II và Aldosteron
D. Angiotensin II và Vasopressin
E. Angiotensin II và Norepinephrin
34. Tác dụng có ý nghĩa nhất của hệ phó giao cảm lên hệ tuần hoàn là trên :
A. Sức co của tim
B. Sự đàn hồi của mạch máu
C. Sức đề kháng của mạch máu
D. Nhịp tim
E. Câu B và D đúng
35. Sự kích thích giao cảm sẽ gây bài tiết :
A. Epinephrin
B. Norepinephrin
C. Dopamin và Serotonin
D. Acetylcholin
E. Chỉ có câu C và D là sai
36. Khi gắng sức tối đa, thể tích tống máu tâm thu có thể đạt...........so với bình
thường là..........:
A. 100 ml; 60 ml
B. Gấp ba; 70 ml
C. 130 ml; 70 ml
D. 150 ml; 60 ml
E. Gấp hai; 60 ml
37. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng
mở................và phụ thuộc.............. :
A. Cùng lúc; áp lực qua van
B. Ngược nhau; áp lực trước và sau van
C. Cùng lúc; áp lực thất trái
D. Cùng lúc; áp lực động mạch
E. Ngược nhau; áp lực tâm thất
38. Các phản xạ giảm áp và phản xạ tim - tim :
A. Xảy ra thường xuyên trong cơ thể
B. Xuất hiện khi bệnh lý
C. Nhằm điều hoà áp lực động mạch
D. Chỉ có ở người bình thường
E. Câu A và D đúng
39. Hệ phó giao cảm giữ vai trò chủ yếu ở trạng thái............, ngược lại, hệ giao cảm
lại đóng vai trò quan trọng khi................. :
A. Ngủ; hoạt động
B. Không hoạt động; thay đổi tư thế
C.Nghỉ ngơi; vận cơ
D.Sinh lý; bệnh lý
E. Tất cả đều sai
40. Qui luật Frank-Starling :
A. Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim
B. Nói lên khả năng co bóp của tâm thất
C. Nói lên sự tự điều hòa hoạt động của tim
D. Nói lên khả năng nhận máu thì tâm trương
E. Không còn khi bị suy tim
41. Sự kích thích phó giao cảm gặp trong :
A. Phản xạ mắt- tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não
B. Phản xạ tim-tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải
C. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ
D. Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải
E. Câu A và C là đúng
42. Huyết áp động mạch :
A. Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
B. Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
C. .Phụ thuộc vào sức co của cơ tim
D. Tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu
E. Câu C và D đúng
43. Huyết áp trung bình :
A. Là trung bình cộng giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu
B. Là hiệu số giữa Huyết áp tối đa và Huyết áp tối thiểu
C. Phụ thuộc vào sức co của cơ tim
D. Là trung bình các áp suất máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng
E. Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương
44. Yếu tố chủ yếu tạo nên sức cản ngoại biên toàn bộ :
A. Hệ tiểu động mạch
B. Hệ động mạch
C. Sợi cơ trơn tạo nên tính co thắt ở mạch máu
D. Hoạt động hệ giao cảm
E. Hoạt động của các cơ thắt tiền mao mạch
45. Huyết áp giảm trong trường hợp :
A. Tần số tim < 60 lần/phút
B. Giảm đường kính động mạch
C. Giảm lưu lượng tim
D. Thay đổi tư thế
E. Tất cả đều đúng
46. Huyết áp có xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do :
A. Tăng chiều dài mạch máu
B. Tăng cholesterol máu
C. Tăng thể tích máu
D. Giảm khả năng đàn hồi mạch máu
E. Tăng lưu lượng tim
47. Sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau :
A. Giảm huyết áp
B. Giảm stress
C. Phát triển hệ cơ
D. Tăng thể tích tống máu tâm thu
E. Tất cả đều đúng
48. Cơ chế trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu là :
A. Cơ chế ẩm bào
B. Vận chuyển chủ động
C. Nhờ các kênh vận chuyển
D. Khuếch tán thụ động
E. Tất cả đều sai
49. Áp suất keo của huyết tương :
A. Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
B. Tăng cao nhất trong mao tĩnh mạch
C. Gỉam rõ trong mao động mạch
D. Gỉam dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
E. Tất cả đều sai
50. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho : Các giai đoạn co, giãn và hoạt động điện
của cơ tim :
A. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh giao cảm
B. Bị rút ngắn khi nhịp tim nhanh
C. Phụ thuộc vào sức co của sợi cơ tim
D. Kéo dài khi nhịp tim nhanh
E. Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh phó giao cảm
51. Thể tích máu vào nhĩ phải mỗi phút phụ thuộc vào :
A. Qui luật Frank-Starling
B. Các yếu tố tuần hoàn ngoại vi
C. Áp suất động mạch
D. Sức cản động mạch phổi
E. Tự điều hòa
52. Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó là do :
A. Sự kiểm soát tại chỗ
B. Phản xạ giao cảm
C. Trung tâm vận mạch
D. Nội tiết tố
E. Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đó
53. Huyết áp tâm thu ở người trưởng thành khoảng. . . . . . . .mmHg, phù hợp với
áp lực trung bình là. . . . . . . . mmHg
A. 80; 40
B. 100; 40
C. 120; 40
D. 80; 20
E. 120; 90
54. Chọn câu trả lời đúng nhất về huyết áp : Huyết áp tăng khi :
A. Nhịp tim nhanh
B. Lưu lượng tim tăng
C. Độ quánh máu tăng
D. Tuổi già
E. Các câu trên đều đúng
55. Những chất cảm thụ hóa học (chémorécepteurs), rất nhạy cảm với nồng độ
oxygen. . .. . . . . . . , cũng như đối với nồng độ ion hydro. . . . .
A. Tăng; tăng
B. Tăng; giảm
C. Gỉam; tăng
D. Gỉam; giảm
E. Tăng; bình thường
56. Áp suất thủy tĩnh của huyết tương :
A. Tăng dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
B. Gỉam rõ trong khu vực mao tĩnh mạch
C. Gỉam rõ trong khu vực mao động mạch
D. Gỉam dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
E. Gỉam dần từ tiểu động mạch rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch
57. Dịch trong khoảng kẽ vào lòng mạch tăng lên :
A. Do tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch
B. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch và tăng áp suất keo
C. Do giảm áp suất thủy tĩnh ở mao động mạch
D. Do tăng áp suất keo ở mao tĩnh mạch
E. Do giảm áp suất máu tĩnh mạch
58. Tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống có những tính chất sau, ngoại trừ :
A. Đều là tuần hoàn chức phận và dinh dưỡng
B. Vận chuyển khí và dưỡng chất đến các tổ chức
C. Vận chuyển và trao đổi khí ớ phổi
D. Phụ thuộc vào sức bơm của tim và sức cản của hệ mạch
E. Lưu lượng máu vào hai vòng tuần hoàn là bằng nhau
59. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì :
A. Nhịp phát xung cao nhất
B. Tạo các xung động điện thế
C. Do hệ thần kinh thực vật chi phối
D. Ở vị trí cao nhất trong tim
E. Tất cả đều sai
60. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là :
A. Nút nhĩ thất
B. Thân bó His
C. Nút xoang nhĩ
D. Bó His
E. Sợi purkinje
61. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động, đô dẫn kênh nào sau là lớn
nhất :
A. Kênh Natri
B. Kênh kali
C. Kênh canxi và kênh natri
D. Kênh canxi
E. Kênh clor
62. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do :
A. Tính tự động của hệ thống nút
B. Sự đi vào tế bào của dòng natri
C. Sự trao đổi của ion natri và canxi
D. Hoạt động của bơm natri-kali
E. Sự tích luỹ kali trong tế bào nhiều
63. Sự lan truyền điện thế động nhanh nhất trong tim là ở :
A. Cơ thất
B. Cơ nhĩ
C. Bộ nối
D. Sợi Purkinje
E. Nút xoang
64. Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vi lý do :
A. Hệ thần kinh thực vật ngăn sự lan truyền nhanh của điện thế động
B. Co cơ tim chỉ xảy ra khi tim đầy máu
C. Bộ nối dẫn truyền rất chậm
D. Cơ tim là loại cơ vân đặc biệt
E. Tất cả đều sai
65. Điện tim hữu ích nhất trong khám phá bất thường về :
A. Dẫn truyền nhĩ thất
B. Nhịp tim
C. Khả năng co của tim
D. Lưu lượng tim
E. Vị trí tim trong lồng ngực
66. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu chuyển tim :
A. Tống máu nhanh
B. Co đẵng trường
C. Giãn đẵng trường
D. Đỗ đầy thất nhanh
E. Đỗ đầy thất chậm
67. Thể tích cuối tâm thu :
A. Lớn nhất trong thời kỳ tâm thu
B. Giảm khi nhịp tim nhanh
C. Tăng khi giảm co bóp tim
D. Không thay đổi trong chu kỳ tim
E. Lượng máu còn lại trong tâm thất sau giai đoạn co đẵng tích
68. Khi nghỉ ngơi ở người trưởng thành bình thường, tim bơm bao nhiêu lít trong
một phút :
A. 3-4 lít
B. 5-6 lít
C. 8-10 lít
D. 10-15 lít
E. Tất cả đều sai
69. Thể tích tống máu tâm thu giảm do :
A. Tăng co bóp cơ thất
B. Nhĩ giảm co bóp
C. Giảm áp suất máu
D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
E. Tất cả đều sai
70. Khi hoạt động chỉ số nào gia tăng ?
A. Lưu lượng tim
B. Áp suất nhĩ phải
C. Áp suất động mạch phổi
D. Huyết áp tâm trương
E. Sức cản ngoại biên toàn bộ
71. Tăng kich thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động :
A. Nhịp tim
B. Dẫn truyền nhĩ thất
C. Bài tiết acetylcholin
D. Bài tiết noradrenalin
E. Tất cả đều sai
72. Câu nào sau đây đúng
A. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim giảm
B. Khi hít vào nhịp tim giảm và thở ra nhịp tim tăng
C. Hoạt động hô hấp không liên quam đến nhịp tim
D. Khi hít vào nhịp tim không thay đổi nhưng thở ra nhịp tim giảm
E. Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim không thay đổi
73. Sự tăng hoạt giao cảm gây ra :
A. Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu
B. Tăng nhịp tim và tăng co bóp
C. Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương
D. Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải
E. Tất cả đều sai
74. Bình thường, lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện
nào ?
A. Tăng hoạt dây X
B. Tăng áp suất nhĩ phải
C. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
D. Tăng dẫn truyền nhĩ thất
E. Tăng hoạt giao cảm
75. Yếu tố nào làm thay đổi huyết áp mạnh nhất
A. Thể tích tống máu tâm thu
B. Tăng nhịp tim
C. Tăng sức co của tim
D. Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
E. Độ co giãn mạch máu
76. Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch
A. Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch
B. Hoạt động hệ thần kinh thực vật
C. Lớp áo giữa của thành động mạch
D. Nhu cầu của tổ chức
E. Tỉ lệ giữa sợi đàn hồi và sợi cơ trơn
77. Áp lực mạch giảm khi
A. Tăng huyết áp động mạch và tăng co bóp
B. Giảm sức co của tim
C. Giảm áp suất tĩnh mạch trung ương
D. Tăng thể tích cuối tâm trương
E. Tăng co bóp cơ tim
78. Các yếu tố sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ :
A. Tăng lưu lượng tim
B. Tăng sức cản ngoại vi toàn bộ
C. Tăng hoạt giao cảm
D. Tăng thể tích máu
E. Tăng tính đàn hồi thành động mạch
79. Sự trao đổi khí, dưỡng chất giữa máu và tổ chức xảy ra ở :
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tiểu động mạch
E. Mao mạch phổi
80. Tổng thiết diện lớn nhất ở hệ mạch nào ?
A. Động mạch lớn
B. Tiểu động mạch
C. Tĩnh mạch
D. Tĩnh mạch phổi
E. Mao mạch
81. Nơi chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất :
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Tiểu động mạch
E. Tâm nhĩ
82. Lưu lượng tim
A. Vòng tuần hoàn hệ thống lớn hơn vòng tuần hoàn phổi
B. Bằng nhau ở hai vòng tuần hoàn
C. Khác biệt nhau ở hai vòng tuần hoàn tuỳ theo hoạt động cơ thể
D. Vòng tuần hoàn phổi lớn hơn tuần hoàn hệ thống
E. Tất cả đều sai
83. Nguyên nhân của mạch động mạch :
A. Tâm thất co giãn
B. Sóng mạch truyền đến trong chu kỳ tim
C. Thay đổi áp suất trong mạch máu
D. Sự co giãn cơ trơn
E. Sức co của tim
84. Khi nghe tim, có thể nghe được các tiếng..............và T3, T4.............. :
A. T1 và T2; chỉ thấy qua tâm động đồ
B. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được bằng máy
C. T1 và T2; không có
D. T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được ở trẻ em
E. T1 và T2; chỉ phát hiện trên tâm thanh đồ
85. Các chất thụ cảm bản thể tiếp nhận những thay đổi...............và gây................ :
A. Liên quan giao cảm; tăng nhịp tim
B. Liên quan đến cử động; tăng nhịp tim
C. Vận mạch da; tăng huyết áp
D. Tại các mạch máu ngoại biên; tăng hoạt giao cảm
E. Áp lực máu; thay đổi huyết áp
86. Trong đo huyết áp theo phương pháp nghe mạch của Korotkov, những tiếng
mạch đập nghe được là do :
A. Máu đi qua động mạch cánh tay bị hẹp lại
B. Sự rung động của thành động mạch đàn hồi nằm giữa hai chế độ áp suất bằng nhau
ở trong bao và trong động mạch
C. Do thay đổi áp suất trong động mạch
D. Sự co bóp của tâm thất
E. Câu A và B đúng
87. Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, ngoại trừ :
A. Sức co của tim
B. Sức cản mạch máu
C. Áp suất âm trong lồng ngực
D. Sự co giãn cơ vân
E. Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch
88. Yếu tố quan trọng điều hoà nội tại hệ động mạch :
A. Áp suất trong lòng mạch
B. Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc
C. Thiếu oxy tổ chức
D. Hoạt động giao cảm
E. Tất cả đều sai
89. Phản xạ tim-tim có mục đích :
A. Gây chậm nhịp tim
B. Giảm gánh nặng cho thất trái
C. Điều hoà áp suất tâm thu
D. Giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải
E. Chống ứ trệ tuần hoàn phổi
90. ANP (ANF : atrial natriuretic peptide hay factor) do ................ bài tiết gây
.................. :
A. Thận; tăng huyết áp
B. Tâm nhĩ ; tăng huyết áp
C. Tâm thất phải; tăng thể tích tống máu
D. Não; hạ huyết áp
E. Tâm nhĩ ; hạ huyết áp
91. Áp lực tĩnh mạch trung tâm được đo ở...............và thường bằng............... :
A. Nhĩ trái; 0 mmHg
B. Nhĩ phải; 12 cm H20
C. Tĩnh mạch chủ trên; -2 mmHg
D. Tĩnh mạch dưới đòn; 0 mmHg
E. Nhĩ phải; 0 mmHg
92. Ngoại tâm thu được tạo ra khi kích thích vào :
A. Thời kỳ trơ tuyệt đối
B. Thời kỳ siêu bình thường
C. Thời kỳ trơ tương đối
D. Tâm thất thu
E. Câu B và C đúng
93. Hiện tượng gì xảy ra khi nhịp tim nhanh ?
A. Thời gian tâm trương ngắn lại
B. Tim co bóp mạnh hơn
C. Thể tích cuối tâm trương giảm
D. Tăng lưu lượng vành
E. Tất cả đều đúng
94. Sự đóng lỗ bầu dục hoàn toàn xảy ra vào lúc :
A. Ngay sau sinh
B. Tháng đầu tiên sau sinh
C. Tháng thứ 6 sau sinh
D. Sau năm đầu tiên
E. Tất cả đều sai
95. Các yếu tố liên quan đến dòng máu qua tuần hoàn vành là :
A. Nhu cầu oxy cơ tim
B. Gia tăng các chất giãn mạch tại chỗ
C. Vai trò của các tiểu động mạch
D. Hoạt động giao cảm
E. Tất cả đều đúng
96. Lưu lượng mạch vành lúc nghỉ ngơi khoảng.............., chiếm............ lưu lượng
tim.
A. 255 ml/phút; 5%
B. 350 ml/phút; 5%
C. 200 ml/phút; 4%
D. 400 ml/phút; 8%
E. 455 ml/phút; 10%
97. Khi vận cơ, nói về sự thích nghi của tuần hoàn vành, yếu tố chủ yếu đảm bảo
cho tim hoạt động là :
A. Tăng nhịp tim
B. Tăng lưu lượng vành
C. Tăng lưu lượng tim thoả đáng
D. Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim
E. Tăng co bóp
98. Yếu tố quan trọng điều hoà tuần hoàn vành là :
A. Kích thích giao cảm
B. Sự tiêu thụ oxy cơ tim
C. Sự hiện diện các receptor trên mạch vành
D. Áp lực động mạch chủ tâm trương
E. Các chất giãn mạch tại chỗ
99. Lưu lượng máu não được duy trì gần như hằng định khoảng...............
chiếm.............. lưu lượng tim lúc nghỉ
A. 750ml/phút; 15%
B. 550 ml/phút; 12%
C. 1200 ml/phút; 18%
D. 750 ml/phút; 12%
E. Tất cả đều sai
100. Trong hệ tuần hoàn, hệ thống van có thể thấy ở :
A. Trong tim
B. Trong tĩnh mạch chi
C. Trong tĩnh mạch não
D. Câu A và B đúng
E. Các câu A,B, C đều đúng
101. Huyết áp động mạch não ............... với tuần hoàn hệ thống và có thể dao động
trong khoảng............... mà không gây thay đổi lưu lượng não :
A. Độc lập; 40-80 mmHg
B. Bằng ; 5-10 mmHg
C. Thấp hơn so; 90 -140 mmHg
D. Thay đổi; 90-150 mmHg
E. Thay đổi; 60-140 mmHg
102. Các tiểu động mạch não giãn, dẫn đến tăng lưu lượng máu não khi :
A. Giảm thông khí, carbonic tăng
B. Tăng thông khí, carbonic tăng giảm
C. pH dịch não tuỷ giảm
D. pH dịch não tuỷ tăng
E. Câu A và C đúng
103. Vai trò của hệ thần kinh thực vật đối với tuần hoàn não :
A. Rất quan trọng mỗi khi huyết áp thay đổi
B. Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 200mmHg
C. Không quan trọng so với yếu tố thể dịch trong mọi trường hợp
D. Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 250mmHg
E. Câu A và B đúng
104. Thành động mạch phổi có khả năng .............hơn động mạch chủ do .............và
chứa .............sợi cơ trơn
A. Co thắt; mỏng; nhiều
B. Giãn; mỏng; nhiều
C. Giãn; mỏng; ít
D. Thay đổi khẩu kính; mỏng; nhiều
E. Giãn; thành dày; nhiều
105. Máu lên phổi dễ dàng chủ yếu nhờ :
A. Tác động hệ thần kinh thực vật
B. Mao mạch phổi rộng
C. Áp lực thất phải lớn
D. Áp lực động mạch phổi thấp
E. Áp lực âm trong màng phổi
106. Vòng tuần hoàn lớn :
A. Vòng tuần hoàn chức phận
B. Vòng tuần hoàn dinh dưỡng
C. Vai trò chủ yếu vận chuyển máu và các chất
D. Hoạt động với áp lực lớn
E. Tất cả đều đúng
107. Tính hưng phấn của tế bào cơ tim :
A. Giúp tim hoạt động đồng bộ
B. Là tính chất tương tự có ở cơ vân
C. Giúp tim không bị ảnh hưởng bởi kích thích ngoại lai
D. Hoạt động theo quy luật Tất cả hoặc không
E. Tất cả đều đúng
108. Thời kỳ trơ tương đối :
A. 0,05 giây
B. 0,5 giây
C. 0,15 giây
D. 0,3 giây
E. 0,4 giây
109. Thời kỳ siêu bình thường :
A. Cơ tim không đáp ứng với kích thích
B. Chính là thời kỳ trơ tương đối
C. Cơ tim đáp ứng với mọi kích thích dù nhỏ
D. Kéo dài 0,05 giây
E. Hoạt động phụ thuộc vào bơm Na+K+ ATPase
110. Nói về đặc tính sinh lý của động mạch :
A. Tính co thắt đóng vai trò chủ yếu
B. Tính đàn hồi đóng vai trò chủ yếu
C. Hệ thống áp lực cao quyết định
D. Hệ thống áp lực thấp đóng vai trò quyết định
E. Tính đàn hồi chủ yếu ở các động mạch lớn
111. Khi khám bệnh nhân, thường huyết áp tĩnh mạch được xác định sơ bộ bằng
cách :
A. Sử dụng huyết áp kế thuỷ ngân
B. Sử dụng huyết áp kế nước
C. Đánh giá tính chất của tĩnh mạch cổ
D. Đo áp lực tĩnh mạch cánh tay
E. Ước lượng, nâng cao tay sau đó hạ dần để xem xét tĩnh mạch thay đổi thế nào
112. Sự khuếch tán các chất qua mao mạch nhờ các phương thức :
A. Khuếch tán thụ động
B. Khuếch tán đơn giản
C. Khuếch tán theo lối ẩm bào
D. Khuếch tán qua lỗ lọc
E. Tất cả đều đúng
113. Ion Mg++ tham gia vào giai đoạn nào của điện thế hoạt động cơ tim :
A. Pha bình nguyên khử cực
B. Pha tái cực
C. Pha 4 : điện thế trở lại trạng thái ban đầu
D. Pha khử cực nhanh
E. Tất cả đều sai
114. Điện thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim do :
A. Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+
B. Tính thấm tương đối của màng tế bào với K+ khiến K+ thoát ra ngoài
C. Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tế bào
D. Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào
E. Hoạt động của Na+K+ATPase
115. Sự khử cực chậm tâm trương :
A. Xảy ra vào pha tái cực
B. Xảy ra ở pha khử cực nhanh
C. Xảy ra ở pha bình nguyên
D. Đặc trưng cho các tế bào tự động
E. Tất cả đều sai
116. Trong tâm động đồ tâm thất thu kéo dài.............., trong đó thời kỳ tăng áp
là...........:
A. 0.3 giây; 0,05 giây
B. 0,3giây; 0,25giây
C. 0,4 giây; 0,05 giây
D. 0,4 giây; 0,25 giây
E. 0,5 giây; 0,3 giây
117. Tăng nồng độ thyroxin máu làm tim đập nhanh do :
A. Tăng kích thích hệ giao cảm
B. Tăng catecholamin
C. Tăng bêta receptor ở tim
D. Tăng dẫn truyền nhĩ thất
E. Giảm hoạt động phó giao cảm
118. Do ảnh hưởng của trọng lực, động mạch ở cao hơn tim 1cm thì huyết áp
giảm............., thấp hơn tim 1cm thì huyết áp tăng ..............
A. 0,77mmHg; 0,77mmHg
B. 0,5mmHg; 0,5mmHg
C. 0,7mmHg; 0,7mmHg
D. 0,57mmHg; 0,57mmHg
E. 7mmHg; 7mmHg
119. Trương lực mạch là do :
A. Tín hiệu giao cảm đưa về trung tâm tim mạch
B. Hoạt động hệ giao cảm lên mạch máu
C. Hoạt động của thần kinh vận động ngoại biên
D. Tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạch
E. Tác dụng tại chỗ của các chất co mạch
120. Các chất gây giãn mạch bao gồm :
A. Bradykinin, lysilbradykinin, histamin
B. Bradykinin, lysilbradykinin, ANP
C. Bradykinin, lysilbradykinin, endothelin
D. Bradykinin, lysilbradykinin, histamin, ion kali, ion magie
E. Bradykinin, lysilbradykinin
1.A 11.B 21.B 31.C 41.C 51.B 61.D 71.C 81.B 91.E 101.E 111.E
2.E 12.E 22.A 32.D 42.A 52.A 62.B 72.A 82.B 92.E 102.E 112.E
3.D 13.A 23.E 33.D 43.D 53.E 63.D 73.B 83B 93.A 103.B 113.C
4.B 14.D 24.A 34.D 44.A 54.B 64.E 74.E 84.E 94.C 104.C 114.B
5.D 15.E 25.B 35.E 45.C 55.C 65.B 75.E 85.B 95.E 105.E 115D
6.B 16.B 26.C 36.C 46.A 56.D 66.C 76.C 86.B 96.A 106.B 116.A
7.C 17.D 27.B 37.B 47.E 57.E 67.E 77.B 87.B 97.D 107.D 117.C
8.D 18.E 28.A 38.A 48.D 58.A 68.B 78.E 88.B 98.B 108.A 118.A
9.C 19.A 29.B 39.C 49.E 59.A 69.E 79.A 89.D 99.A 109.C 119.D
10.E 20.C 30.A 40.C 50.B 60.C 70.A 80.E 90.E 100.D 110.E 120.D

You might also like