Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

Giải bài tập chương 2

Phân tích an toàn khi xảy ra


tai nạn điện

hungnd@hcmut.edu.vn
Bài 2.1

Bài 2.1. Phân tích an toàn trong hai trường hợp sau:

Ing
~ ~ Ing

RnđHT=4 Rnền = 0

(a) (b)
Uhiệu dụng =220V, f=50Hz, Ucho phép =50V, môi trường khô ráo.
Bỏ qua điện trở dây dẫn, bỏ qua điện trở nền Rnền = 0 ()
Người trong hai trường hợp có da thuộc loại bình thường.

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 2


Bài 2.1

Trường hợp a: Người đứng dưới đất, 2 tay chạm vào 2 dây

Ing Do bỏ qua điện trở dây dẫn:


~ (K2): Ung =Utx = Unguồn = 220V
Ta có Ung >Ucp = 50V
=> Người chạm vào mạng điện
trong trường hợp (a) nguy hiểm.

(a)

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 3


Bài 2.1

Trường hợp b: Người đứng dưới đất, 1 tay chạm vào dây pha

Người có da bình thường:


~ Ing
=> Rng = 1350  (Bảng 1.3/ tr. 49)
Dòng điện qua người:
Rnền = 0 Ing=Uhd/(Rng+RnđHT)
=220/(1350+4)=0,162 A= 162 mA
(b) Điện áp đặt trên người:
Ung=IngRng=0,162x1350 = 218,7 V
Ta thấy Ung=218,7  Unguồn=220 V > Ucp=50 V
=> Trường hợp (b) nguy hiểm.

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 4


Bài 2.3

Bài 2.3. Xác định điều kiện an toàn trong trường hợp sau:
Uhiệu dụng = 220V, f = 50Hz; XC=; Rcđ  

~ Rcđ1

Rcđ2

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 5


Bài 2.3

Rd

~ Rcđ1 Rcđ1

~ Ing
Rcđ2
Rng Rcđ2

Thường Rcđ1=Rcđ2=Rcđ

Rcd U Rcd
I ng  I  
Rcd  Rng Rcd Rng Rcd  Rng
Rcd 
Rcd  Rng
U
I ng 
R cd  2 R ng
24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 6
Bài 2.3

Điều kiện an toàn: Ing  Icp


U
I ng   I cp
R cd 2R ng
U
R cd   2R ng
I cp

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 7


Bài 2.3

Thay số:

Icp10mA  U/(2Rng+Rcđ) 10mA


Do đó, Rcđ U/(10.10-3)-2Rng
Xét Rng=1000; U=220V
Rcđ 220/(10.10-3)-2.1000=20k

Vậy để người không bị điện giật, Rcđ của mạng hạ thế


(220/380V) phải chế tạo với Rcđ >20k

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 8


Bài 2.11

Bài 2.11. Cho mạng điện như hình vẽ. Áp nguồn xoay chiều
ba pha có trị hiệu dụng áp pha là 220V, f=50Hz.

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 9


Bài 2.11

Điện trở các đoạn dây: RCD=150m, RDE=150m; REF=300m;


RFN=300m.
Thiết bị số 1 loại ba pha (tải đối xứng); thiết bị 2, 3 loại một pha
(xem hình). Dòng điện tải của ba thiết bị như sau:
Itb1=150A; Itb2=50A; Itb3=50A
Cho cos=1 với cả ba tải

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 10


Bài 2.11

a) Xác định dòng chạy trên dây trung tính?


  2200(V)
UA

 I  500(A); I  50120(A)
tb3 tb2

I  I  500(A);
DE tb3

I  I  I  50120  500  50 60(A);


EF tb2 tb3

Do thiết bị 1 là tải ba pha đối xứng


I  I  50 60(A);
NF EF

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 11


Bài 2.11

b) Xác định điện áp vỏ thiết bị 1, 2, 3 tăng lên bao nhiêu so với


đất (điện thế 0)
Điện thế 0 là điểm nào?
Điện thế 0 là điểm N (trung tính trực tiếp nối đất với dòng đi
vào đất = 0)
Điện áp vỏ thiết bị 1 so với đất (điện thế 0):
U U  R .I  0,3.50 60  15 60(V)
vo1dat FN FN FN

=> Uvỏ 1-đất =15(V)


Điện áp vỏ thiết bị 2 so với đất (điện thế 0):

U U U   R .I  R .I
vo 2dat FN EF FN FN EF EF

  
U vo 2dat  UFN  UEF  (0,3  0,3).50 60  30 60(V)

=> Uvỏ 2-đất =30(V)


24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 12
Bài 2.11

Điện áp vỏ thiết bị 2 so với đất (điện thế 0):


      
U vo3dat  UFN  UEF  UCE  R FN .IFN  R EF .IEF  (R CD  R DE ).IDE

U  30 60  (0,15  0,15).500  39,69 40,89(V)


vo 2dat

=> Uvỏ 3-đất =39,69(V)

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 13


Bài 2.11

c) Xác định Utx? An toàn?


Utx=Vtay-Vchân=Uvỏ
Ing1=Utx1/Rng=15/1=15mA>Icp=10mA (nguy hiểm)
Ing2=Utx2/Rng=30/1=30mA>Icp=10mA (nguy hiểm)

Ing3=Utx3/Rng=39,69/1=39,69mA>Icp=10mA (nguy hiểm)

24/03/2020 BÀI GIẢNG KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN 14


Bài tập 2.16
3000 (A) 4000 (A) 5000 (A)
IN 0,5Ω 0,3Ω I3 0,3Ω 0,3Ω
I4 I2 D I1
F E C
Utx1 Utx2 Iđ Utx3

Uđx1 Uđx2 Uđx3


R nđHT=4Ω R nđll=10Ω

Sơ đồ mạch tương đương Bài tập 2.16


Viết phương trình dòng vòng
0,3I2 + 0,3I3 + 0,5I4 – 14Iđ = 0 (1)
I2 = 5000 - Iđ (2)
I3 = 40-1200 +I2 = 40-1200 + 5000 - Iđ =45,85 -49,130 - Iđ (3)
I4 = 301200 + 40-1200 + 5000 - Iđ = 17,32 -300 - Iđ (4)
15 24-Mar-20
Bài tập 2.16

0,3I2 + 0,3I3 + 0,5I4 – 14Iđ = 0 (1)


I2 = 5000 - Iđ (2)
I3 = 45,85 -49,130 - Iđ (3)
I4 = 17,32 -300 – Iđ (4)

0,3(5000 - Iđ )+ 0,3(40-1200 + 5000 - Iđ ) + 0,5(301200 + 40-


1200 + 5000 - Iđ ) – 14Iđ = 0

Iđ = 2,3-250 (A)

I4 = 17,32 -300 - 2,3-250 = 12,92 – 7,6j = 15 -300 (A)

I3 = 45,85 -49,130 - Iđ =27,92-33,7j =43,76-50036 (A)

I2 = 5000 - 2,3-250 = 47,91+0,97j= 47,921,160 (A)

16 24-Mar-20
Bài tập 2.16

17 24-Mar-20
hungnd@hcmut.edu.vn

You might also like