Professional Documents
Culture Documents
Co Dau Co
Co Dau Co
• Vận động (co cơ) dưới sự điều khiển của thần kinh.
• Mạch máu, thần kinh vùng đầu cổ liên quan đến các cơ
vùng đầu cổ.
• Vận động của cơ cũng có thể ảnh hưởng do các bệnh lý
của thần kinh, khớp thái dương hàm hoặc những chấn
thương vùng đầu cổ.
2
Dr.Vu - UMP
Các cơ mặt
Các cơ nhai
Các cơ thẳng
Nhóm cơ đầu
Các cơ chéo
(6) Cơ gối đầu
CƠ Cơ dài đầu
ĐẦU MẶT CỔ
Các cơ trên móng
Các cơ dưới móng
Các cơ trước cột sống
Nhóm cơ cổ
Các cơ bên cột sống
(6) Các cơ cổ bên
Cơ gối cổ
3
Dr.Vu - UMP
Nhóm cơ đầu
1. Các cơ mặt (Cơ bám da mặt)
4
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
Cơ chẩm trán
Cơ chẩm trán
5 5 Dr.Vu - UMP
Cơ chẩm trán:
- Bụng chẩm: Bám vào
xương chẩm, mỏm chũm
xương thái dương.
- Bụng trán: Bám vào da
vung chân mày, gốc mũi.
Bám tận vào mạc trên sọ.
Nâng chân mày, diễn tả sự
ngạc nhiên
6
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
Các cơ tai
Cơ tai trước
Cơ tai trên
Cơ tai sau
Các cơ mắt:
- Cơ hạ mày
8
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
- Các cơ mũi:
Cơ mảnh khảnh
Cơ mũi
Cơ hạ vách mũi
9
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
Cơ hạ môi dưới Xương hàm dưới, phía trong lỗ Da môi dưới Hạ môi dưới
(depressor labii inforioris) cằm
Cơ nâng môi trên Xương hàm trên và mỏm gò má Cơ vòng miệng Nâng môi trên
(levator labii superioris)
Cơ cằm (mentalis) Hố hàm dưới Da vùng cằm Trề, chu môi dưới
Cơ cười (risorius) Mạc quanh tuyến mang tai Góc miệng Kéo góc miệng ra ngoài
Cơ nâng góc miệng Hố nanh xương hàm trên Da góc miệng Nâng góc miệng
(levator anguli oris)
Cơ hạ góc miệng Mặt trước ngoài của thân Da góc miệng Hạ góc miệng, kéo góc
(depressor anguli oris) xương hàm dưới miệng ra ngoài
Cơ gò má lớn Xương gò má gần đường khớp Góc miệng Nâng góc miệng, kéo
(zygomaticus major ) thái dương-gò má góc miệng ra ngoài
Cơ nâng môi trên cánh Phần trên mỏm trán xương hàm Sụn cánh mũi Kéo môi trên lên trên,
mũi (levator labi superioris trên lớn, da mũi và làm nở mũi
alaeque nasi) môi trên
11
Dr.Vu - UMP
CƠ Ở MẮT
Cơ vòng mắt Bờ trong ổ mắt Da quanh mí mắt Nhắm mắt
(orbicularis oculi)
Cơ cau mày Phần trong cung mày Da phần giữa cung Kéo mày xuống dưới
(corrugator supercilii) mày và vào trong, diễn tả
sự đau đớn
Cơ hạ mày (depressor Phần mũi xương trán Da đầu trong cung Kéo mày xuống dưới
supercilli) mày
Cơ nâng mi trên (*) Cánh nhỏ xương bướm, Mi trên Nâng mi trên, mở mắt.
(levator palpaebre trên và trước ống thị giác
superioris)
Cơ ở mũi
Cơ mảnh khảnh Sụn mũi bên và mạc trên Da vùng trán Kéo góc trong mắt
(procerus) xương mũi xuống dưới, cử động
cánh mũi
12
Dr.Vu - UMP
CƠ Ở TAI
Cơ tai trước Mạc thái dương Gờ nhĩ luân Kéo lao tai
Cơ tai trên Mạc thái dương Loa tai (nhưng thực tế
Cơ tai sau Mỏm chũm Loa tai không có chức
năng ở người)
CƠ TRÊN SỌ
Bụng trán Mạc trên sọ Da chân mày, gốc Nâng chân mày,
mũi tạo nếp nhăn trán
Cơ chẩm trán
(occipitofrontalis) Bụng chẩm Đường gáy trên và Mạc trên sọ Căng da đầu
gần mỏm chũm
Cơ thái dương đỉnh Mạc quanh tai ngoài Mạc trên sọ Căng da đầu
(temporoparietalis)
CƠ Ở CỔ: Cơ bám da cổ Mạc nông vùng ngực Xương hàm dưới Kéo môi dưới và
trên và vùng đen-ta và da vùng má hàm dưới xuống,
làm căng da cổ.
13
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
2. Cơ nhai
Đặc điểm:
u Bám tận xương hàm dưới
u Làm động tác nhai
u Do TK hàm dưới chi phối.
Cơ thái dương
Cơ cắn
Cơ chân bướm trong
Cơ chân bướm ngoài
14
Dr.Vu - UMP
Cơ thái dương
15
Dr.Vu - UMP
Cơ cắn
16
Dr.Vu - UMP
Cơ chân bướm ngoài
17
Dr.Vu - UMP
Cơ Nguyên ủy Bám tận TK Động tác
Cơ thái Hố thái dương Mỏm vẹt và Nhánh Nâng hàm dưới lên
dương ngành x. hám thái trên, kéo hàm dưới ra
dưới dương sau.
sâu
Cơ chân Mặt trong mảnh Mặt trong TK Đưa hàm dưới lên trên
bướm chân bướm ngoài, ngành và góc chân và ra trước, xoay hàm
trong mỏm tháp x. khẩu hàm dưới bướm (nhai)
cái, củ x. hàm trên trong
18
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
Các cơ thẳng
19
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
Các cơ chéo
20
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
Cơ gối đầu
21
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ ĐẦU
Cơ dài đầu
22
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ CỔ
23
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ CỔ
Cơ hai thân
Cơ trâm móng
Cơ cằm móng
Cơ hàm móng.
24
Dr.Vu - UMP
cơ hàm móng
cơ hai thân
cơ trâm móng
25
Dr.Vu - UMP
cơ hàm móng
cơ cằm móng
Cơ ức móng(1)
3
Cơ ức giáp (2)
4
27
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ CỔ
28
Dr.Vu - UMP
NHÓM CƠ CỔ
29
Dr.Vu - UMP
4. Cơ cổ bên:
- Cơ bám da cổ.
- Cơ ức đòn chũm.
Cơ ức đòn chũm do
thần kinh phụ (XI) và
dây TK gai sống C2,
C3 vận động.
30
Dr.Vu - UMP
31
Dr.Vu - UMP
Cơ gối cổ:
32
Dr.Vu - UMP
CÁC TAM GIÁC CỔ
Các cơ vùng cổ, xương hàm dưới, xương đòn giới
hạn nên các tam giác cổ
33
Dr.Vu - UMP
Cơ hai thân
Cơ ƯĐC
Cơ vai móng
Cơ thang
34
Dr.Vu - UMP
Tam giác cổ trước
- Ngoài: bờ trước cơ ức đòn chũm.
35
Dr.Vu - UMP
36
Dr.Vu - UMP
37
Dr.Vu - UMP
Tam giác cổ trước được lại được chia thành 3 tam giác
- Tam giác cơ
38
Dr.Vu - UMP
Tam giác dưới hàm
Giới hạn:
39
Dr.Vu - UMP
Tam giác dưới hàm
• Giới hạn:
- Trên: X. hàm dưới.
- Sau: Bụng sau cơ
hai thân và cơ trâm
móng
- Trước: Bụng trước
cơ hai thân
40
Dr.Vu - UMP
41
Dr.Vu - UMP
Tam giác dưới hàm
• Thành phần lớn nhất trong tam giác dưới hàm là
tuyến nước bọt dưới hàm.
42
Dr.Vu - UMP
Tam giác dưới hàm
• Lớp thứ 1: được xem
như là “mái” của tam
giác dưới hàm, gồm
da, tổ chức dưới da,
cơ bám da cổ, các
nhánh hàm dưới và
nhánh cổ của TK mặt.
43
Dr.Vu - UMP
Lưu ý:
44
Dr.Vu - UMP
Tam giác dưới hàm
Lớp thứ 2: chứa các
thành phần quan trọng, từ
nông vào sâu là:
- TM mặt
- TM sau hàm.
- ĐM mặt.
- Nhánh dưới cằm (ĐM
mặt).
- TK XII
45
Dr.Vu - UMP
46
Dr.Vu - UMP
Tam giác dưới hàm
• Lớp thứ 3: Được
xem như là sàn của
tam giác dưới hàm,
chủ yếu là các cơ:
Cơ hàm móng, cơ
móng lưỡi, các cơ
khít hầu, cơ trâm
lưỡi.
47
Dr.Vu - UMP
Tam giác dưới hàm
Lớp thứ 4: Xem như là tầng hầm
48
Dr.Vu - UMP
49
Dr.Vu - UMP
Tam giác cảnh
Giới hạn:
- Sau: Cơ ƯĐC
50
Dr.Vu - UMP
Tam giác cảnh
Thành phần:
Chỗ chia đôi của ĐM cảnh chung.
ĐM cảnh trong.
ĐM cảnh ngoài và các nhánh bên.
TM cảnh trong.
TK lang thang
TK hạ thiệt
TK phụ
Thân giao cảm cổ
51
Dr.Vu - UMP
52
Dr.Vu - UMP
TK phụ
TK lang thang
TK hạ thiệt
53
Dr.Vu - UMP
Trong tam giác cảnh có phần trên
ĐM cảnh chung và hai nhánh
của nó (ĐM cảnh trong và ĐM
cảnh ngoài)
54
Dr.Vu - UMP
Tam giác cơ
Giới hạn:
Dưới: cơ ƯĐC
Tam giác cơ
55
Dr.Vu - UMP
Trong tam giác có các cơ: vai móng, ức móng, ức giáp, giáp móng
Tuyến giáp
Mạch máu giáp
dưới,
TK thanh quản dưới,
Khí quản,
Thực quản
56
Dr.Vu - UMP
Tam giác cổ sau
Giới hạn
Cơ thang
57
Dr.Vu - UMP
Bụng dưới cơ vai móng chia
tam giác cổ sau thành tam
giác chẩm ở trên và tam giác
trên đòn (còn gọi là tam giác
vai đòn) ở dưới
58
Dr.Vu - UMP
Tam giác chẩm
59
Dr.Vu - UMP
Trong tam giác chẩm có
Thần kinh XI,
Các nhánh của đám rối cổ
Hạch sau cơ ƯĐC
60
Dr.Vu - UMP
Tam giác trên đòn
• ĐM dưới đòn đi qua
khe sườn đòn (đổi tên
thành ĐM nách)
61
Dr.Vu - UMP
ĐRTKCT nằm trên và sau ĐM dưới đòn
62
Dr.Vu - UMP
Các mạc đầu mặt cổ
1. Mạc đầu mặt 2. Mạc cổ
- Bao cảnh
63
Mạc
thái dương
Cung gò má
Lá nông
mạc cổ
64
Dr.Vu - UMP
* *
Mạc cắn
và cơ cắn
*
*
*
*
66
Dr.Vu - UMP
67
Dr.Vu - UMP
68
Dr.Vu - UMP
Cơ bám da cổ
Lá trước khí quản
Lá nông
mạc cổ
Lá trước
cột sống
Bao
cảnh
69
Dr.Vu - UMP