Professional Documents
Culture Documents
Tong On Tap TN THPT 2021 Mon Toan Khoi Da Dien Va The Tich Cua Chung
Tong On Tap TN THPT 2021 Mon Toan Khoi Da Dien Va The Tich Cua Chung
Tong On Tap TN THPT 2021 Mon Toan Khoi Da Dien Va The Tich Cua Chung
A. V 3a 3 . B. V 6a3 . C. V 2a3 . D. V a3 .
Câu 17. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 5cm và diện
tích đáy bằng 12 cm 2 .
A. V 60 cm3 . B. V 20 cm 3 . C. V 30 cm 3 . D. V 40 cm 3 .
Câu 18. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 5. B. 4 C. 6 D. 3
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a,
chiều cao bằng 2a . Tính thể tích hình hộp
chữ nhật.
2a 3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. . D. 2a 2 .
3
Câu 20. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 ,chiều cao là 6 .
Tính thể tích khối lăng trụ
A. 16 . B. 36 . C. 48 . D. 24 .
Câu 21. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 3 a2 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 4 4
Câu 25. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 6a 2 và
chiều cao bằng a là
A. V 12a3 . B. V 6a3 . C. V 18a3 . D. V 2a 3 .
Câu 26. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có ba kích
thước AB a, AD 2a, AA 3a . Tính thể
tích của khối tứ diện A. ABC .
A. V 6a3 . B. V 3a 3 . C. V a3 . D. V 2a 3 .
Câu 27. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho một khối chóp có diện tích đáy B 6a 2 , chiều cao
h 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6a 3 . B. 18a3 . C. 9a3 . D. 54a3 .
Câu 28. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 20 .
Câu 29. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 8 và chiều cao
h 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 14 .
Câu 30. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều
cao h là
1 1 4
A. B.h . B. B.h . C. B.h . D. B.h .
2 3 3
Câu 31. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối chóp có chiều cao h 3 và diện tích đáy
B 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 32. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD
biết AC a 3 .
a3 3 6a 3
A. V a3 . B. V . C. V . D. V 3 3a 3 .
4 4
Câu 33. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao
h 10 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 24. C. 10. D. 20.
Câu 34. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và
chiều cao bằng h là:
1 1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V Bh . D. V Bh .
3 2 3
Câu 35. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD là
Câu 37. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 38. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 5 .
Câu 39. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 bằng
A. 24 3 . B. 54 2 . C. 8 . D. 18 2 .
Câu 40. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B 5 và
chiều cao h 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 15 B. 30 C. 150 D. 10
Câu 41. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S 6 và
chiều cao h 10 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Câu 42. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều
cao bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bẳng:
A. 90 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Câu 43. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA 3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. . D. 6a 3 .
3
Câu 44. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện
tích đáy bằng B là
1 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. 3Bh.
3 6
Câu 45. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Khối lăng trụ có diện tích đáy là S, chiều cao h có thể tích
V là
1 1
A. V Sh 2 B. V Sh C. V Sh D. V Sh
2 3
Câu 46. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối lập phương.
Câu 47. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau
đây?
1 1 1
A. V B.h . B. V B.h . C. V B.h . D. V B.h .
3 2 6
Câu 48. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác,diện tích đáy bằng
a 2 3 và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
1 1
Thể tích khối chóp VS . ABCD S ABCD .SA .a 2 .3a 2 a3 2 .
3 3
Câu 13. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ
ABC. ABC thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ thành hai khối đó là chóp tam giác A. ABC và chóp tứ
giác A.BC CB .
Câu 14. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa
diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình lập phương. C. Hình vuông. D. Hình chóp.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào định nghĩa: Khối đa diện được giới hạn hữu hạn bởi đa giác thoả mãn điều kiện:
Hai đa giác bất kì không có điểm chung, hoặc có 1 điểm chung hoặc có chung 1 cạnh.
Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng 2 đa giác.
Câu 15. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3.
2 3 12
AB 2 3 a 2 3
Trong ABC ta có S ABC .
4 4
a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ tam giác đều là VABC . ABC AA '.S ABC 2a. .
4 2
Câu 16. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông
tại A . AB 2a; AC a; SA 3a; SA ( ABC ) . Thể tích của hình chóp là
A. V 3a 3 . B. V 6a3 . C. V 2a3 . D. V a3 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VSABC SABC .SA . . AB. AC.SA .2a.a.3a a 3 .
3 3 2 6
Câu 17. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 5cm và diện
tích đáy bằng 12 cm 2 .
A. V 60 cm3 . B. V 20 cm 3 . C. V 30 cm 3 . D. V 40 cm 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tích của khối chóp cần tìm là: V Bh .5.12 20 cm3
3 3
Câu 18. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 5. B. 4 C. 6 D. 3
Lời giải
Chọn A
Có 5 khối đa diện đều.
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a,
chiều cao bằng 2a . Tính thể tích hình hộp
chữ nhật.
Ta có: .
Câu 24. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và
cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
.
Câu 25. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 6a 2 và
chiều cao bằng a là
A. V 12a3 . B. V 6a3 . C. V 18a3 . D. V 2a3 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Thể tích của khối chóp cần tìm là V Sh .6a 2 . a 2a 3 .
3 3
Câu 26. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có ba kích
thước AB a, AD 2a, AA 3a . Tính thể
tích của khối tứ diện A. ABC .
A. V 6a3 . B. V 3a 3 . C. V a3 . D. V 2a3 .
Lời giải
Chọn B
Số phức z có phần ảo là: 3 .
Câu 37. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B.
32 3 27 3
Thể tích khối lăng trụ tam giác cạnh bằng 3 là: V .3 .
4 4
Câu 38. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 5 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lập phương cạnh a là a 3 .
Câu 39. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 bằng
A. 24 3 . B. 54 2 . C. 8 . D. 18 2 .
Lời giải
Chọn A
3
Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 là V 2 3 24 3 (đvtt).
a2 3
Ta có: Diện tích đáy S ABC
4
a 3 a3 3
2
Suy ra: V AA.S ABC 2a. .
4 2
Câu 50. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có SA SBCD và SA 2a , diện
2
tích tứ giác là ABCD bằng 3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 . B. 6a 2 . C. 6a 3 . D. 2a 2 .
Lời giải
Chọn A.
1 1
Ta có: VS . ABCD .S ABCD .SA .3a 2 .2a 2a3 .
3 3
Câu 51. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có
đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 4 a 2 .
A. 4 a 3 . B. 4 a 2 . C. 12a3 . D. 12a2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi S là diện tích mặt đáy, h là độ dài đường cao của khối trụ đã cho.
Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho là V S .h 4a 2 .3a 12a 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 52. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 12 và
chiều cao bằng 4 là
A. V 8 . B. V 48 . C. V 24 . D. V 16 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có V .12.4 16 .
3
Câu 53. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD có
cạnh AB a .
a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V D. V a 3 .
6 3 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: V Bh a 2 .a a 3 .
Câu 54. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Khối đa diện đều loại 4;3 là lập phương nên có 8 đỉnh.
Câu 55. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao
bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
V S.h 3.4 12 .
Câu 56. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA 3a và SA vuông góc
với mặt phẳng ABC , tam giác ABC vuông tại A và có AB 3a, AC 4a . Tính thể tích của
khối chóp S. ABC bằng
A. 18a3 . B. 6a 3 . C. 36a3 . D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn B
S
A C
B
1 1 1
V B.h . 3a.4a.3a 6a3
3 3 2
Câu 57. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy
bằng 2 14 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 2 14 . B. 4 14 . C. 6 14 . D. 12 14 .
Lời giải
Chọn D
Câu 2.
(Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC 30 ,
AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA 2a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 2
Câu 3. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a ,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho:
14 a 3 2a 3 2a 3 14 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 2 2
Câu 4. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a , SA vuông góc mới mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD
6a3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a3 . D. .
3 3 3
2a 3
Câu 5. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Khối chóp tam giác có thể tích là: và chiều
3
cao a 3 . Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác đó.
2 3a 2 2 3a 2
A. 3a2 . B. 2 3a 2 . C. . D. .
3 9
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
60 . Thể tích khối chóp đã cho
tâm O cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc SBD
bằng
2a 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 3
Câu 7. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc bằng 60 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. 6a 3 . D. .
6 9 3
Câu 8. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD . Thể
tích khối tứ diện SOMN bằng
A D
O
B C
a3 a3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
16 8 8 16
Câu 9. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
3
3a3 2 a3 2 2a 3
A. 2 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 10. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , AB a , cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC
là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
a3 2 a3 2 a 3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 12
Câu 11. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA 2a . Thể tích của khối chóp.
14 3 14 a 3 7
A. a . B. 2a 3 . C. . D. a3 . .
6 2 2
Câu 12. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh
bằng a . Thể tích khối tứ diện ABDB bằng
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' cạnh AB a , góc giữa
đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Hỏi thể tích lăng trụ.
a3 3 3a 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 14. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a 3 và chiều
cao h 5. Thể tích của khối chóp bằng
A. 15 B. 15 C. 45 D. 45
Câu 15. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên bằng
AA ' 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 0 , diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
3a3 a3
A. . B. a 3 . C. 3a3 . D. .
3 3
Câu 16. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng
27. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.
A. 27 B. 16 C. 54 D. 36
Câu 17. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a
và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của hình chóp đều đó là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 18. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S. ABC có SA ABC , tam giác
ABC vuông cân tại A , SA BC a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 a3
A. V . B. V . C. V 2a . D. V .
12 4 2
Câu 19. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng
96 cm2 . Khối lập phương đã cho có thể tích bằng
A. 84 cm3 .
3
B. 48 cm .
C. 64 cm3 .
D. 91 cm3 .
Câu 20. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
với nhau và OB OC a 6 , OA a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Câu 21. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3 . Thể tích của khối
tứ diện đã cho bằng
a3 2 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 22. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
biết AB a, AD a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 60o . Thể
tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3
A. 6a 3 . B. a 3 3. C. . D. 2a 3 .
3
Câu 23. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy là tam
giác đều cạnh a và AA 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 6 3
Câu 24. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng AB , khi đó mặt phẳng P chứa cạnh CM , song song với BD chia khối tứ diện
ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện.
Câu 25. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh
bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 4 8
Câu 26. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC ,
60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SA AC 2a, AB a và BAC
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.C 7.D 8.A 9.B 10.C
11.A 12.A 13.B 14.B 15.C 16.C 17.C 18.A 19.C 20.D
21.D 22.D 23.A 24.C 25.B 26.B 27.B 28.A 29.D 30.B
31.A 32.B 33.C 34.D
Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC . ABC thành một khối chóp tam giác A. ABC và một
khối chóp tứ giác A.BBC C
Câu 2.
(Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC 30 ,
AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA 2a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 2
Lời giải
Chọn C
1 1 a2
Diện tích đáy bằng B SABC AB. AC.sin A a.a.sin 30 .
2 2 4
2 3
1 1 1a a 2
Thể tích khối chóp là V Bh B.SA 2a 2 .
3 3 3 4 6
Câu 3. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a ,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho:
14 a 3 2a 3 2a 3 14 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn A
Xét hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm H cạnh a
a 2 a 14
Từ gt SH ABCD và SA 2a ; AH SH SA2 AH 2
2 2
1 1 a 14 2 14 a 3
Vậy thể tích V của khối chóp S. ABCD là: V SH .S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 4. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a , SA vuông góc mới mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Tính thể tích khối
chóp S. ABCD
6a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a3 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
S
A D
a
B a C
Ta có BC AB, BC SA BC SAB .
30 .
Do đó góc giữa SC với mặt phẳng SAB là góc BSC
BC BC
Trong tam giác BSC vuông tại B , ta có tan 30 SB a 3.
SB tan 30
SA SB 2 AB 2 a 2 .
1 1 2a 3
Thể tích khối chóp VS . ABCD .S ABCD .SA .a 2 .a 2 .
3 3 3
2a 3
Câu 5. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Khối chóp tam giác có thể tích là: và chiều
3
cao a 3 . Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác đó.
2 3a 2 2 3a 2
A. 3a2 . B. 2 3a 2 . C. . D. .
3 9
Lời giải
Chọn C
A
D
60
a
B a C
1
Áp dụng công thức: V Bh
3
Với: B S ABCD a 2 , h SA AC.tan 60 a 2. 3 a 6
1 a3 6
Vậy: V .a 2 .a 6
3 3
Câu 8. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD . Thể
tích khối tứ diện SOMN bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S
A D
O
B C
a3 a3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
16 8 8 16
Lời giải
Chọn A
S
N
M
A D
O
B C
1 1 1 1 1 a3
Ta có: VS .OCD .VS . ABCD . .SA.S ABCD . .3a.a 2
4 4 3 4 3 4
V SM SN 1 1 1 1 1 a3 a3
Lại có: S .OMN . . VS .OMN VS .OCD .
VS .OCD SC SD 2 2 4 4 4 4 16
Câu 9. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
3
3a3 2 a3 2 2a 3
A. 2 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn B
A'
B H C
1 1 1 1 a3
Ta có: VABDB .BB.S ABD .BB. S ABCD .a.a 2 .
3 3 2 6 6
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' cạnh AB a , góc giữa
đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Hỏi thể tích lăng trụ.
a3 3 3a 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải
Chọn B
Ta có AA mp ABC A là hình chiếu vuông góc của A ' trên mp ABC do đó
A ' B, ABC
A ' BA 60 0
AA ' AB tan 600 a 3 .
a2 3 3a 3
Diện tích tam giác ABC : S ABC . Vậy VABC . A ' B ' C '
4 4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 14. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a 3 và chiều
cao h 5. Thể tích của khối chóp bằng
A. 15 B. 15 C. 45 D. 45
Lời giải
Chọn B
Do khối chóp tứ giác đều nên đáy của khối chóp là hình vuông có cạnh đáy là a 3 .
Diện tích đáy của khối chóp là: B a 2 32 9 .
Chiều cao của khối chóp là: h 5.
1 1
Vậy thể tích của khối chóp bằng: V B.h .9.5 15 .
3 3
Câu 15. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên bằng
AA ' 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 600 , diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a3 3 3 a3
A. . B. a . C. 3a . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
A B
A'
B'
H
C'
Giả sử đường cao là AA ' . Vì cạnh bên AA ' tạo với đáy một góc 600 nên
AA ' H 60 0 . Xét tam
giác vuông AA ' H
AH
sin 600 AH a 3
AA '
Vậy thể tích lăng trụ là:
V a 2 .a 3 a 3 3
Câu 16. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng
27. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.
A. 27 B. 16 C. 54 D. 36
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lập phương cạnh x V x3 27 x 3 .
Diện tích các mặt (diện tích toàn phần) hình lập phương là 3.3.6 54 .
Câu 17. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a
và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của hình chóp đều đó là
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
BC a 2
Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A nên AB AC .
2 2
1 a2
B S ABC AB. AC (đvdt).
2 4
1 1 a3
Vậy thể tích khối chóp là V Bh S ABC .SA (đvtt).
3 3 12
Câu 19. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng
96 cm2 . Khối lập phương đã cho có thể tích bằng
A. 84 cm3 . 3
B. 48 cm .
C. 64 cm3 .
D. 91 cm3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi x x 0 là cạnh của hình lập phương.
Stp 6 x 2 96 x 4 .
Vậy V 43 64 cm3 .
Câu 20. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
với nhau và OB OC a 6 , OA a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn D
Do tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau nên thể tích khối tứ diện
1 1
OABC là: VOABC OA.OB.OC a.a 6.a 6 a 3 .
6 6
Câu 21. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3 . Thể tích của khối
tứ diện đã cho bằng
a3 2 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải
Chọn D
Ta có: VABCD
1 1
AH .S BCD .a 2.
a 3 3
a3 6
.
3 3 4 4
Câu 22. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
biết AB a, AD a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 60o . Thể
tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3
A. 6a 3 . B. a 3 3. C. . D. 2a 3 .
3
Lời giải
Chọn D.
Ta có khi đó mặt phẳng P chứa cạnh CM , song song với BD nên giao tuyến của mặt phẳng
P và mặt phẳng ABD là đường thẳng đi qua M và song song với BD , cắt AD tại H .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Khi đó mặt phẳng P CMH . Vậy mặt phẳng P chia khối tứ diện ABCD thành khối tứ
diện AMCH và khối chóp tứ giác C.MHDB
Câu 25. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh
bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 4 8
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AC , hai tam giác SAC và ABC là hai tam giác đều, bằng nhau và
AB 3 3
HS HB .
2 2
Ba đường thẳng AC , HS , HB đôi một vuông góc với nhau, suy ra:
1 1 3 3 3 3
VS . ABC AC.HB.HS 3. . .
6 6 2 2 8
Câu 26. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC ,
60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SA AC 2a, AB a và BAC
2a 3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. 3a3 .
3 3 6
Lời giải
Chọn B.
2
Ta có S ABC
1 1 .a.2a.sin 60 3a .
AB. AC.sin BAC
2 2 2
M
P
K
I
N
B
D
O
J
C
Dễ thấy MNP // BCD . Do M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC , AD cho nên
d A; MNP d O; MNP VOMNP VAMNP .
VOMNP VAMNP AM AN AP 1 1 1 1
.
VABCD VABCD AB AC AD 2 2 2 8
Câu 28. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho lăng trụ đều ABC. AB C có tất cả các cạnh
đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C là
3a3 3a3 3a3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 6 3
Lời giải
Chọn A
a2 3
Vì tam giác ABC đều cạnh a , suy ra S ABC .
4
Chiều cao của lăng trụ ABC. AB C là AA a .
3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C bằng V S ABC . AA .
4
Câu 29. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Tính thể khối đa diện ABCD , biết AB , AC , AD
đôi một vuông góc và có độ dài lần lượt là 2, 3,4?
A. 8 . B. 24 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Do AB , AC , AD đôi một vuông góc nên AD ( ABC ) suy ra AD là đường cao của khối đa diện
ABCD . Không mất tính tổng quát ta chọn AB 2, AC 3, AD 4 .
1
Ta có S ABC AB. AC 3 .
2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
1
Vậy VABCD AD.S ABC 4 (đvtt).
3
Câu 30. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA 6a . Thể tích khối chóp là
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. 6a3 .
Lời giải
Chọn B
S
6a
A
D
a
B C
Ta có SA ABCD SA là chiều cao của hình chóp.
Diện tích đáy: S ABCD a 2 .
1 1
Thể tích của khối chóp S . ABCD : VS . ABCD .S ABCD .SA .a 2 .6a 2a 3 .
3 3
Câu 31. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' tất cả các cạnh bằng
2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
6 3 3 3 3 3 6 3
A. a . B. a C. a . D. a .
2 12 4 6
Lời giải
Chọn A
2 3 3 2
Ta có B S ABC 2a .
4
2
a ; h AA ' 2a.
3 6 3
Do đó thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng B.h a 2 . . 2a a .
2 2
Câu 32. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại B với BC 2BA 2a . Biết AB hợp với mặt phẳng ABC một góc 60 .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 2a3 3
A. 2 a 3 3 . B. a3 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu của AB lên ABC là AB , do đó góc giữa AB và ABC là
ABA 60 .
Tam giác ABA vuông tại A nên AA AB tan 60 a 3 .
1 1
Do đó thể tích khối lăng trụ là V S ABC AA BA BC AA a 2a a 3 a 3 3 .
2 2
Câu 33. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC , biết
mặt bên của khối lăng trụ là hình vuông và có chu vi bằng 8 .
A. V 4 3 . B. V 2 6 . C. V 2 3 . D. V 16 3 .
Lời giải
Chọn C
a 5 a 5 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 9. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a . ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC a , góc
giữa AD và SAB bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
6 2 4
Câu 10. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình hộp có thể tích bằng 1.
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Thể tích khối tứ diện bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N là một điểm thuộc cạnh SD sao cho DN 2SN . Mặt phẳng P qua BN , song
song với AC cắt SA, SC lần lượt tại M , E. Biết khối chóp đã cho có thể tích V . Tính theo V thể
tích khối chóp S .BMNE .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng ABC , ABC vuông tại B , AB a , SBC cân. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu của A trên mặt phẳng ABC là tâm O của tam giác ABC . Gọi O là tâm
của tam giác ABC , M là trung điểm của AA , G là trọng tâm tam giác BCC . Biết
VO.OMG a 3 . Tính chiều cao h của lăng trụ.
A. h 24a 3 . B. h 36a 3 . C. h 9a 3 . D. h 18a 3 .
Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a . Biết rằng SA a, SA AD, SB a 3, AC a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2
Câu 27. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho khối chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác có AB 3 2 ,
450
AC 12 , BAC , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA 12. Gọi là mặt phẳng đi qua
đỉnh A vuông góc với cạnh SC , mặt phẳng chia khối chóp S. ABC thành 2 khối đa diện có
V
thể tích V1 , V2 (trong đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S ). Tỷ số 1 bằng
V2
2 1 1
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Câu 28. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có mặt bên SCD
hợp với mặt đáy một góc 45 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng a 3 . Thể
tích khối chóp S. ABCD bằng
4a 3 a3 2
A. . B. . C. 2a 3 3 . D. a 3 6 .
3 3
Câu 29. (Sở Bình Phước - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Biết
góc giữa hai mặt phẳng ABCD và AHK bằng 30 0 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 3a 3 3
A. a 3 3. B. . C. . D. a 3 .
12 12
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30 . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng
2a 3 3a 3 2 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.B 5.D 6.B 7.B 8.D 9.B 10.A
11.A 12.C 13.B 14.D 15.A 16.A 17.B 18.A 19.A 20.B
21.D 22.B 23.D 24.C 25.B 26.C 27.A 28.D 29.A 30.A
31.B 32.B 33.C 34.B 35.A 36.B 37.D 38.D 39.D
SCB
Ta có SAB 90 SA AB, SC CB
Giả sử D là hình chiếu của S lên ( ABC ) SD ( ABC ) SD AB, SD BC
CB ( SCD) CB CD
ABCD là hình chữ nhật
AB ( SAD) AB AD
Ta có: BD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng ( ABCD)
(
SB;( ABCD)) ( 60 ; BD BC 2 CD 2 a 2 (2a)2 a 5
SB; BD) SBD
SD BD tan 60 a 15
1 1 1 a 3 15
Vậy thể tích khối chóp đã cho bằng VS . ABC .SD.S ABC .a 15. .a.2a
3 3 2 3
Câu 2. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình
chiếu của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa AA ' và mặt đáy của
hình lăng trụ đã cho bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp A '.BCC ' B '.
a3 a3 3a 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 8 4 8
Lời giải.
Chọn A.
a 3
Ta có:
AA ', ABC AA ', AH A ' AH 60o A ' H AH .tan 60o .
2
a 2 3 a 3 3a 3
VABC . A ' B ' C ' SABC . A ' H . .
4 2 8
1 2 a3 a3
VA.BCC ' B ' VABC . A ' B ' C ' VA. A ' B 'C ' VABC . A ' B 'C ' VABC . A ' B 'C ' VABC . A ' B 'C ' . Vậy V .
3 3 4 4
Câu 3. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Một khối hộp ABCD. ABCD có thể
tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng MBD chia khối hộp
ABCD. ABC D thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A .
4711 5045 4711 10090
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 17
Lời giải
Chọn C
E
A N D
B
C
A'
D'
B' C'
Mặt phẳng qua MN và song song với SC cắt BC và AC lần lượt tại P và Q thỏa mãn
MQ SC và NP SC .
Gọi V là thể tích của khối tứ diện SABC . Xét V2 VMNABPQ VN . ABPQ VQ. AMN .
V2 VN . ABPQ VQ. AMN CQ CP BN AM SN QA 5 V 4
1 . . . . 1 .
V V V CA CB BS AS SB CA 9 V2 5
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng 1 .
Gọi M là trung điểm cạnh BB ' . Mặt phẳng (MA ' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa diện
lồi A ' B ' C ' D ' MKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Lời giải
Chọn D
A' D'
B' C'
M
A
D
B
K C
E
Kéo dài A ' M và AB cắt nhau tại E . Suy ra K DE BC.
Dễ thấy B là trung điểm EA và K là trung điểm BC
1 1 7 17
Có VA ' B 'C ' D ' MKCD V VA 'ADMBK V VA '. ADE VM . BEK 1 1 .
3 24 24 24
K
B
C
H I
A
D
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB và CD , K là hình chiếu của H trên SI ta có
3 7a
SH ABCD ; HK SCD và HK .
7
1 1 1
Đặt AB 2 x SH x 3 . Vì tam giác SHI vuông tại H nên 2
2
2.
HK SH HI
7 1 1 a 3
Suy ra 2
2 2 x .
9a 3x 4x 2
2 3
Diện tích đáy S a 3 3a 2 ; chiều cao h SH a
2
1 3a 3
Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là V S . h .
3 2
Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích V . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC , M là tâm của mặt bên ABBA . Tính thể tích của khối tứ diện
GMBC theo V .
2 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 9 3 6
Lời giải
Chọn B
a 5 a 5 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vì AA//BB nên d AA, BC d AA ', BBC C d A , BBC C .
A
B
H
D C
A
B
D C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
C' P B'
M
D'
A'
C B
M'
N
D A
Mà .
Mà .
Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N là một điểm thuộc cạnh SD sao cho DN 2SN . Mặt phẳng P qua BN , song
song với AC cắt SA, SC lần lượt tại M , E. Biết khối chóp đã cho có thể tích V . Tính theo V thể
tích khối chóp S.BMNE .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Lời giải
Chọn A
N E
M I
K
C
B
O
A D
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng ABC , ABC vuông tại B , AB a , SBC cân. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Lời giải
Chọn C
Vì SA ABC SA AB và SA AC
ABC vuông tại B AC BC ; SAC vuông tại A SC AC SC BC 1
Lại có: SC 2 SA2 AC 2 ; SB 2 SA2 AB 2 , mà AC AB (do ABC vuông tại B )
SC 2 SB 2 SC SB 2
Từ 1 , 2 và SBC cân SBC cân tại B . Khi đó BC SB
Ta lại có: SB SA2 AB 2 3a 2 a 2 4a 2 2a BC 2a
1 1
Diện tích ABC là AB BC a 2a a 2
2 2
1 a3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V a 2 a 3 .
3 3
B' I'
M G
A
C
O I
B
Gọi I và I lần lượt là trung điểm của BC và BC . Ta có AA // OOG
1 1 2 1
suy ra VO.OMG VM .OOG VA.OOG VG. AOO VG. AOOA . VG. AII A VG. AII A
2 2 3 3
1 1 1 2 2 3 27 3
. VC . AII A . VAIC . AI C VAIC . AI C a VAIC . AI C a
3 3 9 3 27 2
1 a 2 3 27 3 3 27.4.a
hay h. a h. 27 a h 36a 3 .
2 4 2 4 3
Câu 14. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng thể tích khối chóp
S.IJKH là 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
S
I H
K
J
A D
C
B
VS . IJK SI SJ SK 1 1 1 1
Ta có: . . . .
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
1
VS .IJK .VS . ABC 1
8
1 3
Vì M của AB nên AI BN AA AI AA
2 2
1 13 3
SANI AI .d N , AA AA.d N , AA S ABBA .
2 22 4
1 1 3 1
Ta có: VAINP VP. AIN SANI .d P, AIN . S ABBA .d P, AIN VABCD. ABC ' D '
3 3 4 4
Vậy VABCD. ABC D 4VAINP 4V .
Câu 16. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành
ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA . Biết thể tích
khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là
2
27V 9 9V 81V
A. . B. V . C. . D.
4 2 4 8
Lời giải
Chọn A
Giải bài toán trong trường hợp đặc biệt. Ta có hình vuông cũng là một hình bình hành đặc biệt nên
xem đáy ABCD là hình vuông.
Khi đó, khối chóp S.ABCD là chóp đều và có chiều cao h , cạnh đáy AB 1 .
2 2 1 2
Suy ra, khối chóp S .MNPQ có chiều cao bằng h và cạnh đáy MN . AC .
3 3 2 3
2
V 3 3 27 27
Xét tỉ số S . ABCD . VS . ABCD V .
VS .MNPQ 2 2 4 4
Câu 17. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh
SN 2 ND . Tính V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a 3 . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
36 12 8 6
Lời giải
Chọn B
Gọi x x 0 là chiều rộng của đáy bể, suy ra chiều dài của đáy bể là 2x và gọi h là chiều cao
của bể.
Diện tích xây dựng là diện tích toàn phần của bể S 2.2 xh 2.xh 2.2 x.x 4 x 2 6 xh 1
3 9
Ta có V 3 2 x.x.h h 2 . Thay 2 vào 1 , ta được hàm S x 4 x 2 , với x 0
2
2x x
9 9 9 9 9
Ta có S x 4 x 2 4 x 2 3 3 4 x2 . . 3 3 81 .
x 2x 2x 2x 2x
3
9 9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 x 2 x .
2x 2
Khi đó chi phí thấp nhất là 3 3 81 500000 6490123 (đồng).
Câu 19. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh
1
2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Mặt phẳng
4
AMP cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
a 3 11 a3 9
A. 3a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
3 4
Lời giải
Chọn A
C' B'
N
M
D' A'
C B
D A
BM CN DP 1 1 3
Gọi b ; c ;d ta có c b d .
BB CC DD 2 4 4
bcd 3 3
VAMNPBCD .VABCD. ABC D . 2a 3a 3 .
4 8
MN BM 1
Gọi N là giao điểm của BM và BC .Ta có , suy ra:
BN BC 2
3a 15
d B; ABC 2d M ; ABC
5
Từ B kẻ đường cao BH của tam giác ABC , kẻ BK vuông góc với đường thẳng HB . Khi đó
3a 15
BK d B; ABC .
5
A D
M
H N
B C
2 2 2
SM SN 2 SM 2 SN 2 12a 2
Ta lại có: SM SN MN SM .SN
2 25
3
12 1 4a
Có: SH a . Vậy: V .S ABCD .SH .
25 3 25
Câu 22. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp đều S.ABCD với O là tâm đáy.
Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 450 . Thể tích của khối
chóp S. ABCD bằng
4 2 8 2 4 3
A. V . B. V . C. V 2 3 . D. V .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
3
Vậy VS . ABCD CD .SO 2 2 . 2
3
.
Câu 23. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có thể tích bằng V .
Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các
AM 1 BN CP 2
cạnh AA; BB; CC sao cho ; . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
AA 2 BB CC 3
2 9 20 11
A. V B. V C. V . D. V .
3 16 27 18
Lời giải
Chọn D
Ta thấy rằng: S EMQ S ENP S EPQ S EMN S AEMQ SCENP S EQDP S EMBN
Do đó, VS . AEMQ VS .CENP VS . EQDP VS .EMBN VS .CENP 42 60 75 27 25;30 .
Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a . Biết rằng SA a, SA AD, SB a 3, AC a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2
Lời giải
Chọn C.
Câu 27. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho khối chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác có AB 3 2 ,
450
AC 12 , BAC , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA 12. Gọi là mặt phẳng đi qua
2 1 1
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi F SC AF SC .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC , kẻ EF // BH với E SB AFE .
SB 9 2; SC 12 2 ; BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos 450 3 10 .
Tam giác SBC có
15 2
2 2 2
SB 2 SH 2 BC 2 HC 2 9 2 SH 2 3 10 12 2 SH SH .
2
12 2
Do tam giác SAC vuông cân tại A nên SC 12 2 SF .
2
12 2
SE SF 4
Ta lại có 2 .
SB SH 15 2 5
2
V1 SE SF 4 1 2 V 3 V 2
. . 3 . Vậy 1 .
VS . ABC SB SC 5 2 5 VS . ABC 5 V2 3
Câu 28. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có mặt bên SCD
hợp với mặt đáy một góc 45 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3 a3 2
A. . B. . C. 2a 3 3 . D. a 3 6 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Gọi M là trung điểm cạnh SC , khi đó: SM CD tại M trong SCD và OM CD tại M
trong ABCD .
Khi đó: 45 . Suy ra: SOM
SCD , ABCD SM , OM SMO vuông cân tại O .
Trong SOM , dựng OH SM tại H .
a 3
Ta có: a 3 d A, SCD 2d O, SCD 2OH OH .
2
2
a 6 1 1 a 6 a 6
Suy ra: SO OM VS . ABCD .SO. AD 2 . . 2. 3
a 6.
2 3 3 2 2
Câu 29. (Sở Bình Phước - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Biết
góc giữa hai mặt phẳng ABCD và AHK bằng 30 0 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 2
Lời giải
Chọn A
S
H
D
A
B C
Kẻ AH SD 1 .
CD AD
Ta có CD SAD CD AH 2 .
CD SA
a
Từ 1 , 2 ta có AH SCD d A, SCD AH AH .
2
a
1 1 1 2a
AH . AD 2a 15
Trong SAD ta có 2
2 SA 2 .
AH SA AD2 2
AD AH 2
a 2 15
4a 2
4
1 1 2a 15 4 15 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V SA. AB.AD .a.2a a .
3 3 15 45
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng SAB , SAC tạo
3
với nhau góc thỏa mãn tan và cạnh SC 3 . Thể tích khối S . ABCD bằng:
4
4 8 5 3
A. . B. . C. 3 3 . D. .
3 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn B
3a
4
B A
30 O
C a D
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA 30 nên BCD 60 ; BCD đều
a 3
suy ra BD a , CO , AC 2CO a 3 .
2
1 1 a2 3 1 3a
Ta có S ABCD AC.BD .a.a 3 ; VS . ABCD SO.S ABCD với SO suy ra
2 2 2 3 4
1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABCD .
3 4 2 8
Gọi K là trung điểm của đoạn AB . Vì SAB là tam giác đều nên SK AB .
SAB ABC theo giao tuyến AB .
1
SK ABC VS . ABC SK .S ABC .
3
ABC vuông tại A có AB a, BC a 3 AC BC 2 AB 2 a 2
1 1 a2 2
S ABC AB. AC a.a 2 .
2 2 2
a 3
SAB là tam giác đều SK .
2
1 1 a 3 a 2 2 a3 6
VS . ABC SK .S ABC . . .
3 3 2 2 12
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 15 a3 15 a3 15 a3 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
2 6 4 6
Lời giải
Chọn B
Gọi H là trung điểm của AD SH ABCD BH là hình chiếu vuông góc của SB
trên ABCD .
SBH SB, ABCD 60 .
a2 a 5
ABH vuông tại A BH AB 2 AH 2 a 2 .
4 2
a 15
SBH vuông tại H SH HB.tan 60 .
2
1 a 3 15
VS . ABCD .SH .S ABCD .
3 6
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ABC , AB a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng SBC bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3
A. . B. . C. a3 . D. .
6 3 6
Lời giải
Chọn A
S
A C
Từ A kẻ AH SB tại B .
BC AB
Ta có BC SAB BC AH .
BC SA
AH SB
Lại có AH SBC .
AH BC
Từ đó suy ra AC , SBC AC , HC
ACH 30 .
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC AB 2 a 2 .
a 2
Xét AHC vuông tại H : AH AC.sin
ACH a 2.sin 30 .
2
A
D
O
B K C
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD . Suy ra SO ABCD .
Gọi K là trung điểm của BC OK BC . Từ O kẻ OH SK tại H .
BC OK
Ta có BC SOK BC OH .
BC SO
OH SK
Lại có OH SBC .
OH BC
30 .
Suy ra AC , SBC OC , SBC OC , HC OCH
1 1
Ta có OC AC . AB 2 a 2 .
2 2
a3 3 3a 3 3
A. a 3 3. B. . C. . D. a 3 .
12 12
Lời giải
Chọn D
SC, SB BSC
Vì BC SA và BC AB nên BC SAB . Từ đó SC , SAB 30
a
Trong tam giác SCB , ta có tan 30 SB a 3 ; SA SB 2 AB 2 a 2
SB
1 a3 2
Vậy thể tích khối chóp là VSABCD SA.S ABCD
3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30 . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng
2a 3 3a 3 2 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Vì SA ( ABCD) nên SA BC , do BC AB nên BC (SAB) . Ta có SB là hình chiếu
vuông góc của SC lên mặt phẳng ( SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
30 . Trong tam giác SBC , ta có SB BC.cot 30 a 3. 3 3a .
(SAB) là góc CSB
Trong tam giác SAB , ta có SA SB 2 AB 2 2a 2 .
1 1 2a 3 6
Vậy VS . ABCD SA. AB.BC 2a 2.a.a 3 .
3 3 3
B' C'
A
D
B C
3
a 2a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 10. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
có cạnh 6 . Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh
bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . ABC .
A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm của BC . Mặt phẳng P vuông góc với các
cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ABBA
vuông góc với mặt phẳng ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ
ABC.ABC bằng
A. 12 10 7 2 .
B. 4 10 7 2 .
C. 6 10 7 2 .
D. 12 10 7 2 .
Câu 12. (Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ
SCB
điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a 2 . SAB 90o . Thể tích khối chóp S.ABC có giá
trị nhỏ nhất bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 6 .
2 6 4
10
Biết hai mặt phẳng ACB , ABC tạo với nhau một góc thỏa mãn cos . Thể tích
5
khối đa diện lồi có các đỉnh A, B, C, K , E, I là
a3 7a3 5a3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
2 16 8 16
Câu 22. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên
BC BD
hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 2. 3. 10 . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các
BM BN
V
khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 2 6 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 25 8
Câu 23. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng 2, AA AB AC 2 , M là trung điểm của AA . Tính thể tích phần chung của 2 khối
đa diện AM .BCCB và A. ABC .
Câu 1. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
D . Biết AB 4a, AD CD 2a . Cạnh bên SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
G là trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA 2MS và E là trung điểm cạnh CD
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE .
Chọn B
Ta có VMGABE VGABE VGABM VGAEM .
1 1 1 1 1 4a 3
S ABE .2a.4a 4a 2 VGABE VSABE . S ABE .SA .4a 2 .3a .
2 3 3 3 9 3
1 1 1 1 1 8a 3
S ABM .4a.2a 4a 2 VGABM VCABM . S ABM .DA .4a 2 .2a .
2 3 3 3 9 9
Gọi I là trung điểm của BC .
BD 16a 2 4a 2
AE 4a 2 a 2 a 5 ; EI a 5.
2 2
AC 2 AB 2 BC 2 8a 2 16a 2 8a 2
AI 2 10a 2 AI a 10 .
2 4 2 4
Dựng EH AI H là trung điểm của AI .
2
a 10
2 a 10 1 1 a 10 5
EH 5a ; S AEI EH . AI . .a 10 a 2 .
2 2 2 2 2 2
2 2 2 1 2 5 10a 3
VGAEM VIAEM VMAEI . S AEI .MA . a 2 .2a .
3 3 3 3 9 2 9
Đặt AE x , AB y y x .
Tam giác ABE vuông tại A , có đường cao AH . Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có:
BE 2 AE 2 AB 2 5a 2 x 2 y 2
x 2 y 2 5a 2 x y 3a x a
+) 1 1 1 5 1 1 2
.
xy 2 a 2
xy 2 a y 2 a
2
x2 y2
AH 2 AE 2 AB 2 4a
AB 2 4a 2 4 5a 4 5a 5a
+) BH EH BE BH a 5 .
BE a 5 5 5 5
Tam giác SHB vuông cân tại H (có BSH 45 ), suy ra: SH 4 5a .
5
BC BH
+) 4 BC 4a .
EA EH
1 1 1 4 5a 16 5a3
Vậy VS . ABCD .SH .S ABCD .SH . AB.BC . .2a.4a .
3 6 6 5 15
Câu 3. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần
V
lượt là trung điểm của AB , BC , DD . Gọi thể tích khối tứ diện CMNP là V , khi đó tỉ số
V
bằng
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 64 64
Lời giải
Chọn B
Ta có: V V VBHN . BMQ VAHD . AMD VN .MQC VP. NCC VP.DC N VP .DHN VP. HNM VP .MDC .
Gọi S là diện tích đáy và h là chiều cao khối hộp.
1 1 1 1 1
Xét: VBHN . BMQ Sh , VAHD. AMD Sh , VN .MQC Sh , VP. NCC Sh , VP. DC N Sh ,
8 4 24 12 24
1 1 1
VP.DHN Sh , VP. HNM VD. HNM VM .HND Sh , VP.MDC Sh .
16 8 12
13 3 V 3
Suy ra: V V V V V .
16 16 V 16
Câu 4. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho tứ diện SABC và hai điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB
SM 1 SN
sao cho , 2 . Mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm M , N và song song với cạnh SC cắt
AM 2 BN
AC , BC lần lượt tại L, K . Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối đa diện SCMNKL, SABC . Tỉ
V
số bằng
V
2 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 3
Lời giải
Chọn B
S
N L
A C
K
B
I
Gọi I là giao điểm của AB , MN , KL .
AM AL 2 BN BK 1
Do ML SC và NK SC nên ta có và .
AS AC 3 BS BC 3
1 2
Đặt: V VABC . ABC ; VB. AAC C S AAC C .d B, AAC C V
3 3
1 11 1
VB.MNRQ .S MNRQ .d B, MNRQ S AAC C . d B, AAC C
3 3 2 2
1 1 1 2 1
.S AAC C .d B, AAC C . . V V
3 4 4 3 6
1 1 1 1 1
VP.MNRQ .VA.MNRQ .VB.MNRQ . V V
3 3 3 6 18
1 2
VA.BBC C S BBC C .d A, BBC C V
3 3
1 1 1 1 1 1
SQRC SQRCC S BBC C ; SQRS SQRC . S BBC C S BBC C
2 4 3 3 4 12
1 1 1
3 3 12
VA.QRS SQRS .d A, QRS S BBC C . d A, BBC C
1 1 1 2 1
.S BBC C .d A, BBC C . . V V
3 12 12 3 18
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
PB 2 1 1
VP.QRS .VA.QRS . V V
AB 3 18 27
1 1 5
VMNRQPS VP.MNRQ VP.QRS V V V
18 27 54
VMNRQPS 5
Vậy: .
VABC . ABC 54
(*) Cách 2:
Chuẩn hóa lăng trụ ABC. ABC là lăng trụ đứng có đáy ABC vuông tại A và các cạnh
1
AB AC AA 2 . Khi đó: VABC . ABC .2.2 .2 4 .
2
Đặt khối lăng trụ ABC . AB C vào hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: A O và B, C , A lần lượt nằm
trên chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz (như hình vẽ).
A 0;0;0 , B 2;0;0 , C 0;2;0 , A 0;0; 2 , B 2;0; 2 , C 0; 2;2
2 4 2 4 4
M 1;0; 2 , N 1;0;0 , R 1;1;0 , Q 1;1; 2 , P ; 0; , SC 2 SQ ⇒ S ; ;
3 3 3 3 3
1 2 1 4
1 2
4
PM ;0; , PR ;1; , PQ ;1; , PS 0; ;0
3 3 3 3 3 3 3
1
1 2 1 2
VP.MQR . PM ; PQ PR . ; VP.MQRN 2.VP.MQR
6 6 3 9 9
1 1 8 4
VP.QRS . PR; PQ PS .
6 6 9 27
2 4 10
VMNRQPS VP.MQRN VP.QRS
9 27 27
10
VMNRQPS 5
Vậy: 27 .
VABC . ABC 4 54
Câu 6. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có AB CB 2, AC 1 . Một mặt phẳng ( P ) cắt các đường thẳng AA, BB, CC lần lượt tại
M , N , P sao cho tam giác MNP đều. Gọi là góc tạo bởi mặt phẳng ( P) và mặt phẳng
( ABC ) , khi đó
3 5 5 10
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 5 5
Lời giải
Chọn C
1 15
Ta có: AB CB 2, AC 1 ABC cân tại B S ABC .d ( B; ( AC )). AC .
2 4
1 15
Ta đặt: MN x 0 IM x 2 4 PJ , MH IM 2 x2 .
4 4
Mà H là trung điểm IJ nên H cũng là trung điểm MP MP 2 MH 4 x 2 15 .
Do đề cho tam giác MNP đều nên ta có phương trình: MP MN x 4 x 2 15 x 5 .
x2 3 5 3
Suy ra S MNP .
4 4
Đến đây ta nhận thấy, do ABC là hình chiếu của MNP lên mặt phẳng đáy nên suy ra:
S 15 4 5
cos ABC . .
SMNP 4 5 3 5
Câu 7. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
2a . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khi chóp đã cho thành 2 phần. Thể tích của phần chứa đỉnh S bằng
3 14a 3 5 14a 3 7 14a 3 7 14a 3
A. . B. . C. . D. .
32 72 96 72
Lời giải
Chọn D
B' C'
A
D
B C
a3 2a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp ABC . E , F , M lần lượt là hình chiếu vuông góc
của H lên AB, AC , BC khi đó ta có AB SE , AC SF , BC SM .
Vì SSAB S ASAC SSBC , AB AC BC 6 suy ra SE SF SM
SHE SHF SHM HE HF HM nên H là tâm đường tròn nội tiếp hoặc H là tâm
đường tròn bàng tiếp góc A hoặc B, hoặc C của ABC .
TH1: H là tâm đường tròn nội tiếp ABC . Do ABC đều nên H cũng là trọng tâm ABC và
S . ABC là hình chóp đều.
2 3 2 2 3 2 3 3
Ta có HA
3 2
. 6 2, SH SA2 HA2 3 2 2 4 . S ABC
4
6
2
1 1 3 3
VS . ABC SH .S ABC 4. 2 3.
3 3 2
TH2: H là tâm đường tròn bàng tiếp ABC . Giả sử H là tâm đường tròn bàng tiếp góc A.
600 , HM BM tan 600 6 . 3 3 2 AH AM HM 3 2 3 2 3 2 ,
Ta có HBC
2 2 2 2
BI
HB 6 . Hình chóp S . ABC có một cạnh bên bằng 3 2 SB SC 3 2 (Vì
cos600
1 1 3 3
VS . ABC SH .S ABC 2 3. 3.
3 3 2
Vậy thể tích khói chóp S . ABC nhỏ nhất bằng 3.
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm của BC . Mặt phẳng P vuông góc với các
cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ABBA
vuông góc với mặt phẳng ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ
ABC.ABC bằng
A. 12 10 7 2 .
B. 4 10 7 2 .
C. 6 10 7 2 .
D. 12 10 7 2 .
Lời giải
Chọn A
a 2 3a 2 3 a 3 6
Vậy thể tích khối chóp S.ABC có giá trị nhỏ nhất bằng . .
6 2 4
Câu 13. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S . ABC , O là trung điểm của AB .
SM
Điểm M di động trên cạnh SB . Đặt x . Mặt phẳng qua A , M song song với OC , cắt SC
SB
tại N . Thể tích khối chóp ABMN lớn nhất khi
A. x 3 1 . B. x 1 . C. x 3 5 . D. x 1 2 .
Lời giải
Chọn D
Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D '
Dựng P ABCD , ta có / /BD (do P / / BD . Gọi M , J , K , N lần lượt là giao điểm
của với BC , AB , AD, DC và F , E lần lượt là giao điểm của MC ' với BB ' và NC ' với DD ' .
2
CM CN 4 4 16
Ta có . Suy ra SCMN .SCBD SCBD .
CB CD 3 3 9
2
JB JM 1 1 1
Mặt khác . Suy ra S JBM .S JAK S JAK .
JA JK 2 2 4
2
AJ AK 2 2 4 1 4 1
Mà . Suy ra S AJK .S ABD S ABD . Suy ra S JBM . S ABD S ABD .
AB AD 3 3 9 4 9 9
1
Tương tự S NKD S ABD .
9
d C ', ABCD MC '
Ta lại có 4 h d C ', ABCD 4d F , ABCD .
d F , ABCD MF
Tương tự h d C ', ABCD 4d E , ABCD
1 16 1 1 1 31
Thể tích V1 VC '.CMN VF .MBJ VE . KDN . S BCD .h 2. . S BCD . h S BCD .h
3 9 3 9 4 54
31 31 77
S ABCD .h V V2 V.
108 108 108
ASH 60; BC AB 2 AC 2 2. AB. AC.cos120 19
1 1 3 3 3 2S 3 3
S ABC . AB. AC.sin120 .2.3. AI ABC
2 2 2 2 BC 19
AB AB AB. AC 2.3 2 19
AH
sin BCA AI AI 3 3 3
AC 19
2 19
AH 3 2 19 V 1 1 2 19 3 3 57
SA S . ABC .SA.S ABC . .
tan 60 3 3 3 3 3 2 3
Câu 16. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có
3 7a
đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC lần lượt bằng
7
2
và với cos . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 3 3a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn B
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
D C
A
B
E
D'
C'
O
A' B'
3a
d AC , DC d AC , AC D d A, AC D d D, AC D .
7
2
AC D với cos .
4
3a 1 1 1 7 1 1 7
Đặt DD x, DE , ta có 2
2
2
2 2 2
2
7 DD
DO
DE 9a x
DO 9a
3ax 9a 2 x 2 2 x2 . 7
DO DO x
7 x 2 9a 2 7 x 2 9a 2 7 x 2 9a 2
1
và tan 1 7 .
cos2
DO x 7
Khi đó tan 7 x 3a .
OC 3a
3ax 2
Vì AA 3a và AB a 3 nên VABCD. ABC D AA.S ABCD 9a 3 .
2 2
7 x 9a
Câu 17. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam
giác vuông cân tại C . BA 2a và góc tạo bởi ABC ' và ABC bằng 60o . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của A ' C ' và BC . Mặt AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần
nhỏ.
7 3a 3 7 6a 3 3a 3 6a 3
A. . B. C. . D. .
24 24 3 6
Lời giải
Chọn A
Kẻ MP / / A ' B '
Góc tạo bởi ABC ' và ABC là góc C ' JC 600 với J là trung điểm AB .
CC ' CJ .tan 600 a 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
S ABC CJ . AB a 2
2
1 1
S1 S ACN S ABC a 2
2 2
1 1 1
S2 SC ' MP S ABC C ' M .C ' P a 2
4 2 8
3
CC ' 7 3a
V
3
S1 S 2 S1S 2 24
Câu 18. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2 . Gọi
M , N là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AA, BB sao cho M là trung điểm của AA và
1
BN BN . Đường thẳng CM cắt đường thẳng AC tại điểm P , đường thẳng CN cắt đường
2
thẳng AB tại Q . Tính thể tích của khối đa diện AMPBNQ bằng.
13 23 21 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 9 18
Lời giải
Chọn B
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC .
BC SC
Có BC CD .
BC SD
AB SD
Có AB AD .
AB SA
Gọi I là giao điểm của BD và AC ( BD là đường phân giác của góc ABC )
BC a
BD 2a ; BI BC cos 60 .
cos 60 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SI .
SAC SBC
SAC SBC SI DH SAC hay DH d D; SAC
DH SI
DI 2a 6a
Ta có: d D; SAC d B; SAC 3 DH .
BI 21 21
3a 6a
DI DH 2 21 6a 5 .
Suy ra: SD
DI 2 DH 2 9a 2 12a 2 5
4 7
1 1 6a 5 1 3 a3 15
Vậy VS . ABC SD SABC aa .
3 3 5 2 2 10
Câu 21. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có AB a , AC 2a ,
BAC 120 . Gọi I , K lần lượt là tâm của các mặt bên BCC B , ABBA và E là trung điểm
của CC (tham khảo hình vẽ).
10
Biết hai mặt phẳng ACB , ABC tạo với nhau một góc thỏa mãn cos . Thể tích
5
khối đa diện lồi có các đỉnh A, B, C, K , E, I là
a3 7a3 5a3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
2 16 8 16
Lời giải
Chọn D
Kẻ tia Ax vuông góc với AB trên mặt phẳng ABC , chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Gọi I là hình chiếu của C trên trục Ax , đặt AA h .
30 IC AC sin 30 a , IA AC cos 30 a 3 .
Ta có: IAC
Khi đó, trên hệ trục tọa độ đã chọn ta có: A 0;0; 0 , B 0; a; 0 ,
C a 3; a;0 , B 0; a; h , C a 3; a; h .
+) AC a 3; a; 0 , AB 0; a; h AC ; AB ah; ah 3; a 2 3 .
Mặt phẳng ACB có VTPT n1 h; h 3; a 3 .
+) AB 0; a;0 , AC a 3; a; h AB; AC ah; 0; a 2 3 .
Mặt phẳng ABC có VTPT n2 h;0; a 3 .
BD
Vì M BC , N BD nên ta đặt a a 1 .
BN
BC 10 3a 3 8
Suy ra 1 5 a 1 a .
BM 2 2 3
V1 VABMN BM BN 1 1 1
. . .
V2 VABCD BC BD a 5 3 a 5a 3 a 2
2 2
V 3 3
1 5a a 2 . Tìm max 5a a 2 .
V2 min 2 max 8
1;
3
2
3 8 5
Xét hàm số f a 5a a 2 , a 1; ; f ' a 5 3a; f ' a 0 a .
2 3 3
25
Suy ra max f a .
8
1; 6
3
V 6
Vậy 1 .
V2 min 25
Cách 2
1
.BM .BN .sin B
V1 VABMN S BMN 2 BM .BN
.
V2 VABCD S BCD 1 BC . BD
.BC.BD.sin B
2
V BM .BN BC.BD
1 .
V2 min BC.BD min BM .BN max
2.BC 3.BD 2.BC 3.BD BC BD
Theo giả thiết; 10 2. . 2. 6. . .
BM BN BM BN BM BN
BC.BD BC.BD 25
5 6. .
BM .BN BM .BN 6
V 6
Do đó 1 .
V2 min 25
2.BC 3.BD 2
BM BN BM 5 .BC
Đẳng thức xảy ra .
2. BC 3. BD 10 BN 3 .BD
BM BN 5
Câu 23. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng 2, AA AB AC 2 , M là trung điểm của AA . Tính thể tích phần chung của 2 khối
đa diện AM .BCCB và A. ABC .
17 2 17 3 17 3 5 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 27 3
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (ABC). Vì AA AB AC nên H trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là trọng tâm tam giác ABC. Gọi I là trung điểm
BC.
Ta có:
2 2 3 12 2 6
AI 3 AH AI ; AH AA2 AH 2 4 ;
3 3 9 3
2 6 1 2 2
VABC . ABC AH .S ABC
. 3 2 2 ; VA. ABC VABC . ABC ;
3 3 3
Gọi P AB BM ; Q AC CM . Khi đó phần chung của 2 khối đa diện AM .BCCB và
A. ABC là khối đa diện MPQ. ABC .
VA.MPQ AM AP AQ 1 1 1 1 17 17 2 2 17 2
Ta có: . . . . VMPQ. ABC VA. ABC . .
VA. ABC AA AB AC 2 3 3 18 18 18 3 27
Câu 24. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AB BC a , AD 2a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 . Gọi B ' là điểm đối
xứng của B qua mặt phẳng SCD . Tính thể tích khối đa diện SB '. ABCD bằng
1 1 a 2a a a 3
+ VS . ABCD SA.S ABCD .a 2.
3 3 2 2
+ Gọi M là giao điểm của AB và CD , dễ dàng chứng minh được B là trung điểm của MA
1 1
d B, SCD d A, SCD AH
2 2
Lại có tam giác SAC vuông cân tại A ( vì SA AC a 2 )
1 1 1 1 a
d B, SCD d A, SCD AH SC .2a
2 2 4 4 2
1 1 1 a 1 a a3 2 a3
VB '.SCD .SSCD .d B ', SCD . .SC.CD. .2a.a 2.
3 3 2 2 6 2 6 3 2
a3 a3 2 2a3
VSB '. ABCD VS . ABCD VB ' SCD .
2 3 2 3
Câu 25. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng , khoảng cách từ B đến mặt
4
15 30
phẳng SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng và hình chiếu
10 20
vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Lời giải
Chọn D
S
A K
C
H
F
G
B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi H là hình chiếu của S trên ABC . F , G, K lần lượt là hình chiếu của H trên AB, BC , CA .
Đặt V VS . ABC ; h SH
Ta có 3V h.SABC d A, ( SBC ) .SSBC d B, ( SAC ) .SSAC d C ,( SAB) .SSAB
3 6 1 15 1 30 1
h . .SF . .SG . .SK
4 4 2 10 2 20 2
SF h 2; SG h 5; SK h 10 HF h; HG 2 h; HK 3h .
3 1 1 1 3
Mặt khác S ABC S HAB S HBC S HCA HF HG HK h .
4 2 2 2 12
1 3 3 1
Vậy VS . ABC . . .
3 12 4 48
Câu 26. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp
bằng
7 3 7 3 14 3 14 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 8 24
Lời giải
Chọn D
S
M N
D C
A
H
Gọi D sao cho MNAD là hình bình hành. BM vuông góc với AN nên tam giác DMB vuông
2
a 3 2
a
BD 2 a 14
cân tại M . Suy ra: BM .
2 2 4
Gọi cạnh SA x, x 0. BM là đường trung tuyến tam giác SAB nên ta có:
2
2
2 BA2 BS 2 SA2 a 14 2 a2 x2 x2 a 6
BM x .
4 4 4 2
a 42 1 a 42 a 2 3 a 3 14
SH SA2 AH 2 . Vậy VS . ABC . . .
6 3 6 4 24
Câu 27. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,
có thể tích bằng 24 cm3. Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và
SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
A. 9 cm3. B. 8 cm3. C. 6 cm3. D. 7 cm3.
Lời giải
Chọn B
Mặt đáy ABCD là hình bình hành ADC và ABC có cùng diện tích
VS . ADC VS . ABC (hai khối chóp có cùng chiều cao và có diện tích mặt đáy bằng nhau).
V 24
Mà VS . ABCD VS . ADC VS . ABC 24 cm3 VS . ADC VS . ABC S . ABCD 12 (cm3).
2 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD ; I là giao điểm của SO và AE I là trọng tâm của
SM SN
SAC và I thuộc MN . Gọi a và b ( a 0 ; b 0 ).
SB SD
V SA SN SE 1 b V SA SM SE 1 a
Ta có: S . ANE 1 b và S . AME 1 a
VS . ADC SA SD SC 2 2 VS . ABC SA SB SC 2 2
V b V a
S . ANE và S . AME VS . ANE 6b (cm3) và VS . AME 6a (cm3).
12 2 12 2
3
Do đó: S . AMEN
V V S . AME VS . ANE 6a 6b 6 a b (cm ).
SM S
Mặt khác: ISM và ISB có chung chiều cao kẻ từ I và có đáy a a ISM .
SB S ISB
SI 2 S 2 S 2a
Mà I là trọng tâm của SAC ISB ISM .
SO 3 S SOB 3 S SOB 3
S 2b
Chứng minh tương tự ta có: ISN .
SSOD 3
S
O là trung điểm của DB SSOB SSOD SDB hay S SDB 2 S SOB 2 S SOD
2
2a 2b S ISM S ISN 2S ISM 2 S ISN 2 S ISM S ISN 2 S SNM
3 3 S SOB S SOD 2 S SOB 2 S SOD S SDB S SDB
3S
3SN SM sin MSN SN SM
a b SNM 3 3ab .
S SDB
SD SB sin BSD SD SB
2 2
1 a2 2
S BDC .a.a 2 (đvdt).
2 2
1 1 a a 2 2 a3 2
Vậy VABCD AH .S BCD . . (đvtt).
3 3 2 2 12
Câu 29. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 3a , tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường
thẳng SD tạo với mặt phẳng SBC một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 6 . B. a 3 6 . C. 3a3 2 . D. a 3 3 .
Lời giải
Chọn C
Kẻ SH BH , H BC.
SBC ABCD
Ta có SBC ABCD BC SH ABCD .
SH BC
CD BC
Mà CD SBC và SD SBC S .
CD SH
Suy ra SC là hình chiếu của SD lên SBC .
Khi đó
SD, SBC 60.
SD, SC CSD
CD 3a
Tam giác SCD vuông tại C có SC a 3.
tan 60 3
Tam giác SBC vuông tại S có SB BC 2 SC 2 a 6.
SB.SC a 6.a 3
Mà SH a 2.
BC 3a
1 1 2
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là V SH .S ABCD .a 2. 3a 3a 3 2 (đvtt).
3 3