Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT GT 12
LÝ THUYẾT GT 12
MỤC LỤC
PHẦN I. HÀM SỐ...............................................................................................................................................4
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 1
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
PHẦN III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN...............................................32
1. NGUYÊN HÀM..........................................................................................................................................32
1.1. Định nghĩa............................................................................................................................................32
1.2. Tính chất của nguyên hàm.................................................................................................................32
1.3. Sự tồn tại của nguyên hàm.................................................................................................................32
1.4. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp......................................................................................32
1.5. Bảng nguyên hàm mở rộng................................................................................................................33
2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM....................................................................................34
2.1. Phương pháp đổi biến........................................................................................................................34
2.2. Phương pháp nguyên hàm từng phần.............................................................................................35
3. TÍCH PHÂN................................................................................................................................................36
3.1. Công thức tính tích phân....................................................................................................................36
3.2. Tính chất của tích phân......................................................................................................................36
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN...................................................................................................37
4.1. Phương pháp đổi biến........................................................................................................................37
4.2. Phương pháp tích phân từng phần...................................................................................................38
5. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN..................................................................................38
5.1. Tích phân hàm hữu tỉ..........................................................................................................................38
5.2. Tích phân hàm vô tỉ............................................................................................................................40
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 2
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
5.3. Tích phân hàm lượng giác..................................................................................................................43
6. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN.......................................................................................................................46
6.1. Diện tích hình phẳng..........................................................................................................................46
6.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay......................................................................................46
1. SỐ PHỨC.....................................................................................................................................................48
1.1. Khái niệm số phức...............................................................................................................................48
1.2. Hai số phức bằng nhau.......................................................................................................................48
1.3. Biểu diễn hình học số phức................................................................................................................48
1.4. Số phức liên hợp..................................................................................................................................48
1.5. Môđun của số phức.............................................................................................................................48
2. PHÉP CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ PHỨC.......................................................................................49
2.1. Phép cộng và phép trừ số phức.........................................................................................................49
2.2. Phép nhân số phức..............................................................................................................................49
2.3. Chia hai số phức..................................................................................................................................49
3. TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC...............................................................................................49
4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC...............................................................................50
4.1. Căn bậc hai của số thực âm................................................................................................................50
4.2. Phương trình bậc hai với hệ số thực.................................................................................................50
5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MAX – MIN MÔ ĐUN SỐ PHỨC.................................................50
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 3
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
PHẦN I. HÀM SỐ
Hàm số
y f x được gọi là đồng biến (tăng) trên K nếu:
x 1, x 2 K , x 1 x 2 f x 1 f x 2
Hàm số
y f x được gọi là nghịch biến (giảm) trên K nếu:
x 1, x 2 K , x 1 x 2 f x 1 f x 2
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K được gọi chung là đơn điệu trên K
* Nhận xét:
f x2 f x1 0 x 1, x 2 K , x 1 x 2 .
Hàm số
f x
đồng biến trên K
x2 x1
Khi đó đồ thị
của hàm số đi lên từ trái sang phải.
f x 2 f x1 0 x 1, x 2 K , x 1 x 2 .
Hàm số
f x
nghịch biến trên K
x2 x1
Khi đó đồ
thị của hàm số đi xuống từ trái sang phải.
Nếu
f x 0, x a ;b hàm số
f x
đồng biến trên khoảng
a ;b .
Nếu
f x 0, x a; b
hàm số
f x
nghịch biến trên khoảng
a ;b .
f x 0, x a ;b
hàm số
f x
không đổi trên khoảng
a ;b .
Nếu
Nếu
f x
đồng biến trên khoảng
a;b f x 0,
x a ;b .
Nếu
f x
nghịch biến trên khoảng
a;b f x 0, x a;b .
Nếu thay đổi khoảng
a ;b bằng một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung thêm
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 4
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Tổng, hiệu:
u v u v .
Tích:
u .v u .v v .u C .u C .u .
u u .v v .u C C .u
v 2
, v0 2
Thương: v u u
x .x
1
u .u
1
.u
1 1 u
1
2 (x 0) 2 u 0
x x u u
x 2 1x x 0 u 2u u u 0
sin x cos x sin u u . cos u
cos x sin x cos u u . sin u
t an x cos1 x 2 t an u cosu 2
u
u
cot x sin1 x 2 cot u sin 2
u
e e
x x
e u .e
u u
a a . ln a
x x
a u .a . ln a
u u
ln x x1 ln u uu
log x x ln1 a
a log u u.uln a
a
1.4 . Công thức tính nhanh đạo hàm hàm phân thức
ax b ad bc
.
cx d
2
cx d
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 5
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
.
* Một số chú ý:
Nếu hàm số
f x và
g x cùng đồng biến (nghịch biến) trên K thì hàm số
f x g x cũng đồng biến (nghịch biến) trên K . Tính chất này có thể không đúng
K thì hàm số
f x .g x
cũng đồng biến (nghịch biến) trên K . Tính chất này có thể
Cho hàm số
u u x , xác định với x a;b và
. Hàm số
u x c; d f u x
cũng
Giả sử hàm số
u u x đồng biến với
x a ;b . Khi đó, hàm số f u x
đồng biến
với
x a ;b f u đồng biến với
u c; d
.
Giả sử hàm số
u u x nghịch biến với
x a; b
. Khi đó, hàm số
f u x
nghịch
biến với
x a; b f u
nghịch biến với
u c; d .
Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số.
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên K
Nếu
f' x 0
với mọi x K và
f' x 0
chỉ tại một số hữu hạn điểm
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 6
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Nếu
f' x 0
với mọi x K và
f' x 0
chỉ tại một số hữu hạn điểm
x K thì hàm số f nghịch biến trên K .
Chú ý:
ax b d
y x
cx d c
* Đối với hàm phân thức hữu tỉ thì dấu " " khi xét dấu
đạo hàm y không xảy ra.
Giả sử
y f x ax 3 bx 2 cx d f x 3ax 2 2bx c.
(Đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox thì không đơn điệu)
* Với dạng toán tìm tham số m để hàm số bậc ba đơn điệu một chiều trên khoảng có độ
dài bằng l ta giải như sau:
Bước 1: Tính
y f x ; m ax 2 bx c.
0
a 0 *
Bước 3: Hàm số đơn điệu trên khoảng có độ dài bằng l
* *
2
x1 x2 l x1 x 2 4x 1x 2 l 2 S 2 4 P l 2
Bước 4: Giải
* và giao với
* * để suy ra giá trị m cần tìm.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 7
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
x0 là điểm cực tiểu của hàm số f nếu tồn tại một khoảng
a; b chứa x 0 sao cho
a; b K và f x . Khi đó f x
f x 0 , x a;b \ x 0 0
được gọi là giá trị cực tiểu
của hàm số f .
x0
là điểm cực đại của hàm số f nếu tồn tại một khoảng
a ;b x
chứa 0 sao cho
a; b K và f x f x , x a;b \ x . Khi đó f x
0 0 0
được gọi là giá trị cực đại
của hàm số f .
Điểm cực đại và điểm cực tiểu gọi chung là điểm cực trị.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu gọi chung là cực trị.
Điểm cực đại và điểm cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị của hàm số và điểm cực
trị phải là một điểm trong tập hợp K.
Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là giá trị cực trị (hay cực trị) của hàm
số.
x ; f x0
Nếu x0 là điểm cực trị của hàm số thì điểm 0
được gọi là điểm cực trị của
đồ thị hàm số f .
* Nhận xét:
khoảng
a ;b nào đó chứa
x0
hay nói cách khác khi
x0
điểm cực đại ( cực tiểu) sẽ tồn
khoảng
a ;b .
Hàm số f có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tại nhiều điểm trên tập K . Hàm số có thể
không có cực trị trên một tập cho trước.
Giả sử hàm số
y f x đạt cực trị tại điểm x 0 . Khi đó, nếu
y f x có đạo hàm tại điểm
x0
thì
f x 0 0.
Chú ý:
f x
Đạo hàm có thể bằng 0 tại điểm x0 nhưng hàm số f không đạt cực trị tại điểm
x0 .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 8
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Hàm số có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
Hàm số chỉ có thể đạt cực trị tại một điểm mà tại đó đạo hàm của hàm số bằng 0 hoặc
tại đó hàm số không có đạo hàm.
Nếu
f x 0
trên khoảng
x 0
h; x 0 và
f x 0
trên khoảng
x ;x
0 0
h thì
x0
là
xi
thì hàm số đạt cực trị tại .
Định lí 3:
Giả sử
y f x có đạo hàm cấp 2 trong khoảng
x 0
h; x 0 h với h 0. Khi đó:
Nếu
f x 0 0, f x 0 0 x .
thì hàm số f đạt cực đại tại 0
Nếu
f x0 0, f x 0 0 x .
thì hàm số f đạt cực tiểu tại 0
Từ định lí trên, ta có một quy tắc khác để tìm cực trị của hàm số
Quy tắc 2:
Bước 3: Tính
f x
và tính
f x i .
Nếu
f x i 0 x.
thì hàm số f đạt cực đại tại điểm i
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 9
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Nếu
f x i 0
thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm xi .
3.1.1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu thỏa mãn hoành độ cho trước
Bài toán tổng quát:
Cho hàm số
y f x ; m ax 3 bx 2 cx d .
Tìm tham số m để hàm số có cực
x 1, x 2
đại, cực tiểu tại thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp:
Bước 1:
Tập xác định: D .
Bước 2:
Hàm số có cực trị (hay có hai cực trị, hai cực trị phân biệt hay có cực đại và
cực tiểu)
y 0 có hai nghiệm phân biệt và y đổi dấu qua 2 nghiệm đó
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 10
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1
x x 0
2
x .x x x 2 0
1 2 1 2
x x 2 x x 2
1 2 1 2
x 1, x 2 x1 x2
Hai cực trị thỏa mãn
1
x x 0
2
x .x x x 2 0
1 2 1 2
x
1
x 2
2 x
1 x 2
2
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 11
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
d
x 3
a .
3.1.2. Tìm điều kiện để đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu nằm cùng phía, khác
phía so với một đường thẳng
Vị trí tương đối giữa 2 điểm với đường thẳng:
Cho 2 điểm
A x A ;yA , B x B ;yB và đường thẳng : ax by c 0.
Nếu
ax A
by A c ax B by B c 0 thì hai điểm A, B nằm về
hai phía so với đường thẳng .
Nếu
ax A
by A c ax B by B c 0 thì hai điểm A, B nằm cùng
.
phía so với đường thẳng
Một số trường hợp đặc biệt:
Các điểm cực trị của đồ thị nằm cùng về 1 phía đối với trục Oy
hàm số có 2 cực trị cùng dấu
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 12
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
phương trình hoành độ giao điểm f x 0 có 3 nghiệm phân biệt (áp
dụng khi nhẩm được nghiệm)
3.1.3. Phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị
2c 2b2 bc y .y
g x x d g x y
y.y
. g x y
3y
3 9a 9a
hoặc 18a hoặc
3.1.4. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc 3 là
4e 16e 3 b2 3ac
AB e
a với 9a
a 0
Hàm số có đúng một cực trị và cực trị là cực đại b 0 .
a 0
Hàm số có hai cực tiểu và một cực đại b 0 .
a 0
Hàm số có một cực tiểu và hai cực đại b 0 .
3.2.2. Một số công thức tính nhanh
b b
A (0;c ), B ; ,C ;
2a 4a 2a 4a
Giả sử hàm số y ax bx c có 3 cực trị:
4 2
tạo thành tam giác A BC thỏa mãn dữ kiện: ab 0
·
Đặt: BAC = a
y
b3
cot2
Tổng quát:
2 8a A
O x
B C
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 13
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Tam giác A BC đều b 3 24a
S S0 32a 3 (S 0 )2 b5 0
Tam giác A BC có diện tích A BC
max (S 0 ) b5
Tam giác A BC có diện tích S0
32a 3
Tam giác A BC có bán kính đường tròn nội b2
r
rA BC r0 b3
tiếp
4a 1 1
8a
Tam giác A BC có bán kính đường tròn ngoại
b3 8a
R A BC R R
tiếp 8ab
BC m 0 am 02 2b 0
Tam giác A BC có độ dài cạnh
AB AC n0 16a 2n 02 b 4 8ab 0
Tam giác A BC có độ dài
Tam giác A BC có cực trị B ,C Ox b2 4ac
Tam giác A BC có 3 góc nhọn b(8a b 3 ) 0
Tam giác A BC có trọng tâm O b2 6ac
Tam giác A BC có trực tâm O b 3 8a 4ac 0
Tam giác A BC cùng điểm O tạo thành hình 2
b 2ac
thoi
Tam giác A BC có O là tâm đường tròn nội 3
b 8a 4abc 0
tiếp
Tam giác A BC có O là tâm đường tròn ngoại 3
b 8a 8abc 0
tiếp
Tam giác A BC có cạnh BC kA B kA C b 3 .k 2 8a(k 2 4) 0
Trục hoành chia tam giác A BC thành
b2 4 2 ac
hai phần có diện tích bằng nhau
Tam giác A BC có điểm cực trị cách đều trục 2
b 8ac
hoành
Đồ thị hàm số
C : y ax 4
bx 2 c
cắt trục 100
Ox tại 4 điểm phân biệt lập thành cấp số b 9 ac
2
cộng
Định tham số để hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị
C : y ax 4 bx 2 c
và trục hoành có
b2
36
ac
5
diện tích phần trên và phần dưới bằng nhau.
Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là:
2 2
x2 y2 c y c 0
b 4a b 4a
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 14
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
4.1. Định nghĩa.
Cho hàm số
y f x xác định trên tập D.
f (x ) M , x D
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
y f x trên D nếu: 0
x D , f ( x 0 ) M
. Kí
M max f ( x)
hiệu: xD .
f (x ) m , x D
Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x trên D nếu: x 0 D, f (x 0 ) m . Kí
m min f (x )
hiệu: x D .
4.2. Phương pháp tìm GTLN,GTNN
4.2.1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng cách khảo sát trực tiếp
Bước 1: Tính
f x
và tìm các điểm
x 1, x 2 ,..., x n D
mà tại đó
f x 0
hoặc hàm số
không có đạo hàm.
Bước 2: Lập bảng biến thiên và từ đó suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
số.
4.2.2. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn
Bước 1:
Hàm số đã cho
y f x a ;b .
xác định và liên tục trên đoạn
Bước 2: Tính
f a , f x 1 , f x 2 ,..., f x n , f b .
M max f (x ) m min f (x )
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận (a ;b )
, (a ;b )
.
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Chú ý:
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 15
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
min f x f a
a ;b
y f x a ;b max
a ;b
f x f b
Nếu đồng biến trên thì .
min f (x ) f b
a ;b
.
y f x a ;b max f (x ) f a
thì
a ;b
Nếu nghịch biến trên
Hàm số liên tục trên một khoảng có thể không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
trên khoảng đó.
Cho hàm số y f (x ) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng
a; , ;b
hoặc
; ). Đường thẳng y y 0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ
thị hàm số y f (x ) nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f (x ) y 0, lim f (x ) y 0
x x
ax b
y
cx d
c 0; ad bc 0
Với đồ thị hàm phân thức dạng luôn có tiệm cận
Lưu ý:
a d
y x .
ngang là c và tiệm cận đứng c
Phương trình y 0 có
/ y y
1
2 nghiệm phân biệt 1
O x
1
1
O x
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 16
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
y
Phương trình y 0 có
/ y
nghiệm kép 1
1
1
O x
1
O x
Phương trình y 0 vô
/ y y
nghiệm
1
1
O
1 x
1
O x
Phương trình y 0
/ y y
có
3 nghiệm phân biệt 1
(ab<0) 1
1 1
O x
O x
y
Phương trình y 0
/ y
có
1
1 nghiệm.
1
1
O x
1
O x
ax b
y
cx d
c 0, ad bc 0
6.1.3. Hàm số nhất biến
D ad bc 0 D ad bc 0
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 17
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Từ đồ thị
C : y f x suy ra đồ thị
C : y f x .
f x khi x 0
y f x
Ta có: f x khi x 0
và
y f x
là hàm chẵn nên đồ thị
C nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ
C từ
C :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị
C : y f x .
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của
C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
C : y f x x 3
3x
y
C : y x
2
Ví dụ: Từ đồ thị 3
3x
C : y x
3 1
3x -1 O x
suy ra đồ thị .
Biến đổi
C : -2
C C : y x
3
Oy, 3x
giữ nguyên bên phải Oy.
Lấy đối xứng phần đồ thị được -1
O 1
x
giữ qua Oy .
-2
6.2.2. Dạng 2
Từ đồ thị
C : y f x suy ra đồ thị
C : y f x .
f x
y f x
khi f x 0
* Cách vẽ
C từ
C :
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 18
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Ví dụ: Từ đồ thị 2
C : y x 3
3x
y x 3x
3
1
suy ra đồ thị . -1 O x
Biến đổi
C : -2
Ox. 2
C : y f x x 3
3x y
Ví dụ: Từ đồ thị
C : y
3
x 3x
3 2
y x 3x
suy ra đồ thị . Biến đổi
C C : y x
3
3x
để được đồ thị .
-1 O 1 x
C : y x
3
3x
Biến đổi ta được đồ
C : y
3
x 3x
thị .
6.2.3. Dạng 3
Từ đồ thị
C : y u x .v x suy ra đồ thị
C : y u x .v x .
u x .v x f x
y u x .v x
khi u x 0
* Cách vẽ
C từ
C :
a) Từ đồ thị
C : y f x 2x 3
3x 2 1
C : y f x x x 1
b) Từ đồ thị suy
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 19
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
suy ra đồ thị
C : y x 1 2x 2
x 1 C : y x
x 1
ra đồ thị
f x
khi x 1 x
y x 1 2x 2 x 1 f x
khi x 1 y
x
x 1
khi x 1;
.
x 1 x
Đồ thị (C’): x 1
khi x ;1
Giữ nguyên (C) với x 1 . Đồ thị (C’):
Bỏ (C) với x 1 . Lấy đối xứng
Bỏ phần đồ thị của
C
với
phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
(C')
y x 1, giữ nguyên C với
x 1.
1
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
qua Ox.
y
O 1 x
1
(C)
O
1 x
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện
phép suy đồ thị nên lấy đối xứng các điểm
đặc biệt của (C): giao điểm với Ox, Oy,
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì
CĐ, CT…
nên lấy đối xứng các đường tiệm cận để
thực hiện phép suy đồ thị một cách
tương đối chính xác.
7. TIẾP TUYẾN
Cho hàm số
y f x
, có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
M 0 x 0 ; y 0 (C )
có
dạng:
y f x0 x x0 y0 .
Trong đó:
Điểm
M 0 x 0 ; y 0 (C )
được gọi là tiếp điểm. ( với
) và k f ' x là hệ số góc của
y0 f x0 0
tiếp tuyến.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 20
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
7.2. Điều kiện tiếp xúc
C : y f x C ' : y g x . Đồ thị C
O
Cho hai hàm số và và C tiếp xúc nhau khi chỉ
f x g x
/
khi hệ phương trình:
f x g/ x
có nghiệm.
Nghiệm
x0
của phương trình
1 chính là hoành độ
x0
của giao điểm.
Để tính tung độ
y0
của giao điểm, ta thay hoành độ
x0
vào
y f x
hoặc
.
y g x
M x0 ; y0 (C 1 ) (C 2 )
Điểm là giao điểm của và .
A 0
A 0 B 0
B 0 hoặc C 0 .
Bước 3: Kết luận:
(C m )
- Nếu hệ vô nghiệm thì họ đường cong không có điểm cố định.
(C m )
- Nếu hệ có nghiệm thì nghiệm đó là điểm cố định của .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 21
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Những điểm có tọa độ nguyên là những điểm sao cho cả hoành độ và tung độ của điểm đó đều là
số nguyên.
Phương pháp giải:
Bước 1: Thực hiện phép chia đa thức chia tử số cho mẫu số.
Bước 2: Lập luận để giải bài toán.
Gọi
M a; A a 3 Ba 2 Ca D , N b; A b 3 Bb2 Cb D là hai điểm trên
C đối
xứng nhau qua điểm I .
a b 2x I
Ta có
A (a 3 b3 ) B a 2 b2 C a b 2D 2y I
.
Giải hệ phương trình tìm được a, b từ đó tìm được toạ độ M, N.
Gọi
M a, A a 3 Ba 2 Ca D , N b, A b 3 Bb 2 Cb D là hai điểm trên
C đối
xứng nhau qua gốc tọa độ.
a b 0
Ta có
A (a 3 b3 ) B a 2 b2 C a b 2D 0
.
a, b
Giải hệ phương trình tìm được từ đó tìm được toạ độ M , N .
Gọi
M a; Aa3 Ba2 Ca D , N b; Ab 3 Bb 2 Cb D là hai điểm trên
C đối xứng
nhau qua đường thẳng d .
I d (1)
MN .u d 0 (2)
Ta có: (với I là trung điểm của MN và u d là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d ).
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 22
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Giải hệ phương trình tìm được M, N.
x y
2 2
A x 1; y 1 ; B x 2 ; y 2 AB x1 y1
Cho hai điểm 2 2
Cho điểm
M x 0; y 0 và đường thẳng d : Ax By C 0 , thì khoảng cách từ M đến d
A x 0 By 0 C
h M ;d
là A2 B 2 .
ax b
y
Cho hàm phân thức: cx d tiếp tuyến tại M cắt TCĐ, TCN ở A và B thì M là
2
S MA B ad bc
trung điểm của AB. Thì diện tích tam giác MA B không đổi: c2 .
9.4.2. Các bài toán thường gặp
phía của tiệm cận đứng. Nên gọi hai số , là hai số dương.
d d d
xA xA
Nếu A thuộc nhánh trái: c c c ; y A f (x A ) .
d d d
xB xB
Nếu B thuộc nhánh phải: c c c ; y B f (x B ) .
Sau đó tính:
y
2 2 2 2
A B 2 xB xA yA a a yB yA
B .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy sẽ tìm ra kết quả.
Gọi
M x;y và tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là d thì
d x y.
Xét các khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ khi M nằm ở các vị trí đặc biệt: Trên
trục hoành, trên trục tung.
Sau đó xét tổng quát, những điểm M có hoành độ, hoặc tung độ lớn hơn hoành độ
hoặc tung độ của M khi nằm trên hai trục thì loại đi không xét đến.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 23
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Những điểm còn lại ta đưa về tìm giá trị nhỏ nhất của đồ thi hàm số dựa vào đạo
hàm rồi tìm được giá trị nhỏ nhất của d .
Bài toán 3: Cho đồ thị (C ) có phương trình y f ( x) . Tìm điểm M trên (C ) sao cho khoảng cách từ
M đến Ox bằng k lần khoảng cách từ M đến trụcOy .
Phương pháp giải:
y kx
y k x
f x kx
Theo đầu bài ta có
y kx f x kx
.
ax b
y f ( x) c 0, ad bc 0
Bài toán 4: Cho đồ thị hàm số (C ) có phương trình cx d . Tìm tọa độ
điểm M trên (C ) sao cho độ dài MI ngắn nhất (với I là giao điểm hai tiệm cận).
Phương pháp giải:
d a
x y
Tiệm cận đứng c ; tiệm cận ngang c.
d a
I ;
Ta tìm được tọa độ giao điểm c c của hai tiệm cận.
2 2
d a
IM x M y M g x M
2
M x M ; yM c c
Gọi là điểm cần tìm, thì:
Sử dụng phương pháp tìm GTLN - GTNN cho hàm số g để thu được kết quả.
Bài toán 5: Cho đồ thị hàm số (C ) có phương trình y f (x ) và đường thẳng d : A x By C 0 .
Tìm điểm I trên (C ) sao cho khoảng cách từ I đến d là ngắn nhất.
Phương pháp giải:
Gọi I thuộc (C )
I x 0 ; y 0 ; y 0 f (x 0 )
.
A x 0 By 0 C
g(x 0 ) h I ;d
Khoảng cách từ I đến d là A2 B 2
Khảo sát hàm số y g(x ) để tìm ra điểm I thỏa mãn yêu cầu.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 24
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Ta có kết quả biện luận số nghiệm của phương trình x b như sau:
n
giá trị âm là b .
n
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 25
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1.3. Một số tính chất của căn bậc n
Với a, b ; n , ta có:
*
2n
a 2n
a a
2n 1
a 2n 1 a a
2n
ab 2n
a 2n
b , ab 0
2n 1 2n 1
ab a 2n 1 b a, b
a 2n
a
2n , ab 0, b 0
b 2n
b
2n 1
a a
2n 1 a, b 0
b 2n 1
b
a , a 0 , n nguyên dương, m nguyên
m
n
am n
n m
a nm a , a 0 , n , m nguyên dương
p q
n
a p m a q , a 0, m , n
Nếu n m thì nguyên dương p, q nguyên
m n m
Đặc biệt: a a
n
y x , 0. y x , 0.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 26
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
y ' .x 1 0 x 0. y ' .x 1 0 x 0.
Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt:
lim x 0, lim x . lim x , lim x 0.
x 0 x x 0 x
0
Đồ thị của hàm số.
Đồ thị của hàm số lũy thừa y x luôn đi qua điểm
I 1;1 .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 27
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1 1
0 a
Đồ thị như hình sau. 0
Đồ thị như hình sau.
2. LOGARIT
a 0 1, a 0 .
loga 1 0, 0 a 1
a a 1, 0 a 1
1
a loga
1 loga a , 0 a 1
a
a
, 0 a 1
1
log a a
a
a
log a b .log a b , a , b 0, a 1
a
1
a . b a
loga b . loga b
a . b
a .b
log a b .log a b
a
a
, b 0
loga b loga c loga bc
b
b
b
loga b loga c loga
a a ,
*
c
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 28
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
a
a 1
loga b
logb a
.
a
b loga b
log b
Nếu b 0 thì bất phương trình tương đương với a a a .
x
x loga b.
Với a 1 , nghiệm của bất phương trình là
x loga b.
Với 0 a 1 , nghiệm của bất phương trình là
Ta minh họa bằng đồ thị sau:
Với a 1 , ta có đồ thị sau.
Bất phương trình logarit cơ bản có dạng log a x b (hoặc log a x b ,log a x b ,log a x b ) với
a 0, a 1.
loga x b.
Xét bất phương trình
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 29
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
loga x b x a b .
Trường hợp a 1 , ta có:
S n A nA r A 1 nr
r
Chú ý: trong tính toán các bài toán lãi suất và các bài toán liên quan, ta nhớ r % là 100 .
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 30
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r % /kì hạn thì số tiền khách hàng
nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn ( n * ) là:
S
n log 1r n
A
Sn A 1 r
n
r% n
Sn
A
1
Sn
A
1 r
n
n log 1r n
1
A
A 1 r
Sn 1 r
1 1 r
n
r S n .r
A
1 r 1 r 1
n
1 r
r
X A 1 r Sn
n n
1
n
Sn A 1 r X
n
r 1r 1
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 31
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1 r
n
1
n
Sn A 1 r X
r
S 0
Để sau đúng n tháng trả hết nợ thì n nên
1 r
n
1
n
A 1r X 0
r
n
A 1r .r
X
1 r
n
1
1 r
k
1
S kn Ak
Tổng số tiền nhận được sau kn tháng là r
m n
Xm Xn 1 r , m , n , m n
Trong đó:
r % là tỉ lệ tăng dân số từ năm n đến năm m
Xm
dân số năm m
Xn
dân số năm n
Xm
r % m n 1
Xn
Từ đó ta có công thức tính tỉ lệ tăng dân số là
n
n
*
Sn A 1 r
n năm là: . Giả sử ta chia mỗi năm thành m kì hạn để tính lãi và lãi
m .n
r r
% S n A 1
m
suất mỗi kì hạn là m thì số tiền thu được sau n năm là:
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 32
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Khi tăng số kì hạn của mỗi năm lên vô cực, tức là m , gọi là hình thức lãi kép tiên
tục thì người ta chứng minh được số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi là:312Equation Chapter
(Next) Section 1413Equation Chapter (Next) Section 152Equation Section (Next)613Equation
Chapter 3 Section 1713Equation Chapter 3 Section 1814Equation Chapter (Next) Section 192E
quation Section (Next) 1013Equation Chapter 3 Section 1
S A e n .r ( công thức tăng trưởng mũ)
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 33
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
PHẦN III. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. NGUYÊN HÀM
Cho hàm số
f x xác định trên K ( K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số
F x
Kí hiệu: f x dx F x C .
Định lí:
1) Nếu
F x là một nguyên hàm của
f x trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G x F x C cũng là một nguyên hàm của
f x
trên K .
2) Nếu
F x là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên K thì mọi nguyên hàm của
f x trên K đều có dạng
F x C
, với C là một hằng số.
Do đó
F x C ,C
là họ tất cả các nguyên hàm của
f x trên K .
f x dx f x và f ' x dx f x C ; d f x dx f x dx
Nếu F(x) có đạo hàm thì: d F (x ) F ( x ) C
kf x dx
k f x dx
với k là hằng số khác 0 .
f x g x dx f x dx g x dx
Công thức đổi biến số: Cho
y f u và
u g x .
Nếu f (x )dx F (x ) C thì f g(x ) g '(x )dx f (u )du F (u ) C
Mọi hàm số
f x
liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K .
1. 0dx C
2. dx x C
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 34
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1
1
x dx x 1 C 1 ax b dx 1
ax b
3. 1
16.
a 1
c , 1
1 1 x2
4. x
2
dx
x
C
17.
xdx
2
C
1 dx 1
dx
5. x
ln x C ln ax b c
18. ax b a
e dx ex C
x
1 ax b
e
ax b
6. dx e C
19. a
ax 1 a kx b
a dx ln a C a
kx b
x
dx C
7. 20. k ln a
8.
cos xdx sin x C 1
21.
cos ax b dx
a
sin ax b C
9. sin xdx co s x C
sin ax b dx
1
cos ax b C
22. a
11.
cot x .dx ln | sin x | C 1
cot ax b dx ln sin ax b C
24. a
1 1 1
12. cos
2
x
dx t an x C cos ax b dx a t an ax b C
2
25.
1 1 1
13. sin
2
x
dx cot x C sin ax b dx a cot ax b C
2
26.
14.
1 t an x dx t an x C
2
1 t an ax b dx a t an ax b C
2 1
27.
15.
1 cot x dx co t x C
2
1 cot ax b dx
2 1
co t ax b C
28. a
dx 1 a x x x
a 2 x 2 2a ln a x C arccos a dx x arccos a a2 x 2 C
dx
x 2 a 2 ln x x a C
2 2 x
arct an a dx x arct an a 2 ln a
x a 2
x2 C
dx x x x a
a 2 x 2 arcsin a C arc cot a dx x arc cot a 2 ln a x2 C
2
dx 1 x
x x 2 a2
a
arccos C
a
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 35
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
dx 1 a x 2 a2 dx 1 ax b
x x 2 a 2 a ln C ln t an C
x sin ax b a 2
b e ax a cos bx b sin bx
C
ax
ln ax b dx x ln ax b x eC cos bx dx
a a 2 b2
x e ax sin bx dx e a sin bx b cos bx C
ax
x a2 x 2 a2
a x dx
2 2
arcsin C
2 2 a a 2 b2
Bước 1: Chọn
x t , trong đó t là hàm số mà ta chọn thích hợp .
với
t 0; .
a x a x
. . Đặt x acos 2t
a x hoặc a x
x a b x Đặt x a (b – a )sin t
2
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 36
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
1
t ; .
a x2
2
Đặt x atant ; với 2 2
2.1.2. Đổi biến dạng 2
Hàm số :
f x; x t x
a . s inx+b.cosx x
f x
c. s inx+d.cosx+e
x
t t an ; cos 0
2 2
Hàm
1 Với : x a 0 và x b 0 .
f x
Hàm
x a x b Đặt : t x a x b
Với x a 0 và x b 0 .
Đặt : t x a x b
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 37
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
2.2.2.1. Dạng 1
u P (x ) u '.du P '(x )dx
sin x sin x cos x
I P (x ) cos x .dx dv cos x .dx v sin x
e x e x e x
. Đặt
cos x cos x
I P (x ) sin x sinx x .P '(x )dx
e x e
Vậy: -
2.2.2.2. Dạng 2
u ln x
1
du dx
x
dv P (x )dx v P (x )dx Q (x )
I P (x ). ln xdx
. Đặt
1
I lnx .Q x Q (x ). dx
x
Vậy
2.2.2.3. Dạng 3
u e x du e x dx
sin x sin x cos x
I ex dx dv .dx v
cos x cos x sin x
. Đặt
f (x )dx f (t )dt .
* Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi a hay a Tích
phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 38
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
a
f (x )dx
a
0
1.
b a
f (x )dx f (x )dx
a b
2. .
b c b
kf (x )dx k . f (x )dx
a a
5. .
b
x a;b
M b a f (x )dx N b a
8. Nếu Nếu M f (x ) N thì a .
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
Bước 1: Đặt
x u t
Bước 2: Tính vi phân hai vế : x u (t ) dx u '(t )dt
x b t
x a t
Đổi cận:
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 39
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
b
I f (x )dx f u (t ) u '(t )dt g(t )dt G (t ) G ( ) G ( )
Vậy: a
x b u u (b)
x a u u (a )
Bước 2: Đổi cận :
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo u
b b u (b )
f ( x) dx
phần của là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 40
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
5. TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
Xét b 4ac .
2
b b
x1 ;x2
Nếu 0 thì 2a 2a
1 1 1 1 1
ax 2 bx c a (x x 1 )(x x 2 ) a (x 1 x 2 ) x x 1 x x 2
thì :
1
1 1 1 ln x x 1 ln x x 2
I dx
a (x 1 x 2 ) x x 1 x x 2 a (x 1 x 2 )
1 x x1
ln
a (x 1 x 2 ) x x 2
1 1 b
x0
ax bx c a (x x 0 )2
2
2a
Nếu 0 thì
dx 1 dx 1
ax 2 bx c a (x x )2 a(x x )
thì I = 0 0
dx dx
I 2
ax bx c 2
b
2
a x
2a 4a 2
Nếu 0 thì
1
x
b
2a
4a 2
t an t dx
2 a 2
1 t an 2 t dt
Đặt
5.1.3. Dạng 3
mx n
I 2
bx c
dx , a 0
ax .
mx n
f (x )
(trong đó ax 2 bx c liên tục trên đoạn ; )
Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 41
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
A (2ax b)
dx A ln ax 2 bx c
Tích phân ax 2 bx c =
dx
ax
2
bx c
Tích phân thuộc dạng 2.
5.1.4. Dạng 4
b
P (x )
I Q (x ) dx P ( x) Q ( x)
a với và là đa thức của x .
P ( x) Q ( x)
Nếu bậc của lớn hơn hoặc bằng bậc của thì dùng phép chia đa thức.
P ( x) Q ( x)
Nếu bậc của nhỏ hơn bậc của thì có thể xét các trường hợp:
Q ( x) 1, 2 ,..., n
Khi chỉ có nghiệm đơn thì đặt
P (x ) A1 A2 An
...
Q (x ) x 1 x 2 x n
.
Q ( x)
Khi có nghiệm đơn và vô nghiệm
Q (x ) x x 2 px q , p 2 4q 0 thì đặt
P (x ) A Bx C
2 .
Q (x ) x x px q
Q ( x)
Khi có nghiệm bội
Q (x ) (x )(x )2 với thì đặt
P (x ) A B C
Q (x ) x x
2
x
.
Q (x ) (x ) (x ) với thì đặt
2 3
P (x ) A B C D E
(x ) ( x )
2 3
(x ) 2
(x ) (x ) 3
(x ) 2
x
R (x , f (x ))dx
a
R ( x, f ( x ) )
Trong đó có dạng:
a x
R x, x acos 2t , t 0;
a x
Đặt 2
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 42
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
R x, a 2 x 2 Đặt x a sin t hoặc x a cos t
ax b
R x, n ax b
cx d t n
Đặt cx d
(ax b)
R x, f x
1
x 2 x Với x x ' k ax b
2
1
t
Đặt t x x , hoặc Đặt
2
ax b
R x, a x 2 2
Đặt
x a t an t
,
t ;
2 2
Đặt
a
R x, x 2 a 2 x t [0; ]\
cos x , 2
R x ;...; x
n1 n2 ni
x; k = BSCNN ( n ; n ;...; n ) k
Gọi . Đặt x = t
1 2 i
5.2.1. Dạng 1
1
I dx a 0
ax bx c
2
b
2
x u
b 2a
f(x)=ax 2 bx c a x du dx
2a 4a 2
K
Từ :
2a
Khi đó ta có :
Nếu
0, a 0 f (x ) a u 2 k 2 f (x ) a . u 2 k 2
(1)
2 a 0
b
0 f (x ) a x b
2a f (x ) a x 2a a . u
Nếu : (2)
Nếu : 0 .
Với a > 0 :
f (x ) a x x 1 x x 2 f (x ) a . x x x x
1 2
(3)
Với a < 0 :
f (x ) a x 1 x x 2 x f (x ) a . x 1
x x2 x (4)
Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau :
Phương pháp :
* Trường hợp :
0, a 0 f (x ) a u 2 k 2 f (x ) a . u 2 k 2
Khi đó đặt : ax bx c t a .x
2
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 43
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
t2 c 2
x ; dx tdt
bx c t 2 2 ax
b2 a b2 a
x t t 0 , x t t 1 t2 c
t a .x t a
b2 a
2 a 0
b
0 f (x ) a x b
2a f (x ) a x 2a a . u
* Trường hợp :
1 b b
ln x :x 0
1 1 1 a 2a 2a
I dx dx
a x
b a
x
b 1 ln x b : x b 0
2a 2a a 2a 2a
Khi đó :
x x t
ax 2 bx c a x x 1 x x 2 1
* Trường hợp : 0, a 0 . Đặt :
x x 2
t
x x t
ax 2 bx c a x 1 x x 2 x 1
* Trường hợp : 0, a 0 . Đặt :
x 2 x t
5.2.2. Dạng 2
mx n
I dx a 0
ax 2 bx c
Phương pháp :
Bước 1:
f (x )
mx n
A .d ax 2 bx c B
1
Phân tích ax 2 bx c ax 2 bx c ax 2 bx c
Bước 2:
Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A, B
Bước 3:
Giải hệ tìm A, B thay vào (1)
Bước 4 :
1
I 2A ax bx c
2
B dx
ax 2 bx c
Tính (2)
1
dx a 0
Trong đó ax bx c
2
đã biết cách tính ở trên
5.2.3. Dạng 3
1
I dx a 0
mx n ax bx c
2
Phương pháp :
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 44
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Bước 1:
1 1
mx n ax 2 bx c n
m x ax 2 bx c
m
Phân tích : . (1)
Bước 2:
1 n 1
y t dy dx
1 n x t m x t
x 2
y m x 1 t ax 2 1 1
bx c a t b t c
y
Đặt : y y
Bước 3:
'
dy
I
' Ly 2 My N
Thay tất cả vào (1) thì I có dạng : . Tích phân này chúng ta đã
biết cách tính .
5.2.4. Dạng 4
x
I R x ; y dx R x ; m
x
dx
R ( x; y )
( Trong đó : là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x,y và , , , là các hằng số đã
biết )
Phương pháp :
Bước 1:
x
t m
Đặt : x (1)
Bước 2:
Tính x theo t : Bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng
x t
Bước 3:
R x ; x dx ' R t ;t ' t dt
m
Tính :
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 45
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
t an a t an b
t an (a b)
1 t an a . t an b
5.3.1.2. Công thức nhân đôi
1 t an 2 a
cos 2a cos2 a – sin 2 a 2 cos 2 a – 1 1 – 2 sin 2 a
1 t an 2 a
2 t an a 2 t an a
sin 2a 2 sin a. cos a t an 2a
1 t an 2 a ; 1 t an 2 a
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 46
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
5.3.2. Một số dạng tích phân lượng giác
b
I f sin x .cos xdx
Nếu gặp a ta đặt t sin x .
b
I f cos x .sin xdx
Nếu gặp dạng a ta đặt t cos x .
b
I f tan x
dx
Nếu gặp dạng a cos 2 x ta đặt t tan x .
b
I f cot x
dx
Nếu gặp dạng a sin 2 x ta đặt t cot x .
5.3.2.1. Dạng 1
sinx dx ; I 2 cosx dx
n n
I1 =
* Phương pháp
Nếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc
Nếu n = 3 thì sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi
Nếu 3n lẻ ( n = 2 p + 1) thì thực hiện biến đổi:
1 1 1 k k 1 p p
C p cos x C p cos x
2k 1 2 p 1
C p cos x C p cos x ...
0 3
... c
3 2k 1 2p 1
C p0 C p1 sin 2 x ... 1 C pk sin 2 x ... 1 C pp sin 2 x d sin x
k k p p
1 1 1 k k 1 p p
C p sin x C p sin x
2k 1 2 p 1
C p sin x C p sin x ...
0 3
... c
3 2k 1 2p 1
5.3.2.2. Dạng 2
I= ò sin
m
x cos n xdx ( m, n Î N )
* Phương pháp
Trường hợp 1: m, n là các số nguyên
a. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.
b. Nếu m chẵn, n lẻ ( n = 2 p + 1) thì biến đổi:
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 47
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
sin x C p0 C p1 sin 2 x ... 1 C pk sin 2 x ... 1 C pp sin 2 x d sin x
m k k p p
sin x m 1
m 3
sin x
2k 1m
sin x
2 p 1m
1 sin x
... 1 C p ... 1 C p
k p
C p
0
C p k p
c
m 1 m 3 2k 1 m 2p 1 m c. Nếu
m lẻ ( m = 2 p + 1) , n chẳn thì biến đổi:
cos x C p0 C p1 cos2 x ... 1 C pk cos2 x ... 1 C pp cos2 x d cos x
n k k p p
cos x n 1
n 3
2k 1n
2 p 1n
1 cos x k cos x p cos x
k p
C p
0
Cp ... 1 C p ... 1 C p c
n 1 n 3 2k 1 n 2p 1 n
d. Nếu m lẻ, n lẻ thì sử dụng biến đổi 1.2. hoặc 1.3. cho số mũ lẻ bé hơn.
Nếu m, n là các số hữu tỉ thì biến đổi và đặt u = sinx
n 1 n 1
dx
1 t an x dx cos x d t an x t an x c
2
2
dx
1 cot x dx sin x d cot x cot x C
2
2
sin x d cos x
t an xdx cos x dx cos x
ln cos x C
cos x d sin x
cot xdx sin x dx sin x
ln sin x C
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 48
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
y
y f ( x)
y f (x) b
y 0
(H )
S f (x ) dx
x a
a
O a c1 c2 c3 b x
x b
6.1.2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
a ;b
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x ) , y g(x ) liên tục trên đoạn
b
S f (x ) g(x ) dx
và hai đường thẳng x a , x b được xác định: a
y
(C1 ) : y f1 ( x )
(C1 )
(C ) : y f2 ( x )
(H ) 2
x a
(C2 ) x b
b
O a c1 c2 b x S f (x ) f (x ) dx
a
1 2
b b
f (x ) dx f (x )dx
- Nếu trên đoạn [a;b] , hàm số f (x ) không đổi dấu thì: a a
- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g(y ) ,
d
6.2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay
6.2.1. Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và
b; S (x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
x , (a x b) . Giả sử S (x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a ;b] .
(V )
b
x V S (x )dx
O a b x a
S(x)
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 49
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
y
y f ( x)
(C ) : y f ( x )
(Ox ) : y 0
b
V x f ( x ) dx
2
a b
O x x a a
x b
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
x g(y ) , trục hoành và hai đường thẳng y c , y d quanh trục Oy:
d (C ) : x g( y )
(Oy ) : x 0
d
V y g( y ) dy
2
y c c
c y d
O x
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới
hạn bởi các đường y f (x ) , y g(x ) và hai đường thẳng x a , x b quanh trục Ox:
b
V f 2 (x ) g 2 (x ) dx
a
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 50
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
Hai số phức
z 1 a bi a, b và
z 2 c di c, d bằng nhau khi phần thực
và phần ảo của chúng tương đương bằng nhau.
a c
z 1 z 2 a bi c di
Khi đó ta viết b d
y
Số phức
z a bi a, b
được biểu diễn bởi điểm
M a;b
O x
u a ;b
hay bởi trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy .
z1 z1 z1 z1z 2
2
.
z 1.z 2 z 1 . z 2 z2 z2 z2 z2
; ;
z1 z 2 z1 z 2 z1 z 2
.
2. PHÉP CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ PHỨC
i 4n 1, i 4 n 1 i , i 4n 2 1, i 4n 3 i, n .
x a y b
2 2
R2 I a;b ,
tập hợp điểm là hình tròn tâm bán kính R
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 52
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
x a 2 y b 2 R2
x 2 y 2 2ax 2by c 0
tập hợp điểm là đường tròn có tâm
I a ;b ,
bán kính
R a 2 b2 c
x 0 tập hơp điểm là miền bên phải trục tung
y 0 tập hợp điểm là miền phía dưới trục hoành
x 0 tập hợp điểm là miền bên trái trục tung
y 0 tập hợp điểm là phía trên trục hoành
x2 y2
2
2 1
a b tập hợp điểm là đường Elip
x2 y2
2
2 1
a b tập hợp điểm là đường Hyperbol
4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
Cho phương trình bậc hai ax bx c 0, a, b, c , a 0 . Xét biệt số b 4ac của
2 2
b
x 1,2
Khi 0 , phương trình có hai nghiệm thực phân biệt 2a .
b i
x 1,2
Khi 0 , phương trình có hai nghiệm phức 2a .
5. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MAX – MIN MÔ ĐUN SỐ PHỨC
z r
max z 2
z1 z1
.
min z z 2 r
z z1 .z z2 r , r 0 z1 z1
Cho số phức thỏa mãn
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 53
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÔNG THỨC TÍNH NHANH GIẢI TÍCH 12
z .z z2 r1 , r1 0
Cho số phức z thỏa mãn 1 .
z2 r1 z2 r1
max P z3 min P z3
z1 z1 z1 z1
và
Sưu tầm và biên tập: Trần Hoàng Long – GV Chuyên Luyện Thi THPTQG – 0907822142 Page 54