Tong On Tap TN THPT 2021 Mon Toan Khoi Da Dien Va The Tich Cua Chung

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 100

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT


Câu 1. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12 . B. 10 . C. 6 . D. 9 .
Câu 2. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 a3
A. 3a3 . B. . C. . D. a3 .
9 3
Câu 3. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng
4 16 3
A. a 3 . B. 16a3 . C. 4a 3 . D. a .
3 3
Câu 20 : Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng :
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 4. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và thể tích bằng 6 . Chiều cao của khối
chóp bằng
A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Câu 5. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4;6 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng
A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 .
Câu 6. (Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao bằng a 3 . Thể
tích V của khối chóp bằng
a3 3a3 a3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  .
2 4 4
Câu 7. (Sở Tuyên Quang - 2021) Hình chóp S. ABC có chiều cao h  a , diện tích tam giác ABC là
3a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABC.
a3 3
A. . B. a3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
2 2
Câu 8. (Sở Tuyên Quang - 2021) Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích bằng V  12 , diện tích đáy
B  4 là
A. 8 . B. 9 . C. 1. D. 3 .
Câu 9. (Sở Tuyên Quang - 2021) Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là
1 1
A. V  a 3bc . B. V  abc . C. V  abc . D. V  abc .
3 2
Câu 10. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình lăng trụ đều
ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 2
Câu 11. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Một hình hộp chữ nhật có ba kích
thước là a , 2a và 3a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 12. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , SA  3a 2 và SA vuông góc với  ABCD  . Thể tích của khối
chóp S . ABCD bằng
a3 2 4a 3 3
A. . B. a3 2 . C. 3a3 2 . D. .
2 3
Câu 13. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Mặt phẳng  ABC chia khối lăng trụ
ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Câu 14. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa
diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình lập phương. C. Hình vuông. D. Hình chóp.
Câu 15. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3.
2 3 12
Câu 16. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông
tại A . AB  2a; AC  a; SA  3a; SA  ( ABC ) . Thể tích của hình chóp là

A. V  3a 3 . B. V  6a3 . C. V  2a3 . D. V  a3 .
Câu 17. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 5cm và diện
tích đáy bằng 12 cm 2 .
A. V  60 cm3 . B. V  20 cm 3 . C. V  30 cm 3 . D. V  40 cm 3 .
Câu 18. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 5. B. 4 C. 6 D. 3
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a,
chiều cao bằng 2a . Tính thể tích hình hộp
chữ nhật.
2a 3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. . D. 2a 2 .
3
Câu 20. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 ,chiều cao là 6 .
Tính thể tích khối lăng trụ
A. 16 . B. 36 . C. 48 . D. 24 .
Câu 21. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 3 a2 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 4 4

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 22. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  3 , AC  5 ,
AA  8 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 120 . B. 32 . C. 96 . D. 60 .
Câu 23. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 18,
thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và
cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 6a 2 và
chiều cao bằng a là
A. V  12a3 . B. V  6a3 . C. V  18a3 . D. V  2a 3 .
Câu 26. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có ba kích
thước AB  a, AD  2a, AA  3a . Tính thể
tích của khối tứ diện A. ABC .
A. V  6a3 . B. V  3a 3 . C. V  a3 . D. V  2a 3 .
Câu 27. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho một khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 , chiều cao
h  3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6a 3 . B. 18a3 . C. 9a3 . D. 54a3 .
Câu 28. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 20 .
Câu 29. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  8 và chiều cao
h  6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 14 .
Câu 30. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều
cao h là
1 1 4
A. B.h . B. B.h . C. B.h . D. B.h .
2 3 3
Câu 31. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối chóp có chiều cao h  3 và diện tích đáy
B  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 32. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD
biết AC   a 3 .
a3 3 6a 3
A. V  a3 . B. V  . C. V  . D. V  3 3a 3 .
4 4
Câu 33. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao
h  10 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 24. C. 10. D. 20.
Câu 34. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và
chiều cao bằng h là:
1 1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 2 3
Câu 35. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
a3
A. 3a3 . B. a 3 . C. . D. 6a 3 .
3
Câu 36. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có
số mặt nhiều nhất?
A. Loại 3;4 . B. Loại 3;5 . C. Loại 4;3 . D. Loại 5;3 .

Câu 37. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 38. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 5 .
Câu 39. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 bằng
A. 24 3 . B. 54 2 . C. 8 . D. 18 2 .
Câu 40. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  5 và
chiều cao h  6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 15 B. 30 C. 150 D. 10
Câu 41. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S  6 và
chiều cao h  10 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Câu 42. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều
cao bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bẳng:
A. 90 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Câu 43. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. . D. 6a 3 .
3
Câu 44. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện
tích đáy bằng B là
1 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. 3Bh.
3 6
Câu 45. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Khối lăng trụ có diện tích đáy là S, chiều cao h có thể tích
V là
1 1
A. V  Sh 2 B. V  Sh C. V  Sh D. V  Sh
2 3
Câu 46. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối lập phương.
Câu 47. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau
đây?
1 1 1
A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
3 2 6
Câu 48. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác,diện tích đáy bằng
a 2 3 và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. 3a . D. .
6 2 3
Câu 49. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh
đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 3 . D. V  .
3 2 4
Câu 50. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có SA   SBCD  và SA  2a , diện
2
tích tứ giác là ABCD bằng 3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 . B. 6a 2 . C. 6a 3 . D. 2a 2 .
Câu 51. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có
đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 4 a 2 .
A. 4 a 3 . B. 4 a 2 . C. 12a3 . D. 12a2 .
Câu 52. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 12 và
chiều cao bằng 4 là
A. V  8 . B. V  48 . C. V  24 . D. V  16 .
Câu 53. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD có
cạnh AB  a .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  D. V  a 3 .
6 3 2
Câu 54. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 12.
Câu 55. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao
bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 6 .
Câu 56. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S. ABC có SA  3a và SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại A và có AB  3a, AC  4a . Tính thể tích của
khối chóp S. ABC bằng
A. 18a3 . B. 6a 3 . C. 36a3 . D. 2a 3 .
Câu 57. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy
bằng 2 14 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 2 14 . B. 4 14 . C. 6 14 . D. 12 14 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.D 3.A.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.D 9.C 10.D
11.D 12.B 13.C 14.C 15.A 16.D 17.B 18.A 19.A 20.C
21.B 22.C 23.A 24.C 25.D 26.B 27.A 28.B 29.A 30.C
31.A 32.A 33.D 34.A 35.B 36.B 37.B 38.B 39.A 40.B
41.D 42.B 43.B 44.C 45.C 46.B 47.B 48.C 49.B 50.A
51.C 52.D 53.D 54.C 55.B 56.B 57.D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT


Câu 1. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 12 . B. 10 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D.
Lăng trụ tam giác có 9 cạnh.
Câu 2. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
a3 a3
A. 3a3 . B. . C. . D. a3 .
9 3
Lời giải
Chọn D
Diện tích đáy: S ABCD  a 2 .
1 2 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V  a .3a  a .
3
Câu 3. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng
4 16 3
A. a 3 . B. 16a3 . C. 4a 3 . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn A.
1 1 4
Ta có B  a 2 , h  4a  V  B.h  a 2 .4a  a 3 .
3 3 3
Câu 20 : Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng :
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A.
V 6
Chiều cao của khối lăng trụ bằng h    2 .
S 3
Câu 4. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và thể tích bằng 6 . Chiều cao của khối
chóp bằng
A. 6. B. 2. C. 3. D. 12.
Lời giải
Chọn B
V 6
Ta có thể tích khối chóp V  B.h  h    2 .
B 3
Câu 5. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2; 4;6 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng
A. 8 . B. 16 . C. 48 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối hộp đã cho là V  2.4.6  48 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 6. (Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao bằng a 3 . Thể
tích V của khối chóp bằng
a3 3a3 a3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  .
2 4 4
Lời giải
Chọn D
1 1 a2 3
Diện tích đáy bằng B  SABC  AB. AC.sin A  a.a.sin 60  .
2 2 4
1 1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp là V  Bh  a 3 .
3 3 4 4
Câu 7. (Sở Tuyên Quang - 2021) Hình chóp S. ABC có chiều cao h  a , diện tích tam giác ABC là
3a 2 . Tính thể tích khối chóp S. ABC.
a3 3
A. . B. a3 . C. 3a 3 . D. a 3 .
2 2
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có: V  B.h  .3a 2 .a  a 3 .
3 3
Câu 8. (Sở Tuyên Quang - 2021) Chiều cao của khối lăng trụ có thể tích bằng V  12 , diện tích đáy
B  4 là
A. 8 . B. 9 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
V 12
Ta có: V  B.h  h    3.
B 4
Câu 9. (Sở Tuyên Quang - 2021) Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là
1 1
A. V  a 3bc . B. V  abc . C. V  abc . D. V  abc .
3 2
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a, b, c là V  abc .
Câu 10. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình lăng trụ đều
ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 3 2
Lời giải
Chọn D
a2 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  B.h  .2a  .
4 2
Câu 11. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Một hình hộp chữ nhật có ba kích
thước là a , 2a và 3a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó bằng
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối hộp chữ nhật là: V  6a 3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 12. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , SA  3a 2 và SA vuông góc với  ABCD  . Thể tích của khối
chóp S . ABCD bằng
a3 2 4a 3 3
A. . B. a 3 2 . C. 3a3 2 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn B

1 1
Thể tích khối chóp VS . ABCD  S ABCD .SA  .a 2 .3a 2  a3 2 .
3 3
Câu 13. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Mặt phẳng  ABC chia khối lăng trụ
ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
D. Hai khối chóp tứ giác.
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng  ABC  chia khối lăng trụ thành hai khối đó là chóp tam giác A. ABC  và chóp tứ
giác A.BC CB .
Câu 14. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Hình nào trong các hình sau không phải là hình đa
diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình lập phương. C. Hình vuông. D. Hình chóp.
Lời giải
Chọn C
 Dựa vào định nghĩa: Khối đa diện được giới hạn hữu hạn bởi đa giác thoả mãn điều kiện:
 Hai đa giác bất kì không có điểm chung, hoặc có 1 điểm chung hoặc có chung 1 cạnh.
 Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng 2 đa giác.
Câu 15. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng a .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3.
2 3 12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn A

AB 2 3 a 2 3
Trong ABC ta có S ABC   .
4 4
a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ tam giác đều là VABC . ABC   AA '.S ABC  2a.  .
4 2
Câu 16. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông
tại A . AB  2a; AC  a; SA  3a; SA  ( ABC ) . Thể tích của hình chóp là

A. V  3a 3 . B. V  6a3 . C. V  2a3 . D. V  a3 .
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Thể tích khối chóp VSABC  SABC .SA  . . AB. AC.SA  .2a.a.3a  a 3 .
3 3 2 6
Câu 17. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Tính thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 5cm và diện
tích đáy bằng 12 cm 2 .
A. V  60 cm3 . B. V  20 cm 3 . C. V  30 cm 3 . D. V  40 cm 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tích của khối chóp cần tìm là: V  Bh  .5.12  20  cm3 
3 3
Câu 18. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Có bao nhiêu khối đa diện đều?
A. 5. B. 4 C. 6 D. 3
Lời giải
Chọn A
Có 5 khối đa diện đều.
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a,
chiều cao bằng 2a . Tính thể tích hình hộp
chữ nhật.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
2a 3
A. 2a 3 . B. 6a 3 . C. . D. 2a 2 .
3
Lời giải
Chọn A
Thể tích hình hộp chữ nhật là V  B.h  a 2 .2 a  2 a 3 .
Câu 20. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 ,chiều cao là 6 .
Tính thể tích khối lăng trụ
A. 16 . B. 36 . C. 48 . D. 24 .
Lời giải
Chọn C
V  B.h  6.8  48 .
Câu 21. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
a3 2 a3 3 a2 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 4 4
Lời giải
Chọn B
a2 3 a2 3 a3 3
Ta có diện tích đáy B  .Suy ra thể tích khối lăng trụ là V  B.h  .a  .
4 4 4
Câu 22. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  3 , AC  5 ,
AA  8 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 120 . B. 32 . C. 96 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC , ta có BC  52  32  4 .


Khi đó, thể tích của khối hộp chữ nhật là V  AB.BC. AA  3.4.8  96 .
Câu 23. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 18,
thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 Ta có: .

Câu 24. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và
cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

 Áp dụng công thức:

 Đáy là hình vuông nên: ;

 .

Câu 25. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 6a 2 và
chiều cao bằng a là
A. V  12a3 . B. V  6a3 . C. V  18a3 . D. V  2a3 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Thể tích của khối chóp cần tìm là V  Sh  .6a 2 . a  2a 3 .
3 3
Câu 26. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có ba kích
thước AB  a, AD  2a, AA  3a . Tính thể
tích của khối tứ diện A. ABC .
A. V  6a3 . B. V  3a 3 . C. V  a3 . D. V  2a3 .
Lời giải
Chọn B
 Số phức z có phần ảo là: 3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 27. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho một khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 , chiều cao
h  3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6a 3 . B. 18a3 . C. 9a3 . D. 54a3 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là V  Bh  6a 2 .3a  6a 3 .
3 3
Câu 28. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8 . B. 12 . C. 10 . D. 20 .
Lời giải
Chọn B
Câu 29. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  8 và chiều cao
h  6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 14 .
Lời giải
Chọn A
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V  B.h  8.6  48 .
Câu 30. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều
cao h là
1 1 4
A. B.h . B. B.h . C. B.h . D. B.h .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
1
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h là B.h .
3
Câu 31. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối chóp có chiều cao h  3 và diện tích đáy
B  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Thể tích của khối chóp là: V  Bh  .2.3  2 .
3 3
Câu 32. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD
biết AC   a 3 .
a3 3 6a 3
A. V  a3 . B. V  . C. V  . D. V  3 3a 3 .
4 4
Lời giải
Chọn A
Ta có AC   a 3  AB. 3  a 3  AB  a  V  a 3 .
Câu 33. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao
h  10 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 24. C. 10. D. 20.
Lời giải
Chọn D
1 1
Thể tích của khối chóp là V  B.h  .6.10  20 .
3 3
Câu 34. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và
chiều cao bằng h là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 2 3
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối lăng trụ đã cho là V  Bh .
Câu 35. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S . ABCD là
a3
A. 3a3 . B. a 3 . C. . D. 6a 3 .
3
Lời giải
Chọn B

 Ta có SA   ABCD   SA là đường cao của hình chóp.


1 1
 Thể tích khối chóp S. ABCD là: V  SA.S ABCD  .3a.a 2  a3 .
3 3
Câu 36. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có
số mặt nhiều nhất?
A. Loại 3;4 . B. Loại 3;5 . C. Loại 4;3 . D. Loại 5;3 .
Lời giải
Chọn B
Hình có số mặt nhiều nhất là hình đa diện loại 3;5 (20 mặt).

Câu 37. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng
3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3 27 3 27 3 9 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B.
32 3 27 3
Thể tích khối lăng trụ tam giác cạnh bằng 3 là: V  .3  .
4 4
Câu 38. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng
A. a 2 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 5 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lập phương cạnh a là a 3 .
Câu 39. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 bằng
A. 24 3 . B. 54 2 . C. 8 . D. 18 2 .
Lời giải
Chọn A
3

Thể tích khối lập phương có cạnh 2 3 là V  2 3   24 3 (đvtt).

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 40. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  5 và
chiều cao h  6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 15 B. 30 C. 150 D. 10
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V  B.h  5.6  30
Câu 41. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy S  6 và
chiều cao h  10 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20 . B. 40 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng V  S .h  6.10  60 .
Câu 42. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều
cao bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bẳng:
A. 90 . B. 30 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
Ta có thể tích khối lăng trụ đã cho là: V  6x5  30
Do đó chọn phương án B.
Câu 43. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  3a và SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. . D. 6a 3 .
3
Lời giải
Chọn B
1 1
VS . ABCD  Bh  .a 2 .3a  a 3 .
3 3
Câu 44. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện
tích đáy bằng B là
1 1
A. Bh. B. Bh. C. Bh. D. 3Bh.
3 6
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối lăng trụ là V  Bh
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 45. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Khối lăng trụ có diện tích đáy là S, chiều cao h có thể tích
V là
1 1
A. V  Sh 2 B. V  Sh C. V  Sh D. V  Sh
2 3
Lời giải:
Chọn C
Ta có V  Sh
Câu 46. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối hai mươi mặt đều. D. Khối lập phương.
Lời giải
Chọn B
Khối đa diện đều loại 5;3 có tên gọi là khối mười hai mặt đều.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 47. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Thể tích khối lăng trụ được tính theo công thức nào sau
đây?
1 1 1
A. V  B.h . B. V  B.h . C. V  B.h . D. V  B.h .
3 2 6
Lời giải
Chọn B
Câu 48. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác,diện tích đáy bằng
a 2 3 và thể tích bằng a3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. 3a . D. .
6 2 3
Lời giải
Chọn C
1 3V 3a 3
Ta có: V  h.SABC  h   2  3a .
3 SABC a 3
Câu 49. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh
đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là
a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 3 . D. V  .
3 2 4
Lời giải
Chọn B

a2 3
Ta có: Diện tích đáy S ABC 
4
a 3 a3 3
2
Suy ra: V  AA.S ABC  2a.  .
4 2
Câu 50. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có SA   SBCD  và SA  2a , diện
2
tích tứ giác là ABCD bằng 3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
A. 2a 3 . B. 6a 2 . C. 6a 3 . D. 2a 2 .
Lời giải
Chọn A.
1 1
Ta có: VS . ABCD  .S ABCD .SA  .3a 2 .2a  2a3 .
3 3
Câu 51. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có
đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 4 a 2 .
A. 4 a 3 . B. 4 a 2 . C. 12a3 . D. 12a2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi S là diện tích mặt đáy, h là độ dài đường cao của khối trụ đã cho.
Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  S .h  4a 2 .3a  12a 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 52. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 12 và
chiều cao bằng 4 là
A. V  8 . B. V  48 . C. V  24 . D. V  16 .
Lời giải
Chọn D
1
Ta có V  .12.4  16 .
3
Câu 53. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD có
cạnh AB  a .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  D. V  a 3 .
6 3 2
Lời giải
Chọn D
Ta có: V  Bh  a 2 .a  a 3 .
Câu 54. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Khối đa diện đều loại 4;3 có bao nhiêu đỉnh?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 12.
Lời giải
Chọn C
Khối đa diện đều loại 4;3 là lập phương nên có 8 đỉnh.

Câu 55. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao
bằng 4 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B
V  S.h  3.4  12 .
Câu 56. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA  3a và SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại A và có AB  3a, AC  4a . Tính thể tích của
khối chóp S. ABC bằng
A. 18a3 . B. 6a 3 . C. 36a3 . D. 2a 3 .
Lời giải
Chọn B
S

A C

B
1 1 1
V  B.h  . 3a.4a.3a  6a3
3 3 2
Câu 57. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy
bằng 2 14 . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng
A. 2 14 . B. 4 14 . C. 6 14 . D. 12 14 .
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Thể tích cuả khối lăng trụ V  Bh  2 14.6  12 14 (đvtt)

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


Câu 1. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Mặt phẳng  ABC  chia khối lăng trụ ABC . ABC  thành các khối đa diện
nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.

Câu 2.

(Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC  30 ,
AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA  2a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 2
Câu 3. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a ,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho:
14 a 3 2a 3 2a 3 14 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 2 2
Câu 4. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a , SA vuông góc mới mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD
6a3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a3 . D. .
3 3 3
2a 3
Câu 5. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Khối chóp tam giác có thể tích là: và chiều
3
cao a 3 . Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác đó.
2 3a 2 2 3a 2
A. 3a2 . B. 2 3a 2 . C. . D. .
3 9
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
  60 . Thể tích khối chóp đã cho
tâm O cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc SBD
bằng
2a 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 3
Câu 7. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc bằng 60 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. 6a 3 . D. .
6 9 3
Câu 8. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD . Thể
tích khối tứ diện SOMN bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

A D

O
B C

a3 a3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
16 8 8 16
Câu 9. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .

3
3a3 2 a3 2 2a 3
A. 2 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 10. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , AB  a , cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC 
là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC 
a3 2 a3 2 a 3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 12
Câu 11. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích của khối chóp.
14 3 14 a 3 7
A. a . B. 2a 3 . C. . D. a3 . .
6 2 2
Câu 12. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh
bằng a . Thể tích khối tứ diện ABDB bằng
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' cạnh AB  a , góc giữa
đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Hỏi thể tích lăng trụ.
a3 3 3a 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 14. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a  3 và chiều
cao h  5. Thể tích của khối chóp bằng
A. 15 B. 15 C. 45 D. 45
Câu 15. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên bằng
AA '  2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 0 , diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' bằng
3a3 a3
A. . B. a 3 . C. 3a3 . D. .
3 3
Câu 16. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng
27. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.
A. 27 B. 16 C. 54 D. 36
Câu 17. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a
và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của hình chóp đều đó là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 18. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác
ABC vuông cân tại A , SA  BC  a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  2a . D. V  .
12 4 2
Câu 19. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng
96  cm2  . Khối lập phương đã cho có thể tích bằng


A. 84 cm3 .   
3
B. 48 cm . 
C. 64 cm3 .   
D. 91 cm3 .

Câu 20. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
với nhau và OB  OC  a 6 , OA  a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Câu 21. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3 . Thể tích của khối
tứ diện đã cho bằng
a3 2 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 22. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
biết AB  a, AD  a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 60o . Thể
tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3
A. 6a 3 . B. a 3 3. C. . D. 2a 3 .
3
Câu 23. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy là tam
giác đều cạnh a và AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
2 6 3
Câu 24. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng AB , khi đó mặt phẳng  P  chứa cạnh CM , song song với BD chia khối tứ diện
ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện.
Câu 25. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh
bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 4 8
Câu 26. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ,
  60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SA  AC  2a, AB  a và BAC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2a 3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. 3a3 .
3 3 6
Câu 27. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P lần lượt là trung
V
điểm các cạnh AB , AC , AD và O là trọng tâm tam giác BCD . Tính tỉ số thể tích OMNP .
VABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 8 12 4
Câu 28. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho lăng trụ đều ABC. A B C  có tất cả các cạnh
đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  là
3a 3 3a 3 3a 3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 6 3
Câu 29. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Tính thể khối đa diện ABCD , biết AB , AC , AD
đôi một vuông góc và có độ dài lần lượt là 2, 3,4?
A. 8 . B. 24 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  6a . Thể tích khối chóp là
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. 6a3 .
Câu 31. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' tất cả các cạnh bằng
2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
6 3 3 3 3 3 6 3
A. a . B. a C. a . D. a .
2 12 4 6
Câu 32. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy ABC
là tam giác vuông tại B với BC  2 BA  2a . Biết AB hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 60 .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 2a3 3
A. 2 a 3 3 . B. a3 3 . C. . D. .
3 3
Câu 33. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  , biết
mặt bên của khối lăng trụ là hình vuông và có chu vi bằng 8 .
A. V  4 3 . B. V  2 6 . C. V  2 3 . D. V  16 3 .
Câu 34. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy và
cạnh bên đều bằng 6a . Thể tích của khối chóp trên bằng
A. 36 3a 3 . B. 108 2a 3 . C. 18 2a 3 . D. 36 2a 3 .

BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.C 7.D 8.A 9.B 10.C
11.A 12.A 13.B 14.B 15.C 16.C 17.C 18.A 19.C 20.D
21.D 22.D 23.A 24.C 25.B 26.B 27.B 28.A 29.D 30.B
31.A 32.B 33.C 34.D

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU


Câu 1. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Mặt phẳng  ABC  chia khối lăng trụ ABC . ABC  thành các khối đa diện
nào?
A. Hai khối chóp tam giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Lời giải
Chọn B.

Mặt phẳng  ABC  chia khối lăng trụ ABC . ABC  thành một khối chóp tam giác A. ABC và một
khối chóp tứ giác A.BBC C

Câu 2.

(Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC  30 ,
AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA  2a 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 2
Lời giải
Chọn C
1 1 a2
Diện tích đáy bằng B  SABC  AB. AC.sin A  a.a.sin 30  .
2 2 4
2 3
1 1 1a a 2
Thể tích khối chóp là V  Bh  B.SA  2a 2  .
3 3 3 4 6
Câu 3. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a ,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho:
14 a 3 2a 3 2a 3 14 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 2 2
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Xét hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm H cạnh a
a 2 a 14
Từ gt  SH   ABCD  và SA  2a ; AH   SH  SA2  AH 2 
2 2
1 1 a 14 2 14 a 3
Vậy thể tích V của khối chóp S. ABCD là: V  SH .S ABCD  . .a  .
3 3 2 6
Câu 4. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
a , SA vuông góc mới mặt phẳng đáy, SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Tính thể tích khối
chóp S. ABCD
6a 3 2a 3 2a 3
A. . B. . C. 2a3 . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
S

A D
a

B a C

Ta có BC  AB, BC  SA  BC   SAB  .
  30 .
Do đó góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  là góc BSC
BC BC
Trong tam giác BSC vuông tại B , ta có tan 30   SB  a 3.
SB tan 30
SA  SB 2  AB 2  a 2 .
1 1 2a 3
Thể tích khối chóp VS . ABCD  .S ABCD .SA  .a 2 .a 2  .
3 3 3
2a 3
Câu 5. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Khối chóp tam giác có thể tích là: và chiều
3
cao a 3 . Tìm diện tích đáy của khối chóp tam giác đó.
2 3a 2 2 3a 2
A. 3a2 . B. 2 3a 2 . C. . D. .
3 9
Lời giải
Chọn C

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
3 2
2a 1 1 2 3a
Vchóp   .h.Sđáy  .a 3.Sđáy  Sđáy  .
3 3 3 3
2 3a 2
Vậy diện tích đáy của khối chóp tam giác đấy là .
3
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
  60 . Thể tích khối chóp đã cho
tâm O cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc SBD
bằng
2a 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 2 3
Lời giải
Chọn C

 Do tứ giác ABCD là hình vuông tâm O cạnh a nên BD  a 2 và S ABCD  a 2 .


 Vì SA   ABCD   SA  AB, SA  AD .
  60  SBD đều.
Ta có SB  SA2  AB 2 ; SD  SA2  AD 2  SB  SD . Mà SBD
Suy ra SB  BD  a 2  SA  SB 2  AB 2  a
1 a3
 Vậy VS . ABCD  .SA.S ABCD  .
3 3
Câu 7. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc bằng 60 Thể tích của khối chóp đã cho bằng
6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. 6a 3 . D. .
6 9 3
Lời giải
Chọn D
S

A
D
60
a
B a C

1
 Áp dụng công thức: V  Bh
3
 Với: B  S ABCD  a 2 , h  SA  AC.tan 60  a 2. 3  a 6
1 a3 6
 Vậy: V  .a 2 .a 6 
3 3
Câu 8. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD . Thể
tích khối tứ diện SOMN bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

A D

O
B C

a3 a3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
16 8 8 16
Lời giải
Chọn A
S

N
M
A D

O
B C

1 1 1 1 1 a3
 Ta có: VS .OCD  .VS . ABCD  . .SA.S ABCD  . .3a.a 2 
4 4 3 4 3 4
V SM SN 1 1 1 1 1 a3 a3
 Lại có: S .OMN  .  .   VS .OMN  VS .OCD  . 
VS .OCD SC SD 2 2 4 4 4 4 16
Câu 9. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .

3
3a3 2 a3 2 2a 3
A. 2 2a . B. . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
Chọn B

 Gọi M là trung điểm của BC


 Ta có BC   AM , vì ABC đều và BC  AA nên B C    AAM  .
 Dựng AE  AM , khi đó AE   AB C   , do đó d  A;  ABC     AE  a

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
 AAM vuông tại A với đường cao AH nên
1 1 1 1 1 1 1 1 a 6
 2
 2
  2  2
  2  2 2 2
 AA 
AH AA AM AA AE AM a (a 3) 2
a 6 (2a ) 2 3 3a 3 2
 Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là: V   
2 4 2
Câu 10. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác
vuông tại A , AB  a , cạnh bên bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC 
là trung điểm cạnh BC . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC 
a3 2 a3 2 a 3 14 a 3 14
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 12
Lời giải
Chọn C
B' C'

A'

B H C

Gọi H là trung điểm của cạnh BC  AH   ABC 


BC a 2
ABC vuông cân tại A  BC  a 2  AH   .
2 2
2
2 2
a 2 a 14
2
Ta có AH  AA  AH   2a     

 2  2
a 14 1 2 14
 VABCD. ABC D  . a  a3 .
2 2 4
Câu 11. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA  2a . Thể tích của khối chóp.
14 3 14a 3 7
A. a . B. 2a 3 . C. . D. a3 . .
6 2 2
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 Gọi O là tâm của hình vuông ABCD  SO   ABCD 
1 1
 Ta có: OA AC  .a 2
2 2
2
2 2
a 2 a 14
2
 SO  S A  OA   2a     
 2  2
1 1 a 14 2 14 3
 Vậy thể tích khối chóp là: VS . ABCD  .SO.S ABCD  . .a  a .
3 3 2 6
Câu 12. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh
bằng a . Thể tích khối tứ diện ABDB bằng
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Lời giải
Chọn A

1 1 1 1 a3
 Ta có: VABDB  .BB.S ABD  .BB. S ABCD  .a.a 2  .
3 3 2 6 6
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' cạnh AB  a , góc giữa
đường thẳng A ' B và mặt phẳng đáy bằng 600 . Hỏi thể tích lăng trụ.
a3 3 3a 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Lời giải
Chọn B

Ta có AA  mp  ABC   A là hình chiếu vuông góc của A ' trên mp  ABC  do đó


A ' B,  ABC    
A ' BA  60 0
 AA '  AB tan 600  a 3 .
a2 3 3a 3
Diện tích tam giác ABC : S ABC  . Vậy VABC . A ' B ' C ' 
4 4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 14. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a  3 và chiều
cao h  5. Thể tích của khối chóp bằng
A. 15 B. 15 C. 45 D. 45
Lời giải
Chọn B
Do khối chóp tứ giác đều nên đáy của khối chóp là hình vuông có cạnh đáy là a  3 .
Diện tích đáy của khối chóp là: B  a 2  32  9 .
Chiều cao của khối chóp là: h  5.
1 1
Vậy thể tích của khối chóp bằng: V  B.h  .9.5  15 .
3 3
Câu 15. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có cạnh bên bằng
AA '  2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 600 , diện tích tam giác ABC bằng a 2 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a3 3 3 a3
A. . B. a . C. 3a . D. .
3 3
Lời giải
Chọn C
A B

A'
B'
H

C'
Giả sử đường cao là AA ' . Vì cạnh bên AA ' tạo với đáy một góc 600 nên 
AA ' H  60 0 . Xét tam
giác vuông AA ' H
AH
sin 600   AH  a 3
AA '
Vậy thể tích lăng trụ là:
V  a 2 .a 3  a 3 3
Câu 16. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng
27. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.
A. 27 B. 16 C. 54 D. 36
Lời giải
Chọn C
 Thể tích khối lập phương cạnh x  V  x3  27  x  3 .
Diện tích các mặt (diện tích toàn phần) hình lập phương là 3.3.6  54 .
Câu 17. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a
và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của hình chóp đều đó là
a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
Chọn C
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 Đáy ABCD là hình vuông nên diện tích đáy là B  a 2 (đvdt).


 Gọi O là tâm của đáy SO   ABCD   OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng
  60 .
 ABCD   góc giữa cạnh bên SB và đáy là góc SBO
a 2 a 6
 h  SO  OB. tan 60  . 3 .
2 2
1 a3 6
 Vậy thể tích khối chóp là V  Bh  (đvtt).
3 6
Câu 18. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác
ABC vuông cân tại A , SA  BC  a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
12 4 2
Lời giải
Chọn A

BC a 2
 Đáy ABC là tam giác vuông cân tại A nên AB  AC   .
2 2
1 a2
 B  S ABC  AB. AC  (đvdt).
2 4
1 1 a3
 Vậy thể tích khối chóp là V  Bh  S ABC .SA  (đvtt).
3 3 12
Câu 19. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng
96  cm2  . Khối lập phương đã cho có thể tích bằng


A. 84 cm3 .    3
B. 48 cm . 
C. 64 cm3 .   
D. 91 cm3 .
Lời giải
Chọn C
Gọi x  x  0  là cạnh của hình lập phương.
Stp  6 x 2  96  x  4 .
Vậy V  43  64  cm3  .

Câu 20. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc
với nhau và OB  OC  a 6 , OA  a . Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
A. 3a 3 . B. 2a 3 . C. 6a 3 . D. a 3 .
Lời giải
Chọn D
Do tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau nên thể tích khối tứ diện
1 1
OABC là: VOABC  OA.OB.OC  a.a 6.a 6  a 3 .
6 6
Câu 21. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 3 . Thể tích của khối
tứ diện đã cho bằng
a3 2 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Lời giải
Chọn D

Gọi H là trọng tâm của BCD  AH  ( BCD)


a 3. 3 3a 2 2 3a
Gọi M là giao điểm của BH và CD ta có: BM    BH  BM  .  a
2 2 3 3 2
Xét ABH vuông tại H có: AH 2  AB 2  BH 2  3a 2  a 2  2a 2  AH  a 2
2

Ta có: VABCD
1 1
 AH .S BCD  .a 2.

a 3  3

a3 6
.
3 3 4 4
Câu 22. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
biết AB  a, AD  a 3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 60o . Thể
tích của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3
A. 6a 3 . B. a 3 3. C. . D. 2a 3 .
3
Lời giải
Chọn D.

Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng đáy


    60o  SA  AC. tan 60o  2a 3.
SC ,  ABCD    SC , AC   SCA

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1
 
 VS . ABCD  .S ABCD .SA  . a.a 3 .2a 3  2a 3 .
3 3
Vậy thể tích của khối chóp S . ABCD 2a3 .
Câu 23. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam
giác đều cạnh a và AA  2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3a3 3a3 3 3a3
A. . B. . C. 3a . D. .
2 6 3
Lời giải
Chọn A

Gọi M là trung điểm của BC  .


1 1 a 3 a2 3
Diện tích tam giác AB C  là: S ABC   . AM .BC   . .a  .
2 2 2 4
a2 3 a3 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  là: V  S ABC  . AA  .2a  .
4 2
Câu 24. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho khối tứ diện ABCD và gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng AB , khi đó mặt phẳng  P  chứa cạnh CM , song song với BD chia khối tứ diện
ABCD thành
A. Một khối tứ diện và một khối lăng trụ. B. Hai khối chóp tứ giác.
C. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện.
Lời giải
Chọn C

Ta có khi đó mặt phẳng  P  chứa cạnh CM , song song với BD nên giao tuyến của mặt phẳng
 P và mặt phẳng  ABD  là đường thẳng đi qua M và song song với BD , cắt AD tại H .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Khi đó mặt phẳng  P    CMH  . Vậy mặt phẳng  P  chia khối tứ diện ABCD thành khối tứ
diện AMCH và khối chóp tứ giác C.MHDB
Câu 25. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh
bằng 3 , tam giác SAC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
3 3 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 4 8
Lời giải
Chọn B

Gọi H là trung điểm của AC , hai tam giác SAC và ABC là hai tam giác đều, bằng nhau và
AB 3 3
HS  HB   .
2 2
Ba đường thẳng AC , HS , HB đôi một vuông góc với nhau, suy ra:
1 1 3 3 3 3
VS . ABC  AC.HB.HS  3. .  .
6 6 2 2 8
Câu 26. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ,
  60 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SA  AC  2a, AB  a và BAC

2a 3 3a 3 3a3
A. . B. . C. . D. 3a3 .
3 3 6
Lời giải
Chọn B.
2
Ta có S ABC
1   1 .a.2a.sin 60  3a .
 AB. AC.sin BAC
2 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 3a 2 3a3
Vậy VS . ABC  .SA.S ABC  .2a.  .
3 3 2 3
Câu 27. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P lần lượt là trung
V
điểm các cạnh AB , AC , AD và O là trọng tâm tam giác BCD . Tính tỉ số thể tích OMNP .
VABCD
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 8 12 4
Lời giải
Chọn B
A

M
P
K
I
N
B

D
O
J

C
Dễ thấy  MNP  //  BCD  . Do M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC , AD cho nên
d  A;  MNP    d  O;  MNP    VOMNP  VAMNP .
VOMNP VAMNP AM AN AP 1 1 1 1
        .
VABCD VABCD AB AC AD 2 2 2 8
Câu 28. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Cho lăng trụ đều ABC. AB C  có tất cả các cạnh
đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  là
3a3 3a3 3a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 6 3
Lời giải
Chọn A
a2 3
Vì tam giác ABC đều cạnh a , suy ra S ABC  .
4
Chiều cao của lăng trụ ABC. AB C  là AA  a .
3a 3
Thể tích khối lăng trụ ABC. AB C  bằng V  S ABC . AA  .
4
Câu 29. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Tính thể khối đa diện ABCD , biết AB , AC , AD
đôi một vuông góc và có độ dài lần lượt là 2, 3,4?
A. 8 . B. 24 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Do AB , AC , AD đôi một vuông góc nên AD  ( ABC ) suy ra AD là đường cao của khối đa diện
ABCD . Không mất tính tổng quát ta chọn AB  2, AC  3, AD  4 .
1
Ta có S ABC  AB. AC  3 .
2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
1
Vậy VABCD  AD.S ABC  4 (đvtt).
3
Câu 30. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  6a . Thể tích khối chóp là
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. 6a3 .
Lời giải
Chọn B
S

6a

A
D
a

B C
Ta có SA   ABCD   SA là chiều cao của hình chóp.
Diện tích đáy: S ABCD  a 2 .
1 1
Thể tích của khối chóp S . ABCD : VS . ABCD  .S ABCD .SA  .a 2 .6a  2a 3 .
3 3
Câu 31. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' tất cả các cạnh bằng
2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
6 3 3 3 3 3 6 3
A. a . B. a C. a . D. a .
2 12 4 6
Lời giải
Chọn A
2 3 3 2
Ta có B  S ABC  2a .  
4

2
a ; h  AA '  2a.

3 6 3
Do đó thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng B.h  a 2 . . 2a  a .
2 2
Câu 32. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy ABC
là tam giác vuông tại B với BC  2BA  2a . Biết AB hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 60 .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 2a3 3
A. 2 a 3 3 . B. a3 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Hình chiếu của AB lên  ABC  là AB , do đó góc giữa AB và  ABC  là 
ABA  60 .
Tam giác ABA vuông tại A nên AA  AB tan 60  a 3 .
1 1
Do đó thể tích khối lăng trụ là V  S ABC  AA   BA  BC  AA   a  2a  a 3  a 3 3 .
2 2
Câu 33. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  , biết
mặt bên của khối lăng trụ là hình vuông và có chu vi bằng 8 .
A. V  4 3 . B. V  2 6 . C. V  2 3 . D. V  16 3 .
Lời giải
Chọn C

Ta có ABBA là hình vuông cạnh a có chu vi bằng 4a  8  a  2  AB  AA .


22 3
Tam giác ABC đều cạnh 2 nên có S ABC   3.
4
Vậy thể tích của khối lăng trụ là V  AA.S ABC  2 3 .
Câu 34. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy và
cạnh bên đều bằng 6a . Thể tích của khối chóp trên bằng
A. 36 3a 3 . B. 108 2a 3 . C. 18 2a 3 . D. 36 2a 3 .
Lời giải
Chọn D

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
2 2
Ta có AC  6a 2  OC  3a 2  SO  SC  OC  3a 2 .
1 1
Khi đó thể tích khối chóp đã cho là V  Sh  .3a 2.36a 2  36 2a 3 .
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG


Câu 1. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
  SCB
SAB   90 , AB  a, BC  2a . Biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
60 , thể tích khối chóp đã cho bằng
a 3 15 a 3 15 a3 5
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 3 6
Câu 2. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình
chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa AA ' và mặt đáy của
hình lăng trụ đã cho bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp A '.BCC ' B '.
a3 a3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 4 8
Câu 3. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Một khối hộp ABCD.ABCD có thể
tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng  MBD  chia khối hộp
ABCD. ABCD thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A .
4711 5045 4711 10090
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 17
Câu 4. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối tứ diện SABC , M và N là các điểm
thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA  2SM , SN  2 NB ,   là mặt phẳng qua MN và song
song với SC . Kí hiệu  H1  và  H 2  là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện SABC bởi
mặt phẳng   , trong đó  H1  chứa điểm S ,  H 2  chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích
V1
của  H1  và  H 2  . Tính tỉ số
V2
5 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng
1 . Gọi M là trung điểm cạnh BB ' . Mặt phẳng ( MA ' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa
diện lồi A ' B ' C ' D ' MKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Câu 6. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình
vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng
3 7a
cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là
7
2 3 1
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a 3 . D. V  a3 .
3 2 3
Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC , M là tâm của mặt bên ABBA . Tính thể tích của khối tứ diện
GMBC theo V .
2 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 9 3 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 8. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tam giác ABC vuông tại
A , AB  a , AC  a 3 , AA '  2a . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABC  
trùng với trung điểm H của đoạn BC  (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA và BC bằng

a 5 a 5 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 9. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a . ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC  a , góc
giữa AD và  SAB  bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
6 2 4
Câu 10. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình hộp có thể tích bằng 1.
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Thể tích khối tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N là một điểm thuộc cạnh SD sao cho DN  2SN . Mặt phẳng  P  qua BN , song
song với AC cắt SA, SC lần lượt tại M , E. Biết khối chóp đã cho có thể tích V . Tính theo V thể
tích khối chóp S .BMNE .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA  a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  , ABC vuông tại B , AB  a , SBC cân. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu của A trên mặt phẳng  ABC  là tâm O của tam giác ABC . Gọi O là tâm
của tam giác ABC , M là trung điểm của AA , G là trọng tâm tam giác BCC . Biết
VO.OMG  a 3 . Tính chiều cao h của lăng trụ.
A. h  24a 3 . B. h  36a 3 . C. h  9a 3 . D. h  18a 3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 14. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng thể tích khối chóp
S.IJKH là 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 15. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có M , N , P lần lượt là
trung điểm ba cạnh AB, BB và D D . Mặt phẳng  MNP  cắt đường thẳng AA tại I . Biết thể
tích khối tứ diện IANP là V . Thể tích của khối hộp đã cho ABCD. ABC D bằng
A. 4V . B. 6V . C. 12V . D. 2V .
Câu 16. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành
ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA . Biết thể tích
khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là
2
27V 9 9V 81V
A. . B.   V . C. . D.
4 2 4 8
Câu 17. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh
SN  2 ND . Tính V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
36 12 8 6
Câu 18. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp
chữ nhật có nắp với dung tích 3 mét khối. Đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi chi phí thấp nhất
ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu?
A. 6490123 đồng. B. 7500000 đồng. C. 6500000 đồng. D. 5151214 đồng.
Câu 19. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh
1
2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP  DD . Mặt phẳng
4
 AMP  cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng
a 3 11 a3 9
A. 3a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
3 4
Câu 20. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có
  60 , AB  3a và AC  4a . Gọi M là trung điểm của B C  , biết khoảng các từ M đến
BAC
3a 15
mặt phẳng  BAC  bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
10
A. 7a3 . B. 27a 3 . C. 4a 3 . D. 9a 3 .
Câu 21. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  SB , SC  SD ,  SAB    SCD  và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD
7a 2
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
10
4a 3 12a 3 4a 3
A. V  . B. V  20a 3 . C. V  . D. V  .
15 25 25
Câu 22. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp đều S. ABCD với O là tâm đáy.
Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 45 0 . Thể tích của khối
chóp S. ABCD bằng
4 2 8 2 4 3
A. V  . B. V  . C. V  2 3 . D. V  .
3 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 23. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có thể tích bằng V .
Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các
AM 1 BN CP 2
cạnh AA; BB; CC  sao cho  ;   . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
AA 2 BB CC  3
2 9 20 11
A. V B. V C. V . D. V .
3 16 27 18
Câu 24. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật.
Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích
thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm:
A. 83,3% . B. 65, 09% . C. 47,64% . D. 82,55% .
Câu 25. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Các
điểm M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD, DA . Điểm E thuộc miền trong của hình
vuông ABCD . Biết rằng VS .EMAQ  75, VS .EMBN  42, VS . EQDP  60 . Thể tích khối chóp S .EPCN nằm
trong khoảng nào dưới đây?
A.  35;40 . B.  25;30  . C.  30;35 . D.  20;25 .

Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a . Biết rằng SA  a, SA  AD, SB  a 3, AC  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2

Câu 27. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho khối chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác có AB  3 2 ,
  450
AC  12 , BAC , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  12. Gọi   là mặt phẳng đi qua
đỉnh A vuông góc với cạnh SC , mặt phẳng   chia khối chóp S. ABC thành 2 khối đa diện có
V
thể tích V1 , V2 (trong đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S ). Tỷ số 1 bằng
V2

2 1 1
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Câu 28. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có mặt bên  SCD 
hợp với mặt đáy một góc 45 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng a 3 . Thể
tích khối chóp S. ABCD bằng
4a 3 a3 2
A. . B. . C. 2a 3 3 . D. a 3 6 .
3 3
Câu 29. (Sở Bình Phước - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Biết
góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  AHK  bằng 30 0 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
a3 6 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 2
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a , SA vuông góc
a
với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo
3
với nhau góc  thỏa mãn tan   và cạnh SC  3 . Thể tích khối S . ABCD bằng:
4
4 8 5 3
A. . B. . C. 3 3 . D. .
3 3 3

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 ,
3a
SO   ABCD  và SO  . Khi đó thể tích của khối chóp là
4
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Câu 33. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích
V của khối khóp S. ABC .
2a 3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 12 4
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
a3 15 a3 15 a3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 6
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3
A. . B. . C. a3 . D. .
6 3 6
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
4 3 2 6a 3 2 6a 3
A. 4a 3 . B. a . C. . D. .
3 9 3
Câu 37. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA  a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp
S. ABC bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

a3 3 3a 3 3
A. a 3 3. B. . C. . D. a 3 .
12 12
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3

Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30 . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng

2a 3 3a 3 2 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.B 5.D 6.B 7.B 8.D 9.B 10.A
11.A 12.C 13.B 14.D 15.A 16.A 17.B 18.A 19.A 20.B
21.D 22.B 23.D 24.C 25.B 26.C 27.A 28.D 29.A 30.A
31.B 32.B 33.C 34.B 35.A 36.B 37.D 38.D 39.D

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG


Câu 1. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
  SCB
SAB   90 , AB  a, BC  2a . Biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
60 , thể tích khối chóp đã cho bằng
a 3 15 a 3 15 a3 5
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 3 6
Lời giải
Chọn C

  SCB
 Ta có SAB   90  SA  AB, SC CB
 Giả sử D là hình chiếu của S lên ( ABC )  SD ( ABC )  SD AB, SD  BC
CB  ( SCD) CB CD
   ABCD là hình chữ nhật
 AB ( SAD)  AB AD
Ta có: BD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng ( ABCD)
(
SB;( ABCD))  (     60 ; BD BC 2  CD 2  a 2  (2a)2  a 5
SB; BD)  SBD
 SD BD tan 60  a 15
1 1 1 a 3 15
Vậy thể tích khối chóp đã cho bằng VS . ABC  .SD.S ABC  .a 15. .a.2a 
3 3 2 3
Câu 2. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình
chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa AA ' và mặt đáy của
hình lăng trụ đã cho bằng 60o. Tính thể tích V của khối chóp A '.BCC ' B '.
a3 a3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 4 8
Lời giải.
Chọn A.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

a 3
Ta có: 
AA ',  ABC    AA ', AH    A ' AH  60o  A ' H  AH .tan 60o  .
2
a 2 3 a 3 3a 3
 VABC . A ' B ' C '  SABC . A ' H  .  .
4 2 8
1 2 a3 a3
 VA.BCC ' B '  VABC . A ' B ' C '  VA. A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  . Vậy V  .
3 3 4 4
Câu 3. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Một khối hộp ABCD. ABCD có thể
tích bằng 2019 . Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Mặt phẳng  MBD  chia khối hộp
ABCD. ABC D thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A .
4711 5045 4711 10090
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 17
Lời giải
Chọn C
E

A N D

B
C
A'
D'

B' C'

 Gọi BM  AA  E ; ED  AD  N .


 Ta có: M là trung điểm của AB .
 M là trung điểm của EB .
 N là trung điểm của ED và AD .
V EA EM EN 1
 Ta có: E . AMN  . .  .
VE . ABD EA EB ED 8
7 7 7 1 7 4711
 VAMN . ABD  VE. ABD  .2.VA. ABD  .2. VABCD. ABCD  VABCD. ABCD  .
8 8 8 6 24 8
Câu 4. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho khối tứ diện SABC , M và N là các điểm
thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA  2SM , SN  2 NB ,   là mặt phẳng qua MN và song
song với SC . Kí hiệu  H1  và  H 2  là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện SABC bởi

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
mặt phẳng   , trong đó  H1  chứa điểm S ,  H 2  chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích
V1
của  H1  và  H 2  . Tính tỉ số
V2
5 4 3 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3
Lời giải
Chọn B

Mặt phẳng   qua MN và song song với SC cắt BC và AC lần lượt tại P và Q thỏa mãn
MQ  SC và NP  SC .
Gọi V là thể tích của khối tứ diện SABC . Xét V2  VMNABPQ  VN . ABPQ  VQ. AMN .
V2 VN . ABPQ VQ. AMN  CQ CP  BN AM SN QA 5 V 4
   1  . .  . .   1  .
V V V  CA CB  BS AS SB CA 9 V2 5
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh bằng 1 .
Gọi M là trung điểm cạnh BB ' . Mặt phẳng (MA ' D) cắt cạnh BC tại K . Thể tích khối đa diện
lồi A ' B ' C ' D ' MKCD bằng
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Lời giải
Chọn D
A' D'

B' C'

M
A
D
B
K C
E
 Kéo dài A ' M và AB cắt nhau tại E . Suy ra K  DE  BC.
 Dễ thấy B là trung điểm EA và K là trung điểm BC
1 1  7 17
 Có VA ' B 'C ' D ' MKCD  V  VA 'ADMBK  V  VA '. ADE  VM . BEK   1      1  .
 3 24  24 24

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 6. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình
vuông, mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng
3 7a
cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là
7
2 3 1
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
3 2 3
Lời giải
Chọn B
S

K
B
C

H I
A
D
 Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB và CD , K là hình chiếu của H trên SI ta có
3 7a
SH   ABCD  ; HK   SCD  và HK  .
7
1 1 1
 Đặt AB  2 x  SH  x 3 . Vì tam giác SHI vuông tại H nên 2
 2
 2.
HK SH HI
7 1 1 a 3
Suy ra 2
 2  2 x .
9a 3x 4x 2
2 3

 Diện tích đáy S  a 3   3a 2 ; chiều cao h  SH  a
2
1 3a 3
 Vậy thể tích V của khối chóp S . ABCD là V  S . h  .
3 2
Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V . Gọi G là
trọng tâm tam giác ABC , M là tâm của mặt bên ABBA . Tính thể tích của khối tứ diện
GMBC theo V .
2 1 1 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 9 3 6
Lời giải
Chọn B

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

 Ta có: VC .BKA  VC . BMG  VC .MGA  VC . BGK .


1 1 1 1
 Khi đó: VC .BKA  VABC . ABC   VABCA  VC .CKA  VB. BKA  V  V  V  V  V .
3 6 6 3
1 1 1
 Khi đó: VC .MGA  d  C ;  AMG   .SAMG  d  C;  AMG   . SABK
3 3 3
1 1 1 1 1 1
 . d  C;  AMG   .SABK  VCABK  . V  V .
3 3 3 3 3 9
1 1 1
VC .BGK  d  C;  BGK   .SBGK  d  C;  BGK   . SABK
3 3 3
1 1 1 1 1 1
 . d  C;  ABK   .SABK  VCABK  . V  V .
3 3 3 3 3 9
1 1 1 1
 Vậy ta có VC . BMG  VC .BKA  VC .MGA  VC .BGK  V  V  V  V .
3 9 9 9
Câu 8. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tam giác ABC vuông tại
A , AB  a , AC  a 3 , AA '  2a . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABC  
trùng với trung điểm H của đoạn BC  (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA và BC bằng

a 5 a 5 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Lời giải
Chọn D
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Vì AA//BB nên d AA, BC  d AA ',  BBC C   d A ,  BBC C  .

Trong ABC có B ' C   AB2  AC 2  2a  AH  a .


Trong AAH có AH  AA2  AH 2  a 3 .
Trong AHC có CH  AC 2  AH 2  a 6 .
a 2 15
Trong C HC có SC HC  p  p  a  p  b  p  c    S BCC B  a 2 15 .
4
1 3a 3
Thể tích lăng trụ là VABC . ABC  AH .S ABC   a 3. .a.a 3  .
2 2
2 1 3 3a 3 a 15
Mà VA '. BBC C  VABC . ABC   .d A ,  BBC C  .S BBC C  a  d  A ,  BBC C   2  .
3 3 a 15 5
Câu 9. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a . ABC là tam giác vuông tại A có cạnh AC  a , góc
giữa AD và  SAB  bằng 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. a 3 .
6 2 4
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
S

A
B
H

D C

Từ giả thiết bài toán ta có 


ABC  30.
.
Gọi H , I lần lượt là trung điểm của AB, BC khi đó  AD,  SAB     BI ,  SAB    30  HBI
Từ đó ta có HB là hình chiếu của IB lên mặt phẳng  SAB  mà SH  AB  SH  BI .
Vậy SH   ABCD  .
1 a 3. 3 a 3 3
3

VS . ABCD  . a 3.a .
2


2
.
Cách 2:
S

A
B

D C

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
  30.
Gọi K là hình chiếu của C lên  SAB  , khi đó  AD,  SAB     BC ,  SAB    CBK
1 a3 3
 CK  BC sin 30  a  VS . ABCD  2VS . ABC  2. .CK .S SAB  .
3 2
Câu 10. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình hộp có thể tích bằng 1.
Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Thể tích khối tứ diện bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
C' P B'

M
D'
A'

C B
M'
N

D A

 Trong gọi là giao điểm của và ta có: .

Mà .

 Mà .

Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi N là một điểm thuộc cạnh SD sao cho DN  2SN . Mặt phẳng  P  qua BN , song
song với AC cắt SA, SC lần lượt tại M , E. Biết khối chóp đã cho có thể tích V . Tính theo V thể
tích khối chóp S.BMNE .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

N E
M I
K
C
B
O
A D

Gọi O  AC  BD, I  SO  ME , khi đó  P  chính là mặt phẳng  BMNE  .


Gọi K là trung điểm ND , ta có OK // BN  IN // OK hay I là trung điểm SO . Do ME // AC
nên M , E lần lượt là trung điểm SA và SC .
V SB SM SN 1 1 1 V 1
Ta thấy S . BMN  . .  1. .  , tương tự S .BNE  .
VS .BAD SB SA SD 2 3 6 VS .BDC 6
1 V  VS .BNE VS . BMNE V
Do đó  S . BMN  hay VS .BMNE  .
6 VS .BAD  VS .BDC VS . ABCD 6

Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho khối chóp S . ABC có SA  a 3 , SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  , ABC vuông tại B , AB  a , SBC cân. Thể tích khối chóp S. ABC bằng
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
3 3 6
Lời giải
Chọn C

Vì SA   ABC   SA  AB và SA  AC
ABC vuông tại B  AC  BC ; SAC vuông tại A  SC  AC  SC  BC 1
Lại có: SC 2  SA2  AC 2 ; SB 2  SA2  AB 2 , mà AC  AB (do ABC vuông tại B )
 SC 2  SB 2  SC  SB  2 
Từ 1 ,  2  và SBC cân  SBC cân tại B . Khi đó BC  SB
Ta lại có: SB  SA2  AB 2  3a 2  a 2  4a 2  2a  BC  2a
1 1
 Diện tích ABC là  AB  BC   a  2a  a 2
2 2
1 a3 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là V   a 2  a 3  .
3 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu của A trên mặt phẳng  ABC  là tâm O của tam giác ABC . Gọi O là tâm
của tam giác ABC , M là trung điểm của AA , G là trọng tâm tam giác BCC . Biết
VO.OMG  a 3 . Tính chiều cao h của lăng trụ.
A. h  24a 3 . B. h  36a 3 . C. h  9a 3 . D. h  18a 3 .
Lời giải
Chọn B
A' C'
O'

B' I'

M G

A
C
O I
B
Gọi I và I  lần lượt là trung điểm của BC và BC . Ta có AA //  OOG 
1 1 2 1
suy ra VO.OMG  VM .OOG  VA.OOG  VG. AOO  VG. AOOA  . VG. AII A  VG. AII A
2 2 3 3
1 1 1 2 2 3 27 3
 . VC . AII A  . VAIC . AI C   VAIC . AI C   a  VAIC . AI C   a
3 3 9 3 27 2
1 a 2 3 27 3 3 27.4.a
hay h.  a  h.  27 a  h   36a 3 .
2 4 2 4 3
Câu 14. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng thể tích khối chóp
S.IJKH là 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
S

I H

K
J
A D

C
B

VS . IJK SI SJ SK 1 1 1 1
Ta có:  . .  . . 
VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
1
 VS .IJK  .VS . ABC 1
8

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
VS . IKH SI SK SH 1 1 1 1
 . .  . . 
VS . ACD SA SC SD 2 2 2 8
1
 VS .IKH  .VS . ACD  2 
8
1 1 V 1
Từ 1 và  2   VS .IJKH  VS .IJK  VS .IKH  VS . ABC  VS . ACD   .VS . ABCD  S .IJKH 
8 8 VS . ABCD 8
Khi đó VS . ABCD  8.VS .IJKH  8 .
Câu 15. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có M , N , P lần lượt là
trung điểm ba cạnh AB, BB và D D . Mặt phẳng  MNP  cắt đường thẳng AA tại I . Biết thể
tích khối tứ diện IANP là V . Thể tích của khối hộp đã cho ABCD. ABC D bằng
A. 4V . B. 6V . C. 12V . D. 2V .
Lời giải
Chọn A

Trong  AABB  kéo dài MN cắt AA tại I .

1 3
Vì M của AB  nên AI  BN  AA  AI  AA
2 2
1 13 3
 SANI  AI .d  N , AA   AA.d  N , AA   S ABBA .
2 22 4
1 1 3 1
Ta có: VAINP  VP. AIN  SANI .d  P,  AIN    . S ABBA .d  P,  AIN    VABCD. ABC ' D '
3 3 4 4
Vậy VABCD. ABC D  4VAINP  4V .
Câu 16. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành
ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC , SCD, SDA . Biết thể tích
khối chóp S .MNPQ là V , khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là
2
27V 9 9V 81V
A. . B.   V . C. . D.
4 2 4 8
Lời giải
Chọn A

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Giải bài toán trong trường hợp đặc biệt. Ta có hình vuông cũng là một hình bình hành đặc biệt nên
xem đáy ABCD là hình vuông.
Khi đó, khối chóp S.ABCD là chóp đều và có chiều cao h , cạnh đáy AB  1 .
2 2 1 2
Suy ra, khối chóp S .MNPQ có chiều cao bằng h và cạnh đáy MN  . AC  .
3 3 2 3
2
V 3  3  27 27
Xét tỉ số S . ABCD  .     VS . ABCD  V .
VS .MNPQ 2  2  4 4

Câu 17. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB , N thuộc cạnh
SN  2 ND . Tính V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
36 12 8 6
Lời giải
Chọn B

VACMN  VS . ABCD  VSAMN  VDNAC  VBAMC  VSMCN . Ta có


VSAMN SM SN 1 1
 .   VSAMN  V SABCD
VSABD SB SD 3 6
VDACN ND 1 1
   VSAMN  V SABCD
VDACS SD 3 6
VBACM BM 1 1
   VSAMN  V SABCD
VBACS BS 2 4
VSMCN SM SN 1 1
 .   VSAMN  V SABCD
VSBCD BS SD 3 6
1 1
Vậy VACMN  VSABCD  a 3 .
4 12
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 18. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp
chữ nhật có nắp với dung tích 3 mét khối. Đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều
rộng. Giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi chi phí thấp nhất
ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu?
A. 6490123 đồng. B. 7500000 đồng. C. 6500000 đồng. D. 5151214 đồng.
Lời giải
Chọn A

Gọi x  x  0  là chiều rộng của đáy bể, suy ra chiều dài của đáy bể là 2x và gọi h là chiều cao
của bể.
Diện tích xây dựng là diện tích toàn phần của bể S  2.2 xh  2.xh  2.2 x.x  4 x 2  6 xh 1
3 9
Ta có V  3  2 x.x.h  h  2 . Thay  2  vào 1 , ta được hàm S  x   4 x 2  , với x  0
2  
2x x
9 9 9 9 9
Ta có S  x   4 x 2   4 x 2    3 3 4 x2 . .  3 3 81 .
x 2x 2x 2x 2x
3
9 9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4 x 2   x .
2x 2
Khi đó chi phí thấp nhất là 3 3 81  500000  6490123 (đồng).
Câu 19. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh
1
2a , gọi M là trung điểm của BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP  DD . Mặt phẳng
4
 AMP  cắt CC tại N . Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng

a 3 11 a3 9
A. 3a 3 . B. . C. 2a 3 . D. .
3 4
Lời giải
Chọn A
C' B'

N
M
D' A'

C B

D A
BM CN DP 1 1 3
Gọi b  ; c ;d ta có c  b  d    .
BB CC  DD 2 4 4
bcd 3 3
VAMNPBCD  .VABCD. ABC D  .  2a   3a 3 .
4 8

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 20. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có
  60 , AB  3a và AC  4a . Gọi M là trung điểm của BC  , biết khoảng các từ M đến
BAC
3a 15
mặt phẳng  BAC  bằng . Thể tích khối lăng trụ bằng
10
A. 7a3 . B. 27a 3 . C. 4a 3 . D. 9a 3 .
Lời giải
Chọn B

MN BM 1
Gọi N là giao điểm của BM và BC .Ta có   , suy ra:
BN BC 2
3a 15
d  B;  ABC    2d  M ;  ABC   
5
Từ B kẻ đường cao BH của tam giác ABC , kẻ BK vuông góc với đường thẳng HB . Khi đó
3a 15
BK  d  B;  ABC    .
5

Mặt khác BH  AB.sin HAB   3a.sin 60  3a 3 .


2
Tam giác HBB  vuông tại B có đường cao BK :
1 1 1 25 4 1
2
 2
 2
 2  2   B B  3a 3 .
BB BK BH 9a .15 9.a .3 27a 2
1
Vậy VABC . ABC   BB.SABC  BB. AB. AC.sin 60  27a3 .
2
Câu 21. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  SB , SC  SD ,  SAB    SCD  và tổng diện tích hai tam giác SAB và SCD
7a 2
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
10
4a 3 12a3 4a 3
A. V  . B. V  20 a 3 . C. V  . D. V  .
15 25 25
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

A D

M
H N

B C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .



 SM  AB  SAB can 
Ta có:     SMN    ABCD 
 SN  CD  SCD can 
Kẻ SH  MN  SH   ABCD   h  SH
  900 (vì  SAB    SCD   
MSN  SAB  ,  SCD    900
SM .SN
 h  SH 
MN
1 1 7a 2
Mặt khác ta có: SSAB  SSCD   AB.SM  CD.SN    SM  SN  
2 2 10
2
7a
 SM  SN  .
5

2 2 2
 SM  SN 2   SM 2  SN 2  12a 2
Ta lại có: SM  SN  MN  SM .SN  
2 25
3
12 1 4a
Có: SH  a . Vậy: V  .S  ABCD .SH  .
25 3 25
Câu 22. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp đều S.ABCD với O là tâm đáy.
Khoảng cách từ O đến mặt bên bằng 1 và góc giữa mặt bên với đáy bằng 450 . Thể tích của khối
chóp S. ABCD bằng
4 2 8 2 4 3
A. V  . B. V  . C. V  2 3 . D. V  .
3 3 3
Lời giải
Chọn B

Gọi I là trung điểm của CD  OI  CD , CD  2OI .


Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Kẻ OH  SI tại H  OH   SCD   d  O,  SCD    OH  1.
  SCD    ABCD   CD
Ta có  SI   SCD  , SI  CD  
 SCD  ,  ABCD    
   450.
SI , OI   SIO
OI   ABCD  , OI  CD

OH 1
Xét tam giác vuông HIO  OI    2  CD  2OI  2 2.

sin SIO sin 45
0

Ta có SIO là tam giác vuông cân tại O  SO  OI  2.


1 1 2 8 2
3
2

3
 
Vậy VS . ABCD   CD  .SO  2 2 . 2 
3
.

Câu 23. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có thể tích bằng V .
Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các
AM 1 BN CP 2
cạnh AA; BB; CC  sao cho  ;   . Thể tích khối đa diện ABC.MNP bằng
AA 2 BB CC  3
2 9 20 11
A. V B. V C. V . D. V .
3 16 27 18
Lời giải
Chọn D

Gọi K là hình chiếu của P trên AA .


2
Khi đó VABC. KPN  V
3
1 1 1 1 1
VM ,KPN  MK .SKNP    . AA.SABC  V .
3 3  2 6  18
2 1 11
Do đó VABC. MNP  V  V  V
3 18 18
Câu 24. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật.
Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích
thước như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm:
A. 83,3% . B. 65,09% . C. 47, 64% . D. 82,55% .
Lời giải
Chọn C
Gỉa sử quả bóng bàn có bán kính r , thể tích 3 quả bóng bàn là V1 và hình hộp chữ nhật có thể tích
V.
Từ giả thiết suy ra đáy hình hộp là hình vuông cạnh 2r , chiều cao 6r
4
Ta có V  24r 3 ; V1  3.  r 3  4 r 3 .
3
Suy ra thể tích phần không gian còn trống là V2  V  V2  4r 3  6   
V2
Thể tích phần không gian còn trống chiếm .100%  47,64% .
V
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 25. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Các
điểm M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD, DA . Điểm E thuộc miền trong của hình
vuông ABCD . Biết rằng VS .EMAQ  75, VS .EMBN  42, VS . EQDP  60 . Thể tích khối chóp S .EPCN nằm
trong khoảng nào dưới đây?
A.  35;40 . B.  25;30  . C.  30;35 . D.  20;25 .
Lời giải
Chọn B

Ta thấy rằng: S EMQ  S ENP  S EPQ  S EMN  S AEMQ  SCENP  S EQDP  S EMBN
Do đó, VS . AEMQ  VS .CENP  VS . EQDP  VS .EMBN  VS .CENP  42  60  75  27   25;30  .

Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
bằng a . Biết rằng SA  a, SA  AD, SB  a 3, AC  a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 2
Lời giải
Chọn C.

Gọi O  AC  BD  BD  2BO  a 3 . Ta có SD  SA2  AD2  a 2


SB 2  SD 2 BD 2 3a 2  2a 2 3a 2 7 a 2
Suy ra: SO 2      .
2 4 2 4 4
2 SA2  SC 2 AC 2 a 2  SC 2 a 2 7 a 2
Lại có: SO       SC  a 3 .
2 4 2 4 4
Xét SCD vuông tại D vì SC 2  SD 2  DC 2 và AS  AD  AC nên hình chiếu của A lên
 SCD  là điểm H trung điểm SC .
1 1 a a2 2 a3 3 a3 2
Do đó, VA.SDC  VS . ADC  . AH .SSDC  . .   VS . ABCD  2VS . ADC  .
3 3 2 2 12 6

Câu 27. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho khối chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác có AB  3 2 ,
  450
AC  12 , BAC , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  12. Gọi   là mặt phẳng đi qua

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
đỉnh A vuông góc với cạnh SC , mặt phẳng   chia khối chóp S . ABC thành 2 khối đa diện có
V
thể tích V1 , V2 (trong đó V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S ). Tỷ số 1 bằng
V2

2 1 1
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 2
Lời giải
Chọn A

 Gọi F    SC  AF  SC .
 Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên SC , kẻ EF // BH với E  SB     AFE  .
 SB  9 2; SC  12 2 ; BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 450  3 10 .
 Tam giác SBC có

      15 2
2 2 2
SB 2  SH 2  BC 2  HC 2  9 2  SH 2  3 10  12 2  SH  SH  .
2
12 2
 Do tam giác SAC vuông cân tại A nên SC  12 2  SF  .
2
12 2
SE SF 4
 Ta lại có   2  .
SB SH 15 2 5
2
V1 SE SF 4 1 2 V 3 V 2
  .  .   3  . Vậy 1  .
VS . ABC SB SC 5 2 5 VS . ABC 5 V2 3

Câu 28. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có mặt bên  SCD 
hợp với mặt đáy một góc 45 và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  bằng a 3 . Thể
tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3 a3 2
A. . B. . C. 2a 3 3 . D. a 3 6 .
3 3
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi M là trung điểm cạnh SC , khi đó: SM  CD tại M trong  SCD  và OM  CD tại M
trong  ABCD  .
Khi đó:   45 . Suy ra: SOM
  SCD  ,  ABCD     SM , OM   SMO vuông cân tại O .
Trong  SOM  , dựng OH  SM tại H .
a 3
Ta có: a 3  d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OH  OH  .
2
2
a 6 1 1 a 6  a 6
Suy ra: SO  OM   VS . ABCD  .SO. AD 2  . .  2. 3
 a 6.
2 3 3 2  2 
Câu 29. (Sở Bình Phước - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD . Biết
góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  AHK  bằng 30 0 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
a3 6 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 2
Lời giải
Chọn A
S

H
D
A

B C

Ta có: BC  AB và BC  SA suy ra BC   SAB   BC  AH . Mặt khác AH  SB suy ra


AH   SBC   SC  AH .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Chứng minh tương tự ta cũng có AK   SCD   SC  AK .
Vậy SC   AHK  .
Mà SA   ABCD  .
Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  AHK  là góc giữa hai đường thẳng SA và SC ( theo
định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng) và bằng 
ASC . Vậy 
ASC  300 .
SA SA 3
Xét tam giác SAC có cos 
ASC     SA  a 6 .
SC 2 2

SA2  a 2 
1 1 a3 6
VS . ABCD  SA.S ABCD  .a 6.a 2  .
3 3 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a , SA vuông góc
a
với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng . Tính thể tích khối chóp theo a .
2
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Lời giải
Chọn A

Kẻ AH  SD 1 .
CD  AD
Ta có   CD   SAD   CD  AH  2 .
CD  SA
a
Từ 1 ,  2  ta có AH   SCD   d  A,  SCD    AH  AH  .
2
a
1 1 1  2a
AH . AD 2a 15
Trong SAD ta có 2
 2  SA   2  .
AH SA AD2 2
AD  AH 2
a 2 15
4a 2 
4
1 1 2a 15 4 15 3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V  SA. AB.AD   .a.2a  a .
3 3 15 45
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo
3
với nhau góc  thỏa mãn tan   và cạnh SC  3 . Thể tích khối S . ABCD bằng:
4
4 8 5 3
A. . B. . C. 3 3 . D. .
3 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Lời giải
Chọn B

VS . ABCD  2VS . ABC  2VB.SAC . Kẻ BH vuông góc với AC tại H .


Ta có: AC  3 , BH  2 , HC  1 .
  BH  KH  4 2 .
tan   tan BKH
KH 3
  KH  2 2  cos SAC
sin SAC  1.
HA 3 3
2 2 2 
SC  SA  AC  2 AS . AC.cos SAC  SA  2 .
1   1 .2.3. 2 2  2 2 .
S SAC  SA. AC.sin SAC
2 2 3
1 8
Vậy VS . ABCD  2. .2 2. 2  .
3 3

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 ,
3a
SO   ABCD  và SO  . Khi đó thể tích của khối chóp là
4
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
Lời giải
Chọn B
s

3a
4
B A
30 O
C a D
Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 nên BCD  60 ; BCD đều
a 3
suy ra BD  a , CO  , AC  2CO  a 3 .
2
1 1 a2 3 1 3a
Ta có S ABCD  AC.BD  .a.a 3  ; VS . ABCD  SO.S ABCD với SO  suy ra
2 2 2 3 4
1 3a a 2 3 a 3 3
VS . ABCD     .
3 4 2 8

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 33. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a, BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích
V của khối khóp S. ABC .
2a 3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 12 4
Lời giải
Chọn C

Gọi K là trung điểm của đoạn AB . Vì SAB là tam giác đều nên SK  AB .
 SAB    ABC  theo giao tuyến AB .
1
SK   ABC   VS . ABC  SK .S ABC .
3
ABC vuông tại A có AB  a, BC  a 3  AC  BC 2  AB 2  a 2
1 1 a2 2
S ABC  AB. AC  a.a 2  .
2 2 2
a 3
SAB là tam giác đều  SK  .
2
1 1 a 3 a 2 2 a3 6
VS . ABC  SK .S ABC  . .  .
3 3 2 2 12
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD .
a3 15 a3 15 a3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 6
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi H là trung điểm của AD  SH   ABCD   BH là hình chiếu vuông góc của SB
trên  ABCD  .
  
 SBH SB,  ABCD    60 .

a2 a 5
ABH vuông tại A  BH  AB 2  AH 2  a 2   .
4 2
a 15
SBH vuông tại H  SH  HB.tan 60  .
2
1 a 3 15
VS . ABCD  .SH .S ABCD  .
3 6
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , AB  a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3
A. . B. . C. a3 . D. .
6 3 6
Lời giải
Chọn A
S

A C

Từ A kẻ AH  SB tại B .
 BC  AB
Ta có   BC   SAB   BC  AH .
 BC  SA
 AH  SB
Lại có   AH   SBC  .
 AH  BC
Từ đó suy ra  AC ,  SBC     AC , HC   
ACH  30 .
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC  AB 2  a 2 .
a 2
Xét AHC vuông tại H : AH  AC.sin 
ACH  a 2.sin 30  .
2

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
1 1 1 1 1
Xét SAB vuông tại A : 2
 2 2
 2  2  SA  a .
AH SA AB SA a
2
1 a
Diện tích tam giác ABC là S ABC  AB 2  .
2 2
1 a3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  S ABC .SA  .
3 6
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt
phẳng  SBC  bằng 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
4 3 2 6a3 2 6a 3
A. 4a 3 . B. a . C. . D. .
3 9 3
Lời giải
Chọn B
S

A
D
O

B K C

Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình vuông ABCD . Suy ra SO   ABCD  .
Gọi K là trung điểm của BC  OK  BC . Từ O kẻ OH  SK tại H .
 BC  OK
Ta có   BC   SOK   BC  OH .
 BC  SO
OH  SK
Lại có   OH   SBC  .
OH  BC
  30 .
Suy ra  AC ,  SBC     OC ,  SBC     OC , HC   OCH
1 1
Ta có OC  AC  . AB 2  a 2 .
2 2

Xét OHC vuông tại H : OH  OC.sin OCH   a 2.sin 30  a 2 .


2
1 1 1 1 1
Xét  SOK vuông tại O :      SO  a .
OH 2 SO 2 OK 2 SO 2 a 2
2
Diện tích hình vuông ABCD : S ABCD  AB 2   2 a   4 a 2 .
1 1 4
Thể tích khối chóp S . ABCD : VS . ABCD  S ABCD .SO  .4a 2 .a  a 3 .
3 3 3
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA  a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp
S.ABC bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

a3 3 3a 3 3
A. a 3 3. B. . C. . D. a 3 .
12 12
Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm của BC


Do tam giác ABC đều nên AM  BC
AM  BC 
  BC  ( SAM )
SA  BC 
Kẻ AH  SM
BC  AH 
Ta có   AH  ( SBC )
SM  AH 
 SA, ( SBC )   
SA, SH   
ASH  450
Suy ra ASM vuông cân tại A
Ta c SA  AM  a 3
Suy ra AB  BC  AC  2a
1
Vậy VS . ABC  S ABC .SA  a 3 .
3
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng
a3 3 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải
Chọn D

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

 SC, SB  BSC
Vì BC  SA và BC  AB nên BC   SAB  . Từ đó  SC ,  SAB       30
a
Trong tam giác SCB , ta có tan 30   SB  a 3 ; SA  SB 2  AB 2  a 2
SB
1 a3 2
Vậy thể tích khối chóp là VSABCD  SA.S ABCD 
3 3
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30 . Thể tích khối
chóp S . ABCD bằng

2a 3 3a 3 2 6a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
Vì SA  ( ABCD) nên SA  BC , do BC  AB nên BC  (SAB) . Ta có SB là hình chiếu
vuông góc của SC lên mặt phẳng ( SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
  30 . Trong tam giác SBC , ta có SB  BC.cot 30  a 3. 3  3a .
(SAB) là góc CSB
Trong tam giác SAB , ta có SA  SB 2  AB 2  2a 2 .
1 1 2a 3 6
Vậy VS . ABCD  SA. AB.BC  2a 2.a.a 3  .
3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO


Câu 1. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D .
Biết AB  4a, AD  CD  2a . Cạnh bên SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi G là
 
trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA  2MS và E là trung điểm cạnh CD (tham
khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE .

27a 3 10a 3 13a 3 25a 3


A. . B. . C. . D. .
8 3 4 9
Câu 2. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt
  45 . Biết AH  2a , BE  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
phẳng đáy, góc BSH
5
a3 5 16 a 3 32a3 8a3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Câu 3. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt
V
là trung điểm của AB , BC , DD . Gọi thể tích khối tứ diện CMNP là V  , khi đó tỉ số bằng
V
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 64 64
Câu 4. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho tứ diện SABC và hai điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB
SM 1 SN
sao cho  ,  2 . Mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm M , N và song song với cạnh SC cắt
AM 2 BN
AC , BC lần lượt tại L, K . Gọi V , V  lần lượt là thể tích các khối đa diện SCMNKL, SABC . Tỉ
V
số bằng
V
2 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 3
Câu 5. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng
tâm của các tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ
ABC. ABC  là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 6. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC 
có AB  CB  2, AC  1 . Một mặt phẳng ( P ) cắt các đường thẳng AA, BB, CC  lần lượt tại
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
M , N , P sao cho tam giác MNP đều. Gọi  là góc tạo bởi mặt phẳng ( P) và mặt phẳng
( ABC ) , khi đó
3 5 5 10
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 5 5
Câu 7. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
2a . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khi chóp đã cho thành 2 phần. Thể tích của phần chứa đỉnh S bằng
3 14a 3 5 14a 3 7 14a 3 7 14a 3
A. . B. . C. . D. .
32 72 96 72
Câu 8. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình chóp S. ABC có AB  3a , BC  4a , CA  5a , các mặt bên
tạo với đáy góc 60 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong của
tam giác ABC . Tính thể tích hình chóp S . ABC .
A. 2 a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a 3 2 .
Câu 9. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình

bình hành. Với AC  BC  a, CD  a 2, AC '  a 3, CA 'B'  
A ' D ' C  900 . Thể tích khối tứ
diện BCDA ' là
A' D'

B' C'

A
D

B C
3
a 2a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 10. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
có cạnh 6 . Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh
bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . ABC .
A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các
cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA 
vuông góc với mặt phẳng  ACC A  và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ
ABC.ABC bằng

A. 12 10  7 2 .  
B. 4 10  7 2 .  
C. 6 10  7 2 .  
D. 12 10  7 2 . 
Câu 12. (Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ
  SCB
điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . SAB   90o . Thể tích khối chóp S.ABC có giá
trị nhỏ nhất bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 6 .
2 6 4

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 13. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S. ABC , O là trung điểm của AB .
SM
Điểm M di động trên cạnh SB . Đặt  x . Mặt phẳng qua A , M song song với OC , cắt SC
SB
tại N . Thể tích khối chóp ABMN lớn nhất khi
A. x  3  1 . B. x  1 . C. x  3  5 . D. x  1  2 .
Câu 14. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABD . Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm C ', G và song song với đường thẳng
V
BD , chia khối hộp thành hai phần có thể thể tích V1 , V2 V1  V2  . Tỉ số 1 bằng
V2
V 1 V 7 V 2 V 31
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 2 V2 17 V2 3 V2 77
Câu 15. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABC . Có AB  2, AC  3 và
  120, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB
BAC
và SC . Biết góc giữa mặt phẳng  ABC  và  AMN  bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C. . D. .
3 2
Câu 16. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có
3 7a
đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC lần lượt bằng
7
2
và  với cos   . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 3 3a 3 . D. 3a 3 .
Câu 17. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam
giác vuông cân tại C . BA  2a và góc tạo bởi  ABC ' và  ABC  bằng 60o . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của A ' C ' và BC . Mặt  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần
nhỏ.
7 3a 3 7 6a 3 3a 3 6a 3
A. . B. C. . D. .
24 24 3 6
Câu 18. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 2 . Gọi
M , N là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AA, BB sao cho M là trung điểm của AA và
1
BN  BN . Đường thẳng CM cắt đường thẳng AC tại điểm P , đường thẳng CN cắt đường
2
thẳng AB tại Q . Tính thể tích của khối đa diện AMPBNQ bằng.
13 23 21 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 9 18
Câu 19. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , O lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , SA , AC và G là trọng tâm tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện
GHMO bằng
3a3 3a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
64 128 128 64

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 20. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a , góc
  120 , SAB
ABC   90 và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng 2a . Tính thể
  SCB
21
tích khối S . ABC .
a3 5 a 3 15 a3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 5 2
Câu 21. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  a , AC  2a ,
  120 . Gọi I , K lần lượt là tâm của các mặt bên BCC B  , ABBA và E là trung điểm
BAC
của CC  (tham khảo hình vẽ).

10
Biết hai mặt phẳng  ACB  ,  ABC   tạo với nhau một góc  thỏa mãn cos   . Thể tích
5
khối đa diện lồi có các đỉnh A, B, C, K , E, I là
a3 7a3 5a3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
2 16 8 16
Câu 22. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên
BC BD
hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 2.  3.  10 . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các
BM BN
V
khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 2 6 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 25 8
Câu 23. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng 2, AA  AB  AC  2 , M là trung điểm của AA . Tính thể tích phần chung của 2 khối
đa diện AM .BCCB và A. ABC .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
17 2 17 3 17 3 5 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 27 3
Câu 24. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AB  BC  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy, SA  a 2 . Gọi B ' là điểm đối
xứng của B qua mặt phẳng  SCD  . Tính thể tích khối đa diện SB '. ABCD bằng

5 2a3 7 2a3 2 2a3


A. . B. . C. 2a3 . D. .
6 3 3
Câu 25. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng , khoảng cách từ B đến mặt
4
15 30
phẳng  SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng và hình chiếu
10 20
vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Câu 26. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp
bằng
7 3 7 3 14 3 14 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 8 24
Câu 27. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,
có thể tích bằng 24 cm3. Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và
SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
A. 9 cm3. B. 8 cm3. C. 6 cm3. D. 7 cm3.
Câu 28. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
 0  0
AB  AC  AD  a, BAC  120 , BAD  60 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính thể
tích khối tứ diện ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 12
Câu 29. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 3a, tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường
thẳng SD tạo với mặt phẳng  SBC  một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 6 . B. a 3 6 . C. 3a3 2 . D. a 3 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.B 4.B 5.B 6.C 7.D 8.A 9.A 10.B
11.A 12.C 13.D 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.D 20.B
21.D 22.C 23.A 24.D 25.D 26.D 27.B 28.D 29.C

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Chủ đề 5 KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO

Câu 1. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
D . Biết AB  4a, AD  CD  2a . Cạnh bên SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
 
G là trọng tâm tam giác SBC , M là điểm sao cho MA  2MS và E là trung điểm cạnh CD
(tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của khối đa diện MGABE .

27a 3 10a 3 13a 3 25a 3


A. . B. . C. . D. .
8 3 4 9
Lời giải

Chọn B
Ta có VMGABE  VGABE  VGABM  VGAEM .
1 1 1 1 1 4a 3
S ABE  .2a.4a  4a 2  VGABE  VSABE  . S ABE .SA  .4a 2 .3a  .
2 3 3 3 9 3
1 1 1 1 1 8a 3
S ABM  .4a.2a  4a 2  VGABM  VCABM  . S ABM .DA  .4a 2 .2a  .
2 3 3 3 9 9
Gọi I là trung điểm của BC .
BD 16a 2  4a 2
AE  4a 2  a 2  a 5 ; EI   a 5.
2 2
AC 2  AB 2 BC 2 8a 2  16a 2 8a 2
AI 2      10a 2  AI  a 10 .
2 4 2 4
Dựng EH  AI  H là trung điểm của AI .
2
 a 10 
2 a 10 1 1 a 10 5
EH  5a     ; S AEI  EH . AI  . .a 10  a 2 .
 2  2 2 2 2 2
2 2 2 1 2 5 10a 3
VGAEM  VIAEM  VMAEI  . S AEI .MA  . a 2 .2a  .
3 3 3 3 9 2 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
4a 3 8a 3 10a 3 10a 3
Vậy VMGABE     .
3 9 9 3
Câu 2. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt
  45 . Biết AH  2a , BE  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
phẳng đáy, góc BSH
5
a3 5 16 a 3 32a3 8a3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Lời giải
Chọn B

Đặt AE  x , AB  y  y  x  .
Tam giác ABE vuông tại A , có đường cao AH . Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác
vuông ta có:
 BE 2  AE 2  AB 2 5a 2  x 2  y 2
   x 2  y 2  5a 2  x  y  3a x  a
+)  1 1 1   5 1 1    2
 .
       xy  2 a 2

 xy  2 a  y  2 a
2
x2 y2 
 AH 2 AE 2 AB 2  4a
AB 2 4a 2 4 5a 4 5a 5a
+) BH     EH  BE  BH  a 5   .
BE a 5 5 5 5

Tam giác SHB vuông cân tại H (có BSH  45 ), suy ra: SH  4 5a .
5
BC BH
+)   4  BC  4a .
EA EH
1 1 1 4 5a 16 5a3
Vậy VS . ABCD  .SH .S ABCD  .SH . AB.BC  . .2a.4a  .
3 6 6 5 15
Câu 3. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABCD có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần
V
lượt là trung điểm của AB , BC , DD . Gọi thể tích khối tứ diện CMNP là V  , khi đó tỉ số
V
bằng
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 64 64
Lời giải
Chọn B

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Ta có: V  V   VBHN . BMQ  VAHD . AMD  VN .MQC  VP. NCC   VP.DC N  VP .DHN  VP. HNM  VP .MDC .
Gọi S là diện tích đáy và h là chiều cao khối hộp.
1 1 1 1 1
Xét: VBHN . BMQ  Sh , VAHD. AMD  Sh , VN .MQC  Sh , VP. NCC   Sh , VP. DC N  Sh ,
8 4 24 12 24
1 1 1
VP.DHN  Sh , VP. HNM  VD. HNM  VM .HND  Sh , VP.MDC  Sh .
16 8 12
13 3 V 3
Suy ra: V  V   V  V   V   .
16 16 V 16
Câu 4. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho tứ diện SABC và hai điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB
SM 1 SN
sao cho  ,  2 . Mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm M , N và song song với cạnh SC cắt
AM 2 BN
AC , BC lần lượt tại L, K . Gọi V , V  lần lượt là thể tích các khối đa diện SCMNKL, SABC . Tỉ
V
số bằng
V
2 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 3
Lời giải
Chọn B
S

N L
A C

K
B
I
Gọi I là giao điểm của AB , MN , KL .
AM AL 2 BN BK 1
Do ML  SC và NK  SC nên ta có   và   .
AS AC 3 BS BC 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
MA NS IB IB 1
Ta có . .  1 suy ra  .
MS NB IA IA 4
CL BA KI 1 3 KI IN IK 1
Ta có . . 1 . .  1  KL  KI suy ra  MN  NI hay   .
CA BI KL 3 1 KL IM IL 2
V IB.IN .IK 1 1 1 1
Xét hình chóp IAML ta có I .BNK   . .  .
VI . AML IA.IM .IL 4 2 2 16
1 1 4 2 2 16
Mặt khác ta có VIAML  d  I ;( AML )  .S AML  . d  B; ( AML )  . . S SAC  VSABC .
3 3 3 3 3 27
VI . BNK 1 16 1 1 16 1 5
Suy ra  .  . Suy ra VI .BNK  .V   VBNKAML  V   .V   V  .
VSABC 16 27 27 27 27 27 9
5 4
Ta có VSCMNKL  V   VBNKAML  V   V   V  .
9 9
V 4
Từ đó ta có  .
V 9
Câu 5. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng
tâm của các tam giác AAB , CCB . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ
ABC. ABC  là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Lời giải
Chọn B
(*) Cách 1:

1 2
 Đặt: V  VABC . ABC  ; VB. AAC C  S AAC C .d  B,  AAC C    V
3 3
1 11   1 
VB.MNRQ  .S MNRQ .d  B,  MNRQ     S AAC C  .  d  B,  AAC C   
3 3 2  2 
1  1 1 2 1
  .S AAC C .d  B,  AAC C    .  . V  V
3  4 4 3 6
1 1 1 1 1
VP.MNRQ  .VA.MNRQ  .VB.MNRQ  . V  V
3 3 3 6 18
1 2
 VA.BBC C  S BBC C .d  A,  BBC C    V
3 3
1 1 1 1 1 1
SQRC   SQRCC  S BBC C ; SQRS  SQRC   . S BBC C  S BBC C
2 4 3 3 4 12
1 1 1 
3 3  12

VA.QRS  SQRS .d  A,  QRS     S BBC C  . d  A,  BBC C  


1  1 1 2 1
  .S BBC C .d  A,  BBC C    .  . V  V
3  12 12 3 18
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
PB 2 1 1
VP.QRS  .VA.QRS  . V  V
AB 3 18 27
1 1 5
 VMNRQPS  VP.MNRQ  VP.QRS  V  V  V
18 27 54
VMNRQPS 5
Vậy:  .
VABC . ABC  54
(*) Cách 2:

 Chuẩn hóa lăng trụ ABC. ABC  là lăng trụ đứng có đáy  ABC vuông tại A và các cạnh
1 
AB  AC  AA  2 . Khi đó: VABC . ABC    .2.2  .2  4 .
2 
Đặt khối lăng trụ ABC . AB C  vào hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: A  O và B, C , A lần lượt nằm
trên chiều dương của các trục Ox, Oy, Oz (như hình vẽ).
A  0;0;0  , B  2;0;0  , C   0;2;0  , A  0;0; 2  , B  2;0; 2  , C  0; 2;2 
 2 4    2 4 4
M 1;0; 2  , N 1;0;0 , R 1;1;0  , Q 1;1; 2  , P  ; 0;  , SC   2 SQ ⇒ S   ; ; 
3 3 3 3 3
  1 2    1 4 
 1 2 
  4 
PM   ;0;  , PR   ;1;   , PQ   ;1;  , PS   0; ;0 
3 3 3 3 3 3  3 
1  
  1 2 1 2
VP.MQR  .  PM ; PQ   PR  .  ; VP.MQRN  2.VP.MQR 
6 6 3 9 9
1    1 8 4
VP.QRS  .  PR; PQ   PS  . 
6 6 9 27
2 4 10
 VMNRQPS  VP.MQRN  VP.QRS   
9 27 27
10
VMNRQPS 5
Vậy:  27  .
VABC . ABC  4 54
Câu 6. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC 
có AB  CB  2, AC  1 . Một mặt phẳng ( P ) cắt các đường thẳng AA, BB, CC  lần lượt tại
M , N , P sao cho tam giác MNP đều. Gọi  là góc tạo bởi mặt phẳng ( P) và mặt phẳng
( ABC ) , khi đó
3 5 5 10
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 5 5
Lời giải
Chọn C
1 15
Ta có: AB  CB  2, AC  1  ABC cân tại B  S ABC  .d ( B; ( AC )). AC  .
2 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Ta có: Mặt phẳng ( P ) cắt các đường thẳng AA, BB, CC  lần lượt tại M , N , P ; Gọi mặt phẳng
( ) qua N song song với mặt đáy cắt AA, CC  lần lượt tại I , J ; Gọi H là giao điểm của IJ
và MP thì H là trung điểm của IJ và MP .

1 15
Ta đặt: MN  x  0  IM  x 2  4  PJ , MH  IM 2   x2  .
4 4
Mà H là trung điểm IJ nên H cũng là trung điểm MP  MP  2 MH  4 x 2  15 .
Do đề cho tam giác MNP đều nên ta có phương trình: MP  MN  x  4 x 2  15  x  5 .
x2 3 5 3
Suy ra S MNP   .
4 4
Đến đây ta nhận thấy, do ABC là hình chiếu của MNP lên mặt phẳng đáy nên suy ra:
S 15 4 5
cos   ABC  .  .
SMNP 4 5 3 5
Câu 7. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
2a . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khi chóp đã cho thành 2 phần. Thể tích của phần chứa đỉnh S bằng
3 14a 3 5 14a 3 7 14a 3 7 14a 3
A. . B. . C. . D. .
32 72 96 72
Lời giải
Chọn D

Giả sử các điểm như hình vẽ. F   BMN   AD ; Kẻ OH  SF ;


Gọi E  SD  MN  E là trọng tâm SCM , DF / / BC  F là trung điểm BM .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
2
a 2 a 2 a 14
Ta có: SO  SD 2  DO 2  (2a) 2   2
  4a  
 2  2 2
2
2
 a 14   a 2 a 15
2
 SF  SO  OF       
 2  2 2
SO.OF 2a 210 1 a 2 15
 d ( M ;( SBC ))  4.d (O;( SAD))  4OH  4
 ; S SAD  .SF . AD .
SF 15 2 4
VMEFD ME MF MD 2 1 1 1 1
  . .  . .   VMEFD  .VMNBC
VMNBC MN MB MC 3 2 2 6 6
5 5 1 1 5 1 1 5a 3 14
 VBFDCNE  .VMNBC  . .d ( M ; ( SBC )). .S SBC  . .4OH . .S SAD  .
6 6 3 2 6 3 2 72
1 a 3 14 7a 3 14
VS . ABCD  .SO.S ABCD   VSABFEN  VS . ABCD  VBFDCNE  .
3 6 72
Câu 8. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình chóp S. ABC có AB  3a , BC  4a , CA  5a , các mặt bên
tạo với đáy góc 60 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong của
tam giác ABC . Tính thể tích hình chóp S. ABC .
A. 2a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a 3 2 .
Lời giải
Chọn A

Ta có AC 2  25a 2  9a 2  16a 2  AB 2  BC 2 , vậy tam giác ABC vuông tại B .


Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  . Vì các mặt bên tạo với đáy góc 60 suy ra:
d  H ; AC   d  H ; BC   d  H ; AB  và H thuộc miền trong của tam giác ABC nên H là tâm
đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Từ H kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại M , suy ra:
 BC  HM
  BC   SHM   BC  SM .
 BC  SH
    SBC  ;  ABC    60 .
Suy ra: SMH
Đoạn HM là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , suy ra:
S AB.BC 3a.4a 12a 3
HM  ABC    a.
p AB  BC  CA 3a  4 a  5a 12 a
SH  HM .tan 60  a 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1
Vậy VS . ABC  AB.BC.SH  .3a.4a.a 3  2a 3 3 .
6 6
Câu 9. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình

bình hành. Với AC  BC  a, CD  a 2, AC '  a 3, CA 'B'  
A ' D ' C  900 . Thể tích khối tứ
diện BCDA ' là
A' D'

B' C'

A
D

B C

a3 2a 3
A. . B. a 3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Lời giải
Chọn A

Ta có tam giác ABC vuông cân tại C


a 3
Gọi O là trung điểm của AC   OC   OA 
2
Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống mặt  ABC D .
 AD  CH
Ta có:   AD  HD .
 AD  DC
 AB  AC
Lại có:   AB  AH .
 AB  CH
Ta có: AH  AB  HA B  900 ; 
AD H  900 . Tam giác ADH vuông cân tại D
Giả sử CH  x  CA  x 2  2a 2
CC 2  x 2  a 2
CC 2  C A2 CA2 3a 2 x 2  a 2  a 2 x 2  2a 2 x 2  2a 2
C O      
2 4 4 2 4 4

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
x 2  2a 2  3a 2  x  a  CH
1 1 a3
VBCDA  VABCD. ABC D  .CH .S ABCD  .
6 6 6
Câu 10. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
có cạnh 6 . Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh
bên bằng 3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . ABC .
A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .
Lời giải
Chọn B

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mp  ABC  . E , F , M lần lượt là hình chiếu vuông góc
của H lên AB, AC , BC khi đó ta có AB  SE , AC  SF , BC  SM .
Vì SSAB  S ASAC   SSBC , AB  AC  BC  6 suy ra SE  SF  SM
SHE  SHF  SHM  HE  HF  HM nên H là tâm đường tròn nội tiếp hoặc H là tâm
đường tròn bàng tiếp góc A hoặc B, hoặc C của  ABC .
TH1: H là tâm đường tròn nội tiếp  ABC . Do  ABC đều nên H cũng là trọng tâm  ABC và
S . ABC là hình chóp đều.
2 3 2 2 3 2 3 3
Ta có HA 
3 2
 
. 6  2, SH  SA2  HA2  3 2  2  4 . S ABC 
4
6 
2
1 1 3 3
 VS . ABC  SH .S ABC  4.  2 3.
3 3 2

TH2: H là tâm đường tròn bàng tiếp  ABC . Giả sử H là tâm đường tròn bàng tiếp góc A.
  600 , HM  BM tan 600  6 . 3  3 2  AH  AM  HM  3 2  3 2  3 2 ,
Ta có HBC
2 2 2 2
BI
HB   6 . Hình chóp S . ABC có một cạnh bên bằng 3 2  SB  SC  3 2 (Vì
cos600

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2
SA  AH  3 2 ) suy ra SH  SB 2  BH 2  3 2   6 2 3,

1 1 3 3
VS . ABC  SH .S ABC  2 3.  3.
3 3 2
Vậy thể tích khói chóp S . ABC nhỏ nhất bằng 3.
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các
cạnh bên và cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA 
vuông góc với mặt phẳng  ACC A  và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ
ABC.ABC bằng
 
A. 12 10  7 2 . 
B. 4 10  7 2 . 
C. 6 10  7 2 .   
D. 12 10  7 2 .
Lời giải
Chọn A

Gọi H và H  lần lượt là trung điểm của BC và BC  . Khi đó ta có


 BC  AH
  BC  AA  BC  BB , BC  CC  , suy ra BBC C là hình chữ nhật.
 BC  AH
Vì E  BB  , F  CC , và EF  BB , EF  CC  (do EF   P  vuông góc với các cạnh bên của
lăng trụ), suy ra EF // BC và EF  BC  a (giả sử cạnh đáy của lăng trụ là a ).
Gọi I là trung điểm của HH   I cũng là trung điểm của EF .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Kẻ ED  AA , D  AA , suy ra DF  AA .
Do  ABBA    ACC A  nên suy ra ED  DF . Hơn nữa dễ thấy DE  DF , nên DEF vuông
a 2
cân tại D . Suy ra 2ED 2  EF 2  a 2  ED 
.
2
Chu vi DEF bằng DE  DF  EF  a 2  a  4  a  4  2 1 . 
Xét hình bình hành AAH H , kẻ AK  HH  . Ta thấy, ID  AA  ID  HH  , suy ra
EF a
AK // ID  AK  ID   (do DEF vuông cân tại D ).
2 2
Khi đó, ta có diện tích hình bình hành AAH H bằng: AK . AA  AH . AH
a a 3
 . AA  . AH  AA  3 AH .
2 2
3a 2 a 3
Mà AA2  AH 2  AH 2  2 AH 2  AH 2   AH  .
4 2 2
a2 3
S ABC  .
4
a 3 a2 3
Suy ra VABC . ABC   AH .S ABC  . .
2 2 4
2
4   
2  1 16 2 1 . 3
Với a  4  
2  1 thì VABC . ABC  
2 2
.
4

 12 10  7 2 .
Câu 12. (Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ
  SCB
điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . SAB   90o . Thể tích khối chóp S. ABC có giá
trị nhỏ nhất bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 6 .
2 6 4
Lời giải
Chọn C

Dựng điểm D sao cho ABCD là hình vuông.


Ta có AB  SA, AB  AD  AB  SD
BC  SC , BC  CD  BC  SD
Suy ra SD   ABCD  .
Vì AD //  SBC   d  A,  SBC    d  D,  SBC   .
Kẻ DH  SC  DH   SBC   d  D,  SBC    DH  a 2 .
Đặt AB  x .
1 1 1 1 1 1 1 1 x 2  2a 2 ax 2
         SD  .
DH 2 SD 2 DC 2 SD 2 DH 2 DC 2 2a 2 x 2 2a 2 x 2 x2  a2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 ax 2 1 2 a 2 x3
VSABC  .SD.S ABC  . x  . .
3 3 x2  a2 2 6 x2  a 2
x3
Xét hàm số f  x   với x  a .
x2  a 2
2 x 4  3x 2 a 2 a 6
f  x  , f  x  0  x  .
 x 2
 a 2
  x 2
 a 2
 2

a 2 3a 2 3 a 3 6
Vậy thể tích khối chóp S.ABC có giá trị nhỏ nhất bằng .  .
6 2 4
Câu 13. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S . ABC , O là trung điểm của AB .
SM
Điểm M di động trên cạnh SB . Đặt  x . Mặt phẳng qua A , M song song với OC , cắt SC
SB
tại N . Thể tích khối chóp ABMN lớn nhất khi
A. x  3  1 . B. x  1 . C. x  3  5 . D. x  1  2 .
Lời giải
Chọn D

Trong mặt phẳng  SAB  , gọi I là giao điểm của SO và AM .


Mặt phẳng qua A, M , song song với SO , cắt  SOC  theo giao tuyến là đường thẳng qua I ,
đường thẳng đó cắt SC tại N .
Áp dụng định lý Menelauyt đối với tam giác SOB và bộ ba điểm thẳng hàng A, I , M ta có
SM BA OI SI SM BA 2x SN 2x NS 2x
  1        .
MB AO IS OI MB AO 1  x CN 1  x CS x  1
Thể tích khối chóp
1 1 2x 2x
VABMN  VN . ABM   S ABM  d  N ,  ABM     1  x  SSAB  d  C ,  SAB    1  x  VS . ABC
3 3 x 1 x 1
 4   4 
  2  x  1 

 6  VS . ABC   2 2  x  1 
x 1 
 
 6 VS . ABC  6  4 2 VS . ABC
x 1 

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
 
Do đó thể tích khối chóp ABMN lớn nhất bằng 6  4 2 VS . ABC khi
4
2  x  1   x 1  2  x  2 1 .
x 1
Câu 14. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABD . Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm C ', G và song song với đường thẳng
V
BD , chia khối hộp thành hai phần có thể thể tích V1 , V2 V1  V2  . Tỉ số 1 bằng
V2
V 1 V 7 V 2 V 31
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 2 V2 17 V2 3 V2 77
Lời giải
Chọn D

 Gọi V là thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D '
 Dựng    P    ABCD  , ta có  / /BD (do  P  / / BD . Gọi M , J , K , N lần lượt là giao điểm
của  với BC , AB , AD, DC và F , E lần lượt là giao điểm của MC ' với BB ' và NC ' với DD ' .

2
CM CN 4  4 16
 Ta có   . Suy ra SCMN    .SCBD  SCBD .
CB CD 3  3 9
2
JB JM 1 1 1
Mặt khác   . Suy ra S JBM    .S JAK  S JAK .
JA JK 2  2 4
2
AJ AK 2  2 4 1 4 1
Mà   . Suy ra S AJK    .S ABD  S ABD . Suy ra S JBM  . S ABD  S ABD .
AB AD 3  3 9 4 9 9
1
 Tương tự S NKD  S ABD .
9
d  C ',  ABCD   MC '
 Ta lại có   4  h  d  C ',  ABCD    4d  F ,  ABCD   .
d  F ,  ABCD   MF
 Tương tự h  d  C ',  ABCD    4d  E ,  ABCD  
1 16 1 1 1 31
 Thể tích V1  VC '.CMN  VF .MBJ  VE . KDN  . S BCD .h  2. . S BCD . h  S BCD .h
3 9 3 9 4 54
31 31 77
 S ABCD .h  V  V2  V.
108 108 108

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
V1 31
Vậy  .
V2 77
Câu 15. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABC . Có AB  2, AC  3 và
  120, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB
BAC
và SC . Biết góc giữa mặt phẳng  ABC  và  AMN  bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn C

Ttrong mặt phẳng ( ABC ) : Kẻ HC  AC , HB  AB .


 HB   SAB  , HC   SAC 
 AM   SBH  , AN   SCH   SH   AMN 
Mà SA   ABC  , 
ASH  90
   
 
AMN  ,  ABC   SA, SH   
ASH


ASH  60; BC  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos120  19
1 1 3 3 3 2S 3 3
S ABC  . AB. AC.sin120  .2.3.   AI  ABC 
2 2 2 2 BC 19
AB AB AB. AC 2.3 2 19
AH     

sin BCA AI AI 3 3 3
AC 19
2 19
AH 3  2 19  V 1 1 2 19 3 3 57
SA   S . ABC  .SA.S ABC  . . 
tan 60 3 3 3 3 3 2 3
Câu 16. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có
3 7a
đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC lần lượt bằng
7
2
và  với cos   . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 3 3a 3 . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn B
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

D C

A
B

E
D'
C'
O
A' B'
3a
 d  AC , DC    d  AC ,  AC D    d  A,  AC D    d  D,  AC D    .
7
2
 AC D với cos   .
4
3a 1 1 1 7 1 1 7
 Đặt DD  x, DE  , ta có 2
 2
 2
 2  2 2
 2
7 DD  
DO 
DE 9a x 
DO 9a
3ax 9a 2 x 2 2 x2 . 7
 DO   DO   x 
7 x 2  9a 2 7 x 2  9a 2 7 x 2  9a 2
1
và tan   1  7 .
cos2 
DO x 7
Khi đó tan     7  x  3a .
OC  3a
3ax 2
Vì AA  3a và AB   a 3 nên VABCD. ABC D  AA.S ABCD  9a 3 .
2 2
7 x  9a
Câu 17. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam
giác vuông cân tại C . BA  2a và góc tạo bởi  ABC ' và  ABC  bằng 60o . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của A ' C ' và BC . Mặt  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần
nhỏ.
7 3a 3 7 6a 3 3a 3 6a 3
A. . B. C. . D. .
24 24 3 6
Lời giải
Chọn A

Kẻ MP / / A ' B '

Góc tạo bởi  ABC ' và  ABC  là góc C ' JC  600 với J là trung điểm AB .
CC '  CJ .tan 600  a 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1
S ABC  CJ . AB  a 2
2
1 1
S1  S ACN  S ABC  a 2
2 2
1 1 1
S2  SC ' MP  S ABC  C ' M .C ' P  a 2
4 2 8
3
CC ' 7 3a
V
3
S1  S 2  S1S 2  24
Câu 18. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 2 . Gọi
M , N là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AA, BB sao cho M là trung điểm của AA và
1
BN  BN . Đường thẳng CM cắt đường thẳng AC tại điểm P , đường thẳng CN cắt đường
2
thẳng AB tại Q . Tính thể tích của khối đa diện AMPBNQ bằng.
13 23 21 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 9 18
Lời giải
Chọn B

Đặt S  S ABC  và h  d (C , ( ABC )) ta có VABC . ABC   hS  2 .


 1
 AM  CC 
Trong mặt phẳng  AA C C  ta có 
  2 nên ta có A là trung điểm của PC .
 AM //CC 
1
Tương tự trong mặt mặt phẳng  BCC B  ta có C B  C Q .
3
Từ đây ta có diện tích tam giác C PQ là S C PQ  6 S do vậy thể tích khối tứ diện CC PQ là
1
VCC PQ  h.6 S  2hS  4 .
3
1 1
 0
VCABMN 2 3 5 5 5
  
Trong khối lăng trụ ABC. A B C ta có   suy ra VCABMN  .VCAB.CAB 
VCAB.C AB 3 18 18 9
5 13
do đó thể tích khối ABC MNC bằng 2   .
9 9
13 23
Do vậy thể tích của khối đa diện AMPBNQ bằng 4   .
9 9

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021
Câu 19. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , O lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , SA , AC và G là trọng tâm tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện
GHMO bằng
3a3 3a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
64 128 128 64
Lời giải
Chọn D

Gọi N , E lần lượt là trung điểm của CB và SB .


1 1 a 2 3 a 3 a3
Ta có: VS . ABC  SABC .SH  . .  .
3 3 4 2 8
3
1 1 a 1 a3
+) SOAHN  S ABC  VS .OAHN  VS . ABC  , VS . AHN  VS .OAN  VS . AHNO  .
2 2 16 2 32
V SG SM SH 2 1 1 1 a3
+) S .GMH  . .  .   VS .GMH  VS . NAH  .
VS . NAH SN SA SH 3 2 3 3 96
VS .GMO SG SM SO 2 1 1 1 a3
+)  . .  .   VS .GMH  VS .OAH  .
VS . NAO SN SA SO 3 2 3 3 96
1 1 1 1 1 1 1 a3
+) VG .ONH  d  G;  ABC   .S ONH  . SH . S ABC  . SH .S ABC  VS . ABC  .
3 3 3 4 12 3 12 96
1 1 1 1 1 1 1 a3
+) VM .OAH  d  M ;  ABC   .S OAH  . SH . S ABC  . SH .S ABC  VS . ABC  .
3 3 2 4 8 3 8 64
a3 a3 a 3 a3
Vậy VGMOHN  VS . HNO  VS .GMH  VS .GMO  VG. HNO  VG .HAO   3.   .
16 96 64 64
Câu 20. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a , góc

ABC  120 , SAB   90 và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng 2a . Tính thể
  SCB
21
tích khối S . ABC .
a3 5 a3 15 a3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 5 2
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  .
 BC  SC
Có   BC  CD .
 BC  SD
 AB  SD
Có   AB  AD .
 AB  SA
Gọi I là giao điểm của BD và AC ( BD là đường phân giác của góc ABC )
BC a
BD   2a ; BI  BC  cos 60  .
cos 60 2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SI .
 SAC    SBC 

 SAC    SBC   SI  DH   SAC  hay DH  d  D;  SAC  
 DH  SI

DI 2a 6a
Ta có: d  D;  SAC     d  B;  SAC    3    DH .
BI 21 21
3a 6a

DI  DH 2 21  6a 5 .
Suy ra: SD  
DI 2  DH 2 9a 2 12a 2 5

4 7
1 1 6a 5 1 3 a3 15
Vậy VS . ABC  SD  SABC    aa  .
3 3 5 2 2 10
Câu 21. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có AB  a , AC  2a ,

BAC  120 . Gọi I , K lần lượt là tâm của các mặt bên BCC B  , ABBA và E là trung điểm
của CC  (tham khảo hình vẽ).

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

10
Biết hai mặt phẳng  ACB  ,  ABC   tạo với nhau một góc  thỏa mãn cos   . Thể tích
5
khối đa diện lồi có các đỉnh A, B, C, K , E, I là
a3 7a3 5a3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
2 16 8 16
Lời giải
Chọn D

Kẻ tia Ax vuông góc với AB trên mặt phẳng  ABC  , chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Gọi I là hình chiếu của C trên trục Ax , đặt AA  h .
  30  IC  AC sin 30  a , IA  AC cos 30  a 3 .
Ta có: IAC
Khi đó, trên hệ trục tọa độ đã chọn ta có: A  0;0; 0  , B  0; a; 0  ,

  
C a 3; a;0 , B  0; a; h  , C  a 3; a; h . 
   
  
+) AC  a 3; a; 0 , AB   0; a; h    AC ; AB  ah; ah 3; a 2 3 . 

Mặt phẳng  ACB  có VTPT n1  h; h 3; a 3 .  
   
  
+) AB   0; a;0  , AC   a 3; a; h   AB; AC   ah; 0;  a 2 3 . 

Mặt phẳng  ABC   có VTPT n2  h;0; a 3 .  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
  10 h2  3a 2 10 h 2  3a 2

Suy ra: cos   cos n1; n2   5

4h 2  3a 2 h2  3a 2

5

4h 2  3a 2
2 h 2  3a 2
  2 2
 8h2  6a2  5h2  15a2  h  a 3 .
5 4h  3a
Gọi V là thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh A, B, C, K , E, I . Hai điểm F , H lần lượt là trung
điểm của BB và AA .
V BF BK BL 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: B.FKL  . .  . .   VB.FKL  VB. BAC  . VABC . ABC  VABC . ABC .
  
VB.BAC BB BA BC 2 2 2 8 8 8 3 24
1 1 1 1 1 1
VA. KHE  AH .SHKE  . AA. SHFE  . AA.S HFE  .VABC . ABC .
3 3 2 2 12 12
1 1 1
Vậy V  V ABC .HEF  V A.HKE  VB.FKI  VABC . ABC  VABC . ABC  VABC . ABC
2 24 12
3 3 1 3 1 9a3
 VABC. ABC  . AA. .AB.AC.sin120  .h. . AB. AC.sin120  .
8 8 2 8 2 16
Câu 22. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên
BC BD
hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 2.  3.  10 . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các
BM BN
V
khối tứ diện ABMN và ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 2 6 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 25 8
Lời giải
Chọn C
Cách 1

BD
 Vì M  BC , N  BD nên ta đặt  a  a  1 .
BN
BC 10  3a 3 8
Suy ra 1    5 a 1 a  .
BM 2 2 3
V1 VABMN BM BN 1 1 1
   .  .  .
V2 VABCD BC BD a 5  3 a 5a  3 a 2
2 2
V   3   3 
  1    5a  a 2  . Tìm max  5a  a 2  .
 V2 min  2 max 8
1;  
 
 3
2 
3  8 5
 Xét hàm số f  a   5a  a 2 , a   1;  ; f '  a   5  3a; f '  a   0  a  .
2  3 3

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

25
 Suy ra max f  a   .
 8
1;  6
 3

V  6
 Vậy  1   .
 V2 min 25
Cách 2
1 
.BM .BN .sin B
V1 VABMN S BMN 2 BM .BN
     .
V2 VABCD S BCD 1  BC . BD
.BC.BD.sin B
2
V   BM .BN   BC.BD 
  1      .
 V2 min  BC.BD min  BM .BN max
2.BC 3.BD 2.BC 3.BD BC BD
 Theo giả thiết; 10    2. .  2. 6. . .
BM BN BM BN BM BN
BC.BD BC.BD 25
 5  6.   .
BM .BN BM .BN 6
V  6
 Do đó  1   .
 V2 min 25
 2.BC 3.BD  2
 BM  BN  BM  5 .BC
 Đẳng thức xảy ra    .
 2. BC  3. BD  10  BN  3 .BD
 BM BN  5
Câu 23. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng 2, AA  AB  AC  2 , M là trung điểm của AA . Tính thể tích phần chung của 2 khối
đa diện AM .BCCB và A. ABC  .

17 2 17 3 17 3 5 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 27 3
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (ABC). Vì AA  AB  AC nên H trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cũng là trọng tâm tam giác ABC. Gọi I là trung điểm
BC.
 Ta có:
2 2 3 12 2 6
AI  3  AH  AI  ; AH  AA2  AH 2  4   ;
3 3 9 3
2 6 1 2 2
VABC . ABC   AH .S ABC 
. 3  2 2 ; VA. ABC   VABC . ABC   ;
3 3 3
 Gọi P  AB  BM ; Q  AC   CM . Khi đó phần chung của 2 khối đa diện AM .BCCB và
A. ABC  là khối đa diện MPQ. ABC  .
VA.MPQ AM AP AQ 1 1 1 1 17 17 2 2 17 2
 Ta có:  . .  . .   VMPQ. ABC   VA. ABC   .  .
VA. ABC  AA AB AC  2 3 3 18 18 18 3 27
Câu 24. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AB  BC  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy, SA  a 2 . Gọi B ' là điểm đối
xứng của B qua mặt phẳng  SCD  . Tính thể tích khối đa diện SB '. ABCD bằng

5 2a3 7 2a3 2 2a3


A. . B. . C. 2a3 . D. .
6 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: VSB '. ABCD  VS . ABCD  VB ' SCD  SA.S ABCD  S SCD .d  B ',  SCD
3 3
1 1
 SA.S ABCD  SSCD .d  B,  SCD (vì B ' là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng  SCD )
3 3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

1 1  a  2a  a a 3
+ VS . ABCD  SA.S ABCD  .a 2. 
3 3 2 2
+ Gọi M là giao điểm của AB và CD , dễ dàng chứng minh được B là trung điểm của MA
1 1
 d  B,  SCD  d  A,  SCD  AH
2 2
Lại có tam giác SAC vuông cân tại A ( vì SA  AC  a 2 )
1 1 1 1 a
 d  B,  SCD  d  A,  SCD  AH  SC  .2a 
2 2 4 4 2
1 1 1 a 1 a a3 2 a3
 VB '.SCD  .SSCD .d  B ',  SCD  . .SC.CD.  .2a.a 2.  
3 3 2 2 6 2 6 3 2
a3 a3 2 2a3
VSB '. ABCD  VS . ABCD VB ' SCD    .
2 3 2 3
Câu 25. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng , khoảng cách từ B đến mặt
4
15 30
phẳng  SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng và hình chiếu
10 20
vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Lời giải
Chọn D
S

A K
C
H
F
G

B
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Gọi H là hình chiếu của S trên  ABC  . F , G, K lần lượt là hình chiếu của H trên AB, BC , CA .
Đặt V  VS . ABC ; h  SH
Ta có 3V  h.SABC  d  A, ( SBC )  .SSBC  d  B, ( SAC )  .SSAC  d  C ,( SAB)  .SSAB
3 6 1 15 1 30 1
 h . .SF  . .SG  . .SK
4 4 2 10 2 20 2
 SF  h 2; SG  h 5; SK  h 10  HF  h; HG  2 h; HK  3h .
3 1 1 1 3
Mặt khác S ABC  S HAB  S HBC  S HCA   HF  HG  HK  h  .
4 2 2 2 12
1 3 3 1
Vậy VS . ABC  . .  .
3 12 4 48
Câu 26. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp
bằng
7 3 7 3 14 3 14 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 8 24
Lời giải
Chọn D
S

M N

D C
A
H

Gọi D sao cho MNAD là hình bình hành. BM vuông góc với AN nên tam giác DMB vuông
2
a 3 2
a  
BD  2  a 14
cân tại M . Suy ra: BM    .
2 2 4
Gọi cạnh SA  x, x  0. BM là đường trung tuyến tam giác SAB nên ta có:
2
2
2  BA2  BS 2   SA2  a 14  2  a2  x2   x2 a 6
BM      x .
4  4  4 2
a 42 1 a 42 a 2 3 a 3 14
SH  SA2  AH 2  . Vậy VS . ABC  . .  .
6 3 6 4 24
Câu 27. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,
có thể tích bằng 24 cm3. Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và
SD lần lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
A. 9 cm3. B. 8 cm3. C. 6 cm3. D. 7 cm3.
Lời giải
Chọn B

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Mặt đáy  ABCD  là hình bình hành  ADC và ABC có cùng diện tích
 VS . ADC  VS . ABC (hai khối chóp có cùng chiều cao và có diện tích mặt đáy bằng nhau).
V 24
Mà VS . ABCD  VS . ADC  VS . ABC  24 cm3  VS . ADC  VS . ABC  S . ABCD   12 (cm3).
2 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD ; I là giao điểm của SO và AE  I là trọng tâm của
SM SN
SAC và I thuộc MN . Gọi  a và  b ( a  0 ; b  0 ).
SB SD
V SA SN SE 1 b V SA SM SE 1 a
Ta có: S . ANE     1 b   và S . AME     1 a  
VS . ADC SA SD SC 2 2 VS . ABC SA SB SC 2 2
V b V a
 S . ANE  và S . AME   VS . ANE  6b (cm3) và VS . AME  6a (cm3).
12 2 12 2
3
Do đó: S . AMEN
V  V S . AME  VS . ANE  6a  6b  6  a  b  (cm ).

SM S
Mặt khác: ISM và ISB có chung chiều cao kẻ từ I và có đáy  a  a  ISM .
SB S ISB
SI 2 S 2 S 2a
Mà I là trọng tâm của SAC    ISB   ISM  .
SO 3 S SOB 3 S SOB 3
S 2b
Chứng minh tương tự ta có: ISN  .
SSOD 3
S
O là trung điểm của DB  SSOB  SSOD  SDB hay S SDB  2 S SOB  2 S SOD
2
2a 2b S ISM S ISN 2S ISM 2 S ISN 2  S ISM  S ISN  2 S SNM
       
3 3 S SOB S SOD 2 S SOB 2 S SOD S SDB S SDB
3S 
3SN  SM  sin MSN SN SM
 a  b  SNM   3   3ab .
S SDB 
SD  SB  sin BSD SD SB
2 2

Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: ab 


 a  b  a  b  3ab 
3 a  b
4 4
4
 3  a  b   4 (do a  b  0 )  a  b   6  a  b   8 hay VS . AMEN  8 (cm3).
3
2 SM SN 2
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  b      MN đi qua I và MN  BD .
3 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN là 8 cm3.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 28. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
 0  0
AB  AC  AD  a, BAC  120 , BAD  60 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính thể
tích khối tứ diện ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 12
Lời giải
Chọn D

Gọi H là hình chiếu của A lên  BCD  .

Dễ thấy, AHB  AHC  AHD  HB  HC  HD .


Do đó, H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD  H là trung điểm của BC .
  a 2  a 2  2a.a.cos120  3a 2 .
Xét tam giác ABC , có BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos BAC
a 3
 BC  a 3  BH  .
2
2
2
a 3
2 a
2
Xét AHB vuông tại H , có AH  AB  BH  a     .
 2  2

  60  ABD là tam giác đều cạnh a  BD  a .


Xét ABD, có AB  AD  a và BAD

Xét BDC vuông tại D , có CD  BC 2  BD 2  3a 2  a 2  a 2 .

1 a2 2
 S BDC  .a.a 2  (đvdt).
2 2
1 1 a a 2 2 a3 2
Vậy VABCD  AH .S BCD  . .  (đvtt).
3 3 2 2 12
Câu 29. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 3a , tam giác SBC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường
thẳng SD tạo với mặt phẳng  SBC  một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2a 3 6 . B. a 3 6 . C. 3a3 2 . D. a 3 3 .
Lời giải
Chọn C

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2021

Kẻ SH  BH , H  BC.
 SBC    ABCD 

Ta có  SBC    ABCD   BC  SH   ABCD  .
 SH  BC

CD  BC
Mà   CD   SBC  và SD   SBC   S .
CD  SH
Suy ra SC là hình chiếu của SD lên  SBC  .

Khi đó 
SD,  SBC       60.
SD, SC   CSD
CD 3a
Tam giác SCD vuông tại C có SC    a 3.
tan 60 3
Tam giác SBC vuông tại S có SB  BC 2  SC 2  a 6.
SB.SC a 6.a 3
Mà SH    a 2.
BC 3a
1 1 2
Vậy thể tích của khối chóp đã cho là V  SH .S ABCD  .a 2.  3a   3a 3 2 (đvtt).
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27

You might also like