Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án BTVN
Đáp Án BTVN
05.6868.0666
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B C C B D B B D
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1. D. m 1 .
Lời giải: Ta có f x x 4 2 x 2 m 2 x 2;2 m max x 4 2 x 2 2 1 .
2;2
Câu 2: Tìm giá trị của m để hàm số y x3 2 x 2 x m2 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;5 bằng 9 .
A. m 2; m 2 . B. m 3; m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
x 2 2 m x 1
Câu 4: Tìm giá trị của m để hàm số y đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3; 1 bằng
x 1
7
.
4
A. m 1. B. m 1 . C. m 0 . D. m 2 .
x2 2 7 x2 2 7
Lời giải: Ta có f x m x 3; 1 m max 0.
x 1 4 3; 1 x 1 4
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
mx 1
Câu 5: Hàm số y có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 2 khi:
xm
1 1
A. m 3 . B. m . C. m . D. m 1 .
2 2
m2 1
Lời giải: Ta có: y 0, x m Hàm số luôn đồng biến trên ; m và m;
x m
2
m 0
m 0;1 m 1
Để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn 0;1 bằng 2 thì m 3 . Chọn A.
f 1 2 m 1 2
1 m
mx m2 2 1
Câu 6: Cho hàm số y ( m là tham số thực) thỏa mãn max y . Mệnh đề nào sau
x 1 4;2 3
dưới đây đúng?
1 1
A. 3 m B. m0 C. m 4 D. 1 m 3
2 2
m m2 2 1 4m m2 2
Lời giải: Ta có: y 0 do đó max y y 4 . Chọn B.
x 1 4;2
2
3 5
mx
Câu 7: Tìm m để hàm số y đạt giá trị lớn nhất tại x 1 trên đoạn 2; 2
x2 1
A. m 0 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 2 .
m x 2 1 2mx 2 m 1 x 2
Lời giải: Ta có: y 0 x 1 . Lập trục xét dấu
x 1 x2 1
2 2
m 2m
ta thấy điều kiện cần đó là m 0 đồng thời y 1 y 2 m 0 . Chọn C.
2 5
Câu 8: Cho hàm số y x 3 mx 2 m 2 m 1 x . Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao
cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;1 bằng 6 . Tính tổng các phần tử của S .
A. 0 B. 4 C. 4 D. 2 2
2x m
Câu 9: Cho hàm số y . Gọi a, b a b là hai nghiệm của phương trình 4x 2 4mx 1 0 .
x 1
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 16m2 25 max y min y .
a ;b a ;b
A. 25 B. 80 C. 120 D. 40
4x 2 4mx 1 3
2 x 1 2x 2x m 2 x mx 1
2 2
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
2b m 2a m 8 m 1 2m 5
2 2
1
Ta có a b m, ab và y b y a 2 .
4 b 1 a2 1 16m 2 25
Do đó S 8 m2 1 2m2 5 40 . Dấu bằng đạt tại m 0 . Chọn D.
Câu 10: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 3 8 x 2 16 x m có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 1;3 bằng 2 .
A. m 1. B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
Lời giải: Ta có f x x 8 x 16 x m 2, x 1;3 và có dấu bằng xảy ra
3 2
m min x3 8x 2 16 x 2 1 . Chọn A.
1;3
Câu 11: Biết rằng trên đoạn 3;8 thì giá trị lớn nhất của hàm số y m 1 1 x x bằng 3. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. m 3 B. 3 m 0 C. 0 m 3 D. m 3
x3
Lời giải: Ta có: m 1 1 x x 3, x 3;8 m
1 1 x
, x 3;8 và có dấu “=” xảy ra
x3
m min y 3 2 và có dấu “=” xảy ra. Suy ra m 2 . Chọn C.
3;8 1 1 x
m2 x 1
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y có max y 3 ?
x 1 2;5
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
m2 1 2m 2 1
Lời giải: Ta có: y 0, x 2;5 max y y 2 3 m 1 . Chọn C.
x 1 2;5
2
1
Câu 13: Cho hàm số y f ( x). Hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm tham số
1
m để bất phương trình m x 2 f ( x) x3 nghiệm đúng x (0;3).
3
A. m f (0).
B. m f (0).
C. m f (3).
2
D. m f (1)
3
1
Lời giải: Xét g x f x x 2 x3 , ta có: g ' x f ' x x 2 2 x f x 1 0 x 0;3 .
3
Do đó hàm số y g x đồng biến trên 0;3 g x g 0 x 0;3 .
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 14: Cho hàm số y f ( x). Hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm tham số
m để bất phương trình m 2sin x f ( x) nghiệm đúng x (0; ).
h 3 5 f 3 9.3 7 0
7 9 x2
Suy ra: h 3 5 f 3 9.3 7 0 (Hoặc học sinh có thể vẽ thêm parabol y
5
).
h 0 5 f 0 0 7 0
5f 3 3
Mà: g x 0, x 3; 3 0 max g x m max h x h
3; 3
3; 3
3 m
2
.
Chọn C.
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x x 2 2 x m 4
g 2 m 4
max f x max m 1 , m 5 .
Ta có g 1 m 5
2;1
g 1 m 1
m 5
+ Trường hợp 1. m 1 4 .
m 3
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng tất cả các giá trị thực
của m để giá trị lớn nhất của hàm số y f x m trên đoạn 1;3 bằng 2019 là
A. 2020. B. 3. C. 2018. D. 1 .
max u u 1 f 1 m m 2
1;3
Lời giải: Có u f x m
min u u 0 f 0 m m 1
1;3
m 2 m 1 2019 m 2017
Do đó max y max m 2 , m 1 2019 . Chọn D
1;3 m 1 m 2 2019 m 2018
x 2 mx m
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f x
x 1
trên đoạn 1; 2 bằng 2 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 2 mx m
Lời giải: Xét hàm số g x liên tục trên 1; 2 . Ta có:
x 1
x2 2 x 4
g x 1
0, x 1; 2 nên max f x max g 1 ; g 2 max m ; m .
x 1 2 1;2 2 3
5 2
Làm như các bài trên ta được m và m là các giá trị cần tìm. Chọn đáp án B.
2 3
Câu 19: Cho hàm số y f ( x). Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Tìm m để m 2 f ( x 2) x 2 4 x 3 nghiệm đúng
x (3; ).
A. m 2 f (0) 1.
B. m 2 f (0) 1.
C. m 2 f (1).
D. m 2 f (1).
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Lời giải: Ta có: m 2 f ( x 2) x 2 4 x 3 nghiệm đúng với x (3; ) m min g x , với
g x 2 f x 2 x 2 4 x 3.
Ta có: g ' x 2. f ' x 2 2 x 4 g ' x 0 f ' x 2 x 2
Đặt t x 2 t 1; .
g t
Từ BBT m g 0 2 f 0 1 . (Chú ý: t 0 x 2 ).
B. m 2 f (3) 4.
C. m 2 f (3) 16.
D. m 2 f (1) 4.
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
x 1 3 x 2
g ' x x 1 1 x 0 .
x 1 3 x 4
Lập trục xét dấu của y g x
x 4 0 2
g ' x 0 0 0
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B A B B C A A D
1 1
C. D. M
4 6
V S 3
Lời giải: Ta có: MD ' ACD DD ' MC
VACDD ' SDD 'C 2 B' C'
3 3 1 1 A'
VMD ' ACD .VACDD ' . .VABCD. A' B 'C ' D ' V . Chọn C. D'
2 2 6 4
Câu 2. Cho hình lăng trụ TABC. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC sao cho AM h 2 MA , NB 2 NB , PC PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối
a
V1
đa diện ABCMNP
n và ABCMNP . Tính tỉ số .
h V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A. 2. T B. . C. 1. D. .
V2 V2 2 V2 V2 3
â
VA ' B 'C ' MNP 1 m
2 1 1
1 V
Lời giải: 1 1 . Chọn C.
VABC . ABC 3 3 3 2 2 V2
Câu 3. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích là 36 cm3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA ', BB '. Tính thể tích V của khối tứ diện AC ' MN .
A. 4 cm3 . B. V 12 cm3 . C. V 9 cm3 . D. V 6 cm3 .
1 1 1
2 2
1 2
4 3
1
Lời giải: Ta có VAMNC ' .VC ' ABMN . VC ' ABA' B ' . VABCA' B 'C ' .36 6 cm3 . Chọn D.
2 6
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA ; N , P lần lượt
là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2BN , CP 3CP . Tính thể tích khối
đa diện ABC.MNP .
A
32288 40360 C
A. . B. .
27 27
M B
4036 23207
C. . D. .
3 18 P
V 1 AM BN CP 23 N
Lời giải: Ta có ABC .MNP . Vậy A
VABC . ABC 3 AA BB CC 36 C
23207
VABC.MNP . Chọn D. B
18
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là trung điểm của
BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho CN 3NC . Mặt phẳng
( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2
V1
như hình vẽ. Tính tỉ số .
V2
V1 5 V1 3
A. . B. .
V2 3 V2 2
V1 4 V 7
C. . D. 1 .
V2 3 V2 5
Lời giải: Gọi M là trung điểm của CC , ta có:
1 1 1
dtBCM M dtBCCB , dtM MN dtBCM M dtBCCB
2 4 8
5
dtBMNC dtBCCB
8
d A, BCBC .dt BCNM
1
V2 3 5
.
d A, BCBC .dt BCBC 8
VA.BCBC 1
3
d A; ABC .dt ABC
1
VA. ABC 3 1 V 2 V2 5 2 5
A.BCC B . .
VABC . ABC d A; ABC .dt ABC 3 VABC . ABC 3 VABC . ABC 8 3 12
V1 7
Do VABC . ABC V1 V2 . Chọn D.
V2 5
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh:
V1 1 1 1 7
V 3 1 2 4 12
V2 1 0 1 3 5
V 3
2 4 12
Câu 6. [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Cho hình hộp đứng
a 3
ABCD. ABCD có AB AD a , AA ' , BAD 60 . Gọi
2
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 8/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
M , N lần lượt là trung điểm AD , AB . Tính thể tích của khối đa diện ABDMN .
3a3 3 3a 3
A. . B. .
16 8
9a 3 3a 3
C. . D. .
16 8
Lời giải: Gọi S BN AA . Suy ra : S , M , D thẳng hàng.
SM AM 1
Có : . Suy ra M là trung điểm của SD .
SD AD 2
SSMN SM SN 1 3
. SMNBD SSBD .
SSBD SD SB 4 4
Tam giác ABD có AB AD a , BAD 60 nên tam giác ABD là tam giác đều.
1 1 3 3
VA.BDMN d A, BDMN .S BDMN d A, SBD . SSBD VS . ABD .
3 3 4 4
31 1 a 2 3 3a3
SA.SABD a 3. . Chọn A.
43 4 4 16
Câu 7. [Chuyên ĐH Vinh] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại
P. Thể tích khối đa diện MBP. ABN bằng.
3a 3 7 3a 3 A' C'
A. . B. .
32 96 N
7 3a 3 7 3a 3 B'
C. . D. .
32 68
Lời giải: Gọi Q là trung điểm của BC. Suy ra AQ AN MP AQ P là
A C
trung điểm của BQ . M Q
Ta có BB, AM , NP đồng quy tại S và B là trung điểm của B
P
a2 3 a3 3
BS SB 2a . S ABN VS . ABN .
8 12
1 7 7 3a 3
VSMBP VSABN VMBPABN VSABN . Chọn B.
8 8 96 S
Câu 8. [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N , P , Q , R , S
lần lượt là trung điểm BC , CD , DD , DA , AB , BB . Biết diện tích đa giác MNPQRS là
4 3 , thể tích khối lập phương trên gần số nào sau đây?
A. 12,1 . B. 12, 2 . C. 12,3 . D. 12, 4 .
Lời giải: Thiết diện MNPQRS là một lục giác đều. Đặt cạnh của khối lập A D
phương là a, a >0 .
N
a 2 B M C
Nên cạnh của lục giác đều bằng . P
2
S
A' Q D'
B' C'
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 9/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
a 2
Diện tích lục giác đều bằng 6 lần diện tích tam giác đều cạnh :
2
2
a 2
3
2 a2 8 4 3
4 3 6. a ;
4 2 3 3
3
4
V a 3
12,32 . Chọn C.
3
Câu 9. Cho khối lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Trên các cạnh AA, BB, CC lấy các
1 1 1
điểm M , N , P sao cho: AM AA, BN BB, C P C C. Mặt phẳng MNP chia
4 3 2
khối lập phương trên thành 2 khối đa diện, khối đa diện thứ nhất chứa điểm D có thể tích V1
V1
và khối đa diện thứ hai chứa điểm D có thể tích V2 . Tính .
V2
2 3 3 3
A. . B. . . C. D. .
3 5 4 8
1 1 1 5
Lời giải: Gọi Q MNP DD D ' Q D ' D D ' D
4 2 3 12
V1 1 1 1 1 5 3 5 V 3
V2 V 1 . Chọn B.
V 4 4 2 3 12 8 8 V2 5
Câu 10. [SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI] Cho hình hộp MNPQ.M N PQ có các cạnh đều bằng 2a , với
a 0; a . Biết QMN 60 , M MQ M MN 120 . Tính thể tích V của khối hộp
MNPQ.M N PQ theo a .
A. V 2.a3 . B. V 4 2.a3 . C. V 8.a3 . D. V 2 2.a3 .
2 2 3
Lời giải: Áp dụng công thức giải nhanh tính được VMNQM ' a
3
1
Mà VMNQM ' VMNPQM ' N ' P 'Q ' VMNPQM ' N ' P 'Q ' 4 2.a3 . Chọn B.
6
Câu 11. [THPT CHUYÊN VINH] Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Các điểm M ,
AM 1 BN CP 2
N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho , . Thể tích
AA 2 BB CC 3
khối đa diện ABC.MNP bằng.
11 20 9 2
A. V . B. V. C. V . D. V .
18 27 16 3
V 1 1 2 2 11
Lời giải: Có ABCMNP . Chọn A.
VABCA.BC 3 2 3 3 18 A' C'
Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Ninh lần 1) Cho hình lăng trụ tam
B'
giác ABC. ABC có thể tích là V và độ dài cạnh bên AA 6 đơn C1
vị. Cho điểm A1 thuộc cạnh AA ' sao cho AA1 2 . Các điểm B1 , C1
lần lượt thuộc cạnh BB, CC sao cho BB1 x, CC1 y , ở đó x, y A1
B1
A C
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 10/15
B
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
là các số thực dương thỏa mãn xy 12. Biết rằng thể tích của khối đa diện ABC. A1B1C1 bằng
1
V . Giá trị của x y bằng
2
A. 3 . B. 4 .
C. 1 . D. 0 .
AA1 1
AA ' 3
BB x
Lời giải: Theo giả thiết ta có: 1
BB ' 6
CC1 y
CC ' 6
1 x y
V1 3 6 6 2 x y 1
Đặt VABCA1B1C1 V1 , ta có x y 7
V 3 18 2
Mặt khác x. y 12 Suy ra x y x y 4 xy 49 48 1 . Do đó x y 1 . Chọn C.
2 2
Câu 13. (Đề thi giữa HKI THPT Chuyên Lê Hồng Phong) Hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có M , N , P là
AM 1 BN 1 CP 1
các điểm lần lượt thuộc AA ', BB ', CC ' sao cho , , . Mặt phẳng
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4
MNP cắt DD ' tại Q . V1 ,V lần lượt là thể tích khối ABCD.MNPQ và ABCD.A’B’C’D’ .
V1
Tính .
V
26 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 16 3
AM 1 BN 1 CP 1 DQ 1 1 1 5
Lời giải:Do , ,
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 DD ' 2 4 3 12
V 11 1 1 5 3
Do đó áp dụng công thức tỷ số thể tích nhanh ta có: 1 . Chọn B.
V 4 2 4 3 12 8
Câu 14. (THPT Chuyên Lương Văn Tụy lần 1 Ninh Bình) Cho hình A' N C'
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BB ' . Thể tích của
khối tứ diện C.MNP bằng B'
5 1
A. V. B. V.
24 4
P
7 1 H
C. V. D. V .
24 3 A C
Lời giải: Gọi H là trung điểm AC, D là giao điểm NP và HB, G là G
M
trọng tâm tam giác ABC . Ta có P là trung điểm BB ' và ND. B
Gọi h là chiều cao lăng trụ và S là diện tích tam giác ABC .
VN .MPC NP 1
Ta có: 1 . Có B là trung điểm D
VN .MDC ND 2
1
HD SBCD SBCH S.
2
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 11/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
1 1 1 1 1 1
M là trung điểm AB SBCM S. SBDM d M ; BD .BD . d C; BD .BD SBCD S. Do
2 2 2 2 2 4
5
đó, SMCD SBCD SBCM SBDM S .
4
VN .MDC d N ; MDC .SMCD h. S hS V
1 1 5 5 5
2 .
3 3 4 12 12
5
Từ (1) và (2) suy ra VN .MPC V . Chọn A.
24
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC .
Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa
V1
điểm B , V2 là phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
V1 7 V1 V1 V1 5
A. . B. 2. C. 3. D. .
V2 2 V2 V2 V2 2
Lời giải:
B C B C
A A
M N M N
B C B K C
A A
Kẻ MK // AB suy ra KN // AC . Do M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC khi đó mặt phẳng
MKN chia hình lăng trụ ABC. ABC làm hai phần bằng nhau.
Ta có VABC . ABC VABC .MNK VMNK . ABC 2VMNK . ABC .
Mặt khác VMNK . ABC VN . ABC VA.MNK VN . ABM và VN . ABC VA.MNK VN . ABM
V1
nên V2 VN . ABC VN . ABM 2VN . ABC , V1 4VN . ABC . Vậy 2 . Chọn B.
V2
Câu 16. Xét khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Mặt phẳng đi qua C và C' B'
các trung điểm của AA , BB chia khối lăng trụ thành hai phần A'
có tỉ số thể tích bằng:
F
2 1
A. . B. .
3 2 E
1 C B
C. 1 . D.
.
3
Lời giải:Gọi E , F lần lượt là các trung điểm của AA và BB khi đó ta có:
A
1 1 2 1
VC . ABFE VC. ABBA . VABC . ABC VABC. ABC .
2 2 3 3
2
Suy ra VCC ABFE VABC. ABC .
3
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 12/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
1
Vậy mặt phẳng C EF chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng . Chọn B.
2
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Lấy 2 điểm M , N thuộc cạnh AA thỏa
mãn AM MN NA. Trên cạnh BC lấy 2 điểm P và Q thỏa mãn BP PQ QC. Trên
cạnh BC lấy 2 điểm R và S thỏa mãn BR RS SC. Tính thể tích khối diện có các đỉnh
M , N , P, Q, R, S theo V ?
7V 7V 7V 7V
A. . B. . C. . D. .
28 29 27 30
Lời giải: Dễ thấy PR // QS // BB // AA nên APQ. ARS là một hình lăng
trụ.
VAPQ. ARS S 1 V
Ta có: APQ VAPQ. ARS .
VABC . ABC S ABC 3 3
VMPQNRS 1 MN PR QS 1 1 7
Áp dụng bổ đề: 1 1
VAPQ. ARS 3 AA PR QS 3 3 9
7 V 7V
Do đó VMPQNRS . . Chọn C.
9 3 27
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của AA, N là điểm
1 3 2
thỏa mãn BN BB, P là điểm thỏa mãn CP CC, Q là điểm thỏa mãn DQ DD.
3 4 3
Tính thể tích khối đa diện chứa các đỉnh A, B, C, D, M , N , P, Q theo V
7V 3V 3V 12V
A. . B. . C. . D. .
12 4 5 19
AM CP 1 3 5 BN DQ 1 2
Lời giải: Ta có: ; 1.
AA CC 2 4 4 BB DD 3 3
AM CP BN DQ
Do đó nên khối đa diện ABCD.MNPQ có
AA CC BB DD
cạnh MP gồ lên (có thể giải vấn đề này bằng cách, gọi điểm N là
BN 7 BN
giao điểm của MPQ với BB thì nên N là điểm
BB 12 BB
nằm giữa B và N ).
Do đó VABCD.MNPQ VABC.MNP VADC.MQP .
Ta có:
VABC .MNP 1 AM BN CP 1 1 1 3 19 19 V 19
VABC.MNP . V .
VABC . ABC 3 AA BB CC 3 2 3 4 36 36 2 72
Lại có
VADC .MQP 1 AM DQ CP 1 1 2 3 23 23 V 23
VADC .MQP . V .
VADC . ADC 3 AA DD CC 3 2 3 4 36 36 2 72
19 23 7
Do đó VABCD.MNPQ V V . Chọn A.
72 72 12
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 13/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
Câu 19. Cho hình hộp ABCD. ABCD. Gọi M , N , P lần lượt
là trung điểm của các cạnh BC , C D và DD. Biết thể
tích khối hộp ABCD. ABCD bằng 144. Thể tích tứ
diện AMNP bằng
A. 15. B. 24.
C. 20. D. 18.
Lời giải: Gọi Q là giao điểm của NP và CD.
d N , ABCD .S AQM
1
VN . AQM 1 5 5
Vậy 3 .
VABCD. ABC D d N , ABCD .S ABCD 3 8 24
VNPAM 1 5 5
. . Mà VABCD. ABC D 144 VNPAM 15 . Chọn A.
VABCD. ABC D 2 24 48
Lưu ý: Bài toán này chúng ta cũng có thể đặc biệt hóa hình hộp ABCD. ABCD là 1 hình hộp chữ nhật
có kích thước là 6 6 4 , khi đó việc tính toán sẽ dễ dàng hơn.
Câu 20. Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có AA 2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam
giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, CD, DD và Q thuộc
cạnh BC sao cho QC 3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.
3 3 3 3 3
A. 3 3. B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải: Gọi giao điểm của NP và CD là K . Vì P là trung điểm của
1
DD nên P là trung điểm của NK , do đó VMNPQ VMNKQ i .
2
Giả sử g MN , QK , ta có d MN , QK 2 , áp dụng công thức tính
nhanh thể tích khối chóp
1 1
VMNKQ MN .QK .d MN , QK .sin MN .QK .sin . ii .
6 3
1 1
Ta có: MN BD .4 3 2 3 iii .
2 2
Lại có: QK 2 QC 2 CK 2 2QC.CK .cos120 63 QK 3 7 iv
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 14/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666
QE CQ 3 3 3
Lấy điểm E CD sao cho QE // BD, ta có QE BD .4 3 3 3.
BD CB 4 4 4
QE 2 QK 2 EK 2 3 21 7
Mà EK 3 cos cos EQK sin v.
2.QE.QK 14 14
3
Từ ii , iii , iv và v , ta có VMNKQ 3. Kết hợp với i , ta có VMNPQ . Chọn D.
2
Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 15/15