Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline:

05.6868.0666

TRÍ ANH EDUCATION


CS1: Huỳnh Thúc Kháng – CS2: Thụy Khuê
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
Môn: Toán
ĐÁP ÁN BTVN TUẦN 6

BẢNG ĐÁP ÁN:


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B A C A B C A D A

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B C C B D B B D

BÀI TẬP VỀ NHÀ


Câu 1: Tìm giá trị của m để hàm số y  x 4  2 x 2  m đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  2; 2 bằng 2 .

A. m  2 . B. m  2 . C. m  1. D. m  1 .
Lời giải: Ta có f  x   x 4  2 x 2  m  2 x   2;2  m  max   x 4  2 x 2  2   1 .
2;2

Dấu bằng xảy ra khi m  1 . Chọn D.

Câu 2: Tìm giá trị của m để hàm số y  x3  2 x 2  x  m2 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;5 bằng 9 .

A. m  2; m  2 . B. m  3; m  3 . C. m  3 . D. m  3 .

Lời giải: Ta có f  x   x3  2 x 2  x  m2  9 x  1;5  m2  max   x3  2 x 2  x  9   9


1;5

Dấu bằng xảy ra khi m2  9  m  3 . Chọn B.


3
Câu 3: Tìm m để hàm số y   x3  x 2  3mx  1 có giá trị lớn nhất trên đoạn  2;3 bằng 9 .
2
A. m  2 . B. m  2 . C. m  6 . D. m  6 .
3 2
x3  x  10
3
Lời giải: Ta có f  x    x 3  x 2  3mx  1  9 x   2;3  3m  min 2  6.
2  2;3 x
Dấu bằng xảy ra khi m  2 . Chọn A.

x 2  2  m  x  1
Câu 4: Tìm giá trị của m để hàm số y  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3;  1 bằng
x 1
7
 .
4
A. m  1. B. m  1 . C. m  0 . D. m  2 .
x2  2 7  x2  2 7 
Lời giải: Ta có f  x    m   x   3;  1  m  max    0.
x 1 4  3; 1  x 1 4 

Dấu bằng xảy ra khi m  0 . Chọn C.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

mx  1
Câu 5: Hàm số y  có giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng 2 khi:
xm
1 1
A. m  3 . B. m   . C. m  . D. m  1 .
2 2
m2  1
Lời giải: Ta có: y   0, x  m  Hàm số luôn đồng biến trên  ;  m  và   m;  
 x  m
2

m  0

 m   0;1   m  1

Để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn  0;1 bằng 2 thì    m  3 . Chọn A.
 f 1  2  m 1  2
1  m

mx  m2  2 1
Câu 6: Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn max y  . Mệnh đề nào sau
x 1 4;2 3
dưới đây đúng?
1 1
A. 3  m  B. m0 C. m  4 D. 1  m  3
2 2
m  m2  2 1 4m  m2  2
Lời giải: Ta có: y   0 do đó max y   y  4   . Chọn B.
  x  1 4;2
2
3 5

mx
Câu 7: Tìm m để hàm số y  đạt giá trị lớn nhất tại x  1 trên đoạn  2; 2
x2  1
A. m  0 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  2 .

m  x 2  1  2mx 2 m 1  x 2 
Lời giải: Ta có: y    0  x  1 . Lập trục xét dấu
x  1 x2  1
2 2

m 2m
ta thấy điều kiện cần đó là m  0 đồng thời y 1  y  2     m  0 . Chọn C.
2 5

Câu 8: Cho hàm số y   x 3  mx 2   m 2  m  1 x . Gọi S là tập hợp giá trị thực của tham số m sao
cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng 6 . Tính tổng các phần tử của S .
A. 0 B. 4 C. 4 D. 2 2

Lời giải: Ta có: y  3 x 2  2mx   m 2  m  1 có   m 2  3  m 2  m  1  0 do đó hàm số đã cho là


hàm số nghịch biến. Khi đó: y 1  1  m  m2  m  1  6  m  2 . Chọn A.

2x  m
Câu 9: Cho hàm số y  . Gọi a, b  a  b  là hai nghiệm của phương trình 4x 2  4mx  1  0 .
x 1
2

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  16m2  25   max y  min y  .
  a ;b   a ;b  

A. 25 B. 80 C. 120 D. 40
 
  4x 2  4mx  1  3 
2  x  1  2x  2x  m  2  x  mx  1
2 2

Lời giải: Ta có y '     0   0, x  a; b .


 
 x  1  x  1 2  x  1
2 2 2 2 2 2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Do đó S  16m2  25  max y  min y   16m2  25  y  b   y  a   .


 a;b  a ;b 

2b  m 2a  m 8 m  1  2m  5 
2 2
1
Ta có a  b  m, ab   và y  b   y  a   2   .
4 b  1 a2  1 16m 2  25

 
Do đó S  8 m2  1 2m2  5  40 . Dấu bằng đạt tại m  0 . Chọn D.

Câu 10: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f  x   x 3  8 x 2  16 x  m có giá trị nhỏ nhất trên
đoạn 1;3 bằng 2 .
A. m  1. B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải: Ta có f  x   x  8 x  16 x  m  2, x  1;3 và có dấu bằng xảy ra
3 2

 m  min  x3  8x 2  16 x  2   1 . Chọn A.
1;3


Câu 11: Biết rằng trên đoạn 3;8 thì giá trị lớn nhất của hàm số y  m 1  1  x  x bằng 3. Mệnh đề 
nào sau đây là đúng?
A. m  3 B. 3  m  0 C. 0  m  3 D. m  3
x3
 
Lời giải: Ta có: m 1  1  x  x  3, x  3;8  m 
1 1 x
, x  3;8 và có dấu “=” xảy ra

x3
 m  min  y  3  2 và có dấu “=” xảy ra. Suy ra m  2 . Chọn C.
3;8 1 1 x

m2 x  1
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y  có max y  3 ?
x 1 2;5
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

m2  1 2m 2  1
Lời giải: Ta có: y   0, x   2;5  max y  y  2    3  m  1 . Chọn C.
 x  1 2;5
2
1

Câu 13: Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm tham số
1
m để bất phương trình m  x 2  f ( x)  x3 nghiệm đúng x  (0;3).
3
A. m  f (0).
B. m  f (0).
C. m  f (3).
2
D. m  f (1)  
3
1
Lời giải: Xét g  x   f  x   x 2  x3 , ta có: g '  x   f '  x   x 2  2 x  f   x   1  0 x   0;3 .
3
Do đó hàm số y  g  x  đồng biến trên  0;3  g  x   g  0  x   0;3 .

Vì vậy để bất phương trình m  f  x   x2  x3 nghiệm đúng x   0;3 thì m  g  0   f  0  . Chọn


1
3
B.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 14: Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm tham số
m để bất phương trình m  2sin x  f ( x) nghiệm đúng x  (0; ).

A. m  f (0). B. m  f (1)  2sin1. C. m  f (0). D. m  f (1)  2sin1.


Lời giải: Xét g  x   f  x   2sin x, ta có: g '  x   f '  x   2 cos x.
Do f '  x   2, x   0;    g '  x   0, x   0;    Hàm số đồng biến trên  0;  
 g  x   g  0   f  0  x   0;   .
Vì vậy để bất phương trình m  f  x   2sin x nghiệm đúng x  (0; ) thì m  f (0). Chọn C.

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ:

Xét hàm số g  x   5 f  x   3x3  7 x  2m  3 3 với m là số thực.

Để g  x   0, x   3; 3  thì điều kiện của m là


5
A. m  f 3 .
2
  5
B. m  f 3 .
2
 
5 f  3  3
C. m 
2
.
5
D. m 
2

f  5  3. 
Lời giải: Ta có: g  x   0  g  x   5 f  x   3x3  7 x  2m  3 3  0  2m  5 f  x   3x3  7 x  3 3 .
Đặt h  x   5 f  x   3x3  7 x  3 3 . Ta có h  x   5 f   x   9 x 2  7 .

   
h  3  5 f   3  9.3  7  0

7  9 x2

   
Suy ra: h 3  5 f  3  9.3  7  0 (Hoặc học sinh có thể vẽ thêm parabol y 
5
).

h  0   5 f   0   0  7  0

5f  3  3
Mà: g  x   0, x    3; 3   0  max g  x   m  max h  x   h
  3; 3 
 
  3; 3 
 
 
3 m
2
.

Chọn C.

Câu 16: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 2  2 x  m  4

trên đoạn  2;1 bằng 4 ?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải: Xét g  x   x  2 x  m  4 trên  2;1 , có g   x   2 x  2; g   x   0  x  1.
2

 g  2   m  4

 max f  x   max  m  1 , m  5 .
Ta có  g  1  m  5 
  2;1
 g 1   m  1
m  5
+ Trường hợp 1. m  1  4   .
 m  3

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

 m  5  max  m  1 , m  5   max 4; 0  4 :  thoûa maõn


Thử lại  .
 m  3 
  max  m  1 , m  5   max 4; 8  8 :  loaï i 
m  9
+ Trường hợp 2. m  5  4   . Thử lại như trên ta được m  1 thỏa mãn.
m  1
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án B.

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Tổng tất cả các giá trị thực
của m để giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   m trên đoạn  1;3 bằng 2019 là

A. 2020. B. 3. C. 2018. D. 1 .
max u  u 1  f 1  m  m  2
 1;3
Lời giải: Có u  f  x   m  
min u  u  0  f  0  m  m 1
 1;3

 m  2  m  1  2019  m  2017
Do đó max y  max  m  2 , m  1  2019    . Chọn D
1;3  m  1  m  2  2019  m  2018

x 2  mx  m
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f  x  
x 1
trên đoạn 1; 2 bằng 2 ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 2  mx  m
Lời giải: Xét hàm số g  x   liên tục trên 1; 2 . Ta có:
x 1
x2  2 x  4
g  x    1
 0, x  1; 2 nên max f  x   max g 1 ; g  2   max  m  ; m   .
 x  1 2 1;2  2 3
5 2
Làm như các bài trên ta được m   và m  là các giá trị cần tìm. Chọn đáp án B.
2 3
Câu 19: Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Tìm m để m  2 f ( x  2)  x 2  4 x  3 nghiệm đúng
x  (3; ).
A. m  2 f (0)  1.

B. m  2 f (0)  1.

C. m  2 f (1).

D. m  2 f (1).

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Lời giải: Ta có: m  2 f ( x  2)  x 2  4 x  3 nghiệm đúng với x  (3; )  m  min g  x  , với
g  x   2 f  x  2   x 2  4 x  3.
Ta có: g '  x   2. f '  x  2   2 x  4  g '  x   0  f '  x  2     x  2 
Đặt t  x  2  t   1;   .

Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số g  x  như sau:


t 1 0 1 2
g ' t   0  0  0  0 

g t 

Từ BBT  m  g  0   2 f  0   1 . (Chú ý: t  0  x  2 ).

Câu 20: Cho hàm số y  f ( x). Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ


bên. Tìm m để bất phương trình m  2  f ( x  1)  2 x   x 2  4
nghiệm đúng x  [4; 2].
A. m  2 f (0)  1.

B. m  2 f (3)  4.

C. m  2 f (3)  16.

D. m  2 f (1)  4.

Lời giải: Để m  2  f ( x  1)  2 x   x 2  4  m  max g  x  (với g  x   2  f ( x  1)  2 x   x 2  4 ).


Mặt khác: g '  x   2 f '  x  1  2   x  1  1  0  g '  x   0  f '  x  1   x  1  1
Do đó cần vẽ thêm đường thẳng y  x  1 (đường màu đỏ) vào đồ thị như hình vẽ bên dưới

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 6/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

x 1  3 x  2
g ' x  x  1  1  x  0 .
 
 x  1  3  x  4
Lập trục xét dấu của y  g  x 
x 4 0 2
g ' x  0  0  0 

Để thỏa mãn bài toán  m  max g  x   g  0   2 f 1  4 . Chọn D


 4;2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP VỀ NHÀ:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C D D D A B C B B

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C B A B B C A A D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ NHÀ:


Câu 1. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 1 . Gọi M là trung điểm của CC ' . Tính thể
tích của hình khối MD ' ACD ?
B C
1 1
A. B.
2 3 A D

1 1
C. D. M
4 6
V S 3
Lời giải: Ta có: MD ' ACD  DD ' MC 
VACDD ' SDD 'C 2 B' C'

3 3 1 1 A'
 VMD ' ACD  .VACDD '  . .VABCD. A' B 'C ' D '  V . Chọn C. D'
2 2 6 4
Câu 2. Cho hình lăng trụ TABC. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC  sao cho AM h  2 MA , NB  2 NB , PC  PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối
a
V1
đa diện ABCMNP
n và ABCMNP . Tính tỉ số .
h V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A.  2. T B.  . C.  1. D.  .
V2 V2 2 V2 V2 3
â
VA ' B 'C ' MNP 1 m
2 1 1
1 V
Lời giải:        1  1 . Chọn C.
VABC . ABC 3  3 3 2  2 V2

Câu 3. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích là 36 cm3 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AA ', BB '. Tính thể tích V của khối tứ diện AC ' MN .
A. 4 cm3 . B. V  12 cm3 . C. V  9 cm3 . D. V  6 cm3 .
1 1 1
2 2
1 2
4 3
1
Lời giải: Ta có VAMNC '  .VC ' ABMN  . VC ' ABA' B '  . VABCA' B 'C '  .36  6 cm3 . Chọn D.
2 6
 

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 7/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 4. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA ; N , P lần lượt
là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC  sao cho BN  2BN , CP  3CP . Tính thể tích khối
đa diện ABC.MNP .
A
32288 40360 C
A. . B. .
27 27
M B
4036 23207
C. . D. .
3 18 P
V 1  AM BN CP  23 N
Lời giải: Ta có ABC .MNP       . Vậy A
VABC . ABC 3  AA BB CC   36 C
23207
VABC.MNP  . Chọn D. B
18
Câu 5. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là trung điểm của
BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho CN  3NC . Mặt phẳng
( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2
V1
như hình vẽ. Tính tỉ số .
V2

V1 5 V1 3
A.  . B.  .
V2 3 V2 2
V1 4 V 7
C.  . D. 1  .
V2 3 V2 5
Lời giải: Gọi M  là trung điểm của CC  , ta có:
1 1 1
dtBCM M  dtBCCB , dtM MN  dtBCM M  dtBCCB
2 4 8
5
 dtBMNC  dtBCCB
8
d  A,  BCBC    .dt BCNM
1
V2 3 5
   .
d  A,  BCBC    .dt BCBC  8
VA.BCBC  1
3
d  A;  ABC    .dt ABC 
1
VA. ABC  3 1 V 2 V2 5 2 5
   A.BCC B    .  .
VABC . ABC  d  A;  ABC    .dt ABC  3 VABC . ABC  3 VABC . ABC  8 3 12
V1 7
Do VABC . ABC   V1  V2   . Chọn D.
V2 5
Cách 2: Áp dụng công thức tính nhanh:
V1 1  1 1  7
 V  3 1  2  4   12
  

V2  1  0  1  3   5
 V 3  
2 4  12

Câu 6. [THPT chuyên Biên Hòa lần 2] Cho hình hộp đứng
a 3
ABCD. ABCD có AB  AD  a , AA '  , BAD  60 . Gọi
2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 8/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

M , N lần lượt là trung điểm AD , AB . Tính thể tích của khối đa diện ABDMN .
3a3 3 3a 3
A. . B. .
16 8
9a 3 3a 3
C. . D. .
16 8
Lời giải: Gọi S  BN  AA . Suy ra : S , M , D thẳng hàng.
SM AM 1
Có :   . Suy ra M là trung điểm của SD .
SD AD 2
SSMN SM SN 1 3
 .   SMNBD  SSBD .
SSBD SD SB 4 4
Tam giác ABD có AB  AD  a , BAD  60 nên tam giác ABD là tam giác đều.
1 1 3 3
VA.BDMN  d  A,  BDMN  .S BDMN  d  A,  SBD  . SSBD  VS . ABD .
3 3 4 4

31 1 a 2 3 3a3
 SA.SABD  a 3.  . Chọn A.
43 4 4 16
Câu 7. [Chuyên ĐH Vinh] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại
P. Thể tích khối đa diện MBP. ABN bằng.
3a 3 7 3a 3 A' C'
A. . B. .
32 96 N

7 3a 3 7 3a 3 B'
C. . D. .
32 68
Lời giải: Gọi Q là trung điểm của BC. Suy ra AQ AN  MP AQ  P là
A C
trung điểm của BQ . M Q
Ta có BB, AM , NP đồng quy tại S và B là trung điểm của B
P

a2 3 a3 3
BS  SB  2a . S ABN   VS . ABN  .
8 12
1 7 7 3a 3
VSMBP  VSABN  VMBPABN  VSABN  . Chọn B.
8 8 96 S

Câu 8. [THPT Chuyên Hà Tĩnh] Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N , P , Q , R , S
lần lượt là trung điểm BC , CD , DD , DA , AB , BB . Biết diện tích đa giác MNPQRS là
4 3 , thể tích khối lập phương trên gần số nào sau đây?
A. 12,1 . B. 12, 2 . C. 12,3 . D. 12, 4 .
Lời giải: Thiết diện MNPQRS là một lục giác đều. Đặt cạnh của khối lập A D
phương là a, a >0 .
N
a 2 B M C
Nên cạnh của lục giác đều bằng . P
2
S

A' Q D'

B' C'

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 9/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

a 2
Diện tích lục giác đều bằng 6 lần diện tích tam giác đều cạnh :
2
2
a 2
  3
 2  a2 8 4 3
4 3  6.   a ;
4 2 3 3
3
 4 
V a 3
  12,32 . Chọn C.
 3
Câu 9. Cho khối lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a . Trên các cạnh AA, BB, CC lấy các
1 1 1
điểm M , N , P sao cho: AM  AA, BN  BB, C P  C C. Mặt phẳng  MNP  chia
4 3 2
khối lập phương trên thành 2 khối đa diện, khối đa diện thứ nhất chứa điểm D  có thể tích V1
V1
và khối đa diện thứ hai chứa điểm D có thể tích V2 . Tính .
V2
2 3 3 3
A. . B. . . C. D. .
3 5 4 8
1 1 1 5
Lời giải: Gọi Q   MNP   DD  D ' Q      D ' D  D ' D
 4 2 3 12
V1 1  1 1 1 5  3 5 V 3
         V2  V  1  . Chọn B.
V 4  4 2 3 12  8 8 V2 5

Câu 10. [SỞ GD-ĐT ĐỒNG NAI] Cho hình hộp MNPQ.M N PQ có các cạnh đều bằng 2a , với
a  0; a  . Biết QMN  60 , M MQ  M MN  120 . Tính thể tích V của khối hộp
MNPQ.M N PQ theo a .
A. V  2.a3 . B. V  4 2.a3 . C. V  8.a3 . D. V  2 2.a3 .
2 2 3
Lời giải: Áp dụng công thức giải nhanh tính được VMNQM '  a
3
1
Mà VMNQM '  VMNPQM ' N ' P 'Q '  VMNPQM ' N ' P 'Q '  4 2.a3 . Chọn B.
6
Câu 11. [THPT CHUYÊN VINH] Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Các điểm M ,
AM 1 BN CP 2
N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,   . Thể tích
AA 2 BB CC  3
khối đa diện ABC.MNP bằng.
11 20 9 2
A. V . B. V. C. V . D. V .
18 27 16 3
V 1  1 2 2  11
Lời giải: Có ABCMNP       . Chọn A.
VABCA.BC 3  2 3 3  18 A' C'

Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Ninh lần 1) Cho hình lăng trụ tam
B'
giác ABC. ABC có thể tích là V và độ dài cạnh bên AA  6 đơn C1
vị. Cho điểm A1 thuộc cạnh AA ' sao cho AA1  2 . Các điểm B1 , C1
lần lượt thuộc cạnh BB, CC  sao cho BB1  x, CC1  y , ở đó x, y A1
B1
A C

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 10/15
B
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

là các số thực dương thỏa mãn xy  12. Biết rằng thể tích của khối đa diện ABC. A1B1C1 bằng
1
V . Giá trị của x  y bằng
2
A. 3 . B. 4 .
C. 1 . D. 0 .
 AA1 1
 AA '  3

 BB x
Lời giải: Theo giả thiết ta có:  1 
 BB ' 6
 CC1 y
 CC '  6

1 x y
 
V1 3 6 6 2 x y 1
Đặt VABCA1B1C1  V1 , ta có     x y 7
V 3 18 2
Mặt khác x. y  12 Suy ra x  y   x  y   4 xy  49  48  1 . Do đó x  y  1 . Chọn C.
2 2

Câu 13. (Đề thi giữa HKI THPT Chuyên Lê Hồng Phong) Hình hộp ABCD. A’B’C’D’ có M , N , P là
AM 1 BN 1 CP 1
các điểm lần lượt thuộc AA ', BB ', CC ' sao cho  ,  ,  . Mặt phẳng
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4
 MNP  cắt DD ' tại Q . V1 ,V lần lượt là thể tích khối ABCD.MNPQ và ABCD.A’B’C’D’ .
V1
Tính .
V
26 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 16 3
AM 1 BN 1 CP 1 DQ 1 1 1 5
Lời giải:Do  ,  ,      
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 DD ' 2 4 3 12
V 11 1 1 5  3
Do đó áp dụng công thức tỷ số thể tích nhanh ta có: 1        . Chọn B.
V 4  2 4 3 12  8
Câu 14. (THPT Chuyên Lương Văn Tụy lần 1 Ninh Bình) Cho hình A' N C'
lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC , BB ' . Thể tích của
khối tứ diện C.MNP bằng B'
5 1
A. V. B. V.
24 4
P
7 1 H
C. V. D. V .
24 3 A C
Lời giải: Gọi H là trung điểm AC, D là giao điểm NP và HB, G là G
M
trọng tâm tam giác ABC . Ta có P là trung điểm BB ' và ND. B
Gọi h là chiều cao lăng trụ và S là diện tích tam giác ABC .
VN .MPC NP 1
Ta có:   1 . Có B là trung điểm D
VN .MDC ND 2
1
HD  SBCD  SBCH  S.
2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 11/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

1 1 1 1 1 1
M là trung điểm AB  SBCM  S. SBDM  d  M ; BD  .BD  . d  C; BD  .BD  SBCD  S. Do
2 2 2 2 2 4
5
đó, SMCD  SBCD  SBCM  SBDM  S .
4
VN .MDC  d  N ;  MDC   .SMCD  h. S  hS  V
1 1 5 5 5
 2 .
3 3 4 12 12
5
Từ (1) và (2) suy ra VN .MPC  V . Chọn A.
24
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC  .
Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa
V1
điểm B , V2 là phần còn lại. Tính tỉ số .
V2

V1 7 V1 V1 V1 5
A.  . B.  2. C.  3. D.  .
V2 2 V2 V2 V2 2
Lời giải:
B C B C

A A
M N M N

B C B K C

A A
Kẻ MK // AB suy ra KN // AC . Do M , N lần lượt là trung điểm của BB , CC  khi đó mặt phẳng
 MKN  chia hình lăng trụ ABC. ABC làm hai phần bằng nhau.
Ta có VABC . ABC   VABC .MNK  VMNK . ABC   2VMNK . ABC  .
Mặt khác VMNK . ABC  VN . ABC  VA.MNK  VN . ABM và VN . ABC   VA.MNK  VN . ABM
V1
nên V2  VN . ABC   VN . ABM  2VN . ABC  , V1  4VN . ABC  . Vậy  2 . Chọn B.
V2

Câu 16. Xét khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Mặt phẳng đi qua C và C' B'

các trung điểm của AA , BB chia khối lăng trụ thành hai phần A'
có tỉ số thể tích bằng:
F
2 1
A. . B. .
3 2 E

1 C B
C. 1 . D.
.
3
Lời giải:Gọi E , F lần lượt là các trung điểm của AA và BB khi đó ta có:
A

1 1 2 1
VC . ABFE  VC. ABBA  . VABC . ABC  VABC. ABC .
2 2 3 3
2
Suy ra VCC ABFE  VABC. ABC .
3

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 12/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

1
Vậy mặt phẳng  C EF  chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số thể tích bằng . Chọn B.
2
Câu 17. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Lấy 2 điểm M , N thuộc cạnh AA thỏa
mãn AM  MN  NA. Trên cạnh BC lấy 2 điểm P và Q thỏa mãn BP  PQ  QC. Trên
cạnh BC  lấy 2 điểm R và S thỏa mãn BR  RS  SC. Tính thể tích khối diện có các đỉnh
M , N , P, Q, R, S theo V ?
7V 7V 7V 7V
A. . B. . C. . D. .
28 29 27 30
Lời giải: Dễ thấy PR // QS // BB // AA nên APQ. ARS là một hình lăng
trụ.
VAPQ. ARS S 1 V
Ta có:  APQ   VAPQ. ARS  .
VABC . ABC  S ABC 3 3
VMPQNRS 1  MN PR QS  1  1  7
Áp dụng bổ đề:         1  1 
VAPQ. ARS 3  AA PR QS  3  3  9
7 V 7V
Do đó VMPQNRS  .  . Chọn C.
9 3 27
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. ABCD có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của AA, N là điểm
1 3 2
thỏa mãn BN  BB, P là điểm thỏa mãn CP  CC, Q là điểm thỏa mãn DQ  DD.
3 4 3
Tính thể tích khối đa diện chứa các đỉnh A, B, C, D, M , N , P, Q theo V
7V 3V 3V 12V
A. . B. . C. . D. .
12 4 5 19
AM CP 1 3 5 BN DQ 1 2
Lời giải: Ta có:     ;     1.
AA CC 2 4 4 BB DD 3 3
AM CP BN DQ
Do đó    nên khối đa diện ABCD.MNPQ có
AA CC BB DD
cạnh MP gồ lên (có thể giải vấn đề này bằng cách, gọi điểm N  là
BN  7 BN
giao điểm của  MPQ  với BB thì   nên N là điểm
BB 12 BB
nằm giữa B và N  ).
Do đó VABCD.MNPQ  VABC.MNP  VADC.MQP .
Ta có:
VABC .MNP 1  AM BN CP  1  1 1 3  19 19 V 19
           VABC.MNP  .  V .
VABC . ABC 3  AA BB CC  3  2 3 4  36 36 2 72
Lại có
VADC .MQP 1  AM DQ CP  1  1 2 3  23 23 V 23
           VADC .MQP  .  V .
VADC . ADC 3  AA DD CC   3  2 3 4  36 36 2 72
 19 23  7
Do đó VABCD.MNPQ    V  V . Chọn A.
 72 72  12

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 13/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

Câu 19. Cho hình hộp ABCD. ABCD. Gọi M , N , P lần lượt
là trung điểm của các cạnh BC , C D và DD. Biết thể
tích khối hộp ABCD. ABCD bằng 144. Thể tích tứ
diện AMNP bằng
A. 15. B. 24.
C. 20. D. 18.
Lời giải: Gọi Q là giao điểm của NP và CD.

Vì P là trung điểm của DD nên NP  PQ. Do đó


VNPAM NP 1
  .
VNQAM NQ 2

Gọi E là giao điểm của AM với DC. Ta có M là trung điểm


1
của AE nên S AMQ  S AQE .
2
1 2
Mà QD  DC; CE  DC  DC  EQ.
2 5
5 5 5
Do đó S AQE  S ADC  S ABCD  S AMQ  S ABCD .
2 4 8

d  N ,  ABCD   .S AQM
1
VN . AQM 1 5 5
Vậy 3  . 
VABCD. ABC D d  N ,  ABCD   .S ABCD 3 8 24

VNPAM 1 5 5
  .  . Mà VABCD. ABC D  144  VNPAM  15 . Chọn A.
VABCD. ABC D 2 24 48

Lưu ý: Bài toán này chúng ta cũng có thể đặc biệt hóa hình hộp ABCD. ABCD là 1 hình hộp chữ nhật
có kích thước là 6  6  4 , khi đó việc tính toán sẽ dễ dàng hơn.
Câu 20. Cho hình hộp đứng ABCD. ABCD có AA  2, đáy ABCD là hình thoi với ABC là tam
giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC, CD, DD và Q thuộc
cạnh BC sao cho QC  3QB. Tính thể tích tứ diện MNPQ.
3 3 3 3 3
A. 3 3. B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải: Gọi giao điểm của NP và CD là K . Vì P là trung điểm của
1
DD nên P là trung điểm của NK , do đó VMNPQ  VMNKQ  i  .
2
Giả sử g  MN , QK    , ta có d  MN , QK   2 , áp dụng công thức tính
nhanh thể tích khối chóp
1 1
VMNKQ  MN .QK .d  MN , QK  .sin   MN .QK .sin  .  ii  .
6 3
1 1
Ta có: MN  BD  .4 3  2 3  iii  .
2 2
Lại có: QK 2  QC 2  CK 2  2QC.CK .cos120  63  QK  3 7  iv 

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 14/15
Biên soạn: Đội Ngũ Giáo Viên Trung Tâm Bồi Dưỡng Văn Hóa Trí Anh – Hotline: 05.6868.0666

QE CQ 3 3 3
Lấy điểm E  CD sao cho QE // BD, ta có    QE  BD  .4 3  3 3.
BD CB 4 4 4
QE 2  QK 2  EK 2 3 21 7
Mà EK  3  cos   cos EQK    sin   v.
2.QE.QK 14 14
3
Từ  ii  ,  iii  ,  iv  và  v  , ta có VMNKQ  3. Kết hợp với  i  , ta có VMNPQ  . Chọn D.
2

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 15/15

You might also like