Professional Documents
Culture Documents
RM - 05 - Dac Trung Ve Cuong Do - Bien Dang Cua Da
RM - 05 - Dac Trung Ve Cuong Do - Bien Dang Cua Da
RM - 05 - Dac Trung Ve Cuong Do - Bien Dang Cua Da
cường độ và
biến dạng của ĐÁ
TS. Ngô Tấn Phong
TS. Kiều Lê Thủy Chung
1
NỘI DUNG
1 Phép biến đổi ứng suất & vòng tròn Mohr
2 Ứng suất trong đá ở hiện trường
2
PHÉP BIẾN ĐỔI ỨNG SUẤT &
VÒNG TRÒN MOHR
3
Ứng suất tại một điểm Stress =
Force
Area
▪ Đơn vị: Pa, kPa, MPa
F F Area A
Fn Ft
n = lim = lim n
A→0 A A→0 A
Ft
Tác dụng vuông góc bề mặt Tác dụng song song bề mặt 4
QUY TẮC DẤU
• Ứng suất pháp:
(+) Nén (compression)
(-) Kéo (tension)
xy
Phương tác dụng
6
TENSOR ỨNG SUẤT
𝜎𝑥𝑥 𝜎𝑥𝑦 𝜎𝑥𝑧
𝜎𝑦𝑥 𝜎𝑦𝑦 𝜎𝑦𝑧
𝜎𝑧𝑥 𝜎𝑧𝑦 𝜎𝑧𝑧
1 0 0
σ = 0 2 0
0 0 3
1 − 3
max =
2
A (, )
3 2 1
1 + 3
2
10
HOẠT ĐỘNG NHÓM
11
12
PHÉP BIẾN ĐỔI ỨNG SUẤT
(Transformation of stress)
x
xy
xy
y
3 3
Direction of 1
: góc đo kể từ phương của 1
theo chiều ngược chiều kim đồng hồ 14
Analytical solution
❑ Tính ứng suất chính từ ứng suất trên mặt phẳng bất kỳ:
x + y x − y
2
1,3 = + xy2
2 2
2 xy
sin 2 = (Sử dụng xy của cặp ứng suất có
1 − 3 lớn nhất)
❑ Tính ứng suất trên mặt phẳng bất kỳ từ ứng suất chính:
𝜎1 + 𝜎3 𝜎1 − 𝜎3
= + cos 2 𝜃
2 2
𝜎1 − 𝜎3
= sin 2 𝜃
2 15
Ví dụ 2.1
B
30o
40
B
20
16
Ví dụ 2.2
x
x = 90 MPa
xy
y = 120 MPa
xy
= 40 MPa y
17
Ví dụ 2.3
x
x = 90 MPa
y = 120 MPa xy
= 40 MPa xy
y
Hãy xác định độ lớn và mặt phẳng tác dụng
của ứng suất chính.
18
Ví dụ 2.4
B
30o
20
B
40
19
Điểm cực (pole) OP là một điểm trên vòng tròn Mohr:
một đường thẳng đi qua OP và một điểm A bất kỳ
nằm trên vòng tròn sẽ song song với mặt phẳng tác
dụng bởi ứng suất cho bởi điểm A
3 2 1
3 OP
20
OP
3 1
(, )
21
HOẠT ĐỘNG NHÓM
22
x = 90 MPa
1 B
y = 120 MPa
= 40 MPa
B 2
4
23
5
7
x = 90 MPa
y = 120 MPa
= 40 MPa
8
6
24
x = 100 MPa
9
y = 40 MPa
B = 40 MPa
B
11
10
12
25
ỨNG SUẤT TRONG ĐÁ
Ở HIỆN TRƯỜNG
26
ỨNG SUẤT THEO PHƯƠNG THẲNG ĐỨNG
27
• Trọng lượng lớp phủ
(weight of overlying rock)
v = z
= 0.027 (MN/m 3 )
z = độ sâu (depth, m)
28
VÍ DỤ 2.5
▪ Tính ứng suất gây bởi trọng
lượng lớp phủ tại độ sâu 0,
1.000, 2,000, 3.000 và
4.000 m.
▪ Hãy vẽ biểu đồ phân bố ứng
suất theo phương thẳng đứng
từ mặt đất đến độ sâu 4.000
m.
29
VÍ DỤ 2.6
▪ Nếu khoan hố khoan tại A
như hình vẽ. Hãy tính khối
lượng riêng trung bình của
dung dịch khoan để thành hố
khoan ổn định.
▪ Vẽ biểu đồ ứng suất gây bởi
cột dung dịch khoan.
▪ Khi thay đổi dung dịch khoan
thì phần trên của hố khoan sẽ
xảy ra hiện tượng gì? Tại
sao? Giải pháp xử lý là gì?
30
VÍ DỤ 2.7
▪ Nếu khoan hố khoan tại B và
gặp một bồn chứa khí có áp tại
độ sâu 4.000 m. Áp lực trong
bồn chứa là 120 Mpa. Áp lực
này làm đóng van an toàn của
cần khoan. Dung dịch khoan
được thay thế bằng dung dịch
có khối lượng riêng lớn hơn đến
khi cân bằng áp lực bồn thì van
an toàn sẽ được mở. Hỏi khối
lượng riêng trung bình của dung
dịch khoan lúc này là bao
nhiêu?
▪ Vẽ biểu đồ ứng suất gây bởi cột
dung dịch khoan.
31
VÍ DỤ 2.8
Xem xét áp lực trong giếng phun (artesian well). Một lớp cát kết
thấm nằm ngang có đới bị cắt trượt bởi đứt gãy nghịch như
hình vẽ. Lớp cát kết là tầng chứa nước. Một giếng khoan thẳng
đứng được khoan vào lớp này như hình vẽ.
Hãy xác định áp lực nước tại A, B, C và D.
32
ỨNG SUẤT THEO PHƯƠNG NGANG
𝜎ℎ h
𝐾0 =
𝜎𝑣
33
Hoek & Brown (1978) 0.3 +
100
≤ 𝐾0 ≤ 0.5 +
1500
𝑧 𝑧
𝐾0 = 𝜎ℎ /𝜎𝑣
z (m)
Depth, z (m)
34
VÍ DỤ 2.9
35
MỐI QUAN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT &
BIẾN DẠNG
36
Biến dạng dọc trục (axial strain)
L
a =
L
Δ𝑑
𝜀𝑑 =
𝑑
37
Biến dạng thể tích (volumetric strain)
V=?
V = ?
𝛿𝑉
𝜀vol = = 𝜀𝑋 + 𝜀𝑌 + 𝜀𝑍
𝑉
= 𝜀𝑎 +2𝜀𝑑
38
Poisson ratio
𝜀𝑑
=−
𝜀𝑎
𝛿𝑉
= 0.5 ⟹ = 0
𝑉
→ NO elastic volume change
39
Mô đun khối (bulk modulus)
𝐸
K=
3 1 − 2𝜈
40
41
42
43
VÍ DỤ 2.10
Khi ứng suất pháp theo phương x, y và z là ứng
suất chính, hãy viết công thức tính biến dạng
chính theo ứng suất chính và ngược lại.
44
GIA TẢI BIẾN DẠNG PHẲNG
45
𝜎𝑧 = 𝜈 𝜎𝑥 + 𝜎𝑦
46
VÍ DỤ 2.11
Trong gia tải biến dạng phẳng, khi ứng suất pháp theo
phương x và y là ứng suất chính, hãy viết công thức tính
biến dạng chính lớn nhất và nhỏ nhất.
Trong khối đá chịu tải biến dạng phẳng, 1 = 2 MPa và
3 = 1 MPa. Giả sử mô đun Young là 20 GPa và hệ số
Poisson là 0.2, hãy xác định biến dạng chính và ứng suất
pháp vuông góc với mặt phẳng.
47
GIA TẢI ỨNG SUẤT PHẲNG
48
49
GIA TẢI ĐỐI XỨNG TRỤC
50
QUAN HỆ GIỮA BIẾN DẠNG TƯƠNG
ĐỐI VÀ CHUYỂN VỊ
51
CHUẨN PHÁ HỦY ĐÁ
52
CHUẨN PHÁ HỦY MOHR-COULOMB
𝜏𝑓 = 𝑐 + 𝜎 tan 𝜙
53
Đường bao phá hủy
GL
p
p
Y
p
p+
GL
p
p
Y
p
Failure plane
oriented at 45o + /2
to horizontal
GL Y
45o + /2
p 45o + /2
p
Y
90o+
p p+
Thí nghiệm kéo một trục Thí nghiệm nén một trục
𝜎1 = 𝜎𝑐 𝜎3 = −𝜎𝑡
𝜎3 =0 𝜎1 =0
y
c c
x
x x y y
t c
c cot c
cot
𝜎𝑐 1 + sin 𝜙
= = 3 − 14 khi = 30 – 60o
𝜎𝑡 1 − sin 𝜙
57
Thí nghiệm kéo gián tiếp Brazilian
𝜎𝑐 2 2 − sin 𝜙
⇒ = = 6 − 17
𝜎′𝑡 1 − sin 𝜙
(khi = 30 – 60o)
58
Khi phá hủy:
59
VÍ DỤ 2.12
Thí nghiệm 3 trục thực hiện trên mẫu lõi đá vôi đường
kính 50 mm. Ứng suất chính tại thời điểm phá hủy như
sau:
Hãy vẽ đồ thị 1f theo 3f và xác định sức kháng nén một
trục c và góc ma sát .
60
VÍ DỤ 2.13
Giả sử cần đào một đường hầm hình móng ngựa tại độ
sâu 100 m phía dưới mặt đất trong lớp granite
tươi không nứt nẻ có c = 0.5 MPa và = 40. Dung
trọng trung bình của lớp phủ là 27 kN/m3. Ngay sau khi
hầm được đào, giả sử ứng suất pháp ngang gần vách
hầm gần bằng 0. Đá có phá hoại vào hầm đã đào hay
không?
Cần dự ứng lực trong thanh chống (nghĩa là 3) là bao
nhiêu để đảm bảo đá không bị phá hoại?
61
62
Ứng suất tổng
′
𝜎 =𝜎 +𝑢
63
CHUẨN PHÁ HỦY HOEK-BROWN
❑ Đá nguyên trạng
❑ Khối đá
64
Chuẩn phá hủy Hoek-Brown
cho ĐÁ NGUYÊN TRẠNG
Ứng suất chính lớn nhất Ứng suất chính nhỏ nhất
lúc phá hủy lúc phá hủy
66
VÍ DỤ 2.14
Thí nghiệm 3 trục được tiến hành trên mẫu lõi đá vôi đường kính 50
mm và các ứng suất chính khi phá hoại như sau:
• Bỏ qua áp lực nước lỗ rỗng. Hãy vẽ (1f - 3f)2 theo 3f và xác định
mi và ci cho đá này.
• Sử dụng các giá trị trên của mi và ci, hãy vẽ đường bao phá hủy lý
thuyết trong không gian 3f và 1f.
• Hãy biểu diễn dữ liệu thí nghiệm cùng với đường bao phá hủy lý
thuyết và xem chúng phù hợp với nhau như thế nào.
• Hãy ước tính sức kháng kéo của đá.
67
Chuẩn phá hủy Hoek-Brown
cho KHỐI ĐÁ
70
f
j
2
3 j 1
71
VÍ DỤ 2.15
Một khối đá phân bố trên phạm vi rộng có một
mặt gián đoạn, ở đó khe hở được lấp đầy. Các
thông số sức kháng cắt của vật liệu lấp đầy là c
= 4.0 MPa và = 34. Với 3 = 3 MPa, hãy tìm
các giá trị của 1 ứng với các giá trị khác nhau
của , và vẽ sự biến thiên của 1 theo .
72