Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210913 - 172434 - ÔN TẬP TUẦN 7 1
FILE - 20210913 - 172434 - ÔN TẬP TUẦN 7 1
Câu 1. Vật chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ, sau 2s vận tốc của vật là 4m/s. Sau 2s tiếp theo vận tốc là 8m/s.
Chọn đáp án sai:
A. gia tốc trung bình trong 2s đầu là 2m/s2.
B. gia tốc trung bình trong 4s đầu là 2m/s2.
C. Vật chuyển động thẳng nhanh dần nhưng chưa hẳn là đều.
D. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều
Câu 2. Tính từ lúc 3h, thời điểm kim phút và kim giờ lệch nhau góc 600 lần thứ nhất là:
A. 3h5min10s B. 3h5min39s C. 3h5min D. 3h5min27s
Câu 3. Một chất điểm chuyển động tròn đều theo chiều kim đồng hồ trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao
nhất của quĩ đạo, vận tốc của vật có phương ngang và có chiều
A. hướng sang phải. B. hướng sang trái.
C. hướng thẳng đứng lên. D. hướng thẳng đứng xuống.
Câu 4. Lúc 8 giờ sáng, một xe chuyển động thẳng đều từ A đến B với vận tốc 36 km/h, cho AB=72km. Chọn trục
tọa độ AB, chiều dương từ A đến B, gốc tọa độ O là trung điểm AB, gốc thời gian lúc 8h sáng. Phương trình
chuyển động của xe là?
A. x 72 36t (km; h) B. x 36 36t ( km; h) C. x 36 36t (km; h) D. x 72 36t ( km; h)
Câu 5. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2 và vận tốc đầu v0 = 5m/s. Tại thời điểm t
vật đi được quãng đường 50m. Vận tốc của vật trước thời điểm đó 1s là:
A. 17m/s B. 12m/s C. 15m/s D. 13m/s
Câu 6. Một ô tô khởi hành lúc 7h, nếu chọn gốc thời gian là 9h thì thời điểm ban đầu là
A. 9h B. 7h C. 2h D. - 2h
Câu 7. Một chất điểm chuyển động trên trục 0x với phương trình x = 5 - 4t - 4t 2 (m;s). Chuyển động của vật là:
A. Bắt đầu chậm dần đều sau đó nhanh dần đều. B. Bắt đầu nhanh dần đều sau đó chậm dần đều.
C. Nhanh dần đều. D. Chậm dần đều.
Câu 8. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 10m/s, sau 5s vận tốc của vật đạt 15m/s.
Gia tốc của vật là
A. 2m/s2 B. 1m/s2 C. 2.5m/s2 D. 5m/s2
Câu 9. Một hòn bi thả rơi tự do từ độ cao h. Khi độ cao tăng lên 2 lần thì thời gian rơi sẽ:
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 2 C. tăng 2 lần D. tăng 2 lần.
Câu 10. Trong những biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều?
1
A. s = v0t + 2 at2 B. a = hằng số C. v = hằng số D. v = v0 + a.t
Câu 11. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g 10(m / s ) , thời gian vật rơi là:
2
A. 3s B. 2s C. 1s D. 1,5s
Câu 12. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều (v0 # 0) đi trên những đoạn đường AB, BC, CD trong những
khoảng thời gian bằng nhau là 2s. Biết CD dài hơn AB 8m. Gia tốc của vật là:
A. 0,5 m/s2 B. 2m/s2 C. 1,5m/s2 D. 1m/s2
Câu 13. Một bánh xe có bán kính R quay đều với chu kì T. Tốc độ góc của điểm M cách trục bánh xe một khoảng
R/2 là:
π π 2π 4π
A. B. C. D.
4T T T T
Câu 14. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất và rơi xuống một giếng sâu 10m. Lấy g =
10m/s2. Thời gian kể từ lúc thả đến lúc vật chạm đáy giếng là:
A. 2,5s B. 1,4s C. 2s D. 3,4s
Th.sĩ vậ t lí: Nguyễn Tiến Sỹ - THPT Chuyên Hù ng Vương – DĐ: 0977.698.214 Page 1
Câu 15. Hai xe chuyển động trên đường thẳng ngược chiều nhau với tốc độ V1 40km / h;V2 60km / h . Vận tốc
của xe 1 đối với xe 2 có độ lớn là:
A. - 20km/h. B. 100km/h C. -100km/h. D. 20km/h.
Câu 16. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng nước với vận tốc 15km/h so với nước. Trên thuyền một
người đi xuôi theo hướng nước chảy với vận tốc 6km/h so với thuyền. Biết tốc độ nước chảy là 4km/h. Độ lớn vận
tốc của người đó so với bờ là:
A. -17km/h B. 5km/h C. 17km/h D. -5km/h
Câu 17. Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và đi được đoạn đường s trong t
3
giây. Thời gian vật đi đoạn đường cuối là:
4
t 3 3 3
A. B. t C. t - D. t
2 2 4 4
Câu 18. Một người ném một quả bóng từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4m/s. Lấy
g=10m/s2. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm mà vận tốc của quả bóng có cùng độ lớn 2,5m/s là:
A. 0,15s B. 0,66s C. 0,5s D. 0,81s
Câu 19. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Quãng đường B. Tọa độ C. Gia tốc D. Vận tốc
Câu 20. Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng đều
A. đường đi tỷ lệ thuận với thời gian.
B. vận tốc tỷ lệ thuận với đường đi, tỷ lệ nghịch với thời gian.
C. đồ thị vận tốc là đường thẳng song song với trục thời gian
D. tọa độ là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 21. Chuyển động nào sau đây có véctơ gia tốc thay đổi?
A. Chuyển động chậm dần đều B. Chuyển động nhanh dần đều
C. Chuyển động thẳng đều D. Chuyển động tròn đều
Câu 22. Một vật rơi tự do rơi được 1 đoạn đường S1 thì có vận tốc v. Kể từ lúc đó cho tới lúc vận tốc của vật là 3v
thì vật rơi thêm một đoạn đường bao nhiêu?
A. 4S1 B. 3S1 C. 8S1 D. 9S1
Câu 23. Chọn câu sai. Vật chuyển động nhanh dần đều thì có thể:
A. a<0 và v0>0 B. a>0 và v0>0 C. a>0 và v0=0 D. a<0 và v0=0
Câu 24. Chọn câu đúng. Trong chuyển động tròn đều:
A. chuyển động có tần số lớn hơn thì tốc độ góc lớn hơn
B. chu kỳ nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn
C. với cùng một bán kính, chuyển động nào có chu kỳ lớn hơn thì tốc độ dài lớn hơn
D. cùng một chu kỳ, tốc độ góc sẽ nhỏ hơn khi bán kính nhỏ hơn
Câu 25. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h, thì tắt máy chuyển động chậm dần đều, đi được 50m thì
dừng lại. Quãng đường xe đi trong trong giây thứ tư kể từ lúc hãm là:
A. 13,5m. B. 25,5m. C. 32m D. 6,5m.
x (m)
Câu 26. Cho đồ thị chuyển động thẳng như hình vẽ:
20
O t (s)
2
Kể từ khi gặp nhau, hai vật sẽ cách nhau 5m sau khoảng thời gian là:
A. 0,5s B. 1s C. 1,5s D. 2s
Câu 27. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 2 đi được 3m thì trong giây thứ 5
đi được:
A. 12m B. 6m C. 3m D. 9m
Câu 28. Một đĩa tròn quay đều. Biểu thức đúng về liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài của một điểm A ở mép đĩa
với một điểm B ở trung điểm của bán kính là
Th.sĩ vậ t lí: Nguyễn Tiến Sỹ - THPT Chuyên Hù ng Vương – DĐ: 0977.698.214 Page 2
A. ω A = 2ω B , v A = 2v B B. ω A = ω B , v A = v B C. 2ω A = ω B , v A = 2v B D. ω A = ω B , v A = 2v B
Câu 29. Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ 100 vòng/phút, bán kính quỹ đạo bằng 50cm. Gia tốc
hướng tâm của chất điểm có độ lớn:
A. 55m/s2 B. 14m/s2 C. 1,4m/s2 D. 53m/s2
Câu 30. Một vật chuyển động thẳng, ¾ quãng đường đầu có tốc độ trung bình 40km/h. Phần còn lại có tốc độ
trung bình 60km/h. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường là:
A. 43,6km/h B. 53,3km/h. C. 55km/h. D. 50km/h.
----------- HẾT ----------
Câu 1: Phương trình chuyển động của một chiếc xe có dạng x 20 36t(km; h) . Quãng đường xe đi
được trong khoảng thời gian 2 giờ là
A. 72km B. 20km. C. -72km D. -20km
Câu 2: Một ô tô chạy trên đường thẳng với vận tốc không đổi 20 m/s vượt qua một đoàn tàu chuyển động cùng chiều trên một
đường thẳng song song với vận tốc không đổi 10 m/s. Thời gian ô tô vượt qua đoàn tàu là 10s. Chiều dài của đoàn tàu là
A. 100 m B. 400 m. C. 200 m D. 300 m
Câu 3: Kết quả đo một khoảng cách d là d 40m và sai số tỉ đối của phép đo là 2,5%. Cách viết đúng về giá trị của d là
A.
d (40 0.025)m B.
d (40 1)m C. d 40m . D.
d (40 2,5)m
Câu 4: Một ô tô khởi hành lúc 5h, nếu chọn gốc.
thời gian là 4h thì thời điểm ban đầu là
A. 1h B. – 1h C. 4h D. 9h
Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 4m với tốc độ dài không đổi 8 m/s. Gia tốc hướng tâm của chất
điểm có độ lớn là:
A. 16 m/s2. B. 14 m/s2. C. 20m/s2. D. 18m/s2.
Câu 6: Chọn câu đúng.
A. Một vật đứng yên nếu khoảng cách từ nó đến vật mốc luôn không đổi.
B. Khi xe đạp chạy trên đường thẳng, người đứng trên đường thấy đầu van xe vẽ thành một đường tròn.
C. Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đẳng Tây vì trái đất quay quanh trục Bắc – Nam từ Tây sang Đông.
D. Đối với đầu mũi kim đồng hồ thì trục của nó là đứng yên.
Câu 7: Từ một khí cầu đang lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc không đổi 5m/s người ta thả nhẹ nhàng một vật nặng,
bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa vật và khí cầu 2 giây sau khi thả vật là
A. 18,75m B. 30m. C. 20m D. 21,25m
Câu 8: Thả một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất, vật rơi trong thời gian 3s. Nếu thả vật đó ở độ cao 9h thì thời gian vật rơi
xuống đất là
A. 9s B. 3s C. 6s D. 12s.
Câu 9: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Dấu hiệu nào sau đây cho biết chuyển động của vật là nhanh dần đều
A. Vận tốc luôn dương. B. Gia tốc và vận tốc cùng dấu.
C. Gia tốc và vận tốc trái dấu. D. Gia tốc luôn dương.
Câu 10: Một vật chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, trong giây thứ 2 vật đi được 6m. Trong 2 giây đầu vật đi được
quãng đường là
A. 8 m B. 12m C. 36m D. 18m
Câu 11: Chọn đáp án sai. Trong chuyển động tròn đều
A. gia tốc càng lớn vật thay đổi phương càng nhanh
B. gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo
C. gia tốc tại một điểm có phương vuông góc với vận tốc tại đó D. gia tốc không đổi.
Câu 12: Trong những biểu thức dưới đây, biểu thức nào không phải là của chuyển động thẳng biến đổi đều?
Th.sĩ vậ t lí: Nguyễn Tiến Sỹ - THPT Chuyên Hù ng Vương – DĐ: 0977.698.214 Page 3
1
A. v = hằng số B. s = v0t + 2 at2 C. v = v0 + a.t D. a = hằng số
Câu 13: Từ đầu dưới A của một máng nghiêng nhẵn một vật được phóng lên với vận tốc đầu nhất định, lên tới điểm B thì dừng
lại. Gọi C là trung điểm của AB, vật đó đi từ A đến C mất thời gian t. Như vậy thời gian để vật đi từ C lên đến B rồi trở về C là
Th.sĩ vậ t lí: Nguyễn Tiến Sỹ - THPT Chuyên Hù ng Vương – DĐ: 0977.698.214 Page 4
A. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau. B. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
C. Giọt nước mưa lúc đang rơi. D. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
Câu 30: Một đĩa tròn bán kính R lăn không trượt ở vành ngoài của một đĩa tròn cố định khác có bán kính 3R. Muốn lăn hết
một vòng quay của đĩa lớn thì đĩa nhỏ phải quay quanh trục của nó số vòng là
A. 3 vòng B. 6 vòng C. 9 vòng D. 4 vòng.
------------------------hết------------------------
Th.sĩ vậ t lí: Nguyễn Tiến Sỹ - THPT Chuyên Hù ng Vương – DĐ: 0977.698.214 Page 5