Professional Documents
Culture Documents
Ôn Tập Hè Lớp 7 - mathx.vn
Ôn Tập Hè Lớp 7 - mathx.vn
Ôn Tập Hè Lớp 7 - mathx.vn
1 5 1 1 1 2 4 1
a) 2 ; b) 1, 75 2 ; c) ;
12 8 3 9 18 5 3 2
3 6 3 5 5 5 4 1 5 1
d) e) 8 3 3 f) : 6 :
12 15 10 11 8 11 9 7 9 7
1 9 2 27 27 5 16 3 1 1 3
g) .13 0,25.6 h) 5 0, 5 i) .27 51 . 19
4 11 11 5 23 27 23 8 5 5 8
3 2 3 3 1 3 7 2 1 7 1 5
c) : : d) :
4 5 7 5 4 7 8 9 18 8 36 12
1 5 3 3 1 1 1
e) . 1 f) 0, 75 : 5 : 3
6 6 2 2 4 15 5
3 25 1
a) 0,125 . 3, 7 . 2 b) 36.
16 4
4 25 2 1
c) : 1 d) 0, 1. 225.
81 81 5 4
3 3 1 1 1 1
0, 375 0, 3 1, 5 1 0, 75 0,25 0,2
11 12 3 7 13 . 3 6
A ; B
5 5 5 2 2 2 1 7
0, 625 0, 5 2, 5 1,25 1 0, 875 0, 7
11 12 3 3 7 13 6
1 2 5 4 3 1 4
a) x b) x c) 1 .x 1
5 3 8 9 4 2 5
Math.xn Page 1
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1 3 3 1 1 1 1 3 3 2
d) x e) x . 0 ` f) x
4 4 4 4 5 7 8 35 5 7
3 1 3 1
g) :x h) (5x 1)(2x ) 0
7 7 14 3
1 1 5 5 1 3 11
a) 3 : x . 1 b) :x
4 4 3 6 4 4 36
1 3 7 1 1 22 1 2 1
c) 1 x : 3 : d) x
5 5 4 4 8 15 3 3 5
1 1
a) x : 15 8 : 24 b) 36 : x 54 : 3 c) 3 : 0, 4 x :1
2 7
1 2 3x 2 3x 1 x 1 0, 5x 2
d) x :3 :0,25 e) f)
5 3 5x 7 5x 1 2x 1 x 3
3 4 1 1 1 2
a) x 1 b) x c) 2 x 3
4 5 2 3 2 3
5 1 11
d) x e) 3x 4 2 2x 9 f) x 5 4 3
7 2 4
g) 8x 4x 1 x 2 h) 17x 5 17x 5 0 i) x 1 2x 5
a) 10x 7 37 b) 3 8x 19 c) x 4 3
Math.xn Page 2
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
2 3
d) 2x 3 36 ; e) 5x 2
625 ; f) 2x 1 8
x 2 x 4 1 2 3 4 5 30 31
g) x 1 x 1 ; h) . . . . ... . 2x ;
4 6 8 10 12 62 64
Bài 12: So sánh a) 9920 và 999910 ; b) 321 và 231 ; c) 230 330 4 30 và 3.2410 .
Math.xn Page 3
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
x y x y
a) và x y 15 b) và x y 12
2 3 3 4
x 17
c) 3x 7y và x y 16 d) và x y 16
y 13
x2 y2
e) và x 2 y2 100
9 16
Bài 2: Tìm x , y, z biết
x y y z
a) ; và 2x 3y – z 186.
3 4 5 7
y z 1 x z 2 x y 3 1
b)
x y z x y z
x y z
c) và 5x y 2z 28
10 6 21
d) 3x 2y ; 7x 5z , x y z 32
x y y z
e) ; và 2x 3y z 6.
3 4 3 5
2x 3y 4z
g) và x y z 49.
3 4 5
x 1 y 2 z 4
h) và 2x 3y z 50.
2 3 4
x y z
i) và xyz 810 .
2 3 5
Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: x 1 và x 2 là hai giá trị khác nhau của x;
y 1 và y 2 là hai giá trị tương ứng của y.
3 1
a.Tính x 1 biết x 2 2 ; y1 và y2
4 7
Math.xn Page 4
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
a) Viết công thức liên hệ giữa y và x biết rằng tổng hai giá trị tương ứng của x bằng
4k thì tổng hai giá trị tương ứng của y bằng 3k 2 ( k ≠ 0).
b) Với k 4 ; y1 x1 5 , hãy tìm y 1 và x 1 .
Bài 5: Chu vi một tam giác là 60cm. Các đường cao có độ dài là 12cm; 15cm; 20cm.
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Bài 6: Một xe ôtô khởi hành từ A, dự định chạy với vận tốc 60km/h thì sẽ tới B lúc
11giờ. Sau khi chạy được nửa đường thì vì đường hẹp và xấu nên vận tốc ôtô giảm
xuống còn 40km/h do đó đến 11 giờ xe vẫn còn cách B là 40km.
Bài 7: Một đơn vị làm đường, lúc đầu đặt kế hoạch giao cho ba đội I, II, III , mỗi đội
làm một đoạn đường có chiều dài tỉ lệ (thuận) với 7, 8, 9. Nhưng về sau do thiết bị
máy móc và nhân lực của các đội thay đổi nên kế hoạch đã được điều chỉnh, mỗi
đội làm một đoạn đường có chiều dài tỉ lệ (thuận) với 6, 7, 8. Như vậy đội III phải
làm hơn so với kế hoạch ban đầu là 0,5km đường. Tính chiều dài đoạn đường mà
mỗi đội phải làm theo kế hoạch mới.
Math.xn Page 5
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1
a. Tính f 2 ; f ( ) b. Tìm x để f x 1
2
Bài 2: Viết công thức của hàm số y f x biết rằng y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ
1
lệ
4
Bài 3: Viết công thức của hàm số y f x biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số
a 12 .
a) f 10x 10 f x b) f x 1 x2 f x1 f x 2 c) f x 1 x2 f x1 f x2
b) Cho B 2, 1 ; C 5; 3 Không cần biểu diễn B và C trên mặt phẳng tọa độ, hãy
cho biết ba điểm A, B, C có thẳng hàng không?
18
Bài 6: Cho các hàm số y f x 2x và y g(x ) . Không vẽ đồ thị của chúng
x
em hãy tính tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
1
Bài 7: Cho hàm số: y x a. Vẽ đồ thị của hàm số.
3
b. Trong các điểm M 3;1 ; N 6;2 ; P 9; 3 điểm nào thuộc đồ thị (không vẽ các điểm
đó)
2
Bài 8: Vẽ đồ thị của hàm số y x
3
Math.xn Page 6
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1 3
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A x2 ( 2xy ) y với x 5; y 1
3
4x 9 4y 9
Bài 2: Cho x y 9 , tính giá trị của biểu thức : B
3x y 3y x
(x 3y; y 3x )
Bài 3: Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa:
x 1 x 1 ax by c x y
a) ; b) ; c) d)
x2 2 x2 1 xy 3y 2x 1
2x 2 3x 2
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức M tại: a) x 1; b) x 3
x 2
b. Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
2
2 1
Bài 6: a. Tìm GTNN của biểu thứcC (x 1) y 10
3
5
b.Tìm GTLN của biểu thức D
(2x 1)2 3
3 x
Bài 7: Cho biểu thức E . Tìm các giá trị nguyên của x để:
x 1
4 3 3 5 3
Bài 8: Cho các đơn thức A x y; B xy .
15 7
Có các cặp giá trị nào của x và y làm cho A và B cùng có giá trị âm không?
Bài 9: Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số.
7 3 2 6 1 3
a) A xy. axy 3 5bx 2y 4 axz ax x 2y
9 11 2
Math.xn Page 7
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
2 1 3
3x 4y 4 . x y . 8x n 7
. 2x 7 n
16
b) B 2
(với axyz 0 )
3 2 2 2 2
15x y . 0, 4ax y z
Bài 10: Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp
các biến số (a, b, c là hằng).
5
1
a) (a 3
1)x y z 3 4
; b) a 2b 2xy 2z n 1
. b 3cx 4z 7 n
;
2
3
8 3 3 5 5 2
c) a x y . ax y z
15 4
7 2 3
Bài 11: Cho ba đơn thức: M 5xy; N 11xy 2 ; P x y . Chứng minh rằng ba
5
đơn thức này không thể cùng có giá trị dương.
Math.xn Page 8
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
b. Tính hiệu A – B
a/ 8.2n 2n 1
có tận cùng bằng chữ số 0
b/ 3n 3
2.3n 2n 5
7.2n chia hết cho 25
c/ 4n 3
4n 2
4n 1
4n chia hết cho 300
Bài 4: Viết tích 31.52 thành tổng của ba lũy thừa cơ số 5 với số mũ là ba số tự nhiên
liên tiếp.
4
Bài 5: Cho A 3x 5y 3 ;B 2x 2z 4 . Tìm x, y, z biết A B 0
Math.xn Page 9
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Bài 1: Cho f x g x 6x 4 3x 2 5 ; f x g x 4x 4 6x 3 7x 2 8x 9
Bài 2: Cho f x x 2n x 2n 1
..... x2 x 1 (x )
g x x 2n 1
x 2n x 2n 1
.... x2 x 1 ( (x ).
1
Tính giá trị của hiệu f x g x tại x
10
Bài 3: Cho f x x8 101x 7 101x 6 101x 5 .... 101x 2 101x 25 . Tính f 100
Bài 5: Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f(x) = ax + b với a, b, c là hằng, a 0. Hãy
xác định các hệ số a, b biết f(1) = 2; f(3) = 8
Math.xn Page 10
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Bài 3: Thu gọn rồi tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) f x x 1 2x 2x 2 x 4 b) g x x x 5 x x 2 7x
c) h x x x 1 1
Bài 4: Tìm đa thức f(x) rồi tìm nghiệm của f(x) biết rằng:
x3 2x 2 4y 1 4xy 2 9y 3 f x 5x 3 8x 2y 4xy 2 9y 3
và Q x 2x 4 5x 3 10x 17x 2 4x 3 5 x3
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P x Q x ;P x Q x .
và B x 2 x2 3x 1 3x 4 2x 3 3x 4
a) Thu gọn rồi sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến.
Math.xn Page 11
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
và B x 3x 2 7x 3 3 x2 2x 4 .
a) Thu gọn A x , B x . Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến. Tìm hệ số
cao nhất, hệ số tự do của 2 đa thức đó.
c) Chứng minh: x 2 là một nghiệm của N x . Tìm một nghiệm nữa của N x .
2
d) Tính nghiệm của A x tại x .
3
Math.xn Page 12
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Bài 1: Trên cạnh Ox và Oy của góc xOy lấy hai điểm A và B sao cho OA OB, tia
phân giác góc Oz của góc xOy cắt AB tại C.
a) Chứng minh NC BM
b) Chứng minh IN là đường trung trực của AE.
c) Gọi F là giao điểm của BC và AI. Chứng minh FC FB .
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Trên đáy BC lấy M, vẽ
MD AB, ME AC , MF BH
a) Chứng minh ME HF
b) DBM FMB
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD ME có giá trị không đổi.
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC EH . Chứng minh trung điểm
của KD nằm trên cạnh BC.
Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A có góc A bằng 108 .
Math.xn Page 13
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
a) BAK BKA
b) AEK KHA
c) BI là tia phân giác của ABK
d) KD DC
Bài 2: Cho tam giác DEF cân tại D, đường phân giác DI.Gọi N là trung điểm của IF.
Vẽ điểm M sao cho N là trung điểm của DM. Chứng minh rằng:
a) DIN MNF ; MF EF
b) DF MF
c) IDN NDF
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các tam giác
ABD và ACE lần lượt vuông cân tại D và E. Gọi M là trung điểm BC, F là giao điểm
của MD và AB, K là giao điểm của ME và AC.
a) IMD IMH
b) IA và KA là các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh I và K của tam giác IHK
c) HA là tia phân giác của góc IHK.
d) HA; IC; KB đồng quy.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trên tia BC lấy điểm D sao
cho BD BA . Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E. Chứng minh rằng:
Math.xn Page 14
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Math.xn Page 15
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Đường thẳng AM cắt tia đối của tia Oy tại B, đường thẳng AN cắt tia đối của tia Ox
tại C.
d) Gọi M là trung điểm AD, I là giao điểm của AH và DE. CMR: C, I, M thẳng hàng.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD, kẻ DE vuông góc với BC tại E.
Trên tia đối của tia AB lấy F sao cho AF = CE. CMR:
a) ABD EBD
c) AD DC .
d) E, D, F thẳng hàng và BD CF .
a) ABD cân.
b) DAH ACB
c) CB là tia phân giác của ACE
d) Kẻ DI AC I AC , chứng minh 3 đường thẳng AH , ID,CE đồng quy.
e) So sánh AC và CD .
f) Tìm điều kiện của ABC để I là trung điểm AC .
Math.xn Page 17
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Bài 1. Cho ABC cân tại A ( A 90 ). Trên cạnh BC lấy 2 điểm D , E sao cho
BD DE EC . Kẻ BH AD, CK AE H AD, K AE , BH cắt CK tại G .
Chứng minh rằng:
a) ADE cân.
b) BH CK .
c) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh A, M , G thẳng hàng.
d) AC AD .
e) DAE DAB .
Bài 2. Cho ABC đều. Tia phân giác góc B cắt AC tại M . Từ A kẻ đường thẳng
vuông góc với AB cắt BM , BC tại N , E . Chứng minh:
a) ANC cân.
b) NC BC .
c) Xác định dạng của tam giác BNE .
d) NC là trung trực của BE .
e) Cho AB 10cm. Tính diện tích BNE và chu vi ABE .
Bài 3. Cho ABC có A 900 ( AB AC ), đường cao AH , AD là phân giác của
AHC . Kẻ DE AC .
a) Chứng minh: DH DE .
b) Gọi K là giao điểm của DE và AH . Chứng minh AKC cân.
c) Chứng minh KHE CEH .
d) Cho BH 8cm,CH 32cm. Tính AC .
Bài 4. Cho ABC có A 60o . Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I , cắt
cạnh AC , AB ở D và E . Tia phân giác góc BIC cắt BC ở F .
Math.xn Page 18