Professional Documents
Culture Documents
07 BNG Mo T SN PHM
07 BNG Mo T SN PHM
MÔ TẢ SẢN PHẨM
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK TS CỬU LONG AN GIANG Mã số tài liệu : CL – HACCP
Tel: 8476931000 Email: clfish@vnn.vn Ngày ban hành : 02/05/2007
Lần ban hành : 01
Số tu chỉnh : 02
HACCP Số trang : 5/26
Cá Tra Và Cá Basa Fillet Đông Lạnh
BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM
TÊN CÔNG TY : CÔNG TY CỔ PHẦN XNK KHẨU THUỶ SẢN CỬU LONG AN GIANG
ĐỊA CHỈ : 90 HÙNG VƯƠNG KCN MỸ QUÝ LONG XUYÊN AN GIANG
TT ĐẶC ĐIỂM MÔ TẢ
1 Tên sản phẩm Cá Basa Cá Tra Fillet đông lạnh
Cá Basa : Pangasius Bocourti
2 Tên nguyên liệu
Cá Tra : Pangasius Hypophthalmus
Cá Basa và cá Tra nuôi trong vùng An Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp (có quanh năm), có sự quản lý
3 Khu vực khai thác nguyên liệu về vệ sinh môi trường và qui định về kiểm soát việc sử dụng thuốc kháng sinh, kiểm soát dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Nguyên liệu còn sống, được vận chuyển bằng ghe đục từ vùng nuôi đến bến Công Ty. Sau đó cá
Cách thức bảo quản, vận chuyển và được cho vào thùng, đưa lên xe và chuyển đến nơi tiếp nhận nguyên liệu của Công Ty. Tại khu vực
4
tiếp nhận nguyên liệu tiếp nhận cá được kiểm tra cảm quan, chỉ nhận cá sống, cá không bị bệnh, không khuyết tật.
Cá fillet được phân thành loại I; loại II và phân theo các size: 60 – 120; 120 – 170; 170 – 220; 220
– UP (gr/miếng) ;
3 – 5, 5 – 7, 7 – 9, 4 – 6, 6 – 8, 8 – 10, 10 – 12 (Oz/ miếng),
5 Tóm tắt qui cách thành phẩm + Đông BLOCK: 4,5 hay 5,0 kg / Block/ PE cùng cỡ loại cho vào thùng carton.
+ Đông IQF: 1kg/ PE , 2 kg/ PE, 5 kg/ PE cù/ng cỡ loại cho vào thùng carton. Có mạ băng bảo vệ; tỷ
lệ % băng tuỳ theo yêu cầu khách hàng.
+ Đai nẹp : 2 ngang 2 dọc.
6 Thành phần khác Không.
Tiếp nhận nguyên liệu ® Cắt tiết – Rửa 1 ® Fillet ® Rửa 2 ® Lạng da ® Chỉnh hình ® Soi ký sinh
trùng ® Rửa 3 ® Quay thuốc ® Phân cỡ, loại ® Cân 1 ® Rửa 4 ®
7 Tóm tắt các công đoạn chế biến 1/ Cấp đông BLOCK : Xếp khuôn ® Cấp đông ® Tách khuôn ® Bao gói ® Bảo quản.
2/ Cấp đông băng chuyền IQF : Cấp đông ® Mạ băng ® Cân 2 ® Bao gói ® Bảo quản.
+ Đông BLOCK: 4,5 hay 5,0 kg / Block/ PE cùng cỡ loại cho vào thùng carton, đai nẹp 2 ngang 2
http://www.clfish.com/inc/haccpv/haccpv/BANG%20MO%20TA%20SAN%20PHAM.htm 1/2
9/9/2015 BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM
8 Kiểu bao gói dọc.
+ Đông IQF: 1kg/ PE , 2 kg/ PE, 5 kg/ PE cùng cỡ loại cho vào thùng carton. Có mạ băng bảo vệ; tỷ lệ
% băng tuỳ theo yêu cầu khách hàng, đai nẹp 2 ngang 2 dọc.
9 Điều kiện bảo quản Bảo quản ở kho lạnh có nhiệt độ 20oC ± 2 oC
Điều kiện phân phối, vận chuyển sản Sản phẩm được phân phối vận chuyển bằng xe lạnh có nhiệt độ 20oC ± 2 oC.
10
phẩm
11 Thời hạn sử dụng Trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Thời hạn bày bán ở chợ, ở siêu thị Theo thứ hạn sử dụng.
12
...
Nước sản xuất, địa chỉ, ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, trọng lượng tịnh, trọng lượng động, tên
13 Các yêu cầu về dán nhãn thương mại sản phẩm, tên khoa học sản phẩm, dạng chế biến, cỡ, loại; mã số lô sản phẩm và mã số
xuất vào EU.
14 Các yêu cầu, điều kiện đặc biệt khác Không
15 Mục tiêu sử dụng Sản phẩm nấu chín trước khi ăn.
16 Đối tượng sử dụng sản phẩm Tất cả mọi người.
17 Các qui định, yêu cầu phải tuân thủ Theo tiêu chuẩn của khách hàng nhưng không thấp hơn TCN, TCVN
Ngày 28 / 04 / 2007
Người phê duyệt
Nguyễn Xuân Hải
http://www.clfish.com/inc/haccpv/haccpv/BANG%20MO%20TA%20SAN%20PHAM.htm 2/2