Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

HỆ THỐ NG BÀ I TẬ P HỮ U CƠ 12

CHẤT BÉO
LÝ THUYẾT
1. Chọn các cụm từ thích hợp cho các chỗ trống trong định nghĩa: “Chất béo là trieste của ...(1) và các ...(2)... ”
A. (1) glixerol; (2) axit béo B. (1) etylen glicol; (2) axit béo
C. (1) glixerol; (2) axit cao no D. (1) etylen glicol; (2) axit cao no
2. Chất nào dưới đây thuộc loại “axit béo”
A. (CH3)2CH[CH2]14COOH B. HOOC[CH2]14COOH
C. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH D. CH3COOH
3. Chọn công thức của chất béo ?
A. C3H5(COOC17H35)3 B. C3H5(OCOC15H31)3 C. C3H5(OCOC4H9)3 D. C17H35(COOC3H5)3
4. Cho các câu sau :
a) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
b) Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước do không có liên kết hiđro với nước
d) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn
e) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit béo no
f) Dầu mỡ để lâu ngày thường có mùi khó chịu và gây hại cho người ăn
g) Sau khi đã được dùng để rán, dầu mỡ bị oxi hóa một phần thành anđehit nên không tốt cho người sử dụng.
Số phát biểu đúng là :
A.3 B. 4 C. 5 D. 6
5. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn. ( do mỡ động vật có sẵn trong tự nhiên )
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
6. Mỡ tự nhiên là
A. este của axit panmitic và đồng đẳng B. muối của axit béo
C. hỗn hợp của các triglixerit khác nhau C. este của axit oxalic và đồng đẳng
7. Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun nóng và khuấy đều
hỗn hợp sau một thời gian. Để nguội hỗn hợp, thu được hỗn hợp đồng nhất. Rót dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp,
khuấy nhẹ, sau đó giữ yên hỗn hợp. Hiện tượng quan sát được là
A. có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên. B. thu được hỗn hợp đồng nhất.
C. có lớp chất rắn màu trắng chìm xuống dưới. D. thu được chất lỏng phân thành hai lớp.
8. Khi thuỷ phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. protein
9. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây
A. Hiđro hóa (Ni/t0) B. Cô cạn ở nhiệt độ cao C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa
10. Trong cơ thể chất béo bị oxi hóa thành chất nào sau đây
A. amoniac và khí cacbonic B. NH3, CO2, H2O C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O
11. Trong cơ thể trước khi bị oxi hóa chất béo:
A. bị thủy phân thành glixerol và axit béo B. bị hấp thụ
C. bị thủy phân thành CO2 và H2O D. không thay đổi
12.Sử dụng hóa chất nào dưới đây để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy
A. nước nguyên chất B. dd NaOH nóng C. benzen nguyên chất D. dd NaCl nóng
13. Cho glixerol pư với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C15H31COOH , số loại trieste được tạo ra tối đa là:
RRR, R’R’R’, RRR’,RR’R, R’R’R,R’RR’)
A. 3 B. 6 C. 12 D. 18
15. Thủy phân một loại chất béo sauT pư thu được hỗn hợp muối của 2 axit béo gồm C17H35COONa, C17H33COONa số
loại trieste thỏa mãn điều kiện trên là: (Trong chất béo phải chứa cả 2 gốc axit, vì thủy phân một chất béo thu được 2
axit, gồm: RR’R, RRR’,R’R’R, R’RR’)
A. 3 B. 4 C. 6 D. 12
16. Chất nào sau đây không phản ứng với triolein?
A. NaOH. B. H2(Ni, t0). C. dung dịch Br2. D. Cu(OH)2
Trần Thị Thủy – Trường THPT Ngũ Hành Sơn. 1
HỆ THỐ NG BÀ I TẬ P HỮ U CƠ 12
17. Tristearin có công thức phân tử là
A. C54H104O6. B. C57H104O6. C.C54H110O6. D. C57H110O6.
BÀI TẬP
1. Khối lựơng (g) NaOH cần pư xà phòng hóa một chất béo trung tính để thu được 2,3 (g) glixerol là
A. 3 B. 6 C. 12 D. 4,6
2. Khối lượng (tấn) chất béo glixerol tristearat 15% chất trơ cần để điều chế 2 tấn natri stearat (H = 80%) là
A. 1,5512 B. 2,852 C. 1,825 D. 2,582
3. Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerol tristearat) có chứa 20% tạp chất với dd
NaOH dư ( pư xảy ra hoàn toàn) là
A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg
4. Cho 178 kg chất béo pư đủ với 120 kg dung dịch NaOH 20%. Khối lượng kg xà phòng thu được là
A. 61,2 B. 183,6 C. 122,4 D. 136,8
5. Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 g glixerol và 83,4 g muối của một axit béo no B.
Chất B là
A. axit stearic B. axit panmitic C. axit oleic D. axit linoleic
6. Xà phòng hóa 74 kg một chất béo bằng lượng dư dd NaOH thu được 9.2 kg glixerol và a kg xà phòng với hiệu suất
quá trình là 90%. Giá trị a bằng
A. 58,3 kg B. 68,2 kg C. 69,4 kg D. 85,3 kg
7. Xà phòng hóa hoàn toàn 111 kg một chất béo bằng dd NaOH thu được 115,2 kg xà phòng và b kg glixerol. Giá trị b
bằng
A. 0,15 kg B. 4,2 kg C. 13,8 kg D. 17,6 kg
8. Xà phòng hóa hoàn toàn 26,7 gam một triglixerit bằng dung dịch NaOH thu được 2,76 (g) glixerol và a gam xà
phòng. Giá trị a bằng
A. 9,18 (g) B. 27,54 (g) C. 18,36 (g) D. 36,72 (g)
9. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,06 gam một triglixerit bằng dung dịch NaOH thu được a gam glixerol và 8,34 (g) xà
phòng. Giá trị a bằng
A. 0,46 (g) B. 0,92 (g) C. 1,38 (g) D. 2,76 (g)
10. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau pư thu được khối
lượng xà phòng là
A. 17,80 B. 18,24 C. 16,88 D. 18,38
11. Thủy phân hoàn toàn 443 gam một chất béo thu được 46 g glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là
A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C15H31COOH và C17H33COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH
12. Thủy phân hoàn toàn 24,18 kg chất béo cần vừa đủ 3,6 kg NaOH. Khối lượng glixerol (kg) và muối (kg) tạo thành
lần lượt là
A. 8,28; 25,02 B. 8,28; 8,34 C. 25,02; 2,76 D. 2,76; 25,02
13. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn tristearoylglixerol (sterin) là
A. 4966,292 kg B. 49600 kg C. 49,66 kg D. 496,63 kg
14. Khối lượng H2 cần để hiđro hóa hoàn toàn 8,840 gam trioleoylglixerol (triolein) là
A. 0,020 g B. 0,060 g C. 0,165 g D. 26,52 g
15. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđo hóa 1 kg triolein là
A. 71,9 lít B. 71,9 ml C. 76,00 lít D. 7,19 ml

Trần Thị Thủy – Trường THPT Ngũ Hành Sơn. 2

You might also like