Professional Documents
Culture Documents
(123doc) Bai Tap Co Loi Giai PLC
(123doc) Bai Tap Co Loi Giai PLC
(123doc) Bai Tap Co Loi Giai PLC
2 | 43
BT5.2 Điều khiển cơ cấu máy dập
4 | 43
Ký hiệu Địa chỉ Chú thích
S0 I0.0 Start ( NO)
M1 Q0.1 Động cơ
7 | 43
BT5.4 Điều khiển cổng ra vào
Một cổng ở công ty cần được điều khiển ở 2 chế độ tay và tự động nhờ một công tắc
chọn S0 có 2 vị trí :
- Ở chế độ tay: Nhấn nút mở S1 (NO) thì động cơ M1 quay phải và cổng mở ra,
nếu thả tay ra thì động cơ dừng lại. Tuy nhiên, nếu cổng mở ra đụng công tắc hành trình
giới hạn mở S3 (NC) thì cũng dừng lại. Tương tự, nếu nhấn nút đóng S2 (NO) thì động
cơ M1 quay trái và cổng đóng lại, nếu thả tay ra thì động cơ dừng lại. Nếu đụng công tắc
hành trình giới hạn đóng S4 (NC) thì cổng cũng dừng lại.
- Ở chế độ tự động: Nhấn nút mở thì cửa sẽ mở cho tới khi đụng công tắc hành trình giới
hạn mở S3 mới dừng lại. Khi nhấn nút đóng, cổng sẽ đóng lại cho tới khi đụng công tắc
hành trình đóng S4 mới dừng lại.
- Có thể dừng quá trình đóng hoặc mở bất cứ lúc nào nếu nhấn nút dừng S5 (NC)
hoặc động cơ bị quá tải (tiếp điểm nhiệt F3 (NC) tác động ).
- Trong quá trình đóng hoặc mở một đèn báo H1 sẽ sáng lên báo cổng đang hoạt động.
Hãy :
- Viết 2 chương trình con: Sub0 cho chế độ tay và Sub1 cho chế độ tự động.
BL:
8 | 43
BT6.2 Tạo OFF-delay Timer X
Từ một ON-delaytimer, hãy viết chương trình tạo OFF-delaytimer
11 | 43
S2 I0.7 Cảm biến s2
Valve 1 Q0.0 Valve 1
Valve 2 Q0.1 Valve 2
Valve X Q0.3 Valve X
Motor Q0.2 Động cơ
AlarmLamp Q0.4 Đèn
23 | 43
BT 7.1 Điều khiển bồn sấy
Một bồn sấy hoạt động như sau:
Khi ấn nút khởi động S1 (NO), thì bồn sấy quay phải 20s, tự động dừng lại 5s, sau đó
quay trái 20s, tự động dừng lại 5s. Quá trình cứ lặp đi lặp lại cho đến khi ấn nút dừng
S2(NC) hoặc sau thời gian 20 chu kỳ lặp sẽ tự động dừng lại. Yêu cầu:
1. Lập bảng xác định vào ra (khi lập bảng chú ý liệt kê luôn các bit nhớ, bộ đếm, timer và
ý nghĩa của chúng trong chương trình).
3.Viết chương trình điều khiển và nạp vào PLC để kiểm tra.
26 | 43
BT7.4 Điều khiển hệ thống đèn
Một dãy gồm 5 đèn hoạt động theo nguyên tắc sau: Bật hệ thống bằng nút S1, tắt bằng
nút S2, chuyển chế độ tự động/bằng tay (A/M) bằng công tắc S3
- Chế độ tự động: Khi ấn nút “lên” các đèn sáng lần lượt từ đèn số 1 đến đèn số 5 và
dừng lại. Khi ấn nút “xuống” các đèn tắt dần từ đèn số 5 đến đèn số 1. Thời gian cách
nhau giữa các đèn là 1s.
- Chế độ bằng tay: Mỗi lần ấn nút “lên” sẽ có thêm một đèn sáng. Mỗi lần ấn nút “xuống”
sẽ có một đèn tắt.
31 | 43
BT7.5 Điều khiển xe rót vật liệu vào bồn chứa X
Một xe kéo dùng để rót vật liệu vào bồn chứa. Khi bật công tắc khởi động S0 (NO) thì
đèn H0 sáng báo hệ thống sẵn sàng làm việc. Khi nhấn nút S1 (NO), động cơ M1 có điện
kéo xe di chuyển lên, đồng thời đèn H1 chớp sáng với tần số 1Hz. Khi xe lên tới vị trí
trên cùng đụng phải công tắc hành trình S4 (NC) thì dừng lại. Nhấn nút S2 (NO) động cơ
M1 đảo chiều và kéo xe di chuyển xe xuống, đồng thời đèn báo H2 chớp với tần số 1Hz.
Khi xe đến vị trí cuối cùng đụng phải công tắc hành trình S3 (NC) thì dừng lại. Khi động
cơ M1 có sự cố quá dòng (tiếp điểm nhiệt F3 (NC) tác động) thì động cơ sẽ dừng lại) và
đèn H0 sẽ chớp sáng với tần số 1Hz.. Quá trình mới được khởi động khi bật lại công tắc
S0. Hãy:
33 | 43