Professional Documents
Culture Documents
Thống kê địa chất tham khảo
Thống kê địa chất tham khảo
Khối lượng đã khảo sát gồm 2 hố khoan: HK1, HK2. Hố khoan HK1 và HK2 sâu
30 mét, mỗi hố có 15 mẫu thí nghiệm. Nền được cấu tạo bởi 6 lớp đất.
1. Lớp A:
Thành phần gồm: Xà bần, đất cát san lấp.
Lớp này không có số liệu
2. Lớp B:
Thành phần gồm: Sét, xám tro, trạng thái dẻo mềm.
Lớp này không có số liệu
3. Lớp 1:
Thành phần gồm: Sét lẫn sỏi sạn laterit, xám trắng - nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái
dẻo cứng.
Lớp này có 02 mẫu:
- Hố khoan HK1 có 01 mẫu: HK1-1
- Hố khoan HK2 có 01 mẫu: HK2-1
3.1. Dung trọng riêng :
γt γt - γ tb (γt - γtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
kN/m3 kN/m3 (kN/m3)2
1 HK1-1 19,8 0,200 0,040
2 HK1-2 19,4 0,200 0,040
Tổng 39,2 0,080
γ tb 19,600 σ 0,283
ν 0,014 0,05 Thỏa
n 2
i i
- Giá trị trung bình: i1 i1 19, 6 (kN/m3)
tb
n 2
- Độ lệch quân phương:
W W - Wtb (W - Wtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-1 21,56 1,475 2,176
2 HK2-1 24,51 1,475 2,176
Tổng 46,07 4,351
Wtb 23,035 σ 2,086
ν 0,091 0,15 Thỏa
n 2
W W i i
- Giá trị trung bình: W i1 i1 23, 035 (%)
tb
n 2
- Độ lệch quân phương:
0,0168 4,6076
0,9642 5,3204
161,63 6
4575,3 169,84
150
y = 0,2139x + 25,525
R² = 0,9767
100
(kPA)
50
0
0 100 200 (kPA) 300 400 500
n 7
i i
- Giá trị trung bình: i1 i1 19, 929 (kN/m3)
tb
n 7
- Độ lệch quân phương:
- Dùng hàm LINEST trong Excel thu được bảng kết quả sau:
0,2386 23,621
0,013 3,532
0,929 7,630
342,136 26,000
19.918,33 1.513,66
Ctc = 23,621
{tan𝜑tc = 0,2386 𝐶𝑡𝑐 = 23,621 (𝑘𝑃𝐴)
=> { 𝜑𝑡𝑐 = 13𝑜25′
150
y = 0,2386x + 23,621
R² = 0,9391
100
(kPA)
50
0
0 100 200 (kPA) 300 400 500
tb
i1
i1
20, 25 (kN/m )
n 16
- Độ lệch quân phương:
√𝑛
=> 𝛾𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,008) × 20,25 = [20,088 ÷ 20,412] (𝑘𝑁/𝑚3)
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ II:
𝛾𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐼𝐼) × 𝛾𝑡𝑐
𝑛 = 15
Với {𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,07
𝜎 0,386
= = = 0,019
𝛾 𝑡𝑐 20,25
𝐼𝐼
𝑡𝛼𝐼𝐼 × 1,07 × 0,019
𝜌 = = = 0,005
√𝑛 √16
=> 𝛾𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,005) × 20,25 = [20,149 ÷ 20,351] (𝑘𝑁/𝑚3)
5.2. Tỷ trọng Gs:
2
Stt Số hiệu mẫu Gs Gs - Gstb (Gs - Gstb) Ghi chú
1 HK1-6 2,67 0,006 0,00003 Nhận
2 HK1-7 2,67 0,006 0,00003 Nhận
3 HK1-8 2,66 0,004 0,00002 Nhận
4 HK1-9 2,67 0,006 0,00003 Nhận
5 HK1-10 2,66 0,004 0,00002 Nhận
6 HK1-11 2,66 0,004 0,00002 Nhận
7 HK1-12 2,66 0,004 0,00002 Nhận
8 HK2-5 2,67 0,006 0,00003 Nhận
9 HK2-6 2,66 0,004 0,00002 Nhận
10 HK2-7 2,67 0,006 0,00003 Nhận
11 HK2-8 2,66 0,004 0,00002 Nhận
12 HK2-9 2,66 0,004 0,00002 Nhận
13 HK2-10 2,67 0,006 0,00003 Nhận
14 HK2-11 2,66 0,004 0,00002 Nhận
15 HK2-12 2,67 0,006 0,00003 Nhận
16 HK2-13 2,66 0,004 0,00002 Nhận
Tổng 42,63 0,0004
Gstb 2,664 σ 0,005
ν 0,002 v 0,01 Thỏa
ν.σcm 0,013 ν 2,67
n 16
Gsi G si
- Giá trị trung bình: i1
i1
2, 664
G
stb
n 16
- Độ lệch quân phương:
W W - Wtb (W - Wtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-6 22,3 3,084 9,513 Nhận
2 HK1-7 20,36 1,144 1,310 Nhận
3 HK1-8 19,76 0,544 0,296 Nhận
4 HK1-9 21,98 2,764 7,642 Nhận
5 HK1-10 22,35 3,134 9,824 Nhận
6 HK1-11 19,52 0,304 0,093 Nhận
7 HK1-12 18,03 1,186 1,406 Nhận
8 HK2-5 19,51 0,294 0,087 Nhận
9 HK2-6 19,73 0,514 0,265 Nhận
10 HK2-7 18,94 0,276 0,076 Nhận
11 HK2-8 16,59 2,626 6,894 Nhận
12 HK2-9 16,43 2,786 7,760 Nhận
13 HK2-10 15,62 3,596 12,929 Nhận
14 HK2-11 17,93 1,286 1,653 Nhận
15 HK2-12 18,49 0,726 0,527 Nhận
16 HK2-13 19,91 0,694 0,482 Nhận
Tổng 307,45 60,755
Wtb 19,216 σ 2,013
ν 0,105 v 0,15 Thỏa
ν.σcm 5,203 ν 2,67
n 16
W W 19, 216
- Giá trị trung bình: W i1 i1
i i
(%)
tb
n 16
- Độ lệch quân phương:
𝑛−1 16 − 1
- Hệ số biến động:
𝜎
= 2,186 = 0,134
W𝑃𝑡𝑏
= 16,298
v = 0,134 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 16 => = 2,67
∑(W𝑃i − W𝑃𝑡𝑏) 71,652
×𝜎 = ×√ 2 = 2,67 × √ = 5,65 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 16
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝑃𝑡𝑐 = W𝑃𝑡𝑏 = 16,298 ( )
5.6. Lực dính c và góc ma sát trong :
σ τ σ τ
Stt Số hiệu mẫu Stt Số hiệu mẫu
kPA kPA kPA kPA
100 54,6 100 54
200 100,3 200 111,4
1 HK1-6 9 HK2-6
300 146,9 300 150,2
400 190,8 400 200,5
100 59,7 100 62,2
200 100,3 200 100,3
2 HK1-7 10 HK2-7
300 143 300 153,6
400 201 400 204,7
100 56,8 100 58,3
200 108,4 200 111,9
3 HK1-8 300 146,7 11 HK2-8 300 150,9
400 203,1 400 208
100 60 100 55,1
200 98,2 200 118,5
4 HK1-9 300 142,9 12 HK2-9 300 153,5
400 200,3 400 207,5
100 52,4 100 57,5
200 104,4 200 118,3
5 HK1-10 300 147,4 13 HK2-10 300 147,2
400 191,5 400 213,4
100 57,3 100 55,5
200 105,7 200 106,6
6 HK1-11 300 155,2 14 HK2-11 300 161,8
400 201,6 400 198,9
100 56,6 100 59,9
200 106,9 200 102,2
7 HK1-12 15 HK2-12
300 164,4 300 155,7
400 200,2 400 202,6
100 53,4 100 55,1
200 107,1 200 102,5
8 HK2-5 300 154,2 16 HK2-13 300 155,5
400 195,3 400 194,2
- Dùng hàm LINEST trong Excel thu được bảng kết quả sau:
0,4776 9,569
0,006 1,665
0,990 5,439
6.169,748 62,000
182.486,18 1.833,81
Ctc = 9,569
{tan𝜑tc = 0,4776 𝐶𝑡𝑐 = 9,569 (𝑘𝑃𝐴)
=> { 𝜑𝑡𝑐 = 25𝑜32′
250
y = 0,4776x + 9,5688
200
R² = 0,9908
150
(kPA)
100
50
0
0 100 200 (kPA) 300 400 500
n 5
i i
- Giá trị trung bình: i1
i1
3
18, 98 (kN/m )
tb
n 5
- Độ lệch quân phương:
- Hệ số biến
động:
𝜎 0,327
= = = 0,017
𝛾𝑡𝑏 18,98
v = 0,017 < [v] = 0,05 => Không phân chia lại lớp đất.
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝛾𝑡𝑐 = 𝛾𝑡𝑏 = 18,98 (𝑘𝑁/𝑚3)
6.2. Tỷ trọng Gs:
2
Stt Số hiệu mẫu Gs Gs - Gstb (Gs - Gstb) Ghi chú
W W - Wtb (W - Wtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-13 18,26 0,020 0,000
Ctc = 2,92
{tan𝜑tc = 0,5504 𝐶𝑡𝑐 = 2,92 (𝑘𝑃𝐴)
=> { 𝜑𝑡𝑐 = 28𝑜50′
250 y = 4x + 2,92
200 0,550
R² = 0,9913
150
(kPA)
100
50
0
0 100 200 (kPA) 300 400 500
- Giá trị tính toán:
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ I:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛 = 18
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,73
{ 0,0136
𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 = = 0,025
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
0,5504
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,73 × 0,025 = 0,043
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,043) × 0,5504 = [0,527 ÷ 0,574]
=> 𝜑𝐼𝑡𝑡 = [27𝑜47′ ÷ 29𝑜51′]
𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛 = 18
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,73
{
3,7128
𝑐
𝜎𝑐 = = 1,272
= 𝐶𝑡𝑐 2,92
𝜌𝑐𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑐 = 1,73 × 1,272 = 2,201
=> 𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 2,201) × 2,92 = [−3,507 ÷ 9,347]
=> 𝐶𝐼𝑡𝑡 = [0 ÷ 9,347]
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ II:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛 = 18
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,07
{ 0,0136
𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 = = 0,025
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
0,5504
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,07 × 0,025 = 0,027
𝑡𝑡
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = (1 ± 0,027) × 0,5504 = [0,536 ÷ 0,565]
=> 𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = [28𝑜12′ ÷ 29𝑜28′]
𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛 = 18
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,07
{
3,7128
𝑐
𝜎𝑐 = = 1,272
= 𝐶𝑡𝑐 2,92
𝜌𝑐𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑐 = 1,07 × 1,272 = 1,361
=> 𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 1,361) × 2,92 = [−1,054 ÷ 6,894]
=> 𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = [0 ÷ 6,894]
7. Bảng tổng hợp:
Đồ án môn học Nền móng GVHD: Ths. Nguyễn Nhựt Nhứt
Chiều
γt W WL WP ctc γtt (kN/m3) υtc ctc (kPa)
dày
Lớp υtc
Trạng thái tự nhiên GS
đất TTGH TTGH TTGH TTGH TTGH TTGH
(m) (kN/m3) (%) (%) (%) (kPa)
I II I II I II
0,4
Xà bần, đất cát san
A ÷
lấp
0,5
1.2
B ÷
1.5
Sét lẫn sỏi sạn laterit, 0,9 10o15' 11o02' 16,566 20,292
xám trắng - nâu đỏ - o
1 19,6 2,71 23,035 36,05 17,87 25,525 12 04' 19,6 19,6
vàng nâu, trạng thái ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
dẻo cứng
1,3 13o52' 13o07' 34,484 30,758
Á sét, xám xanh - 5,4 19,71 19,809 12o15' 12o41' 17,763 20,007
o
2 vàng nâu, trạng thái ÷ 19,929 2,703 20,793 30,567 16,66 23,621 13 25' ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
dẻo cứng
8,9 20,148 20,049 14o38' 14o09' 29,479 27,235
Á cát, xám trắng, 13,6 20,088 20,149 25o02' 25o13' 6,784 7,818
o
3 vàng nâu, nâu đỏ, ÷ 20,25 2,664 19,216 21,384 16,298 9,569 25 32' ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
trạng thái dẻo
18,5 20,412 20,351 26o01' 25o50' 12,354 11,32
3,1 27o47' 28o12' 0 0
Cát thô, xám vàng - o
4 ÷ 18,98 2,646 18,24 2,92 28 50' 18,98 18,98 ÷ ÷ ÷ ÷
nâu đỏ, chặt vừa
4,7 29o51' 29o28' 9,347 6,894