Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 31

Đồ án môn học Nền GVHD: Ths.

Nguyễn Nhựt Nhứt


móng
PHẦN 1:
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
CÔNG TRÌNH: TÒA NHÀ VĂN PHÒNG - SHOWROOM ĐIỆN MÁY

Khối lượng đã khảo sát gồm 2 hố khoan: HK1, HK2. Hố khoan HK1 và HK2 sâu
30 mét, mỗi hố có 15 mẫu thí nghiệm. Nền được cấu tạo bởi 6 lớp đất.
1. Lớp A:
Thành phần gồm: Xà bần, đất cát san lấp.
Lớp này không có số liệu
2. Lớp B:
Thành phần gồm: Sét, xám tro, trạng thái dẻo mềm.
Lớp này không có số liệu
3. Lớp 1:
Thành phần gồm: Sét lẫn sỏi sạn laterit, xám trắng - nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái
dẻo cứng.
Lớp này có 02 mẫu:
- Hố khoan HK1 có 01 mẫu: HK1-1
- Hố khoan HK2 có 01 mẫu: HK2-1
3.1. Dung trọng riêng :
γt γt - γ tb (γt - γtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
kN/m3 kN/m3 (kN/m3)2
1 HK1-1 19,8 0,200 0,040
2 HK1-2 19,4 0,200 0,040
Tổng 39,2 0,080
γ tb 19,600 σ 0,283
ν 0,014 0,05 Thỏa

 
n 2
i i
- Giá trị trung bình:   i1  i1  19, 6 (kN/m3)
tb
n 2
- Độ lệch quân phương:

∑(𝛾i − 𝛾𝑡𝑏)2 0,08


𝜎=√ =√ = 0,283
𝑛−1 2−1
- Hệ số biến
động:
𝜎 0,283
= = = 0,014
𝛾𝑡𝑏 19,6
v = 0,014 < [v] = 0,05 => Không phân chia lại lớp đất.

SVTH: Mai Thị Xuân MSSV:


Hiền 1741302
Đồ án môn học Nền GVHD: Ths. Nguyễn Nhựt Nhứt
móng - Giá trị tiêu chuẩn: 𝛾𝑡 = 𝛾𝑡𝑏 = 19,6 ( )

SVTH: Mai Thị Xuân MSSV:


Hiền 1741302
3.2. Tỷ trọng Gs:
2
Stt Số hiệu mẫu Gs Gs - Gstb (Gs - Gstb) Ghi chú

1 HK1-1 2,69 0,0200 0,000


2 HK2-1 2,73 0,0200 0,000
Tổng 5,42 0,0008
Gstb 2,710 σ 0,0283
ν 0,010 0,01 Thỏa
n 2
 Gsi G si
- Giá trị trung bình:  i1
 i1
 2, 71
G
stb
n 2
- Độ lệch quân phương:
∑(𝐺𝑠i − 𝐺𝑠𝑡𝑏)2 0,0008
𝜎=√ 𝑛−1 = √ 2 − 1 = 0,0283
- Hệ số biến động:
𝜎
= 0,0283
𝐺𝑠𝑡𝑏 = 2,71 = 0,01
v = 0,01 = [v] = 0,01 => Không phân chia lại lớp đất.
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝐺𝑠𝑡 = 𝐺𝑠𝑡𝑏 = 2,71
3.3. Độ ẩm W:

W W - Wtb (W - Wtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-1 21,56 1,475 2,176
2 HK2-1 24,51 1,475 2,176
Tổng 46,07 4,351
Wtb 23,035 σ 2,086
ν 0,091 0,15 Thỏa
n 2
W W i i
- Giá trị trung bình: W  i1  i1  23, 035 (%)
tb
n 2
- Độ lệch quân phương:

∑(Wi − W𝑡𝑏)2 4,351


𝜎=√ 𝑛−1 = √ 2 − 1= 2,086
- Hệ số biến
động:
𝜎 W
= 𝑡𝑏 2,086
=
23,035
= 0,091
v = 0,091 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝑡 = W𝑡𝑏 = 23,035 ( )
3.4. Giới hạn chảy WL:
2
WL WL - WLtb (WL - WLtb)
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-1 31,55 4,500 20,250
2 HK2-1 40,55 4,500 20,250
Tổng 72,1 40,500
WLtb 36,050 σ 6,364
ν 0,177 v 0,15 Ko thỏa
n 2
W Li W Li
- Giá trị trung bình: W  i1  i1  36, 05 (%)
Ltb
n 2
- Độ lệch quân phương:

∑(W𝐿i − W𝐿𝑡𝑏)2 40,5


𝜎=√ =√ = 6,364
𝑛−1 2−1
- Hệ số biến động:
𝜎 6,364
= = = 0,177
W𝐿𝑡𝑏
36,05
v = 0,177 > [v] = 0,15 => Phân chia lại lớp đất.
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝐿𝑡 = W𝐿𝑡𝑏 = 36,05 ( )
3.5. Giới hạn dẻo WP:
2
WP WP - WPtb (WP - WPtb)
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-1 17,11 0,76 0,578
2 HK2-1 18,63 0,76 0,578
Tổng 35,74 1,155
WPtb 17,87 σ 1,075
ν 0,060 v 0,15 Thỏa
n 2
W Pi W Pi
- Giá trị trung bình:  i1
 i1
 17,87 (%)
W
Ptb
n 2
- Độ lệch quân phương:
∑(W𝑃i − W𝑃𝑡𝑏)2 1,155
𝜎=√ 𝑛−1 = √ 2 − 1= 1,075
- Hệ số biến động:
𝜎 1,075
= = = 0,06
W𝑃𝑡𝑏
17,87
v = 0,06 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝑃𝑡𝑐 = W𝑃𝑡𝑏 = 17,87 ( )
3.6. Lực dính c và góc ma sát trong :
σ τ
Stt Số hiệu mẫu
kPA kPA
100 44,3
200 66,4
1 HK1-1
300 95,1
400 107,8
100 47,7
200 65,6
2 HK2-1 300 99
400 106,1
- Dùng hàm LINEST trong Excel thu được bảng kết quả sau:
0,2139 25,525

0,0168 4,6076

0,9642 5,3204

161,63 6

4575,3 169,84

Ctc = 25,525 𝐶𝑡𝑐 = 25,525 (𝑘𝑃𝐴)


{tan𝜑 = 0,2139 => { 𝜑𝑡𝑐 = 12𝑜04′
tc

150
y = 0,2139x + 25,525
R² = 0,9767
100
 (kPA)

50

0
0 100 200  (kPA) 300 400 500

- Giá trị tính toán:


+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ I:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛=6
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,94
{
0,0168
𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 = = 0,079
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
0,2139
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,94 × 0,079 = 0,153
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,153) × 0,2139 = [0,181 ÷ 0,247]
=> 𝜑𝐼𝑡𝑡 = [10𝑜15′ ÷ 13𝑜52′]
𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛=6
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,94
{
4,6076
𝑐
𝜎𝑐 = = 0,181
= 𝐶𝑡𝑐 25,525
𝜌𝑐𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑐 = 1,94 × 0,181 = 0,351
=> 𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,351) × 25,525 = [16,566 ÷ 34,484]
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ II:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛=6
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,13
{ 0,0168
𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 = = 0,079
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
0,2139
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,13 × 0,079 = 0,089
𝑡𝑡
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = (1 ± 0,089) × 0,2139 = [0,195 ÷ 0,233]
=> 𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = [11𝑜02′ ÷ 13𝑜07′]
𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛=6
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,13
{
4,6076
𝑐
𝜎𝑐 = = 0,181
= 𝐶𝑡𝑐 25,525
𝜌𝑐𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑐 = 1,13 × 0,181 = 0,205
=> 𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,205) × 25,525 = [20,292 ÷ 30,758]
4. Lớp 2:
Thành phần gồm: Á sét, xám xanh - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng.
Lớp này có 07 mẫu:
- Hố khoan HK1 có 04 mẫu: HK1-2, HK1-3, HK1-4, HK1-5.
- Hố khoan HK2 có 03 mẫu: HK2-2, HK2-3, HK2-4
4.1. Dung trọng riêng :
γt γt - γ tb (γt - γtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
kN/m3 kN/m3 (kN/m3)2
1 HK1-2 19,6 0,329 0,108 Nhận
2 HK1-3 20,2 0,271 0,074 Nhận
3 HK1-4 20,2 0,271 0,074 Nhận
4 HK1-5 19,9 0,029 0,001 Nhận
5 HK2-2 19,5 0,429 0,184 Nhận
6 HK2-3 20,2 0,271 0,074 Nhận
7 HK2-4 19,9 0,029 0,001 Nhận
Tổng 139,5 0,514
γ tb 19,929 σ 0,293
ν 0,015 v 0,05 Thỏa
ν.σcm 0,591 ν 2,18

 
n 7
i i
- Giá trị trung bình:   i1  i1  19, 929 (kN/m3)
tb
n 7
- Độ lệch quân phương:

∑(𝛾i − 𝛾𝑡𝑏)2 0,514


𝜎=√ 𝑛−1 = √ 7 − 1= 0,293
- Hệ số biến
động:
𝜎
= 0,293
𝛾𝑡𝑏 = 19,929 = 0,015
v = 0,015 < [v] = 0,05 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚𝑣ới 𝑛 = 7 => = 2,18
∑(𝛾i − 𝛾𝑡𝑏) 0,514
×𝜎 = × √ 2 = 2,18 × √ = 0,591 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 7
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝛾𝑡𝑐 = 𝛾𝑡𝑏 = 19,929 (𝑘𝑁/𝑚3)
- Giá trị tính toán :
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ I:
𝛾𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐼) × 𝛾𝑡𝑐
𝑛=6
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,94
{ 𝜎
= 0,293 = 0,015
=
𝛾𝑡𝑐 19,929
𝑡𝛼𝐼 × 1,94 × 0,015
𝜌𝐼 = = = 0,011
√𝑛 √7
=> 𝛾𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,011) × 19,929 = [19,71 ÷ 20,148] (𝑘𝑁/𝑚3)
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ II:
𝛾𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐼𝐼) × 𝛾𝑡𝑐
𝑛=6
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,13
{ 𝜎
= 0,293 = 0,015
𝛾 𝑡𝑐 = 19,929
𝐼𝐼
𝑡𝛼𝐼𝐼 × 1,13 × 0,015
𝜌 = = = 0,006
√𝑛 √7
=> 𝛾𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,006) × 19,929 = [19,809 ÷ 20,049] (𝑘𝑁/𝑚3)
4.2. Tỷ trọng Gs:
2
Stt Số hiệu mẫu Gs Gs - Gstb (Gs - Gstb) Ghi chú

1 HK1-2 2,69 0,0129 0,000 Nhận


2 HK1-3 2,7 0,0029 0,000 Nhận
3 HK1-4 2,71 0,0071 0,000 Nhận
4 HK1-5 2,7 0,0029 0,000 Nhận
5 HK2-2 2,7 0,0029 0,000 Nhận
6 HK2-3 2,71 0,0071 0,000 Nhận
7 HK2-4 2,71 0,0071 0,000 Nhận
Tổng 18,92 0,0003
Gstb 2,703 σ 0,0076
ν 0,003 v 0,01 Thỏa
ν.σcm 0,015 ν 2,18
n 7
G si G si
- Giá trị trung bình:  i1
 i1
 2, 703
G
stb
n 7
- Độ lệch quân phương:

∑(𝐺𝑠i − 𝐺𝑠𝑡𝑏)2 0,0003


𝜎= √ 𝑛−1 = √ 7 − 1 = 0,0076
- Hệ số biến động:
𝜎 0,0076
= = = 0,003
𝐺𝑠𝑡𝑏 2,703
v = 0,003 < [v] = 0,01 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 7 => = 2,18
∑(𝐺𝑠i − 𝐺𝑠𝑡𝑏) 0,0003
×𝜎 = × √ 2 = 2,18 × √ = 0,015 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 7
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝐺𝑠𝑡𝑐 = 𝐺𝑠𝑡𝑏 = 2,703
4.3. Độ ẩm W:
W W - Wtb (W - Wtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-2 23,02 2,227 4,960 Nhận
2 HK1-3 19,67 1,123 1,261 Nhận
3 HK1-4 18,79 2,003 4,011 Nhận
4 HK1-5 21,27 0,477 0,228 Nhận
5 HK2-2 23,16 2,367 5,603 Nhận
6 HK2-3 19,55 1,243 1,545 Nhận
7 HK2-4 20,09 0,703 0,494 Nhận
Tổng 145,55 18,102
Wtb 20,793 σ 1,737
ν 0,084 v 0,15 Thỏa
ν.σcm 3,506 ν 2,18
n 7
 Wi  Wi
- Giá trị trung bình: W  i1  i1  20, 793 (%)
tb
n 7
- Độ lệch quân phương:

∑(Wi − W𝑡𝑏)2 18,102


𝜎=√ 𝑛−1 = √ 7 − 1 = 1,737
- Hệ số biến động:
𝜎
=
W𝑡𝑏 1,737 = 0,084
= 20,793
v = 0,084 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 7 => = 2,18
∑(Wi − W𝑡𝑏) 18,102
×𝜎 = × √ 2 = 2,18 × √ = 3,506 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 7
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝑡𝑐 = W𝑡𝑏 = 20,793 ( )
4.4. Giới hạn chảy WL:
2
WL WL - WLtb (WL - WLtb)
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-2 32,01 1,443 2,082 Nhận
2 HK1-3 29,76 0,807 0,651 Nhận
3 HK1-4 28,44 2,127 4,525 Nhận
4 HK1-5 30,88 0,313 0,098 Nhận
5 HK2-2 31,08 0,513 0,263 Nhận
6 HK2-3 30,77 0,203 0,041 Nhận
7 HK2-4 31,03 0,463 0,214 Nhận
Tổng 213,97 7,874
WLtb 30,567 σ 1,146
ν 0,037 v 0,15 Thỏa
ν.σcm 2,312 ν 2,18
n 7
WLi WLi
- Giá trị trung bình: W  i1  i1  30, 567 (%)
Ltb
n 7
- Độ lệch quân phương:

∑(W𝐿i − W𝐿𝑡𝑏)2 7,874


𝜎=√ 𝑛−1 = √ 7 − 1= 1,146
- Hệ số biến động:
𝜎
=
W𝐿𝑡𝑏 1,146 = 0,037
= 30,567
v = 0,037 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 7 => = 2,18
∑(W𝐿i − W𝐿𝑡𝑏) 7,874
×𝜎 = ×√ 2 = 2,18 × √ = 2,312 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 7
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝐿𝑡𝑐 = W𝐿𝑡𝑏 = 30,567 ( )
4.5. Giới hạn dẻo WP:
Đồ án môn học Nền GVHD: Ths. Nguyễn Nhựt Nhứt
móng
2
WP WP - WPtb (WP - WPtb)
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-2 18,29 1,63 2,657 Nhận
2 HK1-3 15,94 0,72 0,518 Nhận
3 HK1-4 15,11 1,55 2,403 Nhận
4 HK1-5 17,69 1,03 1,061 Nhận
5 HK2-2 18,55 1,89 3,572 Nhận
6 HK2-3 15,21 1,45 2,103 Nhận
7 HK2-4 15,83 0,83 0,689 Nhận
Tổng 116,62 13,002
WPtb 16,66 σ 1,472
ν 0,088 v 0,15 Thỏa
ν.σcm 2,971 ν 2,18
n 7
WPi WPi
- Giá trị trung bình:  i1
 i1
 16, 66 (%)
W
Ptb
n 7
- Độ lệch quân phương:

∑(W𝑃i − W𝑃𝑡𝑏)2 13,002


𝜎=√ 𝑛−1 = √ 7 − 1 = 1,472
- Hệ số biến động:
𝜎
= 1,472
W𝑃𝑡𝑏 = = 0,088
16,66
v = 0,088 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 7 => = 2,18
∑(W𝑃i − W𝑃𝑡𝑏) 13,002
×𝜎 = ×√ 2 = 2,18 × √ = 2,971 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 7
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝑃𝑡𝑐 = W𝑃𝑡𝑏 = 16,66 ( )
4.6. Lực dính c và góc ma sát trong :

SVTH: Mai Thị Xuân MSSV:


Hiền 1741302
σ τ σ τ
Stt Số hiệu mẫu Stt Số hiệu mẫu
kPA kPA kPA kPA
100 42,3 100 47,9
200 63,8 200 69
1 HK1-2 5 HK2-2
300 95 300 96,7
400 102,8 400 118,3
100 49,7 100 52,3
200 70 200 70,3
2 HK1-3 6 HK2-3
300 85,6 300 102,6
400 121,6 400 126,3
100 46 100 48,1
200 71,8 200 87,3
3 HK1-4 7 HK2-4
300 100,3 300 105
400 114,9 400 136
100 46
200 66,8
4 HK1-5
300 81,9
400 113

- Dùng hàm LINEST trong Excel thu được bảng kết quả sau:
0,2386 23,621
0,013 3,532
0,929 7,630
342,136 26,000
19.918,33 1.513,66

Ctc = 23,621
{tan𝜑tc = 0,2386 𝐶𝑡𝑐 = 23,621 (𝑘𝑃𝐴)
=> { 𝜑𝑡𝑐 = 13𝑜25′

150
y = 0,2386x + 23,621
R² = 0,9391
100
 (kPA)

50

0
0 100 200  (kPA) 300 400 500

- Giá trị tính toán:


+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ I:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛 = 26
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,708
{ 𝑡𝑎𝑛
𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑
=
𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 0,2386
0,013 = 0,054
=
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,708 × 0,054 = 0,092
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,092) × 0,2386 = [0,217 ÷ 0,261]
=> 𝜑𝐼𝑡𝑡 = [12𝑜15′ ÷ 14𝑜38′]
𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛 = 26
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,708
{
𝑐
𝜎𝑐 3,532 = 0,145
= 𝐶𝑡𝑐 = 23,621
𝜌𝑐𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑐 = 1,708 × 0,145 = 0,248
=> 𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,248) × 23,621 = [17,763 ÷ 29,479]
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ II:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛 = 26
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,058
{ 𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 0,013
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 = 0,2386 = 0,054
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,058 × 0,054 = 0,057
𝑡𝑡
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = (1 ± 0,057) × 0,2386 = [0,225 ÷ 0,252]
=> 𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = [12𝑜41′ ÷ 14𝑜09′]
𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛 = 26
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,058
{
𝑐
𝜎𝑐 3,532 = 0,145
= 𝐶𝑡𝑐 = 23,621
𝜌𝑐𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑐 = 1,058 × 0,145 = 0,153
=> 𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,153) × 23,621 = [20,007 ÷ 27,235]
5. Lớp 3:
Thành phần gồm: Á cát, xám trắng, vàng nâu, nâu đỏ, trạng thái dẻo.
Lớp này có 16 mẫu:
- Hố khoan HK1 có 07 mẫu: HK1-6, HK1-7, HK1-8, HK1-9, HK1-10, HK1-11,
HK1-12.
- Hố khoan HK2 có 09 mẫu: HK2-5, HK2-6, HK2-7, HK2-8, HK2-9, HK2-10,
HK2-11, HK2-12, HK2-13.
5.1. Dung trọng riêng :
γt γt - γ tb (γt - γtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
kN/m3 kN/m3 (kN/m3)2
1 HK1-6 19,7 0,55 0,303 Nhận
2 HK1-7 20 0,25 0,063 Nhận
3 HK1-8 20,1 0,15 0,022 Nhận
4 HK1-9 19,9 0,35 0,123 Nhận
5 HK1-10 19,7 0,55 0,303 Nhận
6 HK1-11 20,1 0,15 0,022 Nhận
7 HK1-12 20,3 0,05 0,003 Nhận
8 HK2-5 20,2 0,05 0,003 Nhận
9 HK2-6 20,2 0,05 0,003 Nhận
10 HK2-7 20,4 0,15 0,022 Nhận
11 HK2-8 20,9 0,65 0,422 Nhận
12 HK2-9 20,6 0,35 0,123 Nhận
13 HK2-10 21 0,75 0,563 Nhận
14 HK2-11 20,6 0,35 0,123 Nhận
15 HK2-12 20,4 0,15 0,022 Nhận
16 HK2-13 19,9 0,35 0,123 Nhận
Tổng 324 2,240
γ tb 20,25 σ 0,386
ν 0,019 v 0,05 Thỏa
ν.σcm 0,999 ν 2,67
n 16

- Giá trị trung bình:  


 i  i 3

tb
i1
 i1
 20, 25 (kN/m )
n 16
- Độ lệch quân phương:

∑(𝛾i − 𝛾𝑡𝑏)2 2,240


𝜎= √ = √ = 0,386
𝑛−1 16 − 1
- Hệ số biến
động:
𝜎 0,386
= = = 0,019
𝛾𝑡𝑏 20,25
v = 0,019 < [v] = 0,05 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚𝑣ới 𝑛 = 16 => = 2,67
∑(𝛾i − 𝛾𝑡𝑏) 2,240
×𝜎 = ×√ 2 = 2,67 × √ = 0,999 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 16
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝛾𝑡𝑐 = 𝛾𝑡𝑏 = 20,25 (𝑘𝑁/𝑚3)
- Giá trị tính toán :
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ I:
𝛾𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐼) × 𝛾𝑡𝑐
𝑛 = 15
Với {𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,75
𝜎 0,386
= = = 0,019
𝛾𝑡𝑐 20,25
𝑡𝛼𝐼 × 1,75 × 0,019
𝜌𝐼 = = √16 = 0,008

√𝑛
=> 𝛾𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,008) × 20,25 = [20,088 ÷ 20,412] (𝑘𝑁/𝑚3)
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ II:
𝛾𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐼𝐼) × 𝛾𝑡𝑐
𝑛 = 15
Với {𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,07
𝜎 0,386
= = = 0,019
𝛾 𝑡𝑐 20,25
𝐼𝐼
𝑡𝛼𝐼𝐼 × 1,07 × 0,019
𝜌 = = = 0,005
√𝑛 √16
=> 𝛾𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,005) × 20,25 = [20,149 ÷ 20,351] (𝑘𝑁/𝑚3)
5.2. Tỷ trọng Gs:
2
Stt Số hiệu mẫu Gs Gs - Gstb (Gs - Gstb) Ghi chú
1 HK1-6 2,67 0,006 0,00003 Nhận
2 HK1-7 2,67 0,006 0,00003 Nhận
3 HK1-8 2,66 0,004 0,00002 Nhận
4 HK1-9 2,67 0,006 0,00003 Nhận
5 HK1-10 2,66 0,004 0,00002 Nhận
6 HK1-11 2,66 0,004 0,00002 Nhận
7 HK1-12 2,66 0,004 0,00002 Nhận
8 HK2-5 2,67 0,006 0,00003 Nhận
9 HK2-6 2,66 0,004 0,00002 Nhận
10 HK2-7 2,67 0,006 0,00003 Nhận
11 HK2-8 2,66 0,004 0,00002 Nhận
12 HK2-9 2,66 0,004 0,00002 Nhận
13 HK2-10 2,67 0,006 0,00003 Nhận
14 HK2-11 2,66 0,004 0,00002 Nhận
15 HK2-12 2,67 0,006 0,00003 Nhận
16 HK2-13 2,66 0,004 0,00002 Nhận
Tổng 42,63 0,0004
Gstb 2,664 σ 0,005
ν 0,002 v 0,01 Thỏa
ν.σcm 0,013 ν 2,67
n 16
 Gsi G si
- Giá trị trung bình:  i1
 i1
 2, 664
G
stb
n 16
- Độ lệch quân phương:

∑(𝐺𝑠i − 𝐺𝑠𝑡𝑏)2 0,0004


𝜎= √ 𝑛−1 = √ 16 − 1= 0,005
- Hệ số biến động:
𝜎 0,005
= = = 0,002
𝐺𝑠𝑡𝑏 2,664
v = 0,002 < [v] = 0,01 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 16 => = 2,67
∑(𝐺𝑠i − 𝐺𝑠𝑡𝑏) 0,0004
×𝜎 = ×√ 2 = 2,67 × √ = 0,013 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 16
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝐺𝑠𝑡𝑐 = 𝐺𝑠𝑡𝑏 = 2,664
5.3. Độ ẩm W:

W W - Wtb (W - Wtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-6 22,3 3,084 9,513 Nhận
2 HK1-7 20,36 1,144 1,310 Nhận
3 HK1-8 19,76 0,544 0,296 Nhận
4 HK1-9 21,98 2,764 7,642 Nhận
5 HK1-10 22,35 3,134 9,824 Nhận
6 HK1-11 19,52 0,304 0,093 Nhận
7 HK1-12 18,03 1,186 1,406 Nhận
8 HK2-5 19,51 0,294 0,087 Nhận
9 HK2-6 19,73 0,514 0,265 Nhận
10 HK2-7 18,94 0,276 0,076 Nhận
11 HK2-8 16,59 2,626 6,894 Nhận
12 HK2-9 16,43 2,786 7,760 Nhận
13 HK2-10 15,62 3,596 12,929 Nhận
14 HK2-11 17,93 1,286 1,653 Nhận
15 HK2-12 18,49 0,726 0,527 Nhận
16 HK2-13 19,91 0,694 0,482 Nhận
Tổng 307,45 60,755
Wtb 19,216 σ 2,013
ν 0,105 v 0,15 Thỏa
ν.σcm 5,203 ν 2,67
n 16

W W  19, 216
- Giá trị trung bình: W  i1  i1
i i
(%)
tb
n 16
- Độ lệch quân phương:

∑(Wi − W𝑡𝑏)2 60,755


𝜎= √ 𝑛−1 √
= 16 − 1= 2,013
- Hệ số biến
động:
𝜎
= 2,013 = 0,105
W𝑡𝑏
= 19,216
v = 0,105 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 16 => = 2,67
∑(Wi − W𝑡𝑏) 60,755
×𝜎 = ×√ 2 = 2,67 × √ = 5,203 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 16
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝑡𝑐 = W𝑡𝑏 = 19,216 ( )
5.4. Giới hạn chảy WL:
2
WL WL - WLtb (WL - WLtb)
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-6 23,75 2,366 5,599 Nhận
2 HK1-7 23,11 1,726 2,980 Nhận
3 HK1-8 21,44 0,056 0,003 Nhận
4 HK1-9 24,03 2,646 7,003 Nhận
5 HK1-10 24,58 3,196 10,216 Nhận
6 HK1-11 21,06 0,324 0,105 Nhận
7 HK1-12 21,08 0,304 0,092 Nhận
8 HK2-5 21,01 0,374 0,140 Nhận
9 HK2-6 21,66 0,276 0,076 Nhận
10 HK2-7 21,53 0,146 0,021 Nhận
11 HK2-8 18,63 2,754 7,583 Nhận
12 HK2-9 19,01 2,374 5,635 Nhận
13 HK2-10 17,93 3,454 11,928 Nhận
14 HK2-11 20,47 0,914 0,835 Nhận
15 HK2-12 21,22 0,164 0,027 Nhận
16 HK2-13 21,63 0,246 0,061 Nhận
Tổng 342,14 52,304
WLtb 21,384 σ 1,867
ν 0,087 v 0,15 Thỏa
ν.σcm 4,827 ν 2,67
n
W Li 16

- Giá trị trung bình: W  i1


W
 i1
Li
 21, 384 (%)
Ltb
n 16
- Độ lệch quân phương:
∑(W𝐿i − W𝐿𝑡𝑏)2 52,304
𝜎= √ 𝑛−1 √
= 16 − 1= 1,867
- Hệ số biến động: = 𝜎
= 21,384 = 0,087
1,867
𝖶𝐿𝑡𝑏
v = 0,087 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 16 => = 2,67
∑(W𝐿i − W𝐿𝑡𝑏) 52,304
×𝜎 = ×√ 2 = 2,67 × √ = 4,827 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 16
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝐿𝑡𝑐 = W𝐿𝑡𝑏 = 21,384 ( )
5.5. Giới hạn dẻo WP:
2
WP WP - WPtb (WP - WPtb)
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-6 13,08 3,218 10,352 Nhận
2 HK1-7 17,52 1,223 1,495 Nhận
3 HK1-8 18,14 1,843 3,395 Nhận
4 HK1-9 19,68 3,383 11,441 Nhận
5 HK1-10 20,01 3,713 13,783 Nhận
6 HK1-11 17,75 1,453 2,110 Nhận
7 HK1-12 15,23 1,068 1,140 Nhận
8 HK2-5 14,11 2,188 4,785 Nhận
9 HK2-6 17,69 1,393 1,939 Nhận
10 HK2-7 15,99 0,308 0,095 Nhận
11 HK2-8 14,29 2,008 4,030 Nhận
12 HK2-9 14,11 2,188 4,785 Nhận
13 HK2-10 13,36 2,938 8,629 Nhận
14 HK2-11 15,74 0,558 0,311 Nhận
15 HK2-12 15,96 0,338 0,114 Nhận
16 HK2-13 18,1 1,803 3,249 Nhận
Tổng 260,76 71,652
WPtb 16,298 σ 2,186
ν 0,134 v 0,15 Thỏa
ν.σcm 5,650 ν 2,67
n 16
W Pi WPi
- Giá trị trung bình: W  i1  i1  16, 298 (%)
Ptb
n 16
- Độ lệch quân phương:

𝑛−1 16 − 1
- Hệ số biến động:
𝜎
= 2,186 = 0,134
W𝑃𝑡𝑏
= 16,298
v = 0,134 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Loại bỏ sai số khi |𝐴i − 𝐴𝑡𝑏| > × 𝜎𝑐𝑚 𝑣ới 𝑛 = 16 => = 2,67
∑(W𝑃i − W𝑃𝑡𝑏) 71,652
×𝜎 = ×√ 2 = 2,67 × √ = 5,65 (𝑛 < 25)
𝑐𝑚
𝑛 16
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝑃𝑡𝑐 = W𝑃𝑡𝑏 = 16,298 ( )
5.6. Lực dính c và góc ma sát trong :
σ τ σ τ
Stt Số hiệu mẫu Stt Số hiệu mẫu
kPA kPA kPA kPA
100 54,6 100 54
200 100,3 200 111,4
1 HK1-6 9 HK2-6
300 146,9 300 150,2
400 190,8 400 200,5
100 59,7 100 62,2
200 100,3 200 100,3
2 HK1-7 10 HK2-7
300 143 300 153,6
400 201 400 204,7
100 56,8 100 58,3
200 108,4 200 111,9
3 HK1-8 300 146,7 11 HK2-8 300 150,9
400 203,1 400 208
100 60 100 55,1
200 98,2 200 118,5
4 HK1-9 300 142,9 12 HK2-9 300 153,5
400 200,3 400 207,5
100 52,4 100 57,5
200 104,4 200 118,3
5 HK1-10 300 147,4 13 HK2-10 300 147,2
400 191,5 400 213,4
100 57,3 100 55,5
200 105,7 200 106,6
6 HK1-11 300 155,2 14 HK2-11 300 161,8
400 201,6 400 198,9
100 56,6 100 59,9
200 106,9 200 102,2
7 HK1-12 15 HK2-12
300 164,4 300 155,7
400 200,2 400 202,6
100 53,4 100 55,1
200 107,1 200 102,5
8 HK2-5 300 154,2 16 HK2-13 300 155,5
400 195,3 400 194,2
- Dùng hàm LINEST trong Excel thu được bảng kết quả sau:
0,4776 9,569
0,006 1,665
0,990 5,439
6.169,748 62,000
182.486,18 1.833,81

Ctc = 9,569
{tan𝜑tc = 0,4776 𝐶𝑡𝑐 = 9,569 (𝑘𝑃𝐴)
=> { 𝜑𝑡𝑐 = 25𝑜32′

250
y = 0,4776x + 9,5688
200
R² = 0,9908
150
 (kPA)

100
50
0
0 100 200  (kPA) 300 400 500

- Giá trị tính toán:


+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ I:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛 = 62
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,67
{ 𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 0,006 = 0,013
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 =
0,4776
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,67 × 0,013 = 0,022
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,022) × 0,4776 = [0,467 ÷ 0,488]
=> 𝜑𝐼𝑡𝑡 = [25𝑜02′ ÷ 26𝑜01′]
𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛 = 62
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,67
{
1,665
𝑐
𝜎𝑐 = = 0,174
= 𝐶𝑡𝑐 9,569
𝜌𝑐𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑐 = 1,67 × 0,174 = 0,291
=> 𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,291) × 9,569 = [6,784 ÷ 12,354]
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ II:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛 = 62
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,049
{ 𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 0,006 = 0,013
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐 =
0,4776
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,049 × 0,013 = 0,014
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑡 = (1 ± 0,014) × 0,4776 = [0,471 ÷ 0,484]
𝐼𝐼
=> 𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = [25𝑜13′ ÷ 25𝑜50′]
𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛 = 62
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,049
{
1,665
𝑐
𝜎𝑐 = = 0,174
= 𝐶𝑡𝑐 9,569
𝜌𝑐𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑐 = 1,049 × 0,174 = 0,183
=> 𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,183) × 9,569 = [7,818 ÷ 11,32]
6. Lớp 4:
Thành phần gồm: Cát thô, xám vàng - nâu đỏ, chặt vừa.
Lớp này có 05 mẫu:
- Hố khoan HK1 có 03 mẫu: HK1-13, HK1-14, HK1-15.
- Hố khoan HK2 có 02 mầu: HK2-14, HK2-15.
6.1. Dung trọng riêng :
γt γt - γ tb (γt - γtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
kN/m3 kN/m3 (kN/m3)2
1 HK1-13 19,5 0,520 0,270
2 HK1-14 18,7 0,280 0,078
3 HK1-15 19 0,020 0,000
4 HK2-14 18,7 0,280 0,078
5 HK2-15 19 0,020 0,000
Tổng 94,9 0,428
γ tb 18,980 σ 0,327
ν 0,017 v 0,05 Thỏa

 
n 5
i i
- Giá trị trung bình:   i1
 i1
3
 18, 98 (kN/m )
tb
n 5
- Độ lệch quân phương:

∑(𝛾i − 𝛾𝑡𝑏)2 0,428


𝜎 = √ 𝑛 − 1 = √ 5 − 1= 0,327

- Hệ số biến
động:
𝜎 0,327
= = = 0,017
𝛾𝑡𝑏 18,98
v = 0,017 < [v] = 0,05 => Không phân chia lại lớp đất.
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝛾𝑡𝑐 = 𝛾𝑡𝑏 = 18,98 (𝑘𝑁/𝑚3)
6.2. Tỷ trọng Gs:
2
Stt Số hiệu mẫu Gs Gs - Gstb (Gs - Gstb) Ghi chú

1 HK1-13 2,65 0,0040 0,000


2 HK1-14 2,64 0,0060 0,000
3 HK1-15 2,65 0,0040 0,000
4 HK2-14 2,65 0,0040 0,000
5 HK2-15 2,64 0,0060 0,000
Tổng 13,23 0,0001
Gstb 2,646 σ 0,0055
ν 0,002 v 0,01 Thỏa
n 5
G si G si
- Giá trị trung bình:  i1
 i1
 2, 646
G
stb
n 5
- Độ lệch quân phương:
∑(𝐺𝑠i − 𝐺𝑠𝑡𝑏)2 0,0001
𝜎=√ 𝑛−1 = √ 5 − 1 = 0,0055
- Hệ số biến động:
𝜎 0,0055
= = = 0,002
𝐺𝑠𝑡𝑏 2,646
v = 0,002 < [v] = 0,01 => Không phân chia lại lớp đất.
- Giá trị tiêu chuẩn: 𝐺𝑠𝑡𝑐 = 𝐺𝑠𝑡𝑏 = 2,646
6.3. Độ ẩm W:

W W - Wtb (W - Wtb)2
Stt Số hiệu mẫu Ghi chú
% % (%)2
1 HK1-13 18,26 0,020 0,000

2 HK1-14 17,25 0,990 0,980

3 HK1-15 19,63 1,390 1,932

4 HK2-14 17,43 0,810 0,656


5 HK2-15 18,63 0,390 0,152
Tổng 91,2 3,721
Wtb 18,240 σ 0,964
ν 0,053 v 0,15 Thỏa
n 5
W W i i
- Giá trị trung bình:  i1
 i1
 18, 24 (%)
W
tb
n 5
- Độ lệch quân phương:

∑(Wi − W𝑡𝑏)2 3,721


𝜎=√ 𝑛−1 = √ 5 − 1= 0,964
- Hệ số biến
động:
𝜎 0,964
= = = 0,053
W𝑡𝑏
18,24
v = 0,053 < [v] = 0,15 => Không phân chia lại lớp đất.
- Giá trị tiêu chuẩn: W𝑡𝑐 = W𝑡𝑏 = 18,24 ( )
6.4. Lực dính c và góc ma sát trong :
σ τ σ τ
Stt Số hiệu mẫu Stt Số hiệu mẫu
kPA kPA kPA kPA
100 61,4 100 55,8
200 115,6 200 114,1
1 HK1-13 4 HK2-14
300 162,5 300 178,3
400 231,8 400 219,6
100 60,2 100 56,6
200 109,6 200 110,7
2 HK1-14 5 HK2-15
300 171 300 176,2
400 224,7 400 217,5
100 52,4
200 106,9
3 HK1-15
300 178,8
400 206,9
- Dùng hàm LINEST trong Excel thu được bảng kết quả sau:
0,5504 2,92
0,0136 3,7128
0,9892 6,7786
1.648,46 18
75.746,05 827,09

Ctc = 2,92
{tan𝜑tc = 0,5504 𝐶𝑡𝑐 = 2,92 (𝑘𝑃𝐴)
=> { 𝜑𝑡𝑐 = 28𝑜50′
250 y = 4x + 2,92
200 0,550
R² = 0,9913
150
 (kPA)

100
50
0
0 100 200  (kPA) 300 400 500
- Giá trị tính toán:
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ I:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛 = 18
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,73
{ 0,0136
𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 = = 0,025
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
0,5504
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,73 × 0,025 = 0,043
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 0,043) × 0,5504 = [0,527 ÷ 0,574]
=> 𝜑𝐼𝑡𝑡 = [27𝑜47′ ÷ 29𝑜51′]
𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛 = 18
Với 𝛼 = 0,95 => 𝑡𝛼𝐼 = 1,73
{
3,7128
𝑐
𝜎𝑐 = = 1,272
= 𝐶𝑡𝑐 2,92
𝜌𝑐𝐼 = 𝑡𝛼𝐼 × 𝑐 = 1,73 × 1,272 = 2,201
=> 𝐶𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 2,201) × 2,92 = [−3,507 ÷ 9,347]
=> 𝐶𝐼𝑡𝑡 = [0 ÷ 9,347]
+ Tính theo trạng thái giới hạn thứ II:
𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼) × 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
𝑛 = 18
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,07
{ 0,0136
𝜎𝑡𝑎𝑛𝜑 = = 0,025
𝑡𝑎𝑛 = 𝑡𝑎𝑛𝜑𝑡𝑐
0,5504
𝜌𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑡𝑎𝑛𝜑 = 1,07 × 0,025 = 0,027
𝑡𝑡
=> 𝑡𝑎𝑛𝜑𝐼𝐼 = (1 ± 0,027) × 0,5504 = [0,536 ÷ 0,565]
=> 𝜑𝐼𝐼𝑡𝑡 = [28𝑜12′ ÷ 29𝑜28′]
𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 𝜌𝐶𝐼𝐼) × 𝐶𝑡𝑐
𝑛 = 18
Với 𝛼 = 0,85 => 𝑡𝛼𝐼𝐼 = 1,07
{
3,7128
𝑐
𝜎𝑐 = = 1,272
= 𝐶𝑡𝑐 2,92
𝜌𝑐𝐼𝐼 = 𝑡𝛼𝐼𝐼 × 𝑐 = 1,07 × 1,272 = 1,361
=> 𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = (1 ± 1,361) × 2,92 = [−1,054 ÷ 6,894]
=> 𝐶𝐼𝐼𝑡𝑡 = [0 ÷ 6,894]
7. Bảng tổng hợp:
Đồ án môn học Nền móng GVHD: Ths. Nguyễn Nhựt Nhứt
Chiều
γt W WL WP ctc γtt (kN/m3) υtc ctc (kPa)
dày
Lớp υtc
Trạng thái tự nhiên GS
đất TTGH TTGH TTGH TTGH TTGH TTGH
(m) (kN/m3) (%) (%) (%) (kPa)
I II I II I II
0,4
Xà bần, đất cát san
A ÷
lấp
0,5
1.2
B ÷
1.5
Sét lẫn sỏi sạn laterit, 0,9 10o15' 11o02' 16,566 20,292
xám trắng - nâu đỏ - o
1 19,6 2,71 23,035 36,05 17,87 25,525 12 04' 19,6 19,6
vàng nâu, trạng thái ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
dẻo cứng
1,3 13o52' 13o07' 34,484 30,758
Á sét, xám xanh - 5,4 19,71 19,809 12o15' 12o41' 17,763 20,007
o
2 vàng nâu, trạng thái ÷ 19,929 2,703 20,793 30,567 16,66 23,621 13 25' ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
dẻo cứng
8,9 20,148 20,049 14o38' 14o09' 29,479 27,235
Á cát, xám trắng, 13,6 20,088 20,149 25o02' 25o13' 6,784 7,818
o
3 vàng nâu, nâu đỏ, ÷ 20,25 2,664 19,216 21,384 16,298 9,569 25 32' ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
trạng thái dẻo
18,5 20,412 20,351 26o01' 25o50' 12,354 11,32
3,1 27o47' 28o12' 0 0
Cát thô, xám vàng - o
4 ÷ 18,98 2,646 18,24 2,92 28 50' 18,98 18,98 ÷ ÷ ÷ ÷
nâu đỏ, chặt vừa
4,7 29o51' 29o28' 9,347 6,894

SVTH: Mai Thị Xuân MSSV:


Hiền 1741302

You might also like