Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 57

2.

3 Chọn phương án TK BTC

Là giải mối tương quan BTC giữa các cụm cơ bản, gồm:
◼ Xác định cụm cơ bản;
◼ Bố trí tương quan giữa các cụm;
→ Chọn phương án tốt nhất.

Các cụm cơ bản bao gồm:


◼ Cụm cơ sở: Khung xe và các hệ thống bố trí trên khung (động cơ, truyền lực,
bánh xe, phanh, treo, lái, …).
◼ Cụm điều khiển: Buồng lái (ca bin).
◼ Cụm tải: Chở người, chở hàng.

1
2.3.1 Cụm cơ sở

Cụm cơ sở = Khung xe + HT động lực (ĐC + HTTL + BX chủ động)


+ HT phanh + HT treo + HT lái

◼ Các HT phanh, treo, lái đều phụ thuộc vào bánh xe và liên kết với bánh xe.
Kết cấu ba HT này không ảnh hưởng đến BTC cụm cơ sở.
◼ BTC của cụm cơ sở chủ yếu phụ thuộc bố trí của HT động lực (tương quan
giữa động cơ và bánh xe chủ động). Có hai dạng:
◼ Kiểu cùng phía;
◼ Kiểu khác phía.
(chia ra hai phía theo phương dọc: phía trước và phía sau)

2
2.3.1 Cụm cơ sở

◼ Kiểu cùng phía: Động cơ và bánh xe chủ động ở cùng một phía của xe.

Các khả năng:


• ĐC trước + bánh trước chủ động;
• ĐC sau + bánh sau chủ động.
→ Có hai bộ truyền các đăng theo
phương ngang của xe.

Động cơ có thể bố trí theo phương


dọc hoặc theo phương ngang. Hiện
nay phổ biến theo phương ngang.

Lý do?

3
2.3.1 Cụm cơ sở

◼ Kiểu khác phía: Động cơ và bánh xe chủ động ở hai phía của xe.

Một bộ truyền các đăng phân bố theo phương dọc của xe.

BÀI TẬP 2
Trình bày các ưu điểm của kiểu cùng
phía so với kiểu khác phía
Ngày nộp: Sau một tuần 4
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

◼ Xe con:

PA1: Ổn định quay vòng cao; sàn hạ thấp, trọng tâm lệch về đầu xe tăng ổn định chuyển động.
Không gian đầu xe chật hẹp.
PA2: Vướng các đăng. Trọng lượng phân bố đều cho hai trục.
PA3: Ít gặp. Tăng thể tích chứa khách, hạ thấp chiều cao đầu xe, phù hợp tạo dáng khí động học cho
xe cao tốc.
PA4: Phù hợp xe việt dã.

5
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL
◼ Xe con:

Sơ đồ G1/G2 Chất lượng


Không tải Có tải Kéo Điều khiển Ổn định
1 60/40 55/45 Tốt Tốt Tốt
2 55/45 50/50 Tốt Trung bình Trung bình
3 40/60 50/50 Tốt Tốt Xấu
4 55/45 50/50 Tốt Trung bình Trung bình

Chất lượng kéo: Khả năng tăng tốc, tận dụng lực bám của BXCĐ.
Chất lượng điều khiển: Quãng đường phanh, quay vòng, ổn định chuyển động thẳng.
Chất lượng ổn định: Chồng trượt, lật, lắc ngang.
6
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

Động cơ đặt trước nằm ngang, bánh trước chủ động


7
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

BMW: Động cơ đặt trước


8
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

Honda Acura: Động cơ đặt sau

9
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

Bugatti Veyron: 4 x 4, động cơ đặt giữa 10


2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

◼ Xe khách:

PA a: Khi sử dụng chassis xe tải.


PA b: Giảm khoảng sáng gầm máy, khó chăm sóc động cơ.
PA c: Thể tích chứa khách tăng, diện tích có ích 75 ~ 85% diện tích toàn bộ; HTTL đơn giản; tầm nhìn
lái xe thoáng; cách nhiệt cho HK tốt, dễ chăm sóc động cơ. Điểu khiển HTTL phức tạp hơn. Phân bố tải
33/67.

11
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

Ảnh hưởng bố trí HTTL đến diện tích sử dụng có ích Fu trên xe khách

12
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

◼ Xe tải:

13
2.3.1 Ví dụ bố trí HT ĐL

◼ Xe bán tải:

14
2.3.1 Ảnh hưởng cụm cơ sở

Ba phương án bố trí cụm cơ sở trên xe Fiat 600


a) Chiều dài xe lớn nhất;
b) & c) Chiều dài tương đương,
c) Sàn xe thấp, rộng rãi hơn.

15
2.3.1 Ảnh hưởng cụm cơ sở

16
2.3.1 Cụm cơ sở

Nhận xét:

+ Cùng phía: chịu được tải trọng nhỏ (xe con, xe khách dưới 20 chỗ).

+ Khác phía: sử dụng cho xe tải trọng lớn (trên 2 tấn, hạng nặng, siêu nặng, xe
khách trên 20 chỗ).

+ Tối ưu  chọn phương án tốt nhất. Có thể chọn:


Tối ưu tiêu cực: PA đã có sẵn, tối ưu bằng cách thay đổi một phần nhỏ
trong PA. PA = quá trình từ a → b → c → d; tối ưu tiêu cực bằng cách
thay đổi b, c.
VD: Thay phun xăng thường bằng phun xăng điện tử để tối ưu QTC

Tối ưu tích cực: thay đổi trình tự a, b, c, d, hoặc bỏ hẳn b, c → thay đổi
hoàn toàn quá trình để đi từ a đến d.
VD: Trước đây xe con bố trí theo kiểu khác phiá, sàn xe lồi lên vướng chân HK →
cải tiến bằng bố trí cùng phía.

17
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Dạng khung vỏ rời (body-on-frame)


18
19
20
21
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Dạng khung vỏ rời (body-on-frame)

22
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe

23
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

24
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Khung vỏ rời:
Ưu:
• Dễ thay đổi thiết kế vỏ xe và nội thất;
• Phù hợp cho xe tải;
• Dễ sửa chữa khi tai nạn;
• Bền.

Khuyết:
• Nặng → tiêu hao nhiên liệu;
• Nguy hiểm khi có tai nạn.

25
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Dạng khung vỏ kết hợp (unibody) 26


2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Dạng khung vỏ kết hợp 27


2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Dạng khung vỏ kết hợp


28
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Ford Freestyle Unibody 29


2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

30
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

31
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe

Phương pháp khung phụ

Phương pháp dầm giữa

Phương pháp đỡ trực tiếp

32
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Dạng khung không gian (Mercedes-Benz 300SL)


33
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe

34
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Ford Fiesta Spaceframe


35
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe con:

Audi Spaceframe

36
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe khách:

Khung xe bus Mercedes-Benz 0322

37
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe khách:

Khung xe bus sàn thấp 38


2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe tải:

39
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe tải:

40
2.3.1 Cụm cơ sở: khung xe
Xe tải:

41
CÁC YÊU CẦU CỦA KHUNG ÔTÔ
1. Tiết điện ngang của xà dọc phải chọn theo phép tính uốn và xoắn
khung.

42
CÁC YÊU CẦU CỦA KHUNG ÔTÔ

1. Tiết diện ngang của xà dọc phải chọn theo phép tính uốn
và xoắn khung.

43
CÁC YÊU CẦU CỦA KHUNG ÔTÔ
2. Để hạ thấp trọng tâm và chiều cao sàn xe, dầm dọc phải uốn
cong ở các cầu trước, sau.

44
CÁC YÊU CẦU CỦA KHUNG ÔTÔ
2. Để hạ thấp trọng tâm và chiều cao sàn xe dầm dọc phải uốn
cong ở các cầu trước, sau.

45
CÁC YÊU CẦU CỦA KHUNG ÔTÔ

46
CÁC YÊU CẦU CỦA KHUNG ÔTÔ

3. Khung phải đảm bảo độ cứng để đảm bảo vị trí tương đối
giữa các cụm.

47
CÁC YÊU CẦU CỦA KHUNG ÔTÔ

4.Dầm ngang phải đảm bảo không cho dầm dọc dịch chuyển
dọc.

48
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ

1. Có đủ khoảng không gian cho hành khách, hàng hoá và thiết bị.

49
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ

50
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ

2. Chỗ ra vào của hành khách cũng như hàng hóa phải tiện lợi.

51
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ

52
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ
3. Phải đảm bảo cách bụi, cách nhiệt, cách âm, và khí thải từ bên
ngoài cho khách ngồi.

53
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ
4. Giữ cho khách ngồi không bị rung động và tiếng ồn bởi động cơ.

54
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ
Yêu cầu giảm lực cản

55
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ
Yêu cầu an toàn

56
CÁC YÊU CẦU CỦA VỎ ÔTÔ

57

You might also like