Oxide: Tuần 2 (13/09 - 18/09) ****** Chủ đề: I. Bài Tập

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Tuần 2 (13/09 – 18/09)

******
Chủ đề: OXIDE

I. BÀI TẬP.
1. Hoàn thành các PTHH sau:

a. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O h. CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O


b. BaO + 2HNO3 Ba(NO3)2 + i. Na2O + SO2 Na2SO3
H2O j. KOH + HCl KCl + H2O
c. N2O5 + H2O 2 HNO3 k. Na2O + H2O 2NaOH
d. P2O5 + 3H2O 2H3PO4 l. BaO + CO2 BaCO3
e. K2O + H2O 2KOH m. SO3 + 2KOH K2SO4 +
f. P2O5 + 6NaOH Na3PO4 + H2O
H2O n. BaO + H2O Ba(OH)2
g. Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + o. CO2 + H2O H2CO3
3H2O

2.Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào phản ứng được với nhau? Viết phương trình phản ứng minh
họa nếu có:
a. HNO3 và MgO d. P2O5 và NaOH
HNO3 + MgO MgNO3 + P2O5 + NaOH
H2O e. CaO và K2SO4
b. SO3 và KOH f. CO2 và FeO
SO3 + 2KOH K2SO4 + CO2 + FeO FeCO3
H2O g. BaO và H2O
c. K2O và H2SO4 BaO + H2O Ba(OH)2
K2O + H2SO4 K2SO4 +
H2O

2. Dẫn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào bình đựng dung dịch NaOH 2M; sau phản ứng thu được muối Na2SO3
và nước
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính thể tích dung dịch NaOH đã dung
c. Tính nồng độ mol dung dịch muối thu được sau phản ứng (Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể)

Giải

a. PTHH: SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O

b. nNaOH = VSO2/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)


PTHH: SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O

0.25 -> 0,5 0.25 -> 0.25 (mol)

VNaOH = n/CM = 0.5/2 = 0.25 (lít)

c. CMNa2SO3 = nNa2SO3/Vdd = 0.25/0.25 = 1 (M)

3. Biết 3,36 lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với 300ml dung dịch Ba(OH)2, Sản phẩm là BaSO3 và nước
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng
c. Tính khối lượng muối BaSO3 thu được
Giải
a. PTHH: SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O
nBa(OH)2 = VSO2 /22.4 = 3.36/22.4 = 0.15 (mol)
0.15 -> 0.15 0.15 -> 0.15 (mol)
b. CMBa(OH)2 = nBa(OH)/VBa(OH)2 = 0.15/0,3 = 0,05 (M)
c. mBaSO3 = M * n = 217 * 0.15 = 32.55 (g)

You might also like