Professional Documents
Culture Documents
Dethi Ti001993
Dethi Ti001993
1. Chọn đề thi:
Dựa vào số cuối của mã sinh viên để chọn mã đề tương ứng.
Ví dụ: Mã SV: 20F7011234
Mã Sinh Viên: ……………Họ tên sinh viên: ........ ……………Ngày sinh: .......................... Số máy .................
MÃ ĐỀ: 0
Phần I. EXCEL: Soạn thảo và thực hiện mọi yêu cầu sau trên EXCEL (5đ)
Câu 4. (0.5 đ) Điền thông tin vào cột Chiết khấu biết rằng:
Nếu Quy mô là Lớn thì Chiết khấu là 10%TT
Nếu Quy mô là Vừa thì Chiết khấu là 7%TT
Nếu Quy mô là Nhỏ và Nhập vào > 30000 thì Chiết khấu là 3%TT
Các trường hợp còn lại thì Chiết khấu là 0.
Câu 5. (0.5 đ) Điền giá trị vào cột Tổng thu là biết Tổng thu = TT - Chiết khấu.
Câu 6. (0.5 đ) Tìm giá trị lớn nhất và trung bình trên cột Tổng thu.
Câu 7. (0.5 đ) Cột Ghi chú cho biết thứ tự xếp hạng theo chiều giảm dần của cột Chiết khấu
Câu 8. (0.5 đ) Tính tổng Chiết khấu của các cửa hàng có Quy mô là Vừa và điền vào ô Chiết khấu M.
Câu 9. (1đ) Soạn thảo, định dạng và trang trí bảng tính
Trang 1/2
Phần II. WORD (5 đ).
Anh /chị hãy tạo mẫu văn bản như bên dưới với tên là tên của anh/chị
--------------------------------
HẾT
Trang 2/2
ĐẠI HỌC HUẾ KỲ THI KẾ THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐHSP HUẾ HỌC PHẦN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi..........................................
Mã Sinh Viên: ……………Họ tên sinh viên: ........ ……………Ngày sinh: .......................... Số máy .................
MÃ ĐỀ: 1
Phần I. EXCEL: Soạn thảo và thực hiện mọi yêu cầu sau trên EXCEL (5đ)
Câu 3. (0.5 đ) Điền giá trị vào cột TT biết TT = Nhập vào * Giá gốc
Câu 4. (0.5 đ) Điền thông tin vào cột Chiết khấu biết rằng:
Nếu Quy mô là Lớn thì Chiết khấu là 10%TT
Nếu Quy mô là Vừa hoặc Nhập vào > 30000 thì Chiết khấu là 7%TT
Các trường hợp còn lại thì Chiết khấu là 0.
Câu 5. (0.5 đ) Điền giá trị vào cột Tổng thu là biết Tổng thu = TT - Chiết khấu.
Câu 6. (0.5 đ) Tìm giá trị bé nhất và trung bình trên cột Tổng thu.
Câu 7. (0.5 đ) Điền giá trị X vào cột Ghi chú nếu cửa hàng có Quy mô là Lớn và Nhập vào < 35000.
Câu 8. (0.5 đ) Tính tổng Chiết khấu của các cửa hàng có Quy mô là Lớn và điền vào ô Chiết khấu L.
Câu 9. (1đ) Soạn thảo, định dạng và trang trí bảng tính
Trang 1/2
Phần II. WORD (5 đ).
Anh /chị hãy tạo mẫu văn bản như bên dưới với tên là tên của anh/chị
--------------------------------
HẾT
Trang 2/2
ĐẠI HỌC HUẾ KỲ THI KẾ THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐHSP HUẾ HỌC PHẦN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi..........................................
Mã Sinh Viên: ……………Họ tên sinh viên: ........ ……………Ngày sinh: .......................... Số máy .................
MÃ ĐỀ: 2
Phần I. EXCEL: Soạn thảo và thực hiện mọi yêu cầu sau trên EXCEL (5đ)
thành lập đến thời điểm hiện tại là nhiều hơn 10 năm thì Xếp hạng là Vàng, ngược lại thì Xếp hạng là Bạc.
Câu 4. (0.5 đ) Điền thông tin vào cột Chiết khấu biết rằng:
Nếu Quy mô là Lớn thì Chiết khấu là 10%TT
Nếu Quy mô là Vừa hoặc Xếp hạng là Vàng thì Chiết khấu là 7%TT
Các trường hợp còn lại thì Chiết khấu là 0.
Câu 5. (0.5 đ) Điền giá trị vào cột Tổng thu là biết Tổng thu = TT - Chiết khấu.
Câu 6. (0.5 đ) Tìm giá trị bé nhất và trung bình trên cột Tổng thu.
Câu 7. (0.5 đ) Cột Ghi chú cho biết thứ tự xếp hạng theo chiều tăng dần của cột Nhập vào.
Câu 8. (0.5 đ) Tính tổng Nhập vào của các cửa hàng có Quy mô là Lớn và điền vào ô Tổng nhập L.
Câu 9. (1đ) Soạn thảo, định dạng và trang trí bảng tính
Trang 1/2
Phần II. WORD (5 đ).
Anh /chị hãy tạo mẫu văn bản như bên dưới với tên là tên của anh/chị
--------------------------------
HẾT
Trang 2/2
TRƯỜNG ĐHSP HUẾ KIỂM TRA KẾT THÚC HỌC PHẦN
KHOA TIN HỌC HỌC PHẦN: TIN HỌC
Thời gian 60p’-Hình thức: Thực hành
Họ tên: ....................................................Ngày sinh.....................................Số máy:............................
MÃ ĐỀ: 3
Phần 1 (5đ): Sử dụng MS EXCEL để lập và tính toán trên bảng tính sau:
Hãy lập bảng tính và thực hiện một số yêu cầu dưới đây:
HOÁ ĐƠN XE MÁY ĐIỆN
Mã Xuất xứ Loại Số Lượng Thành Tiền Giảm giá Cộng Sắp xếp Ghi chú
VN2QA 5
NN1BC 7
VN1QA 12
NN2BC 8
NN1QA 24
Cho biết mã gồm 5 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu cho biết Xuất xứ,Kí tự 3 cho biết Loại; hai ký tự cuối cho
biết Mức Thuế
Câu 1. (0.5đ) Nhập công thức điền Xuất xứ dựa vào bảng B1.Mặt B2. Mức Thuế
hàng.
Mã Loại 1 Loại 2
Câu 2. (0.5đ) Nhập công thức điền Loại ( Loại 1 hoặc Loại 2) dựa QA 3.7% 2.8%
vào Mã
BC 4.5% 3.2%
Câu 3. (0.5đ) Tính cột Thành tiền: bằng Số lượng * Mức Thuế *
6000000. Mức Thuế phụ thuộc mã và loại được cho ở bảng B1. Mặt hàng
B2. Mức Thuế
Mã Xuất xứ
Câu 4. (0.5đ) Tính cột Giảm giá biết: nếu số lượng từ 20 trở lên VN Việt Nam
được giảm 10%, từ 10 đến 19 được giảm 5% (của thành
NN Ngoại Nhập
tiền). Nếu mặt hàng nào không giảm giá thì cho bằng 0.
Câu 5. (1đ) Tính và làm tròn đến hàng nghìn cột Cộng biết: Cộng =Thành Tiền - Giảm giá
Câu 6. (0.5 đ) Tính trung bình của cột Cộng và tổng số lượng của mặt hàng loại 2 vào các ô có dấu "?"
tương ứng.
Câu 7. (0.5đ) Viết công thức cho cột Sắp xếp biết Sắp xếp giảm dần theo số lượng.
Câu 8. (1 đ) Định dạng và trang trí bảng tính
Phần 2 (5đ): Sử dụng chương trình MS Word để soạn thảo văn bản sau:
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
Kính gởi: ………………..
--------------------------------
HẾT
ĐẠI HỌC HUẾ KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐHSP HUẾ HỌC PHẦN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi..........................................
Đ
ại Nội Huế là Đại Nội Huế có thể
một phần trong xem là một công trình có
quần thể di tích quy mô đồ sộ nhất trong
Cố đô Huế, lịch sử Việt Nam từ trước
mang đậm dấu ấn văn đến nay.
hóa, lịch sử, kiến trúc của Khu quần thể di tích
triều đình nhà Nguyễn
triều đại nhà Nguyễn, tổ Đại Nội Huế có hàng
hàng trăm năm.
chức UNESCO đã công trăm công trình với sự
nhận là di sản văn hóa Đại Nội Huế chính là dày công xây dựng của
thế giới vào năm 1993. nơi sinh hoạt và diễn ra nhân dân ta, với vẻ đẹp
các hoạt động của vua tráng lệ và kiến trúc cung
Toàn cảnh Đại Nội
chúa Nguyễn cùng triều điện đặc sắc đến cuốn hút
Huế còn lưu giữ nhiều
đình phong kiến cuối lòng người về với xứ
dấu ấn đặc sắc của phong
cùng của nước ta. Huế.
kiến
https://vi.wikipedia.org/wiki/HoangthanhHue
PHẦN 2. EXCEL (5đ):
TRỌNG
MÃ TÊN THÀNH GHI XẾP
STT LOẠI LƯỢNG GIÁ BÁN
HÀNG HÀNG TIỀN CHÚ HẠNG
(KG)
1 KT101 500
2 CR201 550
3 BC102 400
4 CR103 350
5 BC204 300
Ghi chú: Cho biết MÃ HÀNG gồm 5 ký tự trong đó 2 ký tự đầu chỉ Tên hàng, ký tự thứ 3 chỉ
Loại hàng (1,2), ký tự thứ 4 trở đi chỉ số thứ tự.
Câu 1 (0.5đ) . Điền cột TÊN HÀNG dựa vào Bảng thông tin hàng hóa.
Câu 2 (0.5đ). Điền cột LOẠI dựa vào Mã hàng.
Câu 3 (1đ). Điền cột GIÁ BÁN dựa vào Bảng thông tin hàng hóa.
Câu 4 (0.5đ). Điền cột THÀNH TIỀN = GIÁ BÁN * TRỌNG LƯỢNG, làm tròn đến hàng
nghìn và định dạng dữ liệu dạng 1,000đ.
Câu 5 (0.5đ). Điền dấu “X” vào cột GHI CHÚ với những mặt hàng Loại 1 và có Thành tiền
bán được >15 triệu đồng.
Câu 6 (0.5đ). Điền cột XẾP HẠNG theo thứ tự Tổng THÀNH TIỀN giảm dần.
Câu 7 (0.5đ). Tính Tổng thành tiền các mặt hàng Loại 1.
Câu 8 (1đ). Định dạng và trang trí bảng tính.
--------------------------------
HẾT
ĐẠI HỌC HUẾ KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐHSP HUẾ HỌC PHẦN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
MÃ ĐỀ: 5
Phần I. EXCEL: Soạn thảo và thực hiện mọi yêu cầu sau trên EXCEL (5đ)
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Ph n
Mã Họ tên ban Ch c v PCCV SNC Thực nh
A01 Đạt GD 28
B01 PGD 28
A02 Đ Duy Nam TP 25
C01 ả NV 30
B02 u NV 20
C02 NV 29
v 2 bả s u:
DANH SÁCH PHÒNG BAN PH CẤP
Mã Tên phòng ban
A Hành chính Ch c v PCCV
B K ạc GD 50000
C K t PGD 40000
TP 30000
NV 0
1. ập v dữ l ệu c 3 bả t ê (0,5 điểm)
2. Đ ề v c c cột củ Ả G LƯƠ G, t l p cấp c v ệc, l s c
v t u t ê củ v ê v bả G , ề tê p b
c c c v ê . (1 điểm)
3. v v bả Ấ , t Ấ c cột . (1 điểm)
4. cột L t e c t c: cl cấp l ,b t : (1 điểm)
5. t s c củ ữ c c cv l vê v t tề t cl củ (1
điểm)
6. t , dạ bả t (0,5 điểm)
Phần II. WORD (5đ).
A /c s ạ t ả v bả s u v l u v t c tạ ở p trên
â ị ầ ăm ọ , ú ổ b ổ
m , vă ệ ữ s v ê ăm v
s vê k ố ớ v ú 7 4/6/2018
Trân trọng mời BCH lớp đến tham dự và chung vui cùng chúng tôi!
Lưu ý: Thí sinh có thể dùng hình ảnh khác để thay thế.
--------------HẾT----------------
ĐẠI HỌC HUẾ KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN HỌC PHẦN: TIN HỌC
MÃ ĐỀ: 6
Phần I: hãy thực hiện văn bản sau (5 điểm).
Nếu chỉ lướt web, soạn thảo: Nên Máy mỏng nhẹ: Dễ bỏ vào balo; dễ
mang đi học, thuyết trình.
chọn Core i3; RAM 4 GB là vừa đủ.
--------------------------------
HẾT
ĐẠI HỌC HUẾ KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐHSP HUẾ HỌC PHẦN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi..........................................
Mã Sinh Viên: ………………Họ tên sinh viên: .....………….……Ngày sinh: ........... ………..Số máy ........................
MÃ ĐỀ: 7
Phần I. EXCEL: Soạn thảo và thực hiện mọi yêu cầu sau trên EXCEL (5đ)
KẾT QUẢ MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Trung Vị thứ
STT MÃ SV Miệng 15 phút 1 Tiết bình Cộng Tổng KẾT QUẢ
1 H01
2 N02
3 T03
4 Y01
5 K02
Max ?
Bao nhiêu học viên rớt ?
Min ?
Yêu cầu: các câu mỗi câu 0.5 điểm (riêng câu 9: 1 điểm)
Câu 1. Dựa vào bảng điểm tính điểm: Miệng, 15 phút, 1 tiết Bảng điểm
Câu 2. Tính Trung bình MA Miệng 15 phút 1 Tiết
Câu 3. Điền Cộng dựa vào 2 kí tự cuối của Mã Hs. K 8 7 4
Câu 4. Tổng = trung bình + Cộng, làm tròn đến 1 chữ số thập phân
Y 3 10 8
Câu 5. Kết quả là "Đậu" nếu Tổng >= 5, ngược lại là " Rớt".
Câu 6. Giá trị trung bình cao nhất (Max), thấp nhất (Min) T 5 8 4
Câu 7. Xếp vị thứ theo kết quả ( cao xuống thấp) N 7 6 8
Câu 8. Tính Bao nhiêu học viên rớt và điền vào ô có dấu ? tương ứng. H 9 8 10
Câu 9.Trang trí bảng tính
Phần II. WORD (5đ). Anh /chị hãy soạn thảo văn bản sau và lưu.
C
1. Thiết kế website
2. ập trình ython
sinh viên thực tập và có cơ h i được tuyển d ng sau
khi tốt nghiệp.
- inh viên có môi trư ng thực tập giảng dạy tại trư ng
T T cấp 3 Thuận óa.
3. Lớp h c Tin h c văn phòng (chứng - ơ h i tiếp t c chương trình thạc s sau khi tốt nghiệp
ch chu n quốc tế M ). bậc đại h c
Trư ng Đại h c ư phạm, Đại h c uế: i t i th c ập trình tổ chức các lớp h c mi n phí định hướng
t thành gi t ” nghề nghiệp cho h c sinh và lập trình viên chuyên
Khoa Tin h c đáp ứng những gì bạn c n: nghiệp cho sinh viên.
- Địa ch đ u tiên của cả nước đào tạo Giáo viên tin h c DANH SÁCH ĐĂNG KÝ
TT Họ và tên Ghi chú
1.
2.
-----------------Hết -----------------
ĐẠI HỌC HUẾ KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐHSP HUẾ HỌC PHẦN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
MÃ ĐỀ: 8
Phần I. EXCEL(5 đ) Soạn thảo và thực hiện các yêu cầu sau
Mã Hàng Số Lượng Mã Cuối Tên Hàng Tiền Xuất Xứ Thuế Tổng Xếp hạng
1VE 10
2NA 25
3VR 20
4VA 15
5NE 30
Bảng tham chiếu
Mã Cuối Tên Giá (đồng)
A A92 22000
E E5 20000
R R95 25000
Câu 1. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Mã Cuối dựa vào ký tự đầu tiên bên phải của Mã Hàng.
Ví dụ: Mã 1VE có Mã Cuối là E
Câu 2. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Tên Hàng, dựa vào thông tin ở bảng tham chiếu.
Ví dụ: Mã 1VE có Tên Hàng là E5
Câu 3. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Tiền, biết rằng: Tiền = Số Lượng * Giá. Giá của từng mặt hàng được cho ở
bảng tham chiếu
Câu 4. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Xuất Xứ, dựa vào ký tự ở giữa của Mã Hàng.
- Nếu ký tự giữa là “V”, Xuất Xứ là: “Việt Nam”
- Nếu ký tự giữa là “N”, Xuất Xứ là: “Nước ngoài”
Câu 5. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Thuế. Biết rằng, Thuế tính dựa vào Xuất Xứ:
- Nếu Xuất Xứ là “Việt Nam”: Thuế = 10%*Tiền;
- Nếu Xuất Xứ không là “Nước ngoài”: Thuế = 0;
Câu 6. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Tổng. Biết rằng, Tổng = Tiền + Thuế.
Câu 7. (0.5đ) Tính giá trị cho cột Xếp Hạng. Biết rằng, Xếp Hạng dựa vào Tổng. Giá trị nhỏ nhất của Tổng xếp
vị trí thứ 1.
Câu 8. (0.5đ) Tính tổng Tiền của các mặt hàng có Xuất Xứ là “Nước ngoài”.
xie Infinity là một game mô phỏng thế giới thú nuôi chăm sóc, phối giống và xây dựng cả
AXIE
INFINITY
Nhà phát hành: Sky Mavis
-----------------------------------
HẾT
ĐẠI HỌC HUẾ KỲ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
TRƯỜNG ĐHSP HUẾ HỌC PHẦN: TIN HỌC
Thời gian làm bài: 60 phút
Ngày thi..........................................
Mã Sinh Viên: ……………Họ tên sinh viên: ........ ……………Ngày sinh: ................ ……
MÃ ĐỀ: 9
Phần I. EXCEL: Soạn thảo và thực hiện mọi yêu cầu sau trên EXCEL (5.0đ)
Câu 1(1 điểm): Hãy nhập dữ liệu như bảng sau:
BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
STT Mã hàng Tên Hàng Đơn Giá SLượng (lít) Thuế Thành Tiền
1 NTN 10000
2 NNK 5000
4 DNK 3500
5 DTN 3600
7 XNK 2600
Bảng phụ
MHàng Tên ĐG đồng/lít Thuế
Hàng Xuất
X Xăng 14700 3%
D Dầu 12800 3.50%
N Nhớt 27000 2%
Câu 2 (1 điểm): Dựa vào ký tự đầu của Mã hàng và bảng phụ 1 để điền vào cột Tên hàng
Câu 3(1 điểm): Cột đơn giá lấy trong bảng phụ 1.
Câu 4(1 điểm): Dựa vào 2 kí tự cuối của MÃ HÀNG để tính THUẾ. Nếu hàng trong nước (TN) đươc
miễn thuế, hàng nhập khẩu (NK) thuế tính theo bảng phụ 1 (Số lượng * Đơn giá * Thuế)
Câu 5(1 điểm): Thành tiền = Đơn giá * Số lượng + Thuế
Phần II. WORD (5đ).
Anh /chị hãy soạn thảo văn bản sau
ĐIỂM THI
Điểm thi
STT Họ và tên Tổng điểm
Toán Văn
01 Trần Võ Trung Hiếu 10 9 19
02 Huỳnh Thiên Thư 8 10 18
03 Nguyễn Thành Dũng 9 10 19
-----------------------------------
HẾT