Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

LỜI MỞ ĐẦU

Chào các bạn,

Mình bắt đầu sự nghiệp làm Xuất nhập khẩu từ năm 2009 sau khi tốt nghiệp ngành
Thương mại Quốc tế tại trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Cho
đến nay mình đã trải qua rất nhiều vị trí khác nhau bao gồm cả làm việc thực tế, đào
tạo, tư vấn… trong đó nổi bật là sáng lập Công ty TNHH Đào tạo Nhân sự Xuất nhập
khẩu Việt Nam từ năm 2014 và điều hành trang web EximShark.Com từ năm 2019.

Hiện tại mình vẫn đang tiếp tục niềm đam mê Xuất nhập khẩu bằng việc phát triển
nội dung sách Xuất Nhập Khẩu Thực Chiến Phạm Ngọc Anh. Qua cuốn sách này,
mình có cơ hội thoải mái chia sẻ với bạn những gì đã học, đã làm, đã trải qua suốt
hơn 12 năm sự nghiệp.

Mình và đội ngũ cộng sự luôn luôn tiếp nhận ý kiến đóng góp của bạn đọc cũng như
cố gắng để nội dung sách được đầy đủ, bài bản và cập nhật nhất với phương châm
trở thành bộ tài liệu quốc dân cho bất cứ ai muốn chạm ngõ và thành công với
ngành Xuất nhập khẩu.

Nếu bạn đang đọc những dòng này, thật may vì chúng ta có cùng mối quan tâm. Bạn
có thể tìm thấy ở đây những kiến thức, kinh nghiệm, hướng dẫn, bí quyết, tư vấn…
nhưng trên hết là sự đồng hành của mình và đội ngũ cộng sự trên con đường sự
nghiệp cùng bạn.

Đừng do dự nữa nhé, ta bắt đầu ngay thôi!

Tác giả: Phạm Ngọc Anh

Mobile: 0919276887 Email: order@eximshark.com


MỤC LỤC

469
469

CHUYÊN ĐỀ 1: TỰ HỌC XUẤT NHẬP KHẨU TỪ CON SỐ 0 ................5
 Ế ỨC CƠ BẢ
 Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͸
Đl

  
 ǡCƠ HỘ ỦẠN ĐẾN ĐÂUǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͸
ỊAW
 Ệ
 Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺ
1. Sales Export Staff – Vị trí bán hàng xuất khẩu ......................................................................8
2. Purchasing Staff – Vị trí mua hàng nhập khẩu......................................................................9
3. Documents Staff – Vị trí chứng từ Xuất nhập khẩu .......................................................... 10
4. Sales Logistics Staff – Vị trí kinh doanh cước vận tải ...................................................... 11
5. Customer Support Staff – Vị trí hỗ trợ và chứng từ giao nhận ................................... 11
6. Operation Staff – Vị trí giao nhận, khai báo hải quan..................................................... 12
   ẠȀȀǡ Ậ AẢ  …ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹ
ȓ ȔỸNĂNG QUAN TRỌNG ĐỂỬzW
 ỆǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͵
Ự Ọ ẾNÀO ĐỂVỰ
Ệ  W
ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶ
AẾ
ẤN TƯỢ
l
ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸
ͷĐIỀ ẤẪỦ
ỀẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͻ
Ự ẬỀ Ế
 Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͲ
ȓ Ȕ ẾNÀO ĐỂỰ Ọ Ế
 Ấ Ậ ẨU ĐẾ   ẠǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳ
ȏȐ Ữ
ẾT ĐỊNH BAN ĐẦǡ Ǩ Ǩ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹ

[EBOOK] HƯỚNG DẪN WORD, EXCEL, OUTLOOK (.DOC, .XLS, .PDF)


[THỰC HÀNH] CV XUẤT NHẬP KHẨU SONG NGỮ (.DOC)
[EBOOK+ AUDIO] ENGLISH FOR SALES AND PURCHASING, ENGLISH FOR EMAILS, ENGLISH FOR
TELEPHONING, ENGLISH FOR LOGISTICS (.PDF, .MP3)

CHUYÊN ĐỀ 2: QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU ................................. 25


ȓ Ȕ ỆẦN LÀM TRƯỚ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͸
ÁC BƯỚẤ Ậ ẨỘW 
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͹
1. Tìm kiếm thị trường, nguồn hàng để xuất nhập khẩu .................................................... 27
2. SALES xuất khẩu tính toán giá bán .......................................................................................... 27
3. PURCHASING nhập khẩu tính toán giá mua ........................................................................ 28
4. Chốt đơn hàng và ký kết hợp đồng ........................................................................................... 29
5. Thủ tục thanh toán .......................................................................................................................... 29
6. Thuê vận tải quốc tế và mua bảo hiểm ................................................................................... 30
7. Xin giấy phép xuất nhập khẩu .................................................................................................... 30
8. Kiểm dịch/ hun trùng/ kiểm định/ kiểm tra chuyên ngành ......................................... 30
9. Chuẩn bị bộ chứng từ xuất nhập khẩu ................................................................................... 31
10. Giao nhận hàng hóa và làm thủ tục hải quan ..................................................................... 31

470

[SƠĐỒȐ@ Ấ Ậ Ẩ  ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹ
ȏȐ W 
Ấ Ậ ẨU NHƯ THẾǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵

[THỰC HÀNH] BẢNG THEO DÕI THƯƠNG VỤ XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 3: INCOTERMS 2020 .......................................................... 35


 ẠI CÁC ĐIỀ Ệ ʹͲʹͲǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸
ẮC GHI ĐIỀ Ệ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ
ǡ  –  ỆĐỊA ĐIỂ ỈĐỊ ǡĐỊA ĐIỂ
 
ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ
 Ỗ   A
Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻ
Ộ 
ͳͳĐIỀ Ệ ʹͲʹͲǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͲ
1. EXW | Ex Works – Giao tại xưởng ............................................................................................. 40
2. FCA | Free Carrier – Giao cho người chuyên chở ............................................................... 40
3. CPT | Carriage Paid To – Cước phí trả tới ............................................................................ 41
4. CIP | Carriage & Insurance Paid to – Cước phí và bảo hiểm trả tới ......................... 42
5. FAS | Free Alongside Ship – Giao dọc mạn tàu.................................................................... 42
6. FOB | Free On Board – Giao hàng trên tàu ........................................................................... 43
7. CFR | Cost and Freight – Tiền hàng và cước phí ................................................................ 44
8. CIF | Cost, Insurance & Freight – Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí ......................... 45
9. DAP | Delivered At Place – Giao tại địa điểm ....................................................................... 45
10. DPU | Delivery at Place Unloaded – Giao tại địa điểm đã dỡ xuống ......................... 46
11. DDP | Delivered Duty Paid – Giao đã trả thuế..................................................................... 47
 Ậ ǡẤ –ẤN ĐỀW ỞĐỐ Ớ  
Ệ ỆǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͹
ȏȐỰA   A Ậ ẨͲ͹ǤͷǦ ͳͲǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͺ

[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH CHI PHÍ XUẤT NHẬP KHẨU MỘT LÔ HÀNG (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 4: TÌM KIẾM ĐỐI TÁC & GIAO DỊCH, ĐÀM PHÁN...... 53
  ʹ    
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͷͶ
–   Ạ
Ớ
ỐǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͷ͸
ÁC BƯỚ
Ị 
Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͷ͹
1. INQUIRY/ Request for Quotation (RFQ) – Hỏi hàng ........................................................ 57
2. QUOTATION/ Offer – Chào hàng ............................................................................................... 58
3. PURCHASE ORDER/ Order – Đặt hàng ................................................................................... 59
4. PROFOMA INVOICE/ Confirmation/ Acknowledgement – Hoá đơn chiếu lệ/ Xác
nhận đặt hàng ............................................................................................................................................... 60

471

ȓ Ȕ  l 
ỜỐẾȀ

ỈỐẾ  Ƭ  
ǤǤ͸Ͳ
ȏȐỬỤ
ȀȀ …ỦA HÀNG HÓA ĐỂ@ ẾM ĐỐ ǤǤǤǤǤǤ͸ͳ

[THỰC HÀNH] BẢNG DANH SÁCH ĐỐI TÁC (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 5: HỢP ĐỒNG & CHỨNG TỪ XUẤT NHẬP KHẨU ...... 67


ỢP ĐỒ
͵3ǡͶ3ǡ ỢP ĐỒ
Ỷ Ấ Ậ Ẩ Ự ỆN NHƯ THẾǫǤǤǤǤǤǤǤ͸ͺ
[ĐỌ ỂȐỘ 
  Ế ỢP ĐỒ
Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͹ʹ
1. CONTRACT NO. & DATE/ SELLER & BUYER ........................................................................ 72
2. COMMODITY NAME/ QUALITY/ QUANTITY/ PRICE ....................................................... 72
3. SHIPMENT/ PAYMENT/ DOCUMENTS .................................................................................. 73
4. PACKING/ MARKING/ WARRANTY ......................................................................................... 75
5. FORCE MAEJURE/ ARBITRATION/ PENALTY..................................................................... 75
ȓ Ȕͷ l Ả ỢP ĐỒ
  ẢǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͹͸
–Ộ Ứ
Ừ
Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͹͹
ȏȐỬz Ứ
ỪTRƯỚ Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͲ

[THỰC HÀNH] FORM SOẠN THẢO NHANH HỢP ĐỒNG VÀ BỘ CHỨNG TỪ HOÀN HẢO (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 6: VẬN TẢI QUỐC TẾ .......................................................... 83


Ạ Ầ 3 ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͶ
ȓ ȔỰ ỌN PHƯƠNG THỨẬẢ  ỘW 
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͶ
ȏ@ Ȑ
 Ậ 
 VẤ Ậ ẨU ĐƯỜ
 
 W
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͷ
ȋ  ȌƬ@    ẬN ĐƠN HÀNG KHÔNGǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺ͹
[ĐỌ ỂȐỘ 
  ẾỦȋ  ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͺͺ
1. AWB NO./ AIRLINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ ACCOUNTING INFORMATION .. 88
2. AIRPORT OF DEPARTURE/ AIRPORT OF DESTINATION/ FLIGHT NO./ DATE/
HANDLING INFORMATION ..................................................................................................................... 88
3. DESCRIPTION OF GOODS/ NO OF PIECES/ GROSS WEIGHT/ CHARGABLE
WEIGHT/ DIMENSION .............................................................................................................................. 89
4. PREPAID/ COLLECT/ DATE & PLACE OF ISSUE/ SIGNATURE ................................... 89
5. ON THE BACK ..................................................................................................................................... 90
ȏ@ Ȑ
 Ậ 
 VẤ Ậ ẨU ĐƯỜ
 ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻͲ
Ȁȋ   
ȌƬ@    ẬN ĐƠN ĐƯỜ
 ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻʹ
[ĐỌ ỂȐỘ 
  ẾỦȀȋ   
ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻ͵
1. BILL NO. & LINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ NOTIFY PARTY ...................................... 93

472

2. VESSEL NAME/ VOYAGE NO./ PORT OF LOADING/ PORT OF DISCHARGE /
PARTY TO CONTACT FOR CARGO RELEASE ................................................................................... 94
3. DESCRIPTIONS OF GOODS/ PACKAGES/ CONTAINERS NO./ SEAL NO./ GROSS
WEIGHT/ MEASUREMENTS ................................................................................................................... 94
4. FREIGHT & CHARGES/ ON BOARD DATE/ NUMBER OF ORIGINAL/ PLACE &
DATE OF ISSUE/ CARRIER’S SIGNATURE ........................................................................................ 95
5. ON THE BACK ..................................................................................................................................... 95
ȓ ȔẤẦẬỀẠ ẬN ĐƠNǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͻ͸
ȀƬ– Ậ 
 W
ẦȀ
ỐǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͲͶ
 Ƭ– Ỉ
Ấ
ỬI HÀNG ĐƯỜ
 ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͲ͸
  Ȁ–͵3Y TRÌNH THAY ĐỔ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͲ͹
 –ÍCH THƯỚǡz Ệǡ
Ử  
ǡẸ @…ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͲͻ
ǡ ǡUPS…–Ị Ụ Ể   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳʹ
 
Ȁ 
 Ȁ 
Ȁ  Ȁȋ –ȀȌǤǤͳͳ͵
[ĐỌ ỂȐỘ 
 A Ủ 
  Ủ
 ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳ͸

Ȁ 
Ȁ 
–  ỆƯỚ AȀ Ụ AȀ AỘI ĐỊǤǤǤǤǤǤͳͳ͹
 ȀȀ Ȁ Ȁ  
Ȁ  –Ạ  A   
ẬẢ Ố
ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳͺ
ȏW
 ỨȐA   AẬẢ ỐẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͳͻ
ȏ  ẢȐẢNG GIÁ CƯỚƬ Ụ AẬẢ ỐẾ ỰẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳʹͳ
ȏȐÊN PHƯƠNG ÁN VẬẢ  Ậ ẨͲ͹ǤͷǦ ͳͲǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͵ͳ

[THỰC HÀNH] BẢNG TÍNH TOÁN CƯỚC VẬN TẢI (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 7: BẢO HIỂM HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU.......... 137


 Ả ỂǡAI ĐƯỢỒI THƯỜ
ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͵ͺ
ȏW
 ỨȐA   AẢ ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͵ͻ
ǡǡȀ ȀȀ –ÁC ĐIỀ ỆẢ ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶͲ
 Ȁ –@ Ả ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶͶ
[ĐỌ ỂȐỘ 
 A ỦĐƠN BẢ Ể–  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶͷ
1. POLICY NO. / INVOICE NO./ THE INSURED/ MARKS/ Package/ Goods/
AMOUNT INSURED .................................................................................................................................. 145
2. PREMIUM/ SAILING/ VESSEL/ FROM – TO/ CONDITIONS ....................................... 146
3. ORIGIN/ APPLY FOR SURVEY / DATE OF ISSUE / SIGNATURE – Số bản gốc/ Yêu
cầu giám định/ Ngày phát hành/ Chữ ký ..................................................................................... 146

IÁM ĐỊ Ổ ẤỒI THƯỜ
Ả ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶ͸

473

ȏ  ẢȐ Ể AẢ Ể 
 VẤ Ậ Ẩ ỰẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͶͺ
ȏȐỰA   AẢ Ể W 
 Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷͷ

[THỰC HÀNH] GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM (.PDF)

CHUYÊN ĐỀ 8: THANH TOÁN QUỐC TẾ ............................................ 157


 
   – W
 
 
ỦA NGƯỜ Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷͺ
   
Ȁ –Ụ
Ủ Ố  ẾU ĐỐ ỚI NGƯỜ Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͷͻ
[ĐỌ ỂȐỘ 
  ẾỦ Ố  ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸Ͳ
Ȁ– ƯỚ
Ẫ@  Ể ỀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸ͳ
[ĐỌ ỂȐỘ 
 A ỦȀ(Đ Ệ Ể ỀȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸͵
–
 Ứ
Ừ Ậ ỀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸Ͷ
ȀƬȀ– ƯỚ
Ẫ@  Ờ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸Ͷ
Ȁ– ƯỚ
Ẫ@  Ự ỆHƯ TÍN DỤ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸͸
[ĐỌ ỂȐỘ 
 A ỦȀȋHƯ TÍN DỤ
ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͸ͺ
40A: FORM OF DOCUMENTARY CREDIT – Loại L/C ................................................................ 168
31D: DATE AND PLACE OF EXPIRY – Hiệu lực của L/C .......................................................... 168
32B: CURRENCY CODE, AMOUNT – Tiền tệ và Giá trị L/C .................................................... 169
41D: AVAILABLE WITH...BY... – Địa điểm xuất trình chứng từ .......................................... 169
42C: DRAFTS AT... – Thời hạn thanh toán L/C ............................................................................ 169
42A: DRAWEE – Người bị ký phát trên Hối phiếu ..................................................................... 170
44C: LATEST DATE OF SHIPMENT – Ngày giao hàng muộn nhất .................................... 170
45A: DESCRIPTIONN OF GOODS &/OR SERVICES – Mô tả hàng hóa............................... 170
46A: DOCUMENTS REQUIRED – Bộ chứng từ được yêu cầu xuất trình ......................... 171
47A: ADDITIONAL CONDITIONS – Các điều khoản bổ sung ................................................. 172
48: PERIOD FOR PRESENTATION – Thời hạn xuất trình chứng từ .................................. 173
ȓ ȔẤẦẬỀẠ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͹͵
͸ͲͲȀǤȀ ͹Ͷͷ–ỘẬỐẾỀȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͹ͻ
 – Ứ
ỪẤ@  Ả   Ủ
3
ẶT ĐỂĐƯỢ  
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳ͹ͻ
[HƯỚ
ẪȐỬz  
ỀTRƯỚ Ứ
Ừ
  ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺͳ

  – Ế ẤU ĐỂ  Ồ  ỀỚǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺʹ
ȏ  ẢȐ Ể A  ỐẾỦ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͺͶ
ȏȐÊN PHƯƠNG ÁN THANH TOÁN QUỐẾ Ộ ỢP ĐỒ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͻʹ

[EBOOK] BỘ TẬP QUÁN QUỐC TẾ VỀ L/C (.PDF)

474

[THỰC HÀNH] LỆNH CHUYỂN TIỀN CỦA VCB (.PDF), YÊU CẦU NHỜ THU (.PDF), YÊU CẦU PHÁT
HÀNH THƯ TÍN DỤNG (.PDF)

CHUYÊN ĐỀ 09: MÃ HS........................................................................... 195


Ȁ! –  Vǡ VǡHƯƠNGǡ Ầ
 Ạ  
 VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͻ͸
ȏ  ẢȐ  ẾỘ 
͸Ắ Ạ  
 VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͻͻ
ȏȐỨ  ! Ằ
 Ể Ế

ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͳͻͻ
1. Tra cứu mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng Biểu thuế file excel .................... 199
2. Tra mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng google ...................................................... 200
3. Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy xét nghiệm máu” sử dụng file Biểu thuế excel kết
hợp google. .................................................................................................................................................. 202
4. Tra cứu mã HS mặt hàng “Máy nội soi công nghiệp EPOCH 1000” sử dụng file
Biểu thuế excel kết hợp google. .......................................................................................................... 203

CHUYÊN ĐỀ 10: C/O ................................................................................ 207


 
–Ụ
ỦẤỨ 
 VǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͲͺ
͵ ẾĐỘƯU ĐÃI THUẾ
Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͲͻ
–ẮẤỨĐỂXÁC ĐỊ “ỐỊ ”Ủ 
 VǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳͳ
ȀȀȀȀSP…– 3 AẤỨ3Ȁ  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳ͵
[SƠĐỒȐỔ
 Ợ 3 AẤỨỤNG ĐỂXÁC ĐỊ ẤỨ 
 VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳͺ
ȓ ȔÁC BƯỚC XÁC ĐỊ ẤỨ Ȁ W 
Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͳͻ
  
–Ȁ Ứ
Ừ  ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹͲ
[ĐỌ ỂȐỘ 
 A ỦȀ–
Ấ Ứ
 ẬẤỨ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹʹ
1. REFERENCE NO./ FORM/ SHIPPER/ CONSIGNEE - Số tham chiếu/ Mẫu (Form)/
Người gửi hàng/ Người nhận hàng ................................................................................................ 222
2. MEAN OF TRANSPORT/ OFFICIAL USE - Thông tin vận tải/ Kết quả xử lý C/O
222
3. GOODS/ ORIGIN CRITERIA/ QUANTITY (FOB)/ INVOICE – Hàng hóa/ Tiêu chí
xuất xứ/ Số lượng/ Hóa đơn ............................................................................................................... 222
4. EXPORTER DECLERATION/ PLACE, DATE, SIGNATURE/ NOTE – Kê khai của
người xuất khẩu/ Ngày phát hành/ Ghi chú ............................................................................... 223
ǦǦȀ–ȀGIÁP LƯNG THEO CÁC ĐA PHƯƠNG ȋHÀNG HÓA ĐI QUA NƯỚ


ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹ͵
Ȁ͵3– ÀNG HÓA KHÔNG ĐI QUA NƯỚ

ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹͷ
ÁC ĐỊNH TRƯỚẤỨ 
 VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹ͸
 ỦỤỘȀ 
 Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹʹ͹

475

 ỦỤẤȀ 
Ấ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͵͵
ȏỨȐĐ Ề ỆẤȀVÀ HƯỚ
Ẫ3  ẪȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹ͵͹
ȏȐ
ẤȀǡ! 3ȀǡẤẠ ȀǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͶ͵

[EBOOK] HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC XIN CẤP C/O ĐIỆN TỬ (.PDF)
[THỰC HÀNH] ĐƠN XIN CẤP C/O FORM D (.DOC)

CHUYÊN ĐỀ 11: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU ....................................... 247


[SƠĐỒȐẠ  ẾW 
Ấ Ậ Ẩ Ả  ỊǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͶͺ
Ạ  Ế
Ấ Ậ ẨǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͶͻ
[SƠĐỒȐẢ
Ổ
 Ợ A   Ế
Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͷ͹

 V Ị ẾȀ W
 Ị ẾȀ Ễ ẾȀ
Ả ẾǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͷͺ
Ị
 Ả –ÁCH XÁC ĐỊ Ị
A  ẾẤ Ậ ẨǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺͲ
Ỷ
A  Ế–Ụ
ỶGIÁ NÀO ĐỂA  ẾẤ Ậ ẨǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺͳ
 Ấ

@ǫ–W 
 Ả  Ấ
ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺʹ
ẤN ĐỊ  Ế
@ǫ– Ả ẤN ĐỊ  Ế ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺͶ
Ộ Ế ỜI ĐIỂǡỞĐÂUǡẰ
 @  ỨǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͺ͹
Ả!  ẾẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻͲ
 Ế ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻʹ
 ỨỰ   Ề Ếǡ Ề ẬỘǡ Ề ẠǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻ͵
 Ế  Ầȋ ȌĐỐ Ớ Ổ ỨǡCÁ NHÂN NƯỚ
      ẬẠ  Ệ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻͶ
ȏ Ể ẾȐ Ể Ế
Ấ Ậ ẨU VÀ ĐIỀ ỆN ĐƯỢỤ
ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤʹͻͻ
[HƯỚ
ẪȐĐỌ ỂỬỤ
 Ể ẾẤ Ậ ẨȋǤȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͳ͸
ȏȐÁC ĐỊ  Ế Ậ Ẩǡ W
 Ị ẾǡỘỆ Aǡz ỆȋȗǡͷȌ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͳͻ

[THAM KHẢO] BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2021 (.XLS)

CHUYÊN ĐỀ 12: CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG ........................................ 313


[SƠĐỒȐỔ
 Ợ A  Ặ 
Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳͶ
Ề   Ấ Ậ ẨỦỔ Ứǡ ǡ Ộ   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳͷ
Ấ Ậ ẨU KHÔNG CÓ ĐIỀ ỆǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳ͸

476

ẤẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳ͸
Ạ
Ừ
Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳͺ
Ụ
 Ạ
Ạ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͳͻ
Ụ
 Ạ
Ạ  ẾẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͲ
 ỈĐỊ Ử ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͳ
 ỈĐỊNH THƯƠNG NHÂN XUẤ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͳ
Ấ Ậ Ẩ 
Ấ 2ǡTHEO ĐIỀ ỆǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹʹ
Ụ
 Ệ Ỹ Ậȋ ẤT LƯỢ
ǡ 3 Ẩ ẨỸ Ậǡ
 Ự ẨǡĐO LƯỜ
…)ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹ͵
 Ộ Ệ ỂỊCH ĐỘ
Ậǡ ỂỊ  ỰẬǡ ỂỊ ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͶ
Ấ Ậ ẨU THEO ĐIỀ Ệ 3
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͷ
ȏỨȐ Ụ 
 V Ộ ỆẢz 3
 ǡ 
 V Vʹ͵ʹ͸
ȏȐĐ Ề Ệ Ậ ẨU ĐỒCHƠIǡẤ Ẩ
Ỗǡ Ậ ẨU MÁY MÓC ĐÃ QUA
ỬỤ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ʹͻ

[THAM KHẢO] MẪU HỢP ĐỒNG UỶ THÁC NHẬP KHẨU (.DOC)

CHUYÊN ĐỀ 13: LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU............................. 333


 zỦA NGƯỜ ẤẢ ǡ ẬẢNH VƯỢT ĐỊ Ứ Ễ ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵Ͷ
 ẾẶ
ǡ 
Ẫ W
  ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵Ͷ
 Ả  ỂǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵Ͷ
Ấ Ậ Ẩ   ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵͸

IA CÔNG CHO THƯƠNG NHÂN NƯỚ
 ȋ
ȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͵͸
ĐẶ
W
ỞNƯỚ
 ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͶͲ
ẢẤẤ ẨȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵Ͷ͵
   Ạ ẬǦ ẤȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͶͶ
Ạ ẬǦ ẤǡẠẤǦ  ẬǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷͳ
 Ự ỆỰÁN ĐẦU TƯ MIỄ Ế(TSCĐ;
3 ỆǡẬT TƯǡ   Ệǡ  
 ẨȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷ͹
 
Ệ ẾẤȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͷͻ
Ấ Ậ ẨẠ  ỖǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸ͷ
  ẬP ĐỂỬ Ữǡ  Ếǡ 3 Ủ…HÀNG ĐÃ XUẤ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸͹
 Ấ    ẶC SANG NƯỚ Ứ͵ Ặ   ẾQUAN HÀNG ĐÃ NHẬ
 ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸ͺ
 Ả ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸ͻ

477

 
Ạ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͸ͻ
Ử 
 Ễ ẾǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͹ͷ
Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͹͸
    Ể ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵͹͹
ĐĂNG KÝ TỜ   Ả ỘẦǡ
 
 ỀẦǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺͲ
  3  A ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺͳ
Ừ Ố  Ậ 
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺͶ
ȏỨȐẢ
!Ạ  @ Ấ Ậ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺͷ
ȏȐ ỈĐỊ 
 
ǡẤẢẠ  
ỊỖ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͺ͸

CHUYÊN ĐỀ 14: THỦ TỤC HẢI QUAN ................................................ 389


[SƠĐỒȐ
ỆỤĐỂ W
ỘW 
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻͲ
ĐỐI TƯỢ
 Ả    Ả – Ả    Ả  Ấ Ậ Ẩ Ữ

@ǫǤǤǤǤǤǤ͵ͻͳ
  Ứ   Ả –    ẢI QUAN ĐIỆỬ    Ả 
Ấǫ
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻͳ
GƯỜ    Ả – ỮNG AI ĐƯỢ 2   Ả ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻʹ

3Ắ   Ả – ỮNG QUY ĐỊ Ọ
 Ấ    Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻ͵
ĐỊA ĐIỂ ỦỤ Ả – Ụ ẢI QUAN NƠI ĐĂNG KÝ TỜ  ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻ͸
ỀỜ  
Ờǫ Ế ẬỬzỜ  Ấ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻͺ

ỆỤ   Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤ͵ͻͻ
 Ờ  ẠỘỜ   Ả – Ờ  ẠỘ Ứ
Ừ 3ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͳͺ
ỒSƠ HẢ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͳͺ
Ộ ỒSƠ HẢ Ằ
 ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹ͸
 Ể ỒSƠǡ Ể ỰẾ 
 VǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶʹ͹
 Ồ
Ờ   Ả ǣỒ
ͳȋ ȌǡỒ
ʹȋ
ȌǡỒ
͵ȋĐỎȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵Ͳ
[SƠĐỒȐ Ồ
Ờ   Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵͵
 W
 
 V ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵Ͷ
ĐƯA HÀNG VỀẢẢN TRONG CÁC TRƯỜ
 ỢǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵Ͷ

ẢI PHÓNG HÀNG TRONG CÁC TRƯỜ
 ỢǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵͸
 Ể W
ỞĐÂUǡ ǡ ǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͵ͻ
Ệ A Ả –3  ỘỆ AỞĐÂUǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶʹ
HÔNG BÁO CƠ SỞ
W
ǡCƠ SỞẢẤǡNƠI LƯU
Ữ
3 ỆǡẬT TƯǡVǡ
 ẾỊǡẢ ẨẤ ẨǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶ͵
 W
 ỢP ĐỒ
ǡ ỤỤ ỢP ĐỒ

W
ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶͷ

478

ẾȋȌǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶͷ
Ử Ạ  ẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰ Ả ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͶͻ
ƯU GIỮ ỒSƠ HẢ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͷͷ
ȏỨȐ ỦỤ ỂỊ ǡ ỂǡẤ
Ấ 2ǡ Ể ǡẤẪ 

V…ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶͷͺ
ĐĂNG KÝ THAM GIA HỆ Ố
Ȁ ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͸Ͳ
ȓ Ȕ Ự  ỞỜ   W
Ầ ỮzỐ  ẢǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͸ͳ
ȏỨȐ  Ế   Ừ
W W
 3ǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͸Ͷ
ȏȐ 
 ǡ A ȀȀ 
ǡỬỜ  ǡ Ả
Ả
ǡ AỬ
 Ữǡ Ậ Ẩ ẦỀ…KHAI BÁO NHƯ THẾǫǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤǤͶ͸Ͷ

[EBOOK] HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT ECUS5/VNACCS (.PDF)


[EBOOK] HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ECUS5/VNACCS (.PDF)
[HƯỚNG DẪN] MỞ TỜ KHAI XUẤT KHẨU TRÊN ECUS (.DOC)
[HƯỚNG DẪN] MỞ TỜ KHAI NHẬP KHẨU TRÊN ECUS (.DOC)
[EBOOK] HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO QUYẾT TOÁN (.DOC)

Ƭ

[TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH] TRA CỨU VÀ TẢI VỀ HỆ THỐNG FILE TÀI LIỆU, THỦ TỤC HẢI QUAN, BỘ
CHỨNG TỪ THỰC TẾ, FORM MẪU, BẢNG BIỂU, EBOOK CHUYÊN NGÀNH …

[BỘ VĂN BẢN PHÁP LÝ] – TỔNG HỢP HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LÝ NGÀNH XUẤT NHẬP KHẨU MỚI
NHẤT ĐỊNH DẠNG FILE WORD HỖ TRỢ TRA CỨU QUY ĐỊNH PHÁP LÝ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC VÀ LÀM
VIỆC THỰC TẾ.


479
CHUYÊN ĐỀ

01
TỰ HỌC
XUẤT NHẬP KHẨU
TỪ CON SỐ 0

5
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

3. Đàm phán thông minh
ộ–ŠŸ˜‹²š—ấ–Šậ’Šẩ—ǡ„ạ…ầ…׍Šảnăng đàm phán với đố‹–ž…˜…ž…„²
Ž‹²“—ƒở–ừng bướ…–”‘‰“—›–”¿Šȋxin giảm giá cước vận tải, yêu cầu giao hàng sớm,
xin thanh toán chậm, xin nợ chứng từ hải quan…ȌǤŠŠ…ؐ‰–”‘‰‰Šề’Šụ–Š—ộ…˜‘
Šảnăng đàm phán hiệ—“—ả˜phối hợp các bên liên quanđểŠ‘–ŠŠ…ؐ‰˜‹ệ…Ǥ
Ví dụ:
Trong hầu hết các trường hợp đàm phán về tăng giá, giảm giá hoặc yêu cầu giao hàng sớm,
xin thanh toán muộn… bạn có thể làm như mọi rắc rối đều do sếp mà ra còn bạn cũng chỉ là
người đang phải chịu trận như người đối tác kia… từ đó bạn sẽ thấy “dễ bề ăn nói” với đối tác
hơn.

LỰA CHỌN THẾ NÀO ĐỂ CÓ SỰ NGHIỆP THÀNH CÔNG?


Sau khi trao đổ‹˜ớ‹”ấ–Š‹ề—„ạn đang bắt đầ—Šọ…–ậ’Š‘ặ…–¿Š‹ể—˜ề‰Šš—ấ–Šậ’
Šẩ—¿ŠŠậ–Šấ›…ž…„ạn đề—–ỏ”ƒŽ‘Žắ‰˜ềcơ hộ‹˜‹ệ…ŽŠ‹–Šƒ‰‹ƒ˜‘‰Š
này và đề—…×…Š—‰Šững băn khoăn muôn thuởǣ
i) Nên chọn vị trí nàoǫ Làm Sales (bán hàng) có khó không, làm Documents (chứng từ) có
cần nhiều ngoại ngữ không, làm On-site (hiện trường) có vất vả không?
ii) Nên chọn công ty nàoǫ Công ty quy mô nhỏ có điều kiện để phát triển bản thân không?
Công ty nước ngoài có yêu cầu chuyên môn cao không? Công ty ngành thủ công mỹ nghệ
có ít việc làm không?
¿Šđề‰Šị„ạ²…וựŽựƒ…Šọ˜ị–”Àȋviệc bạn sẽ làmȌ˜…ؐ‰–›ȋnơi bạn sẽ làmȌ
ộ–…ž…Š–Šậ–”ọng đểŠØ‰Šữ‰•ẽ…×một công việc thuận lợi•ẽ…×…ảmột sự nghiệp
thành côngǤ

Ví dụ:

ỆẠ  ƯƠNG LAI


Bạn muốn gì? Bạn gặp bất lợi gì?


ộ–•ố„ạŠ‹„ắt đầ—Š‘–‘ không có sự cân nhắc nào‰ử‹Šồsơ tớ‹„ấ–ỳ…ؐ‰
–›–—›ể†ụng có chút liên quan đếš—ấ–Šậ’Šẩ—„ắ–‰ặp trên Internet. Đố‹˜ớ‹…ž…„ạ
khác, đa sốthườ‰–¿‹ếŠ–—›ể†ụ‰˜Žựƒ…Šọ„ằ‰…ž…Š–ựŠỏ‹¿Š—ố‰¿
như ví dụdưới đây:

HIỆN TẠI BẠN MUỐN:


i) Làm xuất khẩu, không làm nhập khẩu?
ii) Làm Sales, không muốn làm Purchasing?

14
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[SƠ ĐỒ] QUY TRÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CHI TIẾT

XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU

Nghiên cứu mặt hàng xuất khẩu Nghiên cứu mặt hàng nhập khẩu

Tìm kiếm thị trường Tìm kiếm nguồn hàng

ž‘‰‹ž Hỏi hàng

Ȁ Ȁ

Ký hợp đồng Ký hợp đồng

Nhận T/T hoặc L/C T/T hoặc mở L/C

Chuẩn bị hàng Giục giao hàng

Thuê vận tải (CIF) Thuê vận tải (FOB)

Mua bảo hiểm (CIF) Mua bảo hiểm (FOB)

Giấy phép, chuyên ngành x

Thủ tục hải quan xuất khẩu š


‹ƒ‘Š‰ǡ‹Ȁ š

Gửi chứng từ Nhận chứng từ

x Nhận thông báo hàng đến

š Giấy phép, chuyên ngành

š Thủ tục hải quan nhập khẩu

š Nhận hàng

Nhận thanh toán sau Thanh toán sau

Giải quyết khiếu nại Khiếu nại




32
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

NỘI DUNG 11 ĐIỀU KIỆN INCOTERMS 2020
1. EXW | Ex Works – Giao tại xưởng
ế—„²„ž—ốš—ấ–Šẩu nhưng không đủŠảnăng làm bấ–…ứ˜‹ệc gì liên quan đế
lô hàng như: thủ–ụ…Šả‹“—ƒǡ˜ậ–ả‹ǡ—ƒ„ả‘Š‹ểǤǤǤ†‘–Š‹ế—‹Š‰Š‹ệš—ấ–Šẩ—–Š¿
nên đề‰ŠịýŠợp đồng theo điề—‹ệǤới điề—‹ệ›„²„ž…Šỉ…ần đặ–Š‰
–ại nhà xưở‰…ủƒ¿Šǡ„²—ƒ•ẽ–”ả–‹ềŠ‰ȋgiá trị Invoice) và cho người đếƒ‰
hàng đi.
EXW./
‡Ž‹˜‡”›’‘‹–჏‡†’Žƒ…‡

Seller Buyer

Tóm tắtǣ
1.EXW nghĩa là người bán giao hàng cho ngườ‹—ƒhi hàng hóa được đặt dướ‹“—›ề
định đoạ–…ủa ngườ‹—ƒ–ạ‹ột địa điể…ŠỉđịŠȋnhà máy hoặc nhà kho), và địa điể…Šỉ
địŠ…×–Šểlà cơ sở…ủa ngườ‹„žŠ‘ặ…ŠØ‰Ǥ
2.Đểgiao hàng, ngườ‹„ž không cần bốc xếp hàng lên phương tiện, cũng không cần làm
thủ tục hải quanš—ấ–Šẩ—Ǥ

3.‹ệ…‰‹ƒ‘Š‰šả›”ƒ–”ủi ro đượ……Š—›ể‰‹ƒ‘–khi hàng hóa được đặt dướ‹“—›ề


định đoạ–…ủa ngườ‹—ƒȋchưa xếp lên phương tiệnȌǤ
4.EXW là điề—‹ện Incoterms quy địŠ–”ž…ŠŠ‹ệ–ố‹–Š‹ể—…ủa ngườ‹„žǤ
5.EXW đượ…•ử†ụ‰˜ớ‹ọi phương thứ…˜ậ–ả‹Ǥ
6. Delivery point = Named place: Địa điểm giao hàng cũng chính là địa điể…ŠỉđịŠǤ

2. FCA | Free Carrier – Giao cho người chuyên chở


ế—„²„ž…׍Šảnăng làm thủ–ụ…Šả‹“—ƒš—ấ–Šẩu, để–Š—ậ–‹ệ„²„ž²Šậ
Ž˜‹ệ…›ȋtự chịu chi phí phát sinh là thuế xuất khẩu) và đề‰ŠịýŠợp đồng theo điề—
‹ện FCA. Bên bán thườ‰†ựtính trướ…–‹ề–Š—ếš—ấ–Šẩ—’Šả‹ộ’˜–ÀŠ˜‘–‹ề
Š‰’Šả‹–Š—„²—ƒǤ
FCA./
‡Ž‹˜‡”›’‘‹–჏‡†’Žƒ…‡

Seller Buyer


40
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

Cũng từđó doanh nghiệ’ŠØ‰…ầ’Šả‹“—žž’Žực để–¿‹ếŠữ‰ŠŸ˜‹²˜ữ‰
…Šắ…‰Š‹ệ’˜ụǡ–Šậ…ŠÀcó thể sử dụng cả các nhân viên trái ngànhđể–”ƒŠ–Šủức lương
†ễ…Šị—’Šả‹–”ả˜–ừđó tiế–‹ệm thêm chi phí lương đáng kể•‘˜ớ‹˜‹ệ…–Š—²ộ–ŠŸ
viên đúng ngành và giỏ‹‰Š‹ệ’˜ụǤ
2.²…Šủđộ‰Šậ’ ǡš—ấ– 
ế—†‘ƒŠ‰Š‹ệ’…Šủđộ‰–Š—²˜ậ–ả‹˜—ƒ„ả‘Š‹ể„ằ‰˜‹ệ…Šậ’ ˜š—ấ– 
•ẽƒ‰Žạ‹Š‹ề—Žợ‹À…Š˜¿…×–Šểthương lượng cướ…˜ậ–ả‹˜’ŠÀ„ả‘Š‹ểđể tiết kiệm
chi phíǤ

‹ệ…–Š—²–—•ẽ‰‹ï’†‘ƒŠ‰Š‹ệ’nắm rõ lịch tàu, hành trình vận tảiđể•ắ’šế’‰‹ƒ‘Š‰


–Š—ậŽợi. Đạ‹Žý˜ậ–ả‹…ủa ngườ‹Šậ’Šẩ—‹ệ–ƒ–ại nướ…š—ấ–Šẩ—•ẽ‰‹ï’xác minh
thông tin của người xuất khẩutránh trườ‰Šợ’‰ặ’’Šả‹…ؐ‰–›ƒŠ‘ặ…Žừa đả‘Ǥ

ớ‹Šững thương vụ‰‹ž–”ịcao và đố‹–ž……֐šƒŽạ–Š¿˜‹ệ…không giành được quyền thuê


vận tảiŽộ–”ủ‹”‘ŽớǤŠằ–‹ế–‹ệm chi phí đố‹–ž……×–Šể–Š—²Š ‰˜ậ–ả‹…Šất lượ‰
–Šấ’ǡŠŠ–”¿Š†‹‰Ÿ›ảnh hưởng xấu đến hàng hóaǤặ–Šž…Š ‰˜ậ–ả‹…×–Šểế–Šợ’
˜ới ngườ‹š—ấ–Šẩu đểŽừa ngườ‹Šậ’Šẩ—‹ệ–ƒ„ằ‰…ž…Šgian lận phát hành B/LǤ

[CASE STUDY] DỰ TÍNH CHI PHÍ NHẬP KHẨU ACTUATOR


SAR07.5-F10
Tình huốngǣNhân viên Purchasing đang được giao nhiệm vụ tìm kiếm và nhập khẩu mặt hàng
“Actuator SAR07.5-F10” từ Singapore về Hà Nội. Tôi phải dự tính chi phí nhập khẩu mặt hàng này
như thế nào?

48
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

HỢP ĐỒNG 3 BÊN, 4 BÊN, HỢP ĐỒNG UỶ THÁC XUẤT NHẬP KHẨU
THỰC HIỆN NHƯ THẾ NÀO?
Thông thườ‰Šợp đồ‰ͳđượ…ýế–„ở‹ʹ„²—ƒ˜„žǡ–—›Š‹²˜ớ‹Šợp đồ‰š—ấ–
Šậ’Šẩ—ọ‹…Š—›ệ…×–Šể’Šứ…–ạp hơn khi bạ–Šấ›͵„²Š‘ặc 4 bên liên quan đượ…
đề…ậ’–”‘‰Šợp đồ‰Ǥî›–ừng thương vụǡngười xuất khẩu có thể đồng thời là người giao
hàng và người nhập khẩu có thể đồng thời là người nhận hàng hoặc khôngǤ

1. Hợp đồng 3 bên (Việt Nam – Nước ngoài – Nước ngoài)

A/ B/ C/
Người bán Người Người nhận
Người giao hàng mua hàng

Ví dụǣ
Công ty B ở Mỹ ký hợp đồng nhập khẩu gạo với công ty A ở Việt Nam nhưng yêu cầu giao
hàng thẳng cho công ty C ở Ấn Độ để tiêu thụ. Như vậy đây là hợp đồng 3 bên; Việt Nam là
người xuất khẩu đồng thời là người giao hàng, Mỹ là người nhập khẩu nhưng không là người
nhận hàng, người nhận hàng là Ấn Độ.

- Nghiệp vụ của A:
o Ký hợp đồng với B
o Nhận tiền thanh toán từ B
o Giao hàng cho C
o Mở tờ khai xuất khẩu
o Làm C/O cho C hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu nếu có

Chú ýǣ


1
Định nghĩa: Hợp đồng ngoại thương (Hợp đồng xuất nhập khẩu) là sự thỏa thuận giữa các
bên mua bán ở các nước khác nhau trong đó quy định bên bán phải cung cấp hàng hóa,
chuyển giao các chứng từ có liên quan đến hàng hóa và quyền sở hữu hàng hóa, bên mua
phải thanh toán tiền hàng và nhận hàng.

68
CHUYÊN ĐỀ

06
VẬN TẢI QUỐC TẾ

83
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[ĐỌC HIỂU] NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA AWB (AIRWAY BILL)
1. AWB NO./ AIRLINES/ SHIPPER/ CONSIGNEE/ ACCOUNTING
INFORMATION


ȋͳȌố˜ận đơn (AWB NO.Ȍ„ƒ‘‰ồýŠ‹ệ—͵•ố…ủƒŠ ‰˜ậ…Š—›ểȋAirline code numberȌǡ
ýŠ‹ệ—͵…Šữ…ủƒ•Ÿ„ƒ›Šở‹ŠŠǡ•ẽš—ấ–Š‹ệộ–ŽầữƒởØ‹”’‘”–‘ˆ‡’ƒ”–—”‡
˜ •ốȋSerial numberȌ‰ồͺ…Šữ•ốtrong đó số…—ố‹…Ž•ố‹ể–”ƒȋCheck
DigitȌǤ
(2) Ngườ‹…Š—›²…ŠởȋAIRLINESȌŽ–²Š ‰Š‰ŠØ‰
(3) Ngườ‹‰ử‹Š‰ȋSHIPPERȌ–ŠểŠ‹ện “tên + địa chỉ của người xuất khẩu”ȋnếu là House
AWBȌ˜–ŠểŠ‹ện “tên + địa chỉ của người giao nhận”ȋnếu là Master AWBȌǤ
(4) Ngườ‹ŠậŠ‰ȋCONSIGNEEȌ…Šỉđược ghi đích danh tên ngườ‹ŠậŠ‰ȋdo AWB
không có khả năng lưu thông như B/L nên không được phát hành theo lệnhȌǤ
ȋͷȌŠØ‰–‹–ŠƒŠ–‘žȋACCOUNTING INFORMATIONȌ–ŠểŠ‹ệ˜‹ệ…–‹ền cướ…đã đượ…–”ả
ȋPREPAIDȌŠ‘ặc chưa trảȋCOLLECTȌǤ

2. AIRPORT OF DEPARTURE/ AIRPORT OF DESTINATION/ FLIGHT


NO./ DATE/ HANDLING INFORMATION


(6) Sân bay đi (AIRPORT OF DEPARTUREȌ‰Š‹ •Ÿ„ƒ›Šở‹ŠŠǤ
(7) Sân bay đếȋAIRPORT OF DESTINATIONȌ‰Š‹ •Ÿ„ƒ›Šạ…žŠ

88
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

Ngườ‹Šậ’Šẩ—…×–Šể’Šả‹–Šự…Š‹ệ…ž…‰Š‹ệ’˜ụchuyên ngành khác như Xin giấ›
’Š±’Šậ’Šẩ—ǡ‹ể–”ƒ…Šất lượ‰Š‘ặ…‹ể†ị…Š…Š‘ŽØŠ‰ế—…ầǤ
Bước 10ǣDỡ hàng
ƒ—Š‹Š‘–ŠŠ–Šủ–ụ…Šả‹“—ƒŽØŠ‰đượ……ؐ‰–› ‘”™ƒ”†‡”điề—…Š—›ểš‡˜
đưa˜ềŠ‘…ủƒngườ‹Šậ’Šẩ—Ǥ
ế—ŽŠ‰‰—›²ȋ Ȍ–Š¿…ầ’Šả‹†ỡŠ‰Šỏ‹…‘–ƒ‹‡”˜trả container rỗng˜ề…Š‘
Š ‰–—–ạ‹…ả‰Ǥ

B/L (BILL OF LADING)1 & QUY TRÌNH PHÁT HÀNH VẬN ĐƠN
ĐƯỜNG BIỂN
Khi lô hàng đượ…˜ậ…Š—›ể„ằng đườ‰„‹ểǡngười gửi hàng sẽ được cấpận đơn đườ‰
„‹ể–ȀŽȋiȌ biên lai nhận hàngǡŽȋiiȌ bằng chứng cho hợp đồng vận tải˜ȋiiiȌ làm
chứng từ chứng minh quyền sở hữu lô hàngǤ
ận đơn đườ‰„‹ể được phát hành theo bộ, thườ‰‰ồ͸„ản, trong đó có 3 bả‰ố…
ȋoriginalȌ˜͵„ả•ƒ‘ȋcopyȌǤộ˜ận đơn đườ‰„‹ể…×–Šể…×ͳ„ả‰ố…†—›Šấ–Š‘ặ…ʹ
Šƒ›Š‹ề—„ả‰ố…‰‹ố‰Šƒ—ǤŠ‹’Šž–ŠŠȀǡ tất cả các bản gốc và bản sao đều được
giao cho người gửi hàngǤ

Sealines Agent
‰Ž²–—
ʹ

͵ ͸

‹ƒ‘ —ấ–
ͳ Šž– ệŠ‰‹ƒ‘ –”¿Š ͷ
Š‰ Š‰
ŠŠȀ Ȁ

Ͷ
ộ…Šứ‰–ừ
ȋ„ƒ‘‰ồȀȌ
Shipper Consignee


1
Định nghĩa: Vận đơn đường biển (Bill of Lading – B/L) là chứng từ vận tải đường biển do
người chuyên chở (Carrier) hoặc người đại diện của họ (Agent) cấp phát cho người gửi hàng
(Shipper) sau khi đã xếp hàng lên tàu hoặc sau khi người chuyên chở đã nhận hàng để vận
chuyển.

92
VẬN TẢI QUỐC TẾ

[CASE STUDY] LÊN PHƯƠNG ÁN VẬN TẢI NHẬP KHẨU
ACTUATOR SAR07.5-F10
Tình huốngǣNhân viên Purchasing đang được giao nhiệm vụ tìm kiếm và nhập khẩu mặt hàng
“Actuator SAR07.5-F10” từ Singapore về Hà Nội. Tôi phải làm những gì để báo cáo phương án
vận tải phù hợp nhất cho lô hàng này?

Giải đáp: Đểlên phương án vậ–ả‹…Š‘ŽØŠ‰„ạ…ần xác địŠŠững thông tin cơ bả
như: khối lượng, kích thướ…ǡ…ả‰Ȁ•Ÿn bay điǤ
‹ả•ửŽï…›„ạn chưa hềtrao đổ‹˜ớ‹Š
…—‰…ấ’…Šỉđang dự–ÀŠ˜‹ệ…Šậ’Šẩ—ǡ„ạ…×–Šể–Šự…Š‹ệ–Šủcông như sau:

1.¿…ž…ŠŠ¿Š†—‰”ِŠấ–˜ềặ–Š‰ǣ
ậ’–ứ…•‡ƒ”…Š‰‘‘‰Ž‡˜ớ‹–ừŠ×ƒ„ạn có được “Actuator SAR07.5-F10” 


ấImagesŠ‘ặ…Hình ảnhđểš‡…ž…Š¿ŠảŠ†‘‰‘‘‰Ž‡–”ả˜ềǣ


Như vậy, đây là 1 loạ‹ž›×……טẻkích thướ…ŠØ‰…ồ‰ềŠŽắm nhưng theo kinh
‰Š‹ệ–Š¿×…×–Šểđược đóng gói rấ–…ẩ–Šậ˜ớ‹…ž…„ộ’Šận đượ…–Šž‘”ờ‹˜’ŠŸ
chia đểđóng gói trong cž…–Šî‰ŠỏǤ

2.ựđoán kích thướ…ǡ–”ọng lượ‰ǡ–Šể–À…Š…ủƒŽØŠ‰ǣ

131
CHUYÊN ĐỀ

08
THANH TOÁN
QUỐC TẾ

157
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

²Šậ’Šẩ—–‹ếŠŠ…Š—›ể–‹ềố–’Šầ…֐Žạ‹ȋnếu đã tạm ứng 1 phầnȌ…ủƒ‰‹ž–”ị
Šợp đồng để„²š—ấ–Šẩ—‰‹ƒ‘Š‰Ǥế—Šƒ‹„²–‹ế’–ụ…‰‹ƒ‘†ịch thì đếthương vụ thứ
2„²Šậ’Šẩ—…×–Šểđàm phán thanh toán 100% trướ…Š‹‰‹ƒ‘Š‰ȋmà không phải
tạm ứng như thương vụ đầu tiênȌǤ
ȋ͵Ȍ Ngay sau khi giao hàngȋtrước khi bên bán gửi chứng từ gốcȌ–ˆ–‡”•Š‹’‡–
Trườ‰Šợ’„²Šậ’Šẩu đặt đơn hàng vớ‹ giá trị đáng kể˜ŠØ‰…Šấ’Šậ…Š—›ể
–‹ền trướ…‰‹ƒ‘Š‰ȋdo chưa tin tưởng bên xuất khẩuȌ–Š¿„²š—ấ–Šẩ—…×–Šểđề‰Šị
giao hàng trước và giữ bộ chứng từcho đếŠ‹„²Šậ’Šẩ—thanh toán thì mới giao chứng
từ…Š‘„²Šậ’Šẩ—ȋbên nhập khẩu chỉ có thể nhận được hàng khi có bộ chứng từ trong
tayȌǤ
Trong trườ‰Šợ’šấ—ế—„²Šậ’Šẩ—ŠØ‰–ŠƒŠ–‘ž–Š¿„²š—ấ–Šẩ—˜ẫn đang
‹ể•‘ž–ŽØŠ‰ȋdo bên xuất khẩu vẫn đang giữ bộ chứng từȌ˜…×–Šể…Š‘Š‰“—ƒ›Žạ‹
nướ…š—ấ–Šẩ—Š‘ặ…„žŽạ‹ŽØŠ‰…Š‘ột ngườ‹Šậ’Šẩ—ớ‹‰ƒ›–ại nướ…Šậ’
Šẩu đó.
ȋͶȌ Trả chậmȋnợ trong 30, 60, 90 ngày sau ngày giao hàngȌ–‡ˆ‡””‡†
ế—„²Šậ’Šẩ—–”ở–ŠŠ đối tác tin cậy và thường xuyên…ủƒ„²š—ấ–Šẩ—Š‘ặ…„²
Šậ’Šẩu đơn giảŽ…ؐ‰–›…‘ȋcông ty trong cùng tập đoàn) đố‹˜ớ‹„²š—ấ–Šẩ—–Š¿
˜‹ệ…–ŠƒŠ–‘ž…Šậm đượ…ž’†ụ‰Ǥ

3. Quy trình thực hiện T/T


Ngườ‹š—ấ–Šẩ—‰‹ƒ‘Š‰˜‰ử‹„ộ…Šứ‰–ừ‰ốc cho ngườ‹Šậ’Šẩ— trước khiŽ
ệŠ…Š—›ể–‹ềȋnếu hợp đồng quy định T/T sau khi giao hàngȌŠ‘ặ…‰ử‹„ộ…Šứ‰–ừ‰ố…
cho ngườ‹Šậ’Šẩ— sau khiŽệŠ…Š—›ể–‹ềȋnếu hợp đồng quy định T/T trước khi
giao hàngȌǤ

ʹ Importer’s bank
Exporter’s bank

Š—›ể–‹ề

͵ ͳ

Š‹V ệŠ
–‹ …Š—›ể
Š‘ả –‹ề


‹ƒ‘Š‰

Beneficiary Remitter
(Exporter) (Importer)

162
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

1 Điện phí chuyển điện qua hệ
thống SWIFT
1.1 Thư tín dụng 500.000 đ
1.2 Loại điện khác 150.000 đ –
1.500.000 đ

2 Giải, làm test 250.000 đ


3 Giải, làm test và chuyển tiếp 600.000 đ
điện cho ngân hàng khác

[CASE STUDY] LÊN PHƯƠNG ÁN THANH TOÁN


QUỐC TẾ CHO MỘT HỢP ĐỒNG
Tình huốngǣHợp đồng trị giá 150,000 USD dự tính thanh toán T/T trước 30% và thanh toán L/C
70%. Tôi phải lên phương án thanh toán cho hợp đồng như thế nào?

‹ệc lên phương án thanh toán cho hợp đồ‰ŠØ‰…Šỉđơn giảŽ†ự–ÀŠ’ŠÀ‰ŸŠ‰


„ạ…֐’Šả‹xác địŠ…ž…ố…–Šờ‹‰‹ƒ“—ƒ–”ọng để…וựế–Šợ’‰‹ữƒ’ŠÖ‰—ấ–
Šậ’Šẩ—˜’ŠÖ‰ế–‘žŠ‘ặ……ž…„ộ’ŠậŠž…‰‹ï’…Š‘–‘„ộ˜‹ệ…Šậ’Šẩ—ŽØ
hàng đượ…†‹ễn ra đúng kếŠ‘ạ…ŠǤ
Để„ạ†ễ†‰Š¿Š†—‰ǡ¿Š‰‹ảđịŠŠợp đồ‰ý‰› 01/12/2019ǡ–ŠƒŠ–‘žȀ
͵ͲΨ ˜‘ 15/12/2019ǡ –Šờ‹ ‰‹ƒ ‰‹ƒ‘ Š‰ †ự –ÀŠ 15/01/2020, hàng đi từ Singapore về Hải
PhòngǤ

1.Đặ–Žị…Š…Š—ẩ„ị–ŠƒŠ–‘žȀ˜ớ‹„²ế–‘žǡ•ố–‹ềǣͳͷͲǡͲͲͲȗ͵ͲΨα45,000 USDǤ
ŠÀ–ŠƒŠ–‘žȀ–Š‡‘„ảng phí như sau:
1. Chuyển tiền đi nước ngoài
1.1 Chuyển tiền bằng điện
a. Phí dịch vụ chuyển tiền 0,20% 10 USD
b. Phí tu chỉnh, tra soát, hủy lệnh Theo thỏa 10 USD
chuyển tiền (chưa bao gồm điện phí) thuận

ŠÀ†ị…Š˜ụ…Š—›ể–‹ềͲǤʹΨǡ–ố‹–Š‹ểu 10 USD. Như vậ›ứ…’ŠÀŽǣͶͷǡͲͲͲȗͲǤʹΨα90 USDǤ


2.ếŠ‘ạ…Š–ŠƒŠ–‘žȀ’Šụ–Š—ộ…”ấ–Š‹ề—˜‘–Šờ‹‰‹ƒ‰‹ƒ‘Š‰ǡ–Šờ‹‰‹ƒŠ‰
đượ…˜ậ–ả‹˜ức độ…ấ’„ž…Š…ủƒŽØŠ‰Ǥ”‘‰•—ố–“—ž–”¿Š–Šự…Š‹ệȀ„ạŽ—ؐ
luôn chú ý tính toán đế‰›‰Šỉ˜‰›ŽễǤ
ới thương vụ›„ạ…×–Šểđặ–Žị…Šmở L/C ngày 10/01/2020ȋtrước giao hàng 05 ngàyȌ˜
đả„ả‘˜‹ệ…ởȀŠØ‰‰ặ’˜ấn đề‰¿Ǥ
3.Lô hàng đi từ‹‰ƒ’‘”‡˜ề‹ệ–ƒ–ối đa mấ–ͳ–—ầ˜ậ–ả‹„‹ển, do đó bạ…ầ†ự
tính trướ…˜‹ệ…hàng sẽ đến Hải Phòng trướcŠ‹ộ…Šứ‰–ừš—ấ––”¿Š˜ềđế‰ŸŠ‰
ởȀǤ

192
MÃ HS

ž—ȋ͸Ȍ“—›–ắ…‰‹ả‹–ŠÀ…Š’ŠŸŽ‘ạ‹Š‰Š×ƒ–Š‡‘ ›’Šải đượ…š‡š±––Š‡‘–Šứ–ựǡ
không áp dụng được quy tắc này mới áp dụng sang quy tắc tiếp theoǡ–”¿Š–ựnhư sau: Quy tắc
1, 2(a), 2(b), 3(a), 3(b), 3(c), 4. Riêng quy tắc 5 và 6 được áp dụng riêng biệtǤ
‹Ȍ ừ—›–ắc 1 đế“—›–ắ…Ͷ’Šả‹ž’†ụ‰một cách tuần tựǢ
‹‹Ȍ —›–ắ…ͷáp dụng riêng…Š‘…ž…Ž‘ại bao bì đi cùng hàng hóa;
‹‹‹Ȍ ž…“—›–ắ…–ừ1 đến 5 đượ…ž’†ụ‰…Š‘cấp độ NhómǢ
‹˜Ȍ —›–ắ…͸ž’†ụ‰…Š‘cấp độ Phân nhómǤ
ž…“—›–ắ…‰‹ả‹–ŠÀ…Š…Š—‰…֐“uy địŠộ–…ž…Š”Ù”‰–ừng bước làm cơ sở…Š‘˜‹ệ…
’ŠŸŽ‘ại hàng hóa theo HS, theo đó: trong mọi trườ‰Šợ’ộ–Š‰Š×ƒtrước tiên được
phân loại vào Nhóm 4 số phù hợp, sau đó đếŠŸŠ×…ủƒŠ×Ͷ•ốǤ

[THAM KHẢO] CHI TIẾT NỘI DUNG 6 QUY TẮC


PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam 27/06/2017

Phụ lục IIǦž—ȋ͸Ȍ“—›–ắ…–ổ‰“—ž–‰‹ả‹–ŠÀ…Š˜‹ệ…’ŠŸŽ‘ạ‹Š‰Š×ƒ–Š‡‘ƒŠụ…


Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩ—ǡŠậ’Šẩ—‹ệ–ƒ†ựƒ–”² ệ–Šố‰Š‹ŠÖƒØ–ả˜ Š×ƒŠ‰
Š×ƒ…ủƒổ…Šứ… ả‹“—ƒ–Šế‰‹ớ‹Ǥ

[CASE STUDY] TRA CỨU NHANH MÃ HS BẰNG BIỂU


THUẾ EXCEL VÀ GOOGLE
1. Tra cứu mã HS mặt hàng “Đồng hồ nước” bằng Biểu thuế file
excel
ͳȌ ở„‹ể—–Š—ếǡ„ấm “Ctrl +F” đểởŽệŠ ‹†ȋlệnh tìm kiếm), gõ “Đồng hồ nước”,
„ấm “Find Next”. BạŠận được thông báo “Không có kết quả khớp với từ khóa bạn cần tìm
trong bảng tính này”.

ʹȌ Šử–¿Žạ‹˜ớ‹–²–‹ế‰Š…ủƒặt hàng là “Water meter”. Kế–“—ả•ẽđưa bạ–ớ‹


dòng hàng như sau:

90282020 - - Công tơ nước - - Water meters 10

199
C/O

C/O 3 BÊN – HÀNG HÓA KHÔNG ĐI QUA NƯỚC TRUNG GIAN

1. Tại sao cần C/O 3 bên?


ế—„ạn tham gia vào thương vụmua bán 3 bênvà hàng hóa đượ…vận chuyển thẳng–ừnướ…
•ảš—ất đến nướ…Šậ’Šẩu mà không qua nướ…–”—‰‰‹ƒǡ„ạ•ẽ…ần 1 C/O đượ…cấp
bởi nước sản xuất cho nước nhập khẩuhưở‰–Š—ế•—ất ưu đãi theo giá trịhóa đơn được cấp
bởi người trung gian, C/O như thếđượ…‰ọ‹ŽȀ͵„²Ǥ

Lưu ýǣ
C/O 3 bên cần phải được khai báo theo giá trị hóa đơn do người trung gian cấp mà không khai
báo theo giá trị hóa đơn do người sản xuất cấp bởi vì giá trị 2 hóa đơn này không bằng nhau
(phần chênh lệch chính là lợi nhuận của người trung gian).

2. Hóa đơn Bên thứ ba được chấp nhận khi nào?


Hóa đơn Bên thứ„ƒȋThird country invoicing) là hóa đơn thương mại đượ…’Šž–ŠŠ„ở‹ͳ
…ؐ‰–›…×–”ụ•ở–ạ‹ͳnướ…–Šứ„ƒŠ‘ặ…„ở‹ͳŠš—ấ–Šẩu trong FTA đạ‹†‹ệ…Š‘…ؐ‰
ty đó. Nhà xuấ–Šẩu và ngườ‹ŠậŠ‰phải có trụ sở đặt tại các bên tham gia cùng FTAǤ

Ȁ˜ớ‹ ˜‘‹…‡†‘
‘‰‘‰’Šž–
ŠŠ

A/ B/ C/
Người xuất khẩu Bên phát hành Người nhập khẩu
ẤN ĐỘ hóa đơn VIỆT NAM
HONGKONG

Ví dụǣ
Trong trường hợp mua bán 3 bên, Việt Nam ký hợp đồng nhập khẩu với đối tác HongKong, lô
hàng được sản xuất tại Ấn Độ và vận chuyển thẳng về Việt Nam. Nhà sản xuất Ấn Độ xin cấp
C/O mẫu AI theo hiệp định AIFTA cho lô hàng với hóa đơn do công ty HongKong phát hành
(hóa đơn bên thứ ba) mà không sử dụng hóa đơn do chính nhà sản xuất phát hành.

225
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

[SƠ ĐỒ] CÁC LOẠI THUẾ LÔ HÀNG XUẤT NHẬP KHẨU
PHẢI CHỊU

Thuế
xuất
nhập
khẩu

XUẤT NHẬP
KHẨU KHẨU

Thuế
Thuế Thuế
Thuế chống Thuế
xuất nhập
 „ž’Šž 
khẩu khẩu
‰‹ž
Thuế
xuất
khẩu ưu
đãi

Thuế
Ưu đãi ŠØ‰ Thuế
Ưu đãi chống
đặc biệt thường TTĐB
trợ cấp

Thuế tự
vệ

248
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CÁC LOẠI THUẾ TRONG XUẤT NHẬP KHẨU?
1. Thuế xuất khẩu – Áp dụng như thế nào?
107/2016/QH13 LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU 06/04/2016

Điều 5. Căn …ứ–ÀŠ–Š—ếš—ấ–Šẩ—ǡ–Š—ếŠậ’Šẩu đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒž’†ụng phương


’Šž’–ÀŠ–Š—ế–Š‡‘–ỷŽệ’Šần trăm
2.Š—ế•—ất đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩ— được quy định cụ thể cho từng mặt hàng–ạ‹„‹ể—
–Š—ếš—ấ–Šẩ—Ǥ
Trườ‰Šợ’Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩu sang nướ…ǡŠ×nướ…Š‘ặ…˜î‰Ž Š–Šổ…×–Šỏƒ–Š—ậ
ưu đãi về–Š—ếš—ấ–Šẩ—–”‘‰“—ƒŠệthương mạ‹˜ớ‹‹ệ–ƒ–Š¿–Šự…Š‹ệ–Š‡‘…ž…
–Šỏƒ–Š—ậ›Ǥ
9744/TCHQ-TXNK (2016) V/v hướng dẫn kê khai mã số hàng hóa và thuế 12/10/2016
suất để thực hiện Biểu thuế XK theo quy định tại
Nghị định số 122/2016/NĐ-CP

1. ‰Š×ƒš—ấ–Šẩ— được quy định tên cụ thể„ƒ‘‰ồØ–ả˜ Š‰…Š‹–‹ế–ở…ấ’


độͺ…Šữ•ốŠ‘ặ…ͳͲ…Šữ•ố–ạ‹‹ể—–Š—ếš—ấ–Šẩ—ȋŠụŽụ… Ȍ„ƒŠŠ°–Š‡‘‰Šị
địŠ•ố122/2016/NĐǦCP, đáp ứng các điề—‹ện quy địŠ–ạ‹‰Šịđịnh này thì ngườ‹
ộ’–Š—ế²Šƒ‹ Š‰˜ứ…–Š—ế•—ấ––Š—ếš—ấ–Šẩu quy địŠ…Š‘–ừ‰ Š‰
–ạ‹‹ể—–Š—ếš—ấ–Šẩ—Ǥ
2.Trườ‰Šợ’Š‰Š×ƒš—ấ–Šẩ— không được quy định tên cụ thể–”‘‰‹ể—–Š—ếš—ấ–
Šẩ—ǡŠØ‰–Š—ộc trườ‰Šợp quy địŠ–ại điểm 3, 4 dưới đây thì ngườ‹ộ’–Š—ế²Šƒ‹
–”²ờŠƒ‹š—ấ–Šẩu như sau:
Ǧạ‹…Šỉtiêu “Mã sốhàng hóa”: khai mã hàng củƒŠ‰Š×ƒš—ấ–Šẩu tương ứ‰˜ớ‹ 
Š‰Ͳͺ…Šữ•ố…ủƒặt hàng đó trong Biể—–Š—ếŠậ’Šẩu ưu đãi quy địŠ–ạ‹ụ… Šụ
Žụ… „ƒŠŠ°–Š‡‘‰ŠịđịŠ•ố122/2016/NĐǦǢ

Ǧạ‹…Šỉtiêu “Th—ế•—ất”: bỏ–”ố‰ǡŠØ‰Šƒ‹Ǥ

Ví dụǣ

Mặt hàng Thạch anh mã HS 25061000 được quy định cụ thể tên trong Biểu thuế xuất khẩu
theo Nghị định số 122/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 do đó khi xuất khẩu doanh
nghiệp khai báo thuế suất là 10% theo biểu thuế.

2. Thuế nhập khẩu ưu đãi


107/2016/QH13 LUẬT THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU 06/04/2016

Điều 5. Căn cứ–ÀŠ–Š—ếš—ấ–Šẩ—ǡ–Š—ếŠậ’Šẩu đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒž’†ụng phương


’Šž’–ÀŠ–Š—ế–Š‡‘–ỷŽệ’Šần trăm
3.Š—ế•—ất đố‹˜ớ‹Š‰Š×ƒŠậ’Šẩ—‰ồ–Š—ế•—ất ưu đãi, thuế•—ất ưu đãi đặ…„‹ệ–ǡ
–Š—ế•—ất thông thường và đượ…ž’†ụng như sau:

249
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

21. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Lào
124/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp 01/09/2016
định thương mại song phương giữa Việt Nam - Lào

Điều 4Ǥ ‰Š×ƒŠậ’Šẩu được hưởng ưu đãi giảͷͲΨ–Š—ế•—ấ––Š—ếŠậ’Šẩ—





22. VAT – Biểu thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
83/2014/TT-BTC Biểu thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa 26/06/2014
nhập khẩu Việt Nam

Điều 3Ǥ‹ể—–Š—ế‰‹ž–”ịgia tăng


‹ể—–Š—ế‰‹ž–”ịgia tăng ban hành kèm theo Thông tư này gồǣ

[HƯỚNG DẪN] ĐỌC HIỂU VÀ SỬ DỤNG BIỂU THUẾ


XUẤT NHẬP KHẨU (.XLS)
”‘‰Šững năm qua, ˆ‹Ž‡‹ể—–Š—ếš—ấ–Šậ’Šẩ—đượ…–ổ‰Šợ’„ởi ông Vũ Quý Hưng
˜Š‹…ụ… ả‹“—ƒ…ả‰ž‹Ÿđã được đón nhậǡ…Š‹ƒ•ẻ”ộ‰” ‹Ǥ¿Šxin đượ……Š‹ƒ
•ẻŽạ‹ˆ‹Ž‡BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2021 cùng hướ‰†ẫ…Š‹–‹ế–…ž…Š–”ƒ…ứ—–ại đây:


1. ‹Ž‡‹ể—–Š—ế—ấ–Šậ’Šẩ—ʹͲʹͳ‡š…‡Ž„ƒ‘‰ồŠ‹ề—•Š‡‡–ǡ“—ƒ–”ọ‰Šấ–Žsheet
BIEU THUE 2021Ǥ

2.ố…ụ…•Š‡‡–BIEU THUE 2021ǣ


ế–…ấ—…ủƒ„‹ể—–Š—ế‰ồ…׊‰˜…ộ–Ǥộ–Ø–ảŠữ‰–‹²—…Š—ẩ•ắ’šế’ǡ các loại
thuếŠ‰Š×ƒ’Šả‹…Šị—Ǥ ‰Žchương, nhóm, phân nhómȋmã HSȌ˜Ø–ả–ừ‰Ž‘ạ‹
Š‰Š×ƒǤ

306
XUẤT NHẬP KHẨU THỰC CHIẾN | PHẠM NGỌC ANH

4.‹ệ…Šậ’Šẩ—Š‰Š×ƒ…×ảnh hưở‰–”ự…–‹ếp đế“—ố…’ŠÖ‰ǡƒ‹Š–Š—ộ…ƒŠ
ục quy địŠ–ạ‹ŠụŽụ… ‰Šịđịnh này nhưng không phụ…˜ụục đích quố…’ŠÖ‰ǡƒ
‹Š–Šự…Š‹ệ–Š‡‘‰‹ấ›’Š±’…ủƒộCông Thương trên cơ sởý‹ế…ủƒộ—ố…’ŠÖ‰ǡ
ộؐ‰ƒǤ
5.‹ệ…Šậ’Šẩ—ž›×…ǡ–Š‹ế–„ịǡ†Ÿ›…Š—›ề…ؐ‰‰Šệđã qua sử†ụ‰–Šự…Š‹ệ–Š‡‘
quy địŠ…ủƒŠủtướ‰ŠÀŠ’ŠủǤ

[TRA CỨU] DANH MỤC HÀNG HÓA THUỘC DIỆN QUẢN


LÝ CHUYÊN NGÀNH, HÀNG HÓA NHÓM 2
1. ộ…ؐ‰ƒȋȌ

14/TT-BCA Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất 20/03/2012
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công an
Ǧ Trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy
Ǧ Phương tiện đo
Ǧ Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

2. ộcông thương (BCT)

13/VBHN-BCT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất 22/02/2018
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương
Ǧ Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp
Ǧ Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp
Ǧ Máy và thiết bị điện có chức năng riêng
Ǧ Dây điện, cáp điện

3. ộ‰‹ƒ‘–ŠØ‰˜ậ–ả‹ȋ
Ȍ

39/2016/TT-BGTVT Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất 6/12/2016
an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ
Giao thông vận tải
Ǧ Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
Ǧ Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp
máy
Ǧ Xe bốn bánh có gắn động cơ
Ǧ Xe máy chuyên dùng trong giao thông vận tải
Ǧ Linh kiện

4. ộŠ‘ƒŠọ……ؐ‰‰Šệȋ Ȍ

3482/QĐ-BKHCN Sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản 8/12/2017
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

326
CHÍNH SÁCH MẶT HÀNG

[CASE STUDY] ĐIỀU KIỆN NHẬP KHẨU ĐỒ CHƠI, XUẤT KHẨU GỖ,
NHẬP KHẨU MÁY MÓC ĐÃ QUA SỬ DỤNG.
Tình huống 1ǣ Chúng tôi dự định nhập khẩu “Xe đạp tự cân bằng cho trẻ em – Baby Bike”.
Chúng tôi cần chú ý gì về điều kiện nhập khẩu mặt hàng này?

1. ŠửŠƒŠ˜ớ‹‰‘‘‰Ž‡„ằ‰–ừkhóa “nhập khẩu xe đạp tự cân bằng trẻ em” bạ•ẽŠƒŠ


chóng có đượ…„‹˜‹ế––ừ™‡„•‹–‡…ủƒ ải quan Đồ‰ƒ‹Ǥ


2. ế–“—ảlà xe đạ’„ạ†ựđịŠŠậ’Šẩ—’Šải xác định là “xe đạp để lưu thông” hay
•ử†ụ‰˜ớ‹ục đích “vui chơi trẻ em”. Tùy thuộ…˜‘ chiều cao yên xeặ–Š‰•ẽ
đượ…šế’˜‘Ž‘ại “phương tiện” hay “đồ chơi”; nếu đượ…šế’˜‘†ƒŠục đồchơi thì mặ–
Š‰phải kiểm tra chất lượng–Š‡‘“—›…Š—ẩỹ–Š—ậ–“—ốc gia trướ…Š‹–ŠØ‰“—ƒǤ


3. ựƒ˜‘–ŠØ‰–‹–”‘‰„‹˜‹ết, xe đạ’–ự…Ÿ„ằ‰…×–Šểđượ…’ŠŸŽ‘ạ‹˜‘’ŠŸ
Š×8712.00.90ǦXe đạ’Ž‘ại khác. Đố‹…Š‹ế—Žạ‹˜ớ‹ˆ‹Ž‡‹ể—–Š—ế‡š…‡Ž„ạ…׍ế–“—ảǣ

87120090 - Loại khác RR cấm, tạm ngừng NK (908/QĐ-


BTC) Hàng tiêu dùng (07/2011/TT-
BCT)

ặ–Š‰›–Š—ộ…ƒŠụ…hàng hóa rủi ro˜ề…ŠÀŠ•ž…Š“—ảŽý…Š—›²‰Š„ị…ấ


Š‘ặ…–ạ‰ừ‰Šậ’Šẩ—˜–Š—ộ…ƒŠục hàng tiêu dùng để’Šụ…˜ụ˜‹ệc xác địŠ
–Šờ‹Šạộ’–Š—ếŠậ’Šẩ—Ǥạšž…‹ŠŽạ‹–ÀŠŠ‹ệ—Žự……ủa các văn bản pháp lý đượ…
đưa ra để…׍ế–“—ả–”ƒ…ứ—…—ố‹…Ǥ

Tình huống 2ǣMặt hàng “Gỗ dán – Plywood” khi xuất khẩu có cần điều kiện gì không?

329
CHUYÊN ĐỀ

14
THỦ TỤC HẢI QUAN

389
THỦ TỤC HẢI QUAN

ƒ—Š‹…×…Šữý•ốǡ‘ƒŠ‰Š‹ệ’…×–Šể–”—›…ậ’˜‘‡„•‹–‡…ủƒổ‰…ụ… ả‹“—ƒđể
đăng ký sử†ụ‰…Šữý•ố, đăngý–‹Š‘ả•ử†ụ‰˜–ả‹’Šầềm đầ—…—ố‹
ệ–Šống VNACCS/VCIS đểŠƒ‹„ž‘Šả‹“—ƒǡ…ụ–Šểnhư sau:
1. Đăng ký sử dụng chữ ký sốǣ ‘ƒŠ ‰Š‹ệ’ –”—› …ậ’ ˜‘ ị…Š ˜ụ …ؐ‰ǡ „ấ ˜‘
ụ…“Doanh nghiệp đăng ký sử†ụ‰…Šữý•ố” đểđăng ký.
2. Đăng ký tài khoản sử dụng Hệ thống VNACCSǣ‘ƒŠ‰Š‹ệ’–”—›…ậ’˜‘ị…Š˜ụ…ؐ‰ǡ
„ấ˜‘ục “Đăng ký ngườ‹•ử†ụ‰ ệ–Šố‰…Š‘†‘ƒŠ‰Š‹ệp” đểđăng ký.
3. Tải phần mềm đầu cuốiǣ‘ƒŠ‰Š‹ệ’Ž‹²ŠệŠ…—‰…ấ’’Šầềȋhoặc tải phần
mềm phát triển bởi Tổng cục Hải quanȌǤ
ƒ—Š‹–‹Š‘ả•ử†ụ‰Ȁ …ủƒ‘ƒŠ‰Š‹ệp đượ…†—›ệ–˜‘ƒŠ‰Š‹ệ’
đã có phầềm đầ—…—ố‹ ệ–Šố‰Ȁ ǡ–”‘‰˜Ö‰ʹͶ‰‹ờ•ƒ—‘ƒŠ‰Š‹ệ’
…×–ŠểŠƒ‹„ž‘–Šủ–ụ…Šả‹“—ƒ“—ƒ ệ–Šố‰Ȁ Ǥ

{TIPS} THỰC HÀNH MỞ TỜ KHAI ECUS KHÔNG CẦN


CHỮ KÝ SỐ VÀ TÀI KHOẢN VNACCS
ƒ—Š‹–Šự…Š‹ện cài đặ–’ŠầềǡŠ‹Šởi độ‰’Šầề•ẽthông báo “Chương trình
chưa được đăng ký bản quyền sử dụng…”. 
Để–ự–Šự…ŠŠŠƒ‹„ž‘–Šử–ờŠƒ‹Šả‹“—ƒŠØ‰…ầŠữý•ố˜‹Š‘ản đăng
ý–Šƒ‰‹ƒ ệ–Šố‰ǡ…Šọn “Thử nghiệm”.




Šự…Š‹ện đăng nhậ’˜ớ‹²–”—›Šập “Root” và Mã truy nhậ’để trốngǤ

461

You might also like