Professional Documents
Culture Documents
kttc1 - Chương 2
kttc1 - Chương 2
kttc1 - Chương 2
Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tiền mặt 55.000
Khoản phải thu khách hàng 39.000
Hàng tồn kho 45.000
Chi phí trả trước ( bảo hiểm ngắn hạn) 15.000
Tổng tài sản ngắn hạn 154.000
Thiết bị 100.000
Khấu hao- thiết bị ( 34.000)
Tài sản dài hạn
Bằng sáng chế 40.000
Tổng tài sản dài hạn 106.000
Bài 2.2 bạn được yêu cầu kiểm tra báo cáo tình hình tài chính vào ngày
31/12/2019 của công ty Champion Cleaning
Bài 2.3: ( lập BCTHTC, bổ sung các khoản mục bị thiếu)
Thông tin Số tiền (USD)
Tiền và tương đương tiền 40.000
Khoản phải thu 120.000
Hàng tồn kho (1) 75.000
Tổng cộng tài sản ngắn hạn 235.000
Bất động sản, Nhà xưởng và thiết bị ( giá trị thuần)(2) 165.000
Tổng tài sản 400.000
Khoản phải trả 32.000
Trái phiếu phải trả( kì hạn 2 năm ) 50.000
Vốn cổ phần thường 100.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối(3) 218.000
(1)= tổng tài sản ngắn hạn- tiền và tương đương tiền- khoản phải thu
(2)= tổng tài sản – tổng tài sản ngắn hạn
(3)= tổng tài sản- khoản phải trả- trái phiếu phải trả - vốn cổ phần thường
Công ty Raineer Plumbing
Báo cáo tình hình tài chính
Tại ngày xx/xx/xxxx
Tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tiền và tương đương tiền 40.000
Khoản phải thu 120.000
Hàng tồn kho 75.000
Tổng tài sản ngắn hạn 235.000
Tài sản dài hạn
Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị 165.000
Tổng tài sản 400.000
NPT và VCSH
Nợ phải trả
Nợ phải trả ngắn hạn
Khoản phải trả 32.000
Tổng NPT ngắn hạn 32.000
Nợ phải trả dài hạn
Trái phiếu phải trả( kì hạn 2 năm ) 50.000
Tổng nợ phải trả dài hạn 50.000
Tổng nợ phải trả 82.000
VCSH
Vốn cổ phần thường 100.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 218.000
Tổng VCSH 318.000
Tổng NPT và VCSH 400.000
a, doanh nghiệp gửi 50.000 USD vào Tài sản dài hạn ( đầu tư tài chính dài
tài khoản tiết kiệm kỳ hạn 3 năm. hạn)
Doanh nghiệp dự định dùng số tiền này
để trả nợ cho trái phiếu phải trả, đến
hạn vào 2023
b, Chi phí trả trước 24.000 USD, là Tài sản dài hạn (vì đây là một khoản
tiền trả trước để thuê văn phòng trong chi phí trả trước trong vòng 2 năm nên
thời gian từ 1/1/2021 đến 31/12/2022 nó được liệt kê vào chi phí trả trước
dài hạn
c, Trái phiếu phải trả là 200.000 USD. Nợ phải trả dài hạn ( vay và nợ thuê tài
Trái phiếu này được trả định kỳ hằng chính dài hạn )
năm mỗi kì 20.000 USD, kỳ thanh toán
đầu tiên vào ngày 1/3/2021
d, chi phí lãi phải trả trong năm 2020 : Nợ ngắn hạn ( chi phí lãi phải trả ngắn
12.000 USD ( liên quan đến trái phiếu hạn )
câu c), sẽ thanh toán vào 1/3/2021
e, đầu tư mua cổ phiếu của các tập Tài sản ngắn hạn : chứng khoán kinh
đoàn khác 80.000 USD. Tập đoàn doanh 40.000 USD
Cone có ý định bán một nửa chứng
Tài sản dài hạn : đầu tư tài chính dài
khoán này vào 2021, phần còn lại chưa
hạn 40.000 USD
có ý định bán dự định nắm giữ lâu dài
để hưởng cổ tức
Bài 2.9 ( phân loại ngắn hạn, dài hạn )
Bài 2.10 : ( lập báo cáo tài chính, kế toán cơ sở dồn tích và cơ sở tiền )
1, Doanh thu bán hàng cho khách hàng 800.000 Nợ 131 800.000
Có 511 800.000
2, Tiền mặt thu của khách hàng 780.000 Nợ 111 780.000
Có 131 780.000
3. Mua chịu hàng hóa 550.000 Nợ 156 550.000
Có 331 550.000
4, Thanh toán tiền mặt cho nhà cung cấp 560.000 Nợ 331 560.000
Có 111 560.000
5, giá vốn hàng bán 500.000 Nợ 632 500.000
Có 156 500.000
6, Tiền mặt đã trả cho các chi phí hoạt động Nợ 642 160.000
160.000 Có 111 160.000
7. Tiền mặt đã trả cho lãi trái phiếu 12.000 Nợ 635 6.000
Nợ 335 6.000
Có 111 12.000
8. Trái phiếu phát hành ngày 30/6/2017 và đến hạn Nợ 635 6.000
vào ngày 30/6/2019. Lãi suất 6% trả hàng năm, lãi Có 335 6.000
trả lần đầu vào ngày 30/6/2018
9. Khấu hao tài sản cố định của một năm là 20.000 Nợ 642 20.000
Có 214 20.000
Kết chuyển doanh thu :
Nợ 511 800.000
Có 911 800.000
Kết chuyển chi phí
Nợ 911 692.000
Có 632 500.000
Có 642 180.000
Có 635 12.000
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh : lãi 800.000-692.000= 108.000
Nợ 911 108.000
Có 421 108.000
1. Trình bày trên khoản mục C– Những thông tin khác trên Thuyết minh BCTC :
Giải trình Mục đích thuê Cơ sở, các cam kết trong hợp đồng thuê, Thông tin về
các bên liên quan đến hợp đồng thuê trên
2. Trình bày thêm thông tin bổ sung trên mục B – Thông tin bổ sung cho các khoản
trong các Báo cáo tài chính khác về việc giảm Bất động sản Đầu tư để thu lại lợi
nhuận. Lý do có việc bán Bất động sản đầu tư, Lợi nhuận có được
Trình bày phần C : vì sao nó tăng nhiều như vậy
3. Trình bày trên khoản mục A – Các chính sách kế toán áp dụng: Trình bày việc sử
dụng phương pháp đường thẳng để khấu hao thài sản của công ty
4. Trình bày trên khoản mục C – Những thông tin khác trên Thuyết minh BCTC :
Mục đích sử dụng vốn vay.
Phần B: biến động và tăng giảm
5. Trình bày trên khoản mục A – Các chính sách kế toán áp dụng: Trình bày việc
sử dụng phương pháp FIFO để xác định giá trị HTK của công ty