Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

CONDENSED GRAMMAR

Thì
PAST PRESENT FUTURE
Ved/2 I, you, we, they + Vbare Will + V
(didn’d, did?) He, she, it + Vs/es (won’t, will?)
Hành động đã xảy ra và kết (don’t/doesn’t, do/does?) Dự đoán hành động xảy ra
thúc trong quá khứ. Thói Thói quen, hành động lặp đi trong tương lại. Lời hứa. Đề
SIMPLE quen, hành động lặp lại lặp lại ở hiện tại. Sự thật, nghị bất ngờ.
trong quá khứ. chân lý. Tomorrow, next month, in
Yesterday, ago, last, in Sometimes, usually, often, 10 years, in 2200…
1990, when I was young always, as a rule, normally,
every week…
Was/were + Ving Am/ is/ are + Ving Will be + Ving
Hành động đang xảy ra tại Hành động đang xảy ra và Hành động đang xảy ra tại
CONT. một thời điểm cụ thể trong kéo dài ở hiện tại. Dự định một thời điểm cụ thể trong
(be quá khứ. Hành động kéo tương lai có mốc cụ thể. tương lai. Hành động kéo
+Ving) dài. Now, at present, at this dài.
At 3pm yesterday, at this moment, right now, Look!, At 3pm tomorrow, at this
time last month… Listen!, Be quiet! time tomorrow…
Had + Ved/3 Have/has + Ved/3 Will have + Ved/3
Hành động xảy ra trước một Hành động xảy ra trong quá Một hành động sẽ hoàn
hành động khác trong quá khứ kéo dài hoặc còn tác thành trước một hành động
PERFECT khứ hoặc trước một thời động đến hiện tại. Hành khác trong tương lai.
(have điểm trong quá khứ. động vừa xảy ra. Kinh By 2050, by the end of this
+Ved/3) Before, after, by 1990, prior nghiệm. year, by the time, before…
to that time, as soon as… Never, just, ever, never,
recently, already, yet, lately,
for, since, so far, before…

Will + V Be going to + V Be + Ving


Độ chắc chắn thấp nhất, diễn tả: Độ chắc chắn cao hơn, diễn tả: Độ chắc chắn cao nhất, gần
- Dự đoán tương không có căn - Một dự định nhưng chưa có như chắc chắn sẽ xảy ra, diễn
cứ, không chắc sẽ xảy ra. –It sắp xếp cụ thể (thời gian, địa tả một dự định/ kế hoạch đã có
will be very cold next month. điểm, cách thức, vật dụng…) –I sắp xếp cụ thể. Thường đi với
- Lời hứa hoặc quyết định bất am going to the beach. từ chỉ thời gian tương lai gần
ngờ không có dự định trước. – - Dự đoán có căn cứ khách (tomorrow, this weekend, next
We run out of cooking oil. I will quan. –Look at the clouds! It’s week, in 3 days…) –We are
go to buy some. going to rain. having a party this weekend.
- Suy đoán chủ quan của người
nói. –I think she will be late
again.

If clause
IF clause Main clause
(1) Có thể xảy ra trong hiện tại
Present simple Will + V
hoặc tương lai
(2) Không có thật trong hiện tại Past simple Would + V
(be = were cho mọi chủ ngữ)
(3) Không có thật trong quá khứ Past perfect Would have + Ved/3

Gerund participle Perfect particple


Form having + Ved/3
Quá khứ của gerund. Dùng để rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ
--He was accused of having stolen their thời gian hoặc rút ngắn mệnh đề có hành
Function money. động xảy ra trước.
--Having finished all his homework, he
went to bed
Cách dùng Ving hay having+Ved/3 khi rút gọn câu có 2 mệnh đề và có cùng 1 chủ từ
Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra đồng thời Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự
hay được chia cùng thì với nhau, ta lược bỏ chủ trước sau, ta lược bỏ chủ từ của mệnh đề có
từ ở 1 mệnh đề rồi sau đó chia động từ trong hành động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ
mệnh đề đó ở dạng Ving. trong mệnh đề đó ở dạng Having+Ved/3.
--When I saw the dog, I ran away.  Seeing the --When I had seen the dog, I ran away.  Having
dog, I ran away. seen the dog, I ran away.

PASSIVE VOICE – CÂU BỊ ĐỘNG


be + Ved/3
Cấu trúc
(Chia “be” theo thì của câu chủ động)
1. Object của câu chủ động  chủ ngữ câu bị động.
Cách đổi 2. Xác định thì của câu chủ động  chia “be” ở thì đó + Ved/3
3. Đổi chủ ngữ câu chủ động  by
1. Không thể đổi sang câu bị động nếu câu không có object.
2. Nếu chủ ngữ là they, people, everyone, someone…  được bỏ đi trong câu bị động.
3. Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng “by”, nhưng gián tiếp gây ra
Lưu ý
hành động thì dùng “with”. --This window was opened with a knife.
4. Nếu câu chủ động có modal verbs, câu bị động: S + modal V + be + Ved/3 --I can use
this machine.  This machine can be used by me.

Reported speech
REPORTED SPEECH – CÂU GIÁN TIẾP
Xác định động từ dẫn (reporting verb): say, tell, ask…
Cách đổi - Nếu động từ dẫn ở hiện tại: chỉ đổi chủ ngữ, không đổi thì và adv thời gian/ địa điểm.
- Nếu động từ dẫn ở quá khứ: đổi chủ ngữ, thì và abv thời gian/ địa điểm.
Present simple  past simple
Present continuous  past continuous
Present perfect  past perfect
Quy tắc Past simple  past perfect
đổi thì Past continuous  past perfect continuous
Will  would, can  could, may  might, have to/must  had to
Lưu ý: không lùi thì khi câu trực tiếp nói về sự thật hiển nhiên, đối với thì quá khứ hoàn
thành, các câu có cấu trúc: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s time, IF loại 2/3.
here  there
Quy tắc now  then/ at that moment
đổi trạng today/ tonight  that day/ that night
từ (adv) tomorrow  the next day, the following day
thời next week  the next week, the following week
gian/ địa yesterday  the previous day, the day before
điểm last week  the previous week, the week before
ago  before
- Câu hỏi yes/no  dùng if/ whether –“Do you speak English?”  He asked if/ whether I
spoke English.
Câu hỏi
- Wh questions  giữ nguyên từ hỏi –“What did you do yesterday?”  He asked what I
had done the day before.
Câu cầu - Dùng cấu trúc to V --The doctor said to me, "Stop smoking!".  The doctor told me to
khiến stop smoking.

WISH/ if only
Tương lai wish S + would/ could + V --I wish Jane could meet me next week.
Hiện tại wish S + past simple -- I wish I knew the answer to this question.
Quá khứ wish S + past perfect -- I wish I had gone to your party last week.

CÁCH PHÁT ÂM -ED CÁCH PHÁT ÂM -S


Động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ Từ kết thúc bằng -es sau o, s, x, z, ch, sh
/id/ /iz/
--Trai đẹp --Ôi sông xưa giờ chằng sóng
Động từ kết thúc bằng âm /θ/, /k/, /p/, /f/,
/s/, /∫/, /t∫/ Từ kết thúc bằng âm /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/
/t/ /s/
--Thôi /θ/ không (k) phì (p) phò (f) sợ (/∫/) -- Thời phong kiến phương Tây
xui (/x/) chết (/t∫/)
/d/ Động từ kết thúc bằng những âm còn lại. /z/ Từ kết thúc bằng các âm còn lại
Các tính từ sau -ed phát âm là /id/: aged,
Lưu
blessed, crooked, dogged, learned, naked,
ý
ragged, wicked, wretched.

STRESS/ Quy tắc đánh trọng âm cơ bản


1. Stress ở âm đầu:
- Hầu hết các danh từ và tính từ. –‘center, ‘object, ‘flower, ‘happy, ‘present, ‘clever
- Động từ có âm cuối chứa nguyên âm ngắn, động từ kết thúc bằng -ow. –‘enter, ‘travel,
Từ có 2
‘open, ‘answer, ‘offer, ‘borrow, ‘follow
âm tiết
2. Stress ở âm cuối:
- Hầu hết các động từ, giới từ. --be'gin, be'come, for'get, ‘among, ‘between, ‘aside
- Danh từ hoặc tính từ có âm cuối chứa nguyên âm dài, nguyên âm đôi hoặc kết thúc bằng
hơn 2 phụ âm. –be’lief, car’toon, Ja’pan, per’fume, po’lice, cor’rect
1. Stress ở âm đầu:
- Từ có 3 âm tiết với âm giữa là /ə/ hoặc /i/. –‘paradise, ‘pharmacy, ‘holiday, ‘resident
Từ có 3 2. Stress ở âm thứ 2:
âm tiết - Động từ có âm cuối là /ə/ hoặc /i/. –con’sider, re’member, in’habit, e’xamine
trở lên - Tính từ có âm đầu là /ə/ hoặc /i/. –fa’miliar, con’siderate
- Danh từ có âm đầu chứa phụ âm ngắn /ə/ hoặc /i/, danh từ có âm thứ 2 chứa nguyên âm
dài hoặc nguyên âm đôi. –‘computer, po’tato, di’saster
Hầu hết tiền tố (prefix) không stress. --dis'cover, re'move, re'write, im'possible, un’known
Tiền tố
Ngoại lệ: 'underpass, 'underlay…
1. Suffix -ic,-ish, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, -ience, -id, -eous, -acy,
-ian, -icy:
- Stress ở âm đứng trước các hậu tố này. --eco'nomic, 'foolish, 'entrance, e'normous
3. Suffix -graphy, -ate, -gy, -cy, -ity, -phy, -al:
Hậu tố - Stress ở âm thứ 3 từ dưới lên. --eco'nomical, tech'nology, ge'ography, in'vestigate
3. Suffix -ee, -eer, -ese, -ique, -esque, -ain:
- Stress ở chính các hậu tố này. --ag'ree, volun'teer, Vietna'mese, re'tain, main'tain
4. Suffix -able,-age,-al, -en, -ful, –ing, -ish,-less, -ment, -ous:
- Không làm thay đổi stress của từ gốc (root). –‘meaningless, a’mazing, ‘comfortable
1. Stress ở âm đầu:
- Danh từ ghép. –‘doorman, ‘typewriter, ‘greenhouse, ‘blackboard, ‘boyfriend
- Tính từ ghép. --'airsick, 'homesick, 'carsick, 'airtight, 'praiseworthy, 'trustworth, 'waterproof
2. Stress ở âm thứ 2:
Từ ghép
- Động từ ghép. –under’stand, be’come
- Tính từ ghép có thành phần thứ nhất là tính từ/trạng tứ và thành phần thứ 2 kết thúc
bằng -ing/-ed. –good-‘tempered, self-‘confident, hard-’working, easy-‘going, short-'sighted,
ill-'treated, well-'done

Comparative & superlative


Adj/Adv COMPARATIVE (So sánh hơn) SUPERLATIVE (So sánh nhất)
Short Adj/Adv + er (than) the Adj/Adv + est
Long more + Adj/Adv (than) the most + Adj/Adv
Lưu ý - Tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng -er, -le, -ow, -et xem như tính từ ngắn. –quieter/ narrower
- Tính từ kết thúc bằng -y  -ier/iest.
- Trạng từ 2 âm tiết kết thúc bằng -ly là trạng từ dài. --more quickly
- Gấp gấp đôi phụ âm cuối. --bigger, sadder, hotter, fatter…
- Để nhấn mạnh so sánh hơn: much, alot, far… --much better, far more expensive…
- Để nhấn mạnh so sánh nhất: very --the very latest agricultural techniques
- Bất quy tắc:
good/ well  better  best
bad  worse  worst
little (amount)  less  least
little (size)  smaller  smallest
much/ many  more  most
far (place + time)  further  furthest
far (place)  farther  farthest
near (place)  nearer  nearest
old (people and things)  older/elder  oldest/eldest

A/ an/ the
THE A/AN
- Vật thể là duy nhất. –the sun, the sea, the world - Danh từ số ít đếm được (một). –We need a
- Danh từ đã được đề cập trước đó. --I saw a fridge. He drank a cup of tea.
cat.The cat ran away. - Trước một danh từ làm bổ túc từ - thành phần
- Danh từ được xác định bằng cụm từ hay mệnh phụ. --He was a famous person.
đề. --The boy that I love - Một số thành ngữ chỉ lượng: A lot, a couple (một
- Danh từ chỉ vật riêng biệt. --Please give me the đôi/cặp), a third (một phần ba), a dozen (một tá),
dictionary. a hundred (một trăm, a quarter (một phần tư).
- So sánh nhất. –the first, the only, the most
- The + tính từ chỉ người. --the old, the poor
NONE Không dùng articles với
- danh từ số nhiều hoặc không đêm được nếu muốn nói về vật một cách chung chung –Password
protects our personal information.
- với món ăn, tháng, ngày và các dịp đặc biệt trong năm. –I visit my granparents on New Year’s Day.
- đa số tên riêng (người, thành phố, đất nước, hồ, núi) –Dalat is in Lam Dong province.
Lưu ý: một số tên quốc gia có the: the UK, the USA, the Netherlands, the Philippines…, trước tên các quần đảo, dãy núi, đại
dương hoặc sông: the Thames, the Pacific, the Amazon, the Danube…

Relative clause
RELATIVE CLAUSE/ Mệnh đề quan hệ
Mệnh đề xác định (Defining relative clauses): xác Mệnh đề không xác định (Non–defining clauses):
định danh từ đứng trước nó,cần thiết cho ý nghĩa cung cấp thêm thông tin về người hoặc vật,
của câu; không có nó câu sẽ không đủ nghĩa. không có nó thì câu vẫn đủ nghĩa. --Miss Hoa,
--The man whom you met yesterday is coming to who taught me English, has just got married. 
my house for dinner.  không có dấu phẩy. có dấu phảy, không được dùng “that”.
Đại từ quan hệ
Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay thế cho người. --I told you about the woman who lives
who
next door.
Làm tân ngữ thay thế cho người. --I was invited by the professor whom I met at the
whom
conference.
Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ thay thế cho vật/ động vật. --Do you see the cat which is lying
which on the roof? The book which I gave him is very interesting.
Thay thế cả câu đứng trước nó. --He couldn’t read which surprised me.
whose Chỉ sở hữu thay thế cho người và vật. --Do you know the boy whose mother is a nurse?
- Có thể dùng thay cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định,
thường dùng khi đi sau các hình thức so sánh nhất; sau các từ: only, the first, the last; khi
danh từ đi trước bao gôm cả người và vật; khi đi sau các đại từ bất định, đại từ phủ định,
that đại từ chỉ số lượng: no one, nobody, nothing, anyone, anything, anybody, someone,
something, somebody, all, some, any, little, none. --He was the most interesting person
that I have ever met.
- Không dùng that trong mệnh đề quan hệ không xác định (có dấu phẩy) và sau giới từ.
Trạng từ quan hệ
When = at/on/in which: Thay thế từ chỉ thời gian. --Do you still remember the day when
when
(on which) we first met?
Where = at/on/in which: Thay thế từ chỉ nơi chốn. --The hotel where (at which) we stayed
where
wasn’t very clean.
Chỉ lý do, thường thay cho cụm for the reason. --I don’t know the reason why you didn’t go
why
to school.

Relative pronouns with prepositions


RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS
- Chỉ có whom và which là thường có thể đi kèm với giới từ.
- Vị trí của giới từ:
Đứng trước whom/ which. --The man about whom you are talking is my brother.
Đứng cuối mệnh đề quan hệ. --The man (whom) you are talking about is my brother.
Lưu ý:
- Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ  có thể bỏ whom/ which; hoặc thay bằng that trong
defining relative clause (xác định).
- Khi giới từ đứng trước whom/ which  không thể bỏ hoặc thay thế bằng that.

Wh question words
WH- QUESTION WORDS/ Từ hỏi
What Hỏi thông tin (gì, cái gì) What is your name?
Yêu cầu nhắc lại  (gì cơ) What? I can’t hear you.
What…for Hỏi lý do (tại sao, để làm gì) What did you do that for?
When/What Hỏi thời gian (When: khi nào, bao When were you born?
time giờ/What time: mấy giờ) What time did you leave home yesterday?
Where Hỏi nơi chốn (ở đâu) Where do you live?
Which Hỏi lựa chọn (cái nào, người nào) Which color do you like?
Who Hỏi người (làm chủ ngữ) Who opened the door?
Whom Hỏi người, (làm tân ngữ) Whom did you see yesterday?
Whose Hỏi sở hữu (của ai, của cái gì) Whose is this car?
Why Hỏi lý do (tại sao) Why do you say that?
Why don’t Gợi ý (tại sao không) Why don’t we go out tonight?
How Hỏi cách thức (như thế nào, đi bằng gì) How does this work?
How far Hỏi khoảng cách (bao xa) How far is Hai Phong from Hanoi?
How long Hỏi độ dài về thời gian (bao lâu) How long will it take to fix my car?
How many Bao nhiêu + N đếm được How many cars are there?
How much Bao nhiêu + N không đếm được How much money do you have?
How old Hỏi tuổi (bao nhiêu tuổi) How old are you?

Used to + Việc đã từng xảy ra và giờ không còn nữa. --When David was young, he used to swim
Vbare once a day.
Be/get used Quen với. --I am used to getting up early in the morning.
to + Ving/N Tương tự: get familiar with/ be accustomed to/ be acquainted with + Ving/N
Use Sử dụng. –A tin opener is used to open tin cans.

WORD FORMS/ Bài tập từ loại


Từ loại Vị trí Nhận biết/ cách thành lập
1. Chủ ngữ trong câu. –His family is very Verb + suffix  noun:
rich. 1. V + -ion/ -ment/ -ence/ -ance/ age
2. Sau to be. –She is a nurse. The book --adoption, inspiration, examination,
is a gift from my friend. assignment, interference, performance,
3. Sau tính từ. –It’s a lovely house. usage
Noun (danh 4. Sau a/an/the, this/that/these/those… 2. V + -ing --painting, writing, understanding
từ) 5. Sau tính từ sở hữu: my, your, his, our, 3. V + -or/ -er/ -ar/ -ist/ -ian/ -ant/ -ee: người
their… –actor, teacher, typist, beggar, attendant,
6. Sau much, many, few, little, some, lots trainee
of… Adj + suffix  noun:
Adj + -ity/ -ism/ -ness –reality, socialism,
richness, happiness
1. Sau chủ ngữ 1. Noun/ Adj + -ize/ -ise –socialize,
2. Sau trạng từ chỉ tần suất. –I always mordenize, symbolize
Verb (động
get up early. 2. En- + Noun/ Adj –enlarge, endanger,
từ)
encourage, enrich
3. Adj + -en –tighten, weaken, widen
Adjective 1. Trước danh từ. Noun + suffix  Adj: -y, -ly, -ful, -less, -en,
(tính từ) 2. Sau to be. -some, -ish, -ous --rainy, daily, careful,
3. Sau động từ chỉ cảm xúc: feel, look, homeless, golden, troublesome, childish
become, get, turn, seem, sound, hear… Ving/ Ved: có thể được sử dụng như tính
4. Sau someone, something, anyone, từ. Ving mang nghĩa chủ động  dùng cho
anything… --Is there anything new? vật, Ved mang nghĩa bị động  dùng cho
5. Sau make/ keep. –He makes me người. –It’s an interesting film. He is
happy. Let’s keep our body clean. interested in the film.
1. Trước hoặc sau động từ. 1. Adj + ly  Adv: hầu hết trạng từ. –
2. Trước câu. –Fortunately, I’m not late. dangerously, carelessly, easily
3. Trước các loại từ khác mà nó bổ 2. Đôi khi trạng từ và tính từ như sau. –fast,
Adverb
nghĩa. –surprisingly good, even in the hard, late, far, free
(trạng từ)
summer, only you can do it. 3. Lưu ý: không phải từ đuôi -ly nào cũng là
trạng từ, trong đó nhiều Adj cũng có đuôi -ly
như lovely, monthly, costly…

V-ing To V Vbare
- admit, advise, appreciate, afford, appear, ask, choose, - may, might, can, could, shall,
allow, avoid, consider, deny, decide, expect, hesitate, intend, will, would, must, had better,
confess, dislike, delay, detest, manage, pretend, seem, swear, would rather, would sooner,
escape, enjoy, excuse, fancy, wish, agree, arrange, attempt, needn't
finish, imagine, mind, miss, beg, care, determine, fail, - make/ have/ let/ help+O+Vbare
mention, postpone, permit, quit, happen, help, hope, learn, offer, - V of perception+O+Vbare/ing:
recommend, risk, resist, pardon, prepare, promise, refuse, want, hear, sound, smell, taste, feel,
resent, resume, suggest, save, would like, would prefer. watch, notice, see, listen, find…
stop, understand
- can't help, can't stand
- it is no use, there is no, be
worth, it is no good
advise, attempt, commence, begin, allow, cease, continue, dread,
forget, hate, intend, leave, like, love, mean, permit, prefer, propose,
regret, remember, start, study, try, can't bear, recommend, need,
want, require
- Lưu ý: nghĩa của động từ có thể thay đổi với V-ing hoặc to V.

Giới từ/
Thời gian Địa điểm
Prepositions
- Chỉ giờ --at 8 AM, at 7.30, at noon, at - Địa điểm nhỏ, cụ thể --at home, at the
midnight, at lunch time, at bedtime… store, at school, at the market…
- Ngày lễ --at Tet, at Christmas, at New - Số nhà –at 4B Hoàng Diệu st.
At Year, at weekends (BrE) - Dùng cho 1 sự kiện ám chỉ nơi diễn ra
- At the moment, at present, at the same sự kiện đó –I met him at the party.
time - At work, at sea, at the top/bottom/back,
at the corner of the street…
- Ngày –on Monday, on 15 April, on - Bên trên có tiếp xúc –on the table, on
Christmas day, on Friday morning, on my the wall, on the floor…
birthday… - Tên đường –on Hoàng Diệu st.
On
- Ngày lễ --on Halloween, on the holidays, - On the left, on the right, on the farm
on the weekends (AmE)
- On time: đúng giờ
- Thời gian dài –in the past, in the Ice - Ở trong –in the house, in the car, in the
Age… water…
- Năm, thập kỷ, thế kỷ –in 1990, in the - Địa điểm lớn –in Dalat, in Vietnam, in
1990s, in 19th century… the village, in town, in the city, in the
- Mùa –in summer, in spring… country, in the world…
In
- Tháng –in November - In a row/line, in bed, in the prison, in the
- Buổi –in the morning, in the afternoon middle, in the corner of the room…
- Khoảng thời gian trong tương lai –in 2
years: 2 năm nữa
- In time: vừa kịp giờ, kịp lúc
Quantifiers – từ định lượng
Quantifiers Đếm được Không đếm được
Few: rất ít, không đáng kể Little: rất ít, không đáng kể
Ít A few: ít, trái nghĩa với many  fewer  A little: ít, trái nghĩa với much  less 
the fewest the least
Many  more  the most Much  more  the most
A large number of A great deal of, a large amount of
Nhiều All/ most/ many/ some + plural N
All of/ most of/ many of/ some of + the +
plural N
A bottle of milk, a glass of water, a jug (bình) of water, a cup of tea, a packet of tea, a
Đếm danh từ
jar (hũ) of honey, a loaf of bread, a slice of bread, a carton of milk, a can of coke, a
không đếm
bowl of sugar, a kilo of meat, a bar of soap, a piece of chocolate/ cheese, a piece of
được
funiture

Modal verbs
MODAL VERBS  không thay đổi, + Vbare
Must Have to
- Bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai --You must - Bắt buộc phải làm vì sự cần thiết --You have to
go to bed at 11.30 pm everyday. sign your name here.
- Tiên đoán hoặc chắc chắn về một điều mà có - Mức độ bắt buộc không bằng must
căn cứ --He must be very tired after working hard - Phủ định: don’t/ didn’t… + have to  không cần
all day long. phải làm = needn’t –He doesn’t have to come
- Musn’t chỉ sự cấm đoán  không được làm with us. He needn’t come with us. He doesn’t
- Quá khứ: must  had to need to come with us.
Can Could
- Việc mà người đó làm được –I can swim. - Khả năng trong quá khứ --I could read when I
- Khả năng một việc có thể xảy ra –It can rain was six.
today. - Xin phép lịch sự --Could I use your phone,
- Xin phép –Can I use your computer? please?
May Might
- Xin phép –May I use your phone please? - Xin phép lịch sự, ít dùng trong văn nói --Might I
- Xác suất –It may rain tomorrow. interrupt for a moment?
- Quá khứ: may have + Ved/3 -- I wonder why - Xác suất xảy ra thấp hơn “may” –It might rain
kate didn’t answer her phone? - She may have tomorrow.
been asleep. - Quá khứ: might have + Ved/3 --I can find my
key anywhere. - You might have left it at work.
Will Would
- Dự đoán tương lai –It will be rainy tomorrow. - Giả định xảy ra trong quá khứ --He would be
- Quyết định ngay lúc nói –I’m too tired. I will take exhausted when hear this bad news.
a taxi to go home. - Yêu cầu, lời mời lịch sự --Would you like some
- Lời hứa –Don’t worry! I will help you. tea?
- Yêu cầu, mời –Will you come with me?
Shall
- Chỉ dùng với I và we cho lời mời, đề nghị –What
shall we do?
Should/ ought to Had better
- 50% ép buộc –You should/ ought to see the - Lời khuyên --You'd better do the homework right
doctor. now.
- Lời khuyên --You should/ ought to revise your
lessons at home.

Adj + that clause


Be + Adj + that clause
That clause dùng sau một số adj như: good, Sau các tính từ important, essential, necessary,
pleased, angry, sad, excited, disappointed, urgent, imperative, advised, suggested,
delighted, glad, afraid, sorry, relieved, worried, recommended  that clause ở hiện tại hoặc dùng
surprised, amazed, happy, thankful, certain, sure, với should.
wrong, true,... --It is essentiel that he study hard.
--I'm disappointed that you failed the exam. I'm
surprised that he didn't come. My parents are
happy that I do well at school.

Adverbial clause
Adverbial clause (mệnh đề trạng ngữ) được dùng như một trạng từ (bổ nghĩa cho V, adj hoặc một
adv khác)
Time once (một khi), when (khi), as (khi), while (trong khi), before/ after (trước/ sau khi)
as soon as (ngay sau khi), just as (ngay khi), by the time (tính cho tới lúc)
since (kể từ khi), till/ untill (cho tới khi)
during + N/ Ving (trong suốt), whenever (bất cứ khi nào)
No sooner… than…; Hardly/ Scarcely… when…: vừa mới… thì đã
Place where, anywhere, wherever, everywhere
Manner as/ just as (như là, giống như là)
as if/ as though (như thể là): dùng như câu điều kiện if 1-2-3
Cause because/ since/ as/ for (bởi vì) + clause, because of/ due to + N/ Ving
now that/ in that/ seeing that (vì rằng)
on account of the fact that/ because of the fact that/ due to the fact that (vì sự thật là)
Result 1. so… that…
2. such + a/an + adj + N + that
3. Therefore/Consequently/As a result/As a consequence, clause
Purpose 1. in order (not) to, so as (not) to + V
2. so that/ in order that + clause (will/ would/ can/ could…)
Concession 1. Although, though, even though + clause
2. In spite of/ despite + N/ Ving

You might also like