Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Tổng ôn nhẹ vài câu cơ bản lớp

11 ĐỂ THI THPT QUỐC GIA


CẢM ỨNG ĐIỆN ĐIÊN TÍCH ĐIỆN DÒNG ĐIỆN - DÒNG ĐIỆN
TỪ TRƯỜNG KHÔNG ĐỔI TRONG CÁC
MÔI TRƯỜNG
KHÚC XẠ ÁNH MẮT VÀ CÁC
SÁNG DỤNG CỤ
QUANG HỌC
TỪ TRƯỜNG

Cảm ứng điện từ


Câu 1 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện
không đổi chạy qua
A. tỷ lệ với tiết diện ống dây. B. là đều.
C. luôn bằng 0. D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.
Câu 2 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm
trong ống dây có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn. B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện có giá trị nhỏ. D. dòng điện không đổi.
Câu 3 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong
ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm
xuất hiện trong ống dây là
1 i i
A. e tc = − L B. etc = −2Li C. e tc = − L D. e tc = −Li
2 t t
Câu 4(Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt
trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc
300. Từ thông qua khung dây có độ lớn là
A. 4.10-7Wb. B. 3.10-7Wb. C. 2.10-7Wb. D. 5.10-7Wb.
Câu 5 (Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2018) : Một ống dây có độ tự cảm L. Dòng điện không đổi chạy
qua ống dây có cường độ I. Gọi W là năng lượng từ trường trong ống dây. Biểu thức nào thể hiện đúng
quan hệ giữa 3 đại lượng trên?

LI 2 LI LI 2 LI
A. W = B. W = C. W = D. W =
4 2 2 4
Câu 6 (Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2018) : Từ thông qua một khung dây dẫn tăng đều từ 0,06 Wb đến 1,6
Wb trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V. B. 16 V. C. 10 V. D. 22 V.

Điện tích điện trường

Câu 7 (Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc năm 2018) : Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông
khi đặt điện tích trong chân không?

q1q 2 q1q 2 q1q 2 q1q 2


A. F = k 2
B. F = k C. F = k D. F = k
r r2 r r
Câu 8 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên
trong không khí
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 9 (Sở GD&ĐT Lào Cai năm 2018) : Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách
N.m 2
nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε= 2. Hệ số k = 9.109 . Lực tương tác giữa
C2
chúng có độ lớn là
A. 2.10-3N. B. 10-3N. C. 0,5.10-3N. D. 10-4N.
Câu 10 (Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm 2018) : Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một
bình không khí thì hút nhau một lực bằng 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì
hai điện tích đó sẽ
A. đẩy nhau một lực bằng 10 N. B. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
C. hút nhau 1 lực bằng 10 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Câu 11 (Sở GD&ĐT Ninh Bình năm 2018) : Điện tích điểm Q gây ra tại M một cường độ điện trường
có độ lớn E. Nếu tăng khoảng cách từ điện tích tới M lên 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại M
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 12 (Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2018) : Điều nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của electron và proton có độ lớn bằng nhau.
B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế.
C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm.
D. Đơn vị đo điện tích là Cu-lông (trong hệ SI).
Câu 13 (Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2018) : Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với
AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện
trường tại N có độ lớn là
E E
A. B. C. 2E D. 4E
2 4
Câu 14 (Sở GD&ĐT Hà Nội năm 2018) : Tính chất nào sau đây của đường sức từ không giống với
đường sức điện trường tĩnh?
A. Qua mỗi điểm trong từ trường (điện trường) chỉ vẽ được một đường sức.
B. Chiều của đường sức tuân theo những quy tắc xác định.
C. Chỗ nào từ trường (điện trường) mạnh thì phân bố đường sức mau.
D. Các đường sức là những đường cong khép kín.
Câu 1 (Sở GD&ĐT Thái Bình năm 2018) : Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện)
có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ sát hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ sát
bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc không mang điện, thì
A. hai thanh hút như nhau.
B. thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
D. thanh kim loại hút mạnh hơn.
Câu 16 (Sở GD&ĐT Thái Bình năm 2018) : Hai điện tích q1 và q2 đặt ở hai đỉnh A và B của tam giác
đều ABC. Điện trường ở C bằng không ta có thể kết luận
A. q1  q 2 B. q1 = −q 2

C. q1 = q 2 D. Phải có điện tích q3 nằm ở đâu đó.

Câu 17 (Sở GD&ĐT Thái Bình năm 2018) : Cách tạo ra tia lửa điện là
A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
Câu 18 (Sở GD&ĐT Thái Bình năm 2018) : Chọn câu trả lời đúng. Công của lực lạ làm dịch chuyển
một lượng điện tích q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó là 18 J. Suất điện động
của nguồn điện
A. ξ = 1,2 V. B. ξ = 2,7 V. C. ξ = 12 V. D. ξ = 27 V.
Câu 19 (Sở GD&ĐT Thanh Hóa năm 2018) : Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ
lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách
chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 20(THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn
đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5,3.10-9 cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn
1,6.10-19 C, hệ số tỷ lệ k = 9.109 Nm2/C2. Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:
A. 9,1.10-18 N. B. 8,2.10-8 N. C. 8,2.10-4 N. D. 4,2.10-18 N.

Câu 21 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện
trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:
VM − VN q
A. AMN = . B. AMN = . C. AMN = q(VM + VN). D. AMN = q(VM – VN).
q VM − VN

Câu 22(THPT Ứng Hòa lần 1) Đặt điện tích q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ
lớn là E. Lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn:
q
A. qE. B. q + E. C. q – E . D. .
E

Câu 23(THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc lần 1) Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện
trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là
q VM − VN
A. AMN = q(VM + VN). B. AMN = q(VM – VN). C. AMN = . D. AMN = .
VM − VN q
Câu 24(THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc lần 1) Trong nguyên tử Hidro, coi electron chuyển động tròn
đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5,3.10-9 cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn
1,6.10-19 C, hệ số tỷ lệ k = 9.109 N/m. Lực hút tĩnh điện giữa electron và hạt nhân của chúng là
A. 8,2.10-4 N . B. 9,1.10-18 N. C. 4,2.10-18 N. D. 8,2.10-8 N.

Câu 25(THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 2) Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai
cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000 V. Điện tích của tụ điện có giá trị là
A. 40 μC. B. 20 μC. C. 30 μC. D. 10 μC.

Câu 26 (THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 2) Biết hiệu điện thế UAB = 5 V. Nhận xét nào dưới
đây là đúng?
A. VB = 5 V. B. VA = 5 V. C. VA – VB =5 V. D. VB – VA = 5 V.

Câu 27 (THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 2) Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân
không cách nhau một đoạn 4 cm, chúng hút nhau một lực 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì
chúng phải đặt cách nhau một khoảng
A. 8 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 6 cm.
Câu 28 (THPT Nguyễn Viết Xuân Vĩnh Phúc lần 2) Một tụ điện phẳng hai bản có dạng hình tròn bán
kính 2 cm đặt trong không khí cách nhau 2 mm. Điện dung của tụ điện đó là:
A. 0,87 pF. B. 5,6 pF. C. 1,2 pF. D. 1,8 p.F
Câu 29(THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa) Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai
điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
C. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.

Câu 30 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa) Suất điện động của một pin là 1,5 V. Công của lực lạ khi
dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là
A. 0,75 J. B. 4,3 J. C. 4,5 J. D. 3 J.
Câu 31 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa) Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại
điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 cm một điện trường có cường độ E = 40000 V/m. Độ lớn điện
tích Q là
A. Q = 3.10-5 C. B. Q = 3.10-8 C. C. Q = 4.10-7 C. D. Q = 3.10-6 C.
Câu 32(THPT Nam Định) Đặt hai điện tích q1 và q2 lại gần nhau trong không khí thì chúng đẩy nhau.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 > 0 và q2 < 0. B. q1.q2 < 0. C. q1 < 0 và q2 < 0. D. q1. q2 > 0.

Câu 33 (THPT Nam Định) Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện là
A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. điện dung của tụ điện.
C. điện tích của tụ điện. D. cường độ điện trường giữa hai bản tụ.

Câu 34(THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc lần 1) Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích
điểm Q đứng yên trong chân không tại điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức
Q Q Q Q
A. E = k B. E = k C. E = D. E =
r 2
r r r2

Câu 35 (THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa) Những hôm trời mưa có hiện tượng sấm sét là vì giữa các đám
mây với nhau hay giữa đám mây với mặt đất có
A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. B. hiện tượng nhiễm điện do ma sát.
C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

S 9.109 S 9.109 S S
A. C = B. C = C. C = D. C =
9.109.2d .4d 4d 9.109.4d

Câu 37 (THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa) Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường
là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường
A. tăng gấp đôi. B. giảm một nửa. C. tăng gấp 4. D. không đổi.
.
Câu 38 (THPT Bỉm Sơn Thanh Hóa) Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A
hút quả B nhưng lại đẩy quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của quả A và D cùng dấu. B. Điện tích của quả B và D cùng dấu.
C. Điện tích của quả A và C cùng dấu. D. Điện tích của quả A và D trái dấu.

Câu 39 (THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc lần 1) Chọn câu sai.Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.
A. 470µF giá trị điện dung của tụ
B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp
khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V…
C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470 µF.
D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng.

Câu 40 (THPT Nam Trực Nam Định) Một tụ điện phẳng C có ghi (6,8 μF – 400 V). Điện tích tối đa
mà tụ điện trên tích được là
A. 2,72.10-6 C. B. 2,72 C. C. 2,72.10-3 C. D. 0,017 C.
Câu 41 (THPT Nam Trực Nam Định) Vectơ cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q
gây ra có
A. phương vuông góc với đường thẳng nối tâm điện tích Q và điểm cần xét.
B. chiều hướng ra xa nếu Q dương.
C. độ lớn phụ thuộc vào độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
k. Q
D. độ lớn tính theo công thức E M = .
.r

Câu 42 (THPT Nam Trực Nam Định) Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên có đặc điểm
A. Phương vuông góc với đường thẳng nối tâm của hai điện tích.
B. điểm đặt ở trung điểm của hai điện tích.
C. phụ thuộc vào môi trường bao quanh hai điện tích.
D. độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Câu 43(THPT Đồng Đậu Vĩnh Phúc lần 1) Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. B. các điện tích bị mất đi.
C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. D. vật bị nóng lên.
Câu 44(THPT Đồng Đậu Vĩnh Phúc lần 1) Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân
không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 45 (THPT Đồng Đậu Vĩnh Phúc lần 1) Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

Câu 46 (THPT Đồng Đậu Vĩnh Phúc lần 1) Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên
quan đến nhiễm điện?
A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;
B. Chim thường xù lông về mùa rét;
C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;
D. Sét giữa các đám mây.

Câu 47 (THPT Đồng Đậu Vĩnh Phúc lần 1) Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ
lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.
B. bằng 0.
C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
Câu 48 (THPT Vĩnh Xuân Yên Bái) Đưa quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M của thanh kim
loại MN trung hòa về điện thì thanh kim loại nhiễm điện do hưởng ứng và
A. đầu M nhiễm điện âm, đầu N nhiễm điện dương.
B. hai đầu M, N đều nhiễm điện dương.
C. hai đầu M, N đều nhiễm điện âm.
D. đầu M nhiễm điện dương, đầu N nhiễm điện âm.
Đáp án A

Câu 49 (THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa lần 1) Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = _3 (µC),
đặt trong đầu có hằng số điện môi ε = 2 cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện
tích đó là
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu 50 (THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa lần 1) Một tụ điện phẳng có điện dung C, đặt vào hai bản
tụ một hiệu điện thế không đổi U. Điện tích trên tụ điện là
U C 1
A. Q = B. Q = C. Q = CU D. Q = CU
C U 2

Câu 51 (THPT Quảng Xương 1 Thanh Hóa lần 1) Đặt điện tích điểm Q trong chân không, điểm M
cách Q một đoạn r. Biểu thức xác định cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M là
Q Q Q Q
A. k B. k C. D. k
r r2 kr 2r
Câu 52 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn
đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 5,3.10-9cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn 1,6.10-
19
C, hệ số tỷ lệ k=9.109Nm2/C2. Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:
A. 9,1.10-18N. B. 8,2.10-8N. C. 8,2.10-4N. D. 4,2.10-18N.

Câu 53 (THPT Hàn Thuyên Bắc Ninh lần 1) Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện
trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:
VM − VN q
A. A MN = B. A MN = C. A MN = q ( VM + VN ) D. A MN = q ( VM − VN )
q VM − VN

Câu 54 (THPT Kim Liên Hà Nội) Trong chân không, tại điểm M cách điện tích điểm q = 5.10‒9 C một
đoạn 10 cm có cường độ điện trường với độ lớn là
A. 0,450 V/m B. 0,225 V/m C. 4500 V/m D. 2250 V/m
Câu 55 (THPT Việt Trì Phú Thọ lần 1) Cho hai điện tích điểm đặt cố định tại hai điểm A và B, để
cường độ điện trường gây bởi hai điện tích tại trung điểm của đoạn AB bằng 0 thì
A. hai điện tích phải trái dấu, cùng độ lớn. B. hai điện tích phải cùng dấu, cùng độ lớn.
C. hai điện tích phải trái dấu, khác độ lớn. D. hai điện tích phải cùng dấu, khác độ lớn.

Câu 56(THPT Việt Trì Phú Thọ lần 1) Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng

A. điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.
B. hiệu điện thế đặt vào tụ càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn.
C. Điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn.
D. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).
Câu 57(THPT Vũ Thế Lang Yên Bái) Biểu thức của định luật Culông về tương tác giữa hai điện tích
đứng yên trong chân không là

q1.q 2 q1.q 2 q1.q 2 q1.q 2


A. F = k. 2
B. F = k. C. F = k. D. F =
r r r2 r
Câu 58 (THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh lần 1) Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-
9
C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. E = 0,450 V/m. B. E = 4500 V/m. C. E = 2250 V/m. D. E = 0,225 V/m.

Câu 59 (THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh lần 1) Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại
gần một quả cầu khác nhiễm điện thì hai quả cầu
A. không tương tác với nhau. B. đẩy nhau.
C. trao đổi điện tích cho nhau. D. hút nhau.
Câu 60 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu
điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện bằng
A. q = 5.104 nC. B. q = 5.10-2 μC. C. q = 5.10-4 μC. D. q = 5.104 μC.

Câu 61 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường là
UMN = 100 V. Điện tích của proton q = 1,6.10-19 C. Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến
N bằng
A. 3,2.10-19 J. B. 3,2.10-17 J. C. 1,6.10-17 J. D. 1,6.10-21 J.
Câu 62(THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa lần 1) Nếu tăng khoảng cách hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực
tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 9 lần. D. giảm đi 9 lần.
Câu 63 (THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa lần 1) Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1
μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều E = 1000 V/m, trên quãng đường dài 1 m

A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 μJ. D. 1 mJ.

Câu 64 (THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Tĩnh) Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện
tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 65 (THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Công thức định luật Cu – lông là:

q1q 2 q1q 2 qq q2
A. F = k B. F = k C. F = R 1 2 2 D. F = k 2
R R2 k R

Câu 66 (THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E
sẽ chịu tác dụng của lực điện
E q
A. F = qE 2 B. F = C. F = qE D. F =
q E

Câu 67 (THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều E
giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là
U
A. A = qE B. A = q  E C. A = qU D. A =
q

Câu 68(THPT Anh Sơn 1 Nghệ An lần 2) Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng
cho điện trường về
A. khả năng thực hiện công. B. tốc độ biến thiên của điện trường.
C. Khả năng tác dụng lực D. năng lượng.
DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 69(THPT CHUYÊN ĐH VINH LẦN 1 2018): Theo định nghĩa, cường độ dòng điện không đổi được xác
định theo công thức
U E q
A. I = B. I = C. I = D. I = q.t
R R+r t

Câu 70(THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 , mắc nối tiếp
với điện trở R2 = 200 , hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
R1 là
A. U1 = 1 V . B. U1 = 8 V. C. U1 = 6 V. D. U1 = 4 V.

Câu 71 (THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100  mắc nối tiếp với
điện trở R2 = 300 , điện trở tương đương của mạch là
A. Rtđ = 300  . B. Rtđ = 400  . C. Rtđ = 200  . D. Rtđ = 500  .
Câu72 (THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100  mắc song song với
điện trở R2 = 300 , điện trở tương đương của mạch là
A. Rtđ = 150  . B. Rtđ = 100  . C. Rtđ = 400  . D. Rtđ = 75  .

Câu 73 (THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo
bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron.

Câu 74(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018): Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công
thức nào sau đây?
t q q
A. I = q.t B. I = C. I = D. I =
q t e

Câu 75 (THPT CHUYÊN LAM SƠN 2018): Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Câu 76 (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2 2018): Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. công tơ điện. C. tĩnh điện kế. D. ampe kế.
Câu 77 (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 2 2018): Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động
E, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại
lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?
r E E E
A. I = E + B. I = C. I = D. I =
R R R+r r
Câu 78 (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018): Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là:

q q t
A. I = B. I = C. I = D. I = qt
e t q

Câu 79 (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018): Dòng điện là dòng chuyển dời:
A. có hướng của ion dương. B. có hướng của electron.
C. của các điện tích. D. có hướng của các điện tích
Câu 80 (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2018): Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì
cường độ dòng điện qua điện trở đó:
A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. tăng 3 lần.
Câu 81 (THPT CHUYÊN HẠ LONG LẦN 1 2018): Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. ampe kế. C. công tơ điện. D. tĩnh điện kế.
Câu 82 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển có hướng

A. của các ion dương ngược chiều điện trường.

B. của các electron tự do ngược chiều điện trường.

C. của các electron tự do cùng chiều điện trường.

D. của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường.

Câu 83 (THPT Nam Định) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của lực điện
trường của các

A. electron tự do. B. ion âm. C. nguyên tử. D. ion dương

Câu 84 (THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc lần 1) Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch muối đồng
sun phát CuSO4 với điện cực bằng đồng là

A. đồng bám vào catot. B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.

C. anot bị ăn mòn. D. đồng chạy từ anot sang catot.


Câu 85 (THPT Đồng Đậu Vĩnh Phúc lần 1) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion âm. B. các electron. C. các nguyên tử. D. các ion dương.

Câu 86 (THPT Vĩnh Xuân Yên Bái) Hiện tượng siêu dẫn xảy ra ở một số vật liệu khi

A. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ nhỏ. B. hiệu điện thế giữa hai đầu vật liệu đủ lớn.

C. nhiệt độ của vật liệu đủ nhỏ. D. nhiệt độ của vật liệu đủ lớn.

Câu 87 (THPT Vĩnh Xuân Yên Bái) Điốt bán dẫn có cấu tạo

A. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.

B. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.

C. gồm hai lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện một chiều thành xoay chiều.

D. gồm một lớp tiếp xúc p – n và có tính chỉnh lưu, biến điện xoay chiều thành một chiều.

Câu 88 (THPT Vĩnh Xuân Yên Bái) Điện phân dung dịch muối của một kim loại với anốt là kim loại đó trong 32
phút 10 giây thì thu được 2,16g kim loại đó bám vào catốt. Biết cường độ dòng điện qua bình điện phân là 1A và
kim loại có hóa trị I, kim loại này là

A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.

Câu 89 (THPT Việt Trì Phú Thọ lần 1) Hạt tải điện trong kim loại là

A. electron tự do. B. ion dương .

C. ion dương và electron tự do. D. ion âm.

Câu 90 (THPT Vũ Thế Lang Yên Bái) Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

A. êlectron theo ngược chiều điện trường.

B. iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường.

C. iôn dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.

D. iôn dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

Câu 91 (THPT Vũ Thế Lang Yên Bái) Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương
bạc?

A. Dùng huy chương làm catốt. B. Dùng muối AgNO3.

C. Dùng anốt bằng bạc. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt.

Câu 92 (THPT Vũ Thế Lang Yên Bái) Biết đương lượng điện hóa của Niken là k = 3.10 – 4 g/C. Khi cho một điện
lượng 10 C chạy qua bình điện phân có anốt làm bằng niken thì khối lượng niken bám vào catốt là
A. 0,3.10 – 4g. B. 10,3.10 – 4g. C. 3.10 – 3g. D. 0,3.10 – 3g.

Câu 93 (THPT Phạm Văn Đồng Gia Lai lần 1) Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình
thành do

A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.

B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.

C. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

D. catôt bị nung nóng phát ra electron.

Câu 94 (THPT Triệu Sơn 2 Thanh Hóa lần 2) Công thức định luật Farađây về hiện tượng điện phân là

At nF AIt AIn
A. m = B. m = C. m = D. m =
nF AIt nF tF
Câu 95 (THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hà Tĩnh) Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

A. các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương cùng chiều điện trường.

C. các prôtôn cùng chiều điện trường. D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.

Câu 96 (THPT Nguyễn Khuyễn Bình Dương) Hạt mang điện cơ bản trong bán dẫn tinh khiết là

A. electron tự do. B. ion dương. C. lỗ trống. D. electron và lỗ trống.

Câu 97 (THPT Sóc Sơn Hà Nội lần 1) Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây

A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron.

B. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm.

C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion.

D. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống.

Câu 98 (THPT Quảng Xương Thanh Hóa lần 2) Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng
của

A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.

D. các ion và electron trong điện trường.

Câu 99 (THPT Nam Trực Nam Định) Hồ quang điện được ứng dụng trong

A. quá trình mạ điện. B. quá trình hàn điện.

C. hệ thống đánh lửa của động cơ. D. lắp mạch chỉnh lưu dùng điôt bán dẫn.
Câu 100 (THPT Yên Lạc 2 Vĩnh Phúc lần 3) Điều kiện để có hồ quang điện trong thực tế là cần có hiệu điện thế
không thay đổi vào khoảng

A. 40V B. 106V C. 103V D. 109V

KHÚC XẠ ÁNH SÁNG


Câu 101 (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1 2018): Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách
với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:

A. i  620 44'. B. i  620 44'. C. i  48035'. D. i  410 48'.


Câu 102(THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới . B. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới . D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới .
Câu 103 (THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n1, của thủy
tinh là n2. Chiết suất tỉ đối của thủy tinh đối với nước là
n2 n1
A. n 21 = . B. n21 = n2 – n1. C. n21 = n1 – n2. D. n 21 = .
n1 n2

Câu 104(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC 2018): Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1
sang môi trường chiết suất n2 thì
A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2.
D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.

 4
Câu 105 (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 2 2018): Cho một tia sáng đi từ nước  n =  ra không khí. Sự
 3
phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490. B. i > 490. C. i > 430. D. i > 420.
Câu 106 (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 1 2018): Chiếu một tia sáng với góc tới i = 300 đi từ thủy
tinh ra ngoài không khí. Cho biết suất của thủy tinh n = 2 . Góc khúc xạ của tia sáng bằng
A. 20,70. B. 27,50. C. 450. D. Giá trị khác.
Câu 107 (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 1 2018): Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng góc
vào mặt nước, khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ
A. Không đổi. B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới.
C. Giảm dần. D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.
Câu 108 (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 3 2018): Khi ánh sáng đi từ nước (n = 1,33) sang không khí, góc
giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có giá trị là
A. igh = 48045’. B. igh = 41048’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.
MẮT VÀ DỤNG CỤ MẮT

Câu 109 (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 1 2018): Vật AB đặt thẳng gốc trục chính thấu kính hội tụ, cách
thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.

Câu 110 (THPT CHUYÊN BẮC NINH LẦN 1 2018): Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kì 24 cm, tiêu
cự của thấu kính là f = −12 cm tạo ảnh A’B’ là:
A. ảnh ảo, d = −8 cm. B. ảnh ảo, d’ = 8 cm.
C. ảnh thật, d’ = 8 cm. D. ảnh thật, d = −8 cm.
Câu 111(THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1 2018): Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm.

Câu 112 (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1 2018): Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
được tính theo công thức:
D f1f 2 D f1
A. G  = . B. G  = . C. G  = . D. G = .
f  f1f 2 f2

Câu 113 (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1 2018): Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. = . B. = + . C. = . D. = − .
d + d' f f d d' d − d' f f d d'

Câu 114 (THPT CHUYÊN VINH HỌC KÌ 1 2018): Thấu kính có độ tự D = −5 dp, đó là
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = −5 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm. D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = −20 cm.
Câu 115 (THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN LẦN 1 2018): Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí
tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên góc. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề
mặt :
A. Phản xạ toàn phần. B. Tán sắc. C. Phản xạ. D. Khúc xạ.
Câu 116 (THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ LẦN 2 2018): Thấu kính có độ tụ D = -5dp. Đó là:
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5cm
C. Thấu kinh hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 cm
Câu 117 (CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 1 2018): Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m
và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 12. B. 24. C. 26. D. 14.
Câu 118 (THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 3 2018): Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không có tật B. mắt cận C. mắt viễn D. mắt cận thị khi về già
TỪ TRƯỜNG
Câu 119 (THPT CHUYÊN ĐH LẦN 1 2018): Định luật Lenxơ dùng để xác định
A. chiều của dòng điện cảm ứng. B. độ lớn của suất điện động cảm
ứng.
C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng. D. cường độ của dòng điện cảm
ứng.
Câu 120 (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH LẦN 1 2018): Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một
dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách
dây một khoảng:
A. 5 cm. B. 25 cm. C. 2,5 cm. D. 10 cm.

Câu 121 (THPT CHUYÊN LAM SƠN 2018): Một hạt proton chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào vùng
không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết diện
tích của hạt proton là +1,6.10‒19 C. Lực Lozent tác dụng lên hạt có độ lớn là
A. 3,2.10‒14 N B. 6,4.10‒14 N C. 3,2.10‒15 N D. 6,4.10‒15 N
Câu 122 (THPT CHUYÊN QUỐC HỌC LẦN 1 2018): Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín,
trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng. B. cơ năng. C. hóa năng. D. quang năng.
Câu 123(THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 2 2018): Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do
dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công
thức nào sau đây
I I I I
A. B = 4 .10−7 B. B = 2 .10−7 C. B = 2.10−7 D. B = 2.10−7
r r r2 r
Câu 124 (THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT LẦN 1 2018): Khi cho cường độ của dòng điện qua ống dây tăng lên 2
lần thì độ tự cảm của ống dây sẽ

A. Không đổi B. tăng lên 2 lần C. giảm 2 lần D. tăng 2 lần


Câu 125(THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN LẦN 1 2018): Một khung dây phẳng có diện tích 10cm2 đặt trong
từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua
khung là 3.10-5 Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. 6.10-2 T. B. 3.10-2 T. C. 4.10-2 T. D. 5.10-2 T.
Câu 126 (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI LẦN 1 2018): Một cuộn dây dẹt gồm 10 vòng dây, bán kính của
vòng dây là 30 cm có dòng điện cường độ 0,3A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của cuộn dây có giá trị
A. 6,28.10-6T B. 2.10-6T C. 3,14.10-6T D. 1,26.10-6T
Câu 127 (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI LẦN 1 2018): Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một
dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách
dây một khoảng
A. 5cm B. 25cm C. 2,5cm D. 10cm
Câu 128 (CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 1 2018): Một hạt mang điện tích có độ lớn q, chuyển động
với vận tốc v vuông góc với từ trường đều B. Độ lớn lực Loren xơ tác dụng lên điện tích là
A. f = qvB. B. f = (Bv)/q C. f = (qB)/v. D. f = (qv)/B
Câu 129 (THPT CHUYÊN ĐHSP LẦN 3 2018): Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc v trong từ
trường đều có cảm ứng từ B . Góc giữa vecto cảm ứng từ B và vận tốc v là α. Lực Lo – ren – xơ do từ
trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định bởi công thức

A. f = q vB sin  B. f = q vB cos  C. f = q vB tan  D. f = q v 2 B sin 

You might also like