Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

1

Năm học 2021-2022 QTTH


PHIẾU ĐẠI 1 - LỚP 12A3 
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
Họ và tên: ………………………………………………………….
1. Bài toán xét dấu một đa thức
a) Dấu nhị thức bậc nhất: g  x   ax  b  a  0 

- Hệ số a Bảng xét dấu


- Nghiệm của nhị thức:
- Mở rộng: Nhị thức bội n: g  x    ax  b n  a  0 
Nguyên tắc xét dấu
- Biểu thức tích các nhị thức bậc nhất

F  x    ax  b  .  cx  d  .  px  q  ...
n m k

VD1: Lập BXD các biểu thức sau:

f  x    x  1 .  2 x  3 .  x  5  .  x  3  g  x   x 2 .  x  2  .  2 x  5  .  x  1 .  x  3
2 3 3 4

b) Dấu tam thức bậc hai: g  x   ax  bx  c  a  0 


2

a0 a0

0 + Hình vẽ + Hình vẽ

+ Bảng xét dấu + Bảng xét dấu

0 + Hình vẽ + Hình vẽ

+ Bảng xét dấu + Bảng xét dấu

0 + Hình vẽ + Hình vẽ


2
Năm học 2021-2022 QTTH
+ Bảng xét dấu + Bảng xét dấu

Hệ quả 1

ax2  bx  c  0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R ax2  bx  c  0 nghiệm đúng với mọi x thuộc R

Hệ quả 2

ax 2  bx  c  0    nghiệm đúng với mọi x thuộc D

Xét a = 0 (nếu có) C1: Cô lập tham số C2: Biện luận tập nghiệm S của
BPT. Điều kiện S chứa D.
c) Dấu đa thức bậc lớn hơn 2
B1: Phân tích đa thức thành tích các nhị thức bậc nhất (có bội) và các tam thức bậc hai vô nghiệm (có bội)
B2: Tìm nghiệm (nghiệm bội chẵn, nghiệm bội lẻ)
B3: Lập BXD của đa thức (chú ý dấu của các tam thức bậc hai vô nghiệm)
VD2: Lập BXD của các đa thức sau:

f  x   3 x3  8 x 2  3 x  2 g  x   x4  5x  6  
h  x   x 2 x 2  3x  2 4  x 2  2 x 2
 x3 
2. Bài toán xét dấu một biểu thức
Phân tích thành nhân tử Nghiệm

Phân thức Tổng các biểu thức cùng dấu

Bất đẳng thức Max min

Đồ thị BBT
3
Năm học 2021-2022 QTTH
3. Khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến
Kí hiệu khoảng K cho các khoảng  ; b  ,  a; b  ,  a;   ,  ;  

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng K Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng K

Hình ảnh BBT Hình ảnh BBT

4. Dấu hiệu nhận biết hàm số ĐB, NB


a) Định lí 1: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K

BBT BBT

Hình ảnh đồ thị Hình ảnh đồ thị

B1: Tìm TXĐ, tính đạo hàm


B2: Xét dấu đạo hàm (lưu ý dùng các phương pháp xét dấu hợp lý)
B3: BBT và kết luận các khoảng đơn điệu
VD3: Quan sát BBT, đồ thị hàm số nêu các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số
4
Năm học 2021-2022 QTTH

VD4: Xét các khoảng đơn điệu của hàm số


1 1 5
y   x3  2 x 2  5 x  1 y  x4  2 x2  3 y  x 4  3x 2  4 y   x 4  x3  2 x 2  3x  1
3 2 3
x 1 x3 1 x2  2x  5
y y y  x3  2 x 2  7 x  cos 2 x  2021 y
x2 x 1 3 x 1
b) Định lí 2: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K

VD5: Xét các khoảng đơn điệu của hàm số


1
y   x3  x 2  x  1 y  2 x4  3 y  x5  5 x3  1 y  x  sin x  2022
3
5. Một số khái niệm liên quan
Hàm số đơn điệu trên đoạn  a; b  Hàm số đơn điệu trên nửa khoảng Hàm số đơn điệu trên nửa khoảng
 a; b  ,  a; b   ; b ,  a;  
5
Năm học 2021-2022 QTTH
BÀI TẬP
Dạng 1: Xác định các khoảng đơn điệu của hàm số
BBT của hs Đồ thị của hs BXD y’ Đồ thị của y’ CT xđ y’ CT xđ hàm số

Dạng 2: Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên một miền
Hàm đa thức Hàm số b1/b1 Hàm số khác

Dạng 3: Khảo sát tính đơn điệu của hàm số hợp


a.u  x   b Hàm số y = f(u(x))
Hsố y  , x thuộc D
m.u  x   n

-----------------------     ------------------------

You might also like