Professional Documents
Culture Documents
Oscm Final
Oscm Final
OS
CM
01
Quản lý dự án là gì ?
02
Bố cục Mô hình lập kế hoạch mạng
thuyết trình 03
Quản lý dự án
04
Hệ thống thông tin quản lý dự án
4
OS
CM
Broad
- Xây dựng khách sạn Newark 15 tầng chỉ trong 6 ngày &
một cái khác 30 tầng với chỉ 15 ngày.
Không có bất kì sự vi phạm trong quá trình xây dựng hay
Sustainable
-
an toàn lao động.
5
Quản trị
dự án là gì ?
No.1
OS
CM
Dự án
Các
khái niệm
Quản trị dự án
7
OS
CM
Bốn loại thay đổi chủ yếu
Các dự án có thể được phân loại dựa trên loại thay đổi mà dự án dự định thực hiện
Sản phẩm
Quy trình
Nghiên cứu
& Phát triền Mối quan hệ
liên minh & hợp tác
8
OS
CM
Cải tiến
mức độ
Derivative
Platform
Các dự án có thể phân biệt dựa trên
mức độ thay đổi được thực hiện.
Breakthrough
9
OS
CM
Mốiquan hệ
giữa hai loại
dự án
10
OS
CM
11
OS
CM
Big
Project
150 billion
Budget
Big
Project
82 billion
Budget
13 Trạm vũ trụ Quốc tế ISS Sân bay Quốc tế Al Maktoum Dự án chuyển nguồn nước
Nam – Bắc ( Trung Quốc )
OS
CM
Big
Project
78 billion
Budget
14 SânTrạm
bay Quốc
vũ trụtếQuốc tế ISS Dự án chuyển nguồn nước
Al Maktoum
Nam – Bắc ( Trung Quốc )
OS
CM
Tổ chức ban dự án
15
OS
CM
Dự án độc lập
Thường được gọi là Skunkworks tạm dịch là “xương xẩu”, là cấu trúc để tổ chức dự án nơi mà
một đội tự quản làm việc toàn thời gian cho một dự án
16
OS
CM
17
OS
CM Cần nhiều nguồn lực
Tăng gấp đôi nguồn lực sử dụng.
Trang thiết bị và nhân lực không
chia đều cho các dự án khác
Tổ chức ban dự án
19
OS
CM
Dự án chức năng
Trong cấu trúc này, các thành viên trong nhóm dự án vẫn thuộc các phòng chức năng và không
trực thuộc hoàn toàn dự án
20
OS
CM
Dự án chức năng
Trong cấu trúc này, các thành viên trong nhóm dự án vẫn thuộc các phòng chức năng và không
trực thuộc hoàn toàn dự án
21
OS
CM
22
OS
CM
‘Mất khách’
Nhu cầu của khách hàng
không được ưu tiên hàng
đầu và sự phản hồi chậm trễ
23
OS
CM
Tổ chức ban dự án
24
OS
CM
Dự án ma trận
Đây là sự kết hợp giữa hai kiểu tổ chức được nhắc đến phía trên là ‘độc lập’ và ‘chức năng’.
Mỗi dự án sử dụng nhân lực từ nhiều phòng ban khác nhau.
Giám độc dự án chịu trách nhiệm các công việc và thời gian cần thực hiện.
Giám đốc phòng chức năng sẽ kiểm soát nguồn nhân lực.
25
OS
CM
Dự án ma trận
Đây là sự kết hợp giữa hai kiểu tổ chức được nhắc đến phía trên là ‘độc lập’ và ‘chức năng’.
Mỗi dự án sử dụng nhân lực từ nhiều phòng ban khác nhau.
Giám độc dự án chịu trách nhiệm các công việc và thời gian cần thực hiện.
Giám đốc phòng chức năng sẽ kiểm soát nguồn nhân lực.
26
OS
CM
Thuận lợi Tối thiểu nguồn lực Kéo dài hoạt động
Tối thiểu hóa nguồn lực Thành viên trong dự án tiếp tục
được sử dụng làm việc trong phòng chức năng
sau khi dự án kết thúc.
27
OS
CM
Dễ thất bại
Mô hình kiểu này rất dễ thất bại
nếu giám đốc dự án không có Khó khăn
năng lực thương thuyết cao
Quá tự tin
Tự tin thái quá là một
vấn đề đáng lo ngại
28
OS
CM
Mô tả các mục tiêu phải hoàn thành, liệt kê sơ lược Statement of Work – SOW
các công việc cần thực hiện và miêu tả chi tiết
thời gian bắt đầu và ngày dự kiến hoàn thành.
Bảng báo cáo công việc
Task
Là các khoản mục chia nhỏ của dự án
Nhiệm vụ
29
OS
CM
30
OS
CM
31
OS
CM
32
OS
CM
33
OS
CM
Sự hình thành một dự án
Một dự án được tạo thành từ một chuỗi
các hoạt động tạo thành một mạng lưới
đại diện cho một dự án.
Phương pháp qua mạng lưới hoạt động được gọi là "đường
tới hạn". Nếu bất kỳ nhiệm vụ nào xác định
02 Xây dựng mạng lưới công việc 05 Tính thời gian rỗi (Slack time):
Slack time = LS – ES
36
OS
CM
Ví dụ
sự cải tiến hơn về kích thước, trọng
lượng, cấu tạo,... nhằm đáp ứng đúng
mong đợi của người tiêu dùng. Nhưng
vì ngành này có mức độ thay đổi rất
nhanh nên điều cần thiết là phải tung
sản phẩm ra thị trường không lâu hơn
Tóm tắt 1 năm. Do đó, ban dự án chỉ có khoảng
8 tháng (35 tuần) để lên kế hoạch thiết
kế, phát triển và sản xuất bản mẫu.
37
OS
01
CM
STT Hoạt động Ký hiệu Hoạt động trước đó ThờI gian (tuần)
1 Thiết kế A _ 21
4 Thử mẫu D B 2
38
OS
02
CM
39
03
OS
CM
o EF=ES+D
o ES=EF của hoạt động trước đó. Nếu có nhiều
hơn một hoạt động trước đó chọn EF lớn nhất.
Bắt đầu tính từ đầu cho đến cuối sơ đồ mạng.
Hoạt động đầu tiên bắt đầu ở thời điểm 0.
40
04
OS
CM
o LS=LF-D
o LF=LS của hoạt động kế tiếp. Nếu nhiều hơn
một hoạt động kế tiếp chọn LS nhỏ nhất. Để
tính thời điểm bắt đầu trễ và kết thúc trễ, bắt
đầu tính ngược từ cuối sơ đồ mạng trở lại.
41
05
OS
CM
42
OS
CM
Phương pháp
ước lượng
ba loại thời gian
43
OS
CM
Quy trình thực hiện
Ước lượng thời gian thực hiện hoạt động bằng cách sử dụng trọng số trung bình của 3 mốc thời gian
Phương pháp này không chỉ cho phép chúng ta ước lượng thời gian hoạt động mà còn có khả năng ước
tính xác suất hoàn thành của cả quy trình làm việc.
44
OS
CM
𝑎+4𝑚+𝑏
ET = a là thời gian ngắn nhất
6
b là thời gian dài nhất
m là thời gian phổ biến nhất
45
VD
OS
CM
Xác định xác suất của việc hoàn thành dự án vào 1 ngày cụ thể dựa trên
Tính
o Tính giá trị Z (độ lệch chuẩn của hệ thống phân phối chuẩn)
𝑫 −𝑻𝑬
số liệu
Z=
σ 𝝈𝟐𝑬𝑷
sau
Trong đó:
𝑫 = Ngày mong muốn hoàn thành dự án
𝑻𝑬 = Ngày dự định hoàn thành dự án
o Dùng giá trị của Z tìm được, tính xác suất hoàn thành dự án
đúng hạn (sử dụng bảng phân phối chuẩn ở phụ mục G), thời
gian ước tính hoàn thành dự án là thời gian bắt đầu cộng với
tổng thời gian thực hiện hoạt động trong đường tới hạn.
47
OS
CM
Bảng phân
phối chuẩn ở
phụ mục G
48
OS
CM
nhất để tập trung sự quan tâm của ban quản trị dự án vào tìm kiếm xác suất hoàn thành hoạt động.
các hoạt động có mức phương sai rõ ràng” σ 𝝈𝟐𝑬𝑷 = 9 + 2,7778 + 0,1111 + 0 = 11,8889
49
OS
CM
𝑫 −𝑻𝑬 𝟑𝟓 −𝟑𝟖
Z= = = - 0,87
𝟏𝟏,𝟖𝟖𝟖𝟗
σ 𝝈𝟐𝑬𝑷
50
OS
CM
Bảng phân
phối chuẩn ở
phụ mục G
Xác suất hoàn thành dự án này trong
35 tuần chỉ là 19%, đây là mức xác
suất hoàn thành dự án theo
đường tới hạn A-C-F-G.
51
OS
CM Mô hình chi phí thời gian
& rút ngắn thời gian hoàn thành dự án
52
OS
CM
lịch trình
o Chi phí dự án trực tiếp
o Chi phí gián tiếp
tiết kiệm
chi phí nhất Lịch trình là cần thiết
Sự hoán đổi giữa thời gian và chi phí
Xây dựng lịch trình thực hiện dự
án là hết sức cần thiết để tìm
được thời gian thực hiện dự án
có mức chi phí thấp nhất.
53
OS
CM
Rút ngắn
5 STEPs
dự án
(Project crashing)
Sự hoán đổi giữa thời gian và chi phí
Công ty đang muốn thực hiện một dự án bằng cách hoàn thành 4
hoạt động A, B, C và D. Hai hoạt động B và C được tiến hành
song song với điều kiện hoạt động A đã được hoàn thành, và hoạt
động D được thực hiện khi B và C được hoàn thành. Giả định
rằng chi phí gián tiếp là 10$/ngày trong 8 ngày đầu tiên thực hiện
dự án. Nếu dự án kéo dài hơn 8 ngày, chi phí gián tiếp sẽ tăng lên
5$/ngày. Hãy xây dựng tiến trình hoán đổi thời gian và chi phí?
54
OS
CM
Chuẩn bị xây
01 Hình ảnh minh họa
dựng mô hình
mạng lưới theo
CPM
Liệt kê:
o Chi phí bình thường (NC)
o Thời gian bình thườn (NT)
o Chi phí cắt giảm (CC)
o Thời gian cắt giảm (CT)
55
OS
CM
vị thời gian để
xúc tiến hoạt động
Thời gian & Chi phí
Mối quan hệ giữa thời gian thực hiện và
chi phí bỏ ra được thể hiện trên đồ thị
Chi phí thực hiện dự án hàng ngày được tính trực tiếp
bằng các đường lồi, lõm hoặc đường
bằng việc tính độ dốc của đường:
thẳng hoặc các dạng đường khác.
𝐂𝐂−𝐍𝐂
𝐍𝐓 −𝐂𝐓
56
OS
CM
57
OS
CM
03
Tính toán
đường tới hạn
60
Quảnlý
dựán
OS
CM
Sơ đồ
Gantt
Trình bày thông tin về thời gian liên
quan và trình tự các hoạt động có thể
được thực hiện trong dự án
62
OS
CM
Cấu trúc
chi phí
Đồ thị tương quan giữa chi phí thực
hiện dự án với nguồn nhân lực,
nguyên vật liệu và tổng chi phí.
63
OS
CM
64
OS
CM
65
OS
CM
Biểu đồ cột mốc là một loại biểu đồ quản lý dự án có thể giúp theo dõi các điểm cụ thể dọc
theo dòng thời gian của dự án. Các mốc này là những chỉ dấu bắt đầu hoặc kết thúc một dự
án hoặc đánh dấu sự hoàn thành của một giai đoạn công việc chính.
66
OS
CM
Kỹ thuật quản lý
Là một kỹ thuật quản lý dự án để đo lường tiến
trình thực hiện của dự án một cách khách quan
Sự kết hợp
Quản lý EVM giúp kết hợp các phép đo về phạm vi,
67
Các đặc tính cơ bản của EVM
01
03
Kế hoạch
thực hiện dự án Nguyên tắc
Một kế hoạch thực hiện dự án xác
chi phí & lợi nhuận
Xác định các nguyên tắc để định lượng
định các công việc phải hoàn thành 02
mức độ hoàn thành công việc
Theo dõi dự án
không có EVM
69
OS
CM
Theo dõi dự án
có áp dụng EVM
70
OS
CM
Theo dõi dự án Theo dõi dự án
không có EVM có áp dụng EVM
71
OS
CM
Theo dõi
dự án có EVM
72
OS
CM
Ví dụ về
Quản lý giá trị thu được
73
OS
CM
Phân tích ví dụ
74
OS
CM
Tại thời điểm X:
- HĐ A đã hoàn thành 100% (Budget 18k$)
- HĐ B nên hoàn thành 100% nhưng thức tế chỉ
được 80% (Budget 10k$)
- HĐ C nên hoàn thành 80% nhưng thức tế chỉ được
70% (Budget 20k$)
- HĐ D nên hoàn thành 15% nhưng thực tế lại chưa
bắt đầu (Budget 40k$)
01 02 03
Dự toán BCWS Dự toán BCWP Xác định AC
✓ A : 100% của 18k$ bằng 18k$ ✓ A : 100% của 18k$ bằng 18k$ ✓ Xác định chi phí thực tế của
✓ B : 100% của 10k$ bằng 10k$ ✓ B : 80% của 10k$ bằng 8k$ dự án để báo cáo kế toán
✓ C : 80% của 20k$ bằng 16k$ ✓ C : 70% của 20k$ bằng 14k$ ➢ AC = 45k$
✓ D : 15% của 40k$ bằng 6k$ ✓ D : 0% của 40k$ bằng 0k$
➢ BCWS = 50 k$ ➢ BCWP = 40k$
75
OS
CM Tại thời điểm X:
- HĐ A đã hoàn thành 100% (Budget 18k$)
- HĐ B nên hoàn thành 100% nhưng thức tế chỉ
được 80% (Budget 10k$)
- HĐ C nên hoàn thành 80% nhưng thức tế chỉ được
70% (Budget 20k$)
- HĐ D nên hoàn thành 15% nhưng thực tế lại chưa
bắt đầu (Budget 40k$)
- BCWS = 50k$ ; BCWP = 40k$ ; AC = 45k$
04
Hiệu quả dự án
✓ Chênh lệch chi phí do tiến độ: SV = BCWP – BCWC = -10k$
✓ Chỉ số hiệu quả tiến độ : SPI = BCWP/BCWS = 0.8
✓ Chênh lệch chi phí: CV = BCWP – AC = - 5k$
✓ Chỉ số hiệu quả chi phí: CPI = BCWP/AC = 0.89
➢ CPI < 1 => Chi phí hoàn thiện dự án cao hơn dự toán
➢ CPI = 1 => Chi phí hoàn thiện dự án bằng mức dự toán
76 ➢ CPI > 1 => Chi phí hoàn thiện dự án thấp hơn dự toán
PMP
PMI
Hệ thống
thông tin
quản lý dự án
Microsoft
Primavera
Viện Quản lý
Dự án (PMI).
Hoạt động
PMI đặt ra những tiêu chuẩn, tiến Viện Quản lý Dự án –
hàng nghiên cứu, cung cấp dịch vụ
giảng dạy và thiết kế các cơ hội trao Project Management
đổi chuyên môn
Institude (PMI)
Chứng chỉ quốc tế
• Chứng chỉ quản lý dự án chuyên nghiệp
(PMP)
• Chứng chỉ quản lý rủi ro chuyên nghiệp
PMI (PMI – RMP)
• Chứng chỉ quản lý tiến độ dự án chuyên
nghiệp PMI (PMI – SP)
• Chứng chỉ quản lý chương trình chuyên
nghiệp (PgMP)
79
OS
CM
PMP là gì?
PMP (Project Management Professional) là
chứng chỉ cao cấp về quản lý dự án do PMI cấp.
Bài kiểm tra thi chứng chỉ này dựa trên PMI Project
Management Body of Knowledge (PMBOK)
80
OS
CM
Có thể quản lý
dự án ở mọi lĩnh vực
81
OS
CM
Sau khi
thi đậu
83
OS
CM
84
OS
CM
Microsoft
Microsoft Project
Oracle
Primavera P6
Enterprise Project
Porfolio Management
85
OS
CM
Microsoft Project
Dự án tầm trung
Việc kèm theo các hướng dẫn trực tuyến đã
khiến phần mệm trở nên phổ biến, đặc biệt với
những dự án tầm trung.
Đa chức năng
Xây dựng lịch trình, phân bổ công việc và sử
dụng nguồn nhân lực, cũng như các vấn đề liên
quan đến việc kiểm soát chi phí và cung cấp các
đồ thị và báo cáo chất lượng.
86
OS
CM
Primavera P6
Enterprise Project
Porfolio Management
Dự án lớn và nhiều
Với những dự án lớn hay chương trình có nhiều dự
án thì Primavera P6 EPPM là một lựa chọn hợp lý.
87
OS
CM
Ngoài việc lên lịch các tác vụ, tính năng
chính của các phần mềm này là chỉ ra
nguồn lực thực hiện nhiệm vụ và dự án.
Ví dụ, hệ thống có thể lên lịch trình về nguồn
nhân lực và trang thiết bị cần dùng cho dự án.
Các tính năng khác Phần mềm hệ thống thông tin quản lý dự án
(PMIS) có thể giải quyết tái phân bố (resolve
overallocation) thông qua chức năng ‘leveling’.
Một số quy tắc ngón tay cái có được sử dụng:
o Bạn có thể ghi chú mục tiêu nào là không quan
trọng, nào là quan trọng để hoàn thành trước
o Khi nào dự án cần hoàn thành trước
hoặc sau thời hạn kết thúc.
88
OS
CM
89