Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 89

Operations & Supply Chain Management

OS
CM

GIA TỘC HỌ THỊ


2
Quản trị
dự án 04
OS
CM

01
Quản lý dự án là gì ?

02
Bố cục Mô hình lập kế hoạch mạng

thuyết trình 03
Quản lý dự án

04
Hệ thống thông tin quản lý dự án

4
OS
CM

Là một công ty xây dụng công


trình siêu tốc tại Trung Quốc.
Công ty

Broad
- Xây dựng khách sạn Newark 15 tầng chỉ trong 6 ngày &
một cái khác 30 tầng với chỉ 15 ngày.
Không có bất kì sự vi phạm trong quá trình xây dựng hay

Sustainable
-
an toàn lao động.

Building Công ty sử dụng phương pháp chế tạo sẵn

Từ đó chúng ta thấy được tầm quan trọng của quản trị dự án

5
Quản trị
dự án là gì ?
No.1
OS
CM

Dự án

Là một chuỗi các công việc có liên quan đến nhau,


thường đưa ra các kết quả trực tiếp và yêu cầu
một khoảng thời gian cụ thể để thực hiện

Các
khái niệm
Quản trị dự án

Hoạch định, chỉ đạo thực hiện và kiểm soát các


nguồn nhân lực (con người, trang thiết bị và nguồn
nguyên liệu) để thỏa mãn các ràng buộc về kỹ
thuật, chi phí và thời gian thực hiện dự án.

7
OS
CM
Bốn loại thay đổi chủ yếu
Các dự án có thể được phân loại dựa trên loại thay đổi mà dự án dự định thực hiện

Sản phẩm
Quy trình

Nghiên cứu
& Phát triền Mối quan hệ
liên minh & hợp tác

8
OS
CM
Cải tiến

Phân loại Bước nền

mức độ
Derivative

thay đổi Đột phá

Platform
Các dự án có thể phân biệt dựa trên
mức độ thay đổi được thực hiện.

Breakthrough

9
OS
CM

Mốiquan hệ
giữa hai loại
dự án

10
OS
CM

Tại sao Quản trị dự án


quan trọng ?
Ở cấp cao nhất trong một tổ chức, ban quản trị thường liên quan đến
nhiều dự án đầu tư khác nhau.

11
OS
CM

Big
Project
150 billion
Budget

12 Trạm vũ trụ Quốc tế ISS Sân Dự


bayán chuyển
Quốc tế Alnguồn nước
Maktoum
Nam – Bắc ( Trung Quốc )
OS
CM

Big
Project
82 billion
Budget

13 Trạm vũ trụ Quốc tế ISS Sân bay Quốc tế Al Maktoum Dự án chuyển nguồn nước
Nam – Bắc ( Trung Quốc )
OS
CM

Big
Project
78 billion
Budget

14 SânTrạm
bay Quốc
vũ trụtếQuốc tế ISS Dự án chuyển nguồn nước
Al Maktoum
Nam – Bắc ( Trung Quốc )
OS
CM

Tổ chức ban dự án

Dự án độc lập Dự án chức năng Dự án ma trận


Pure Project Functional Project Matrix Project

15
OS
CM

Dự án độc lập
Thường được gọi là Skunkworks tạm dịch là “xương xẩu”, là cấu trúc để tổ chức dự án nơi mà
một đội tự quản làm việc toàn thời gian cho một dự án

16
OS
CM

Quyền lực Dễ dàng hoạt động


Giám đốc dự án Các thành viên của dự án
có toàn quyền chỉ báo cáo cho một
cấp trên duy nhất

Thuận lợi Rút ngắn giao tiếp Tinh thần


Kênh giao tiếp & trách nhiệm cao
được rút ngắn Lòng tự hào, động lực và sự
cam kết trong nhóm rất cao

17
OS
CM Cần nhiều nguồn lực
Tăng gấp đôi nguồn lực sử dụng.
Trang thiết bị và nhân lực không
chia đều cho các dự án khác

Bỏ qua các vấn đề


Mục tiêu và các chính sách của
tổ chức không được quan tâm

Chậm học hỏi


Khó khăn
Tổ chức bị chậm trong việc
học hỏi công nghệ mới

Mông lung về tương lai


Các thành viên không có trách nhiệm gì
khác tại công ty, họ có thể sẽ cảm thấy lo
lắng về công việc của mình sau khi dự án
được hoàn thành hoặc khi dự án bị trì hoãn.
18
OS
CM

Tổ chức ban dự án

Dự án độc lập Dự án chức năng Dự án ma trận


Pure Project Functional Project Matrix Project

19
OS
CM

Dự án chức năng
Trong cấu trúc này, các thành viên trong nhóm dự án vẫn thuộc các phòng chức năng và không
trực thuộc hoàn toàn dự án

20
OS
CM

Dự án chức năng
Trong cấu trúc này, các thành viên trong nhóm dự án vẫn thuộc các phòng chức năng và không
trực thuộc hoàn toàn dự án

21
OS
CM

Đa nhiệm Đảm bảo kỹ thuật


Các thành viên trong nhóm Về mặt kỹ thuât của dự án
có thể thực hiện đồng thời vẫn được đảm bảo bới
nhiều dự án khác nhau các phòng chức năng

Thuận lợi Kéo dài hoạt động Đa dạng ý tưởng


Phòng chức năng vẫn tiếp Tạo ra các giải pháp đa dạng để
tục hoạt động sau khi giải quyết các vấn đề của dự án
dự án hoàn thành

22
OS
CM

Bỏ qua những khía cạnh khác


Những khía cạnh không liên quan
đến phòng chức năng có thể không
được thực hiện chính xác

Thiếu động lực


Động lực làm việc Khó khăn
của nhóm không cao

‘Mất khách’
Nhu cầu của khách hàng
không được ưu tiên hàng
đầu và sự phản hồi chậm trễ

23
OS
CM

Tổ chức ban dự án

Dự án độc lập Dự án chức năng Dự án ma trận


Pure Project Functional Project Matrix Project

24
OS
CM

Dự án ma trận
Đây là sự kết hợp giữa hai kiểu tổ chức được nhắc đến phía trên là ‘độc lập’ và ‘chức năng’.
Mỗi dự án sử dụng nhân lực từ nhiều phòng ban khác nhau.
Giám độc dự án chịu trách nhiệm các công việc và thời gian cần thực hiện.
Giám đốc phòng chức năng sẽ kiểm soát nguồn nhân lực.
25
OS
CM

Dự án ma trận
Đây là sự kết hợp giữa hai kiểu tổ chức được nhắc đến phía trên là ‘độc lập’ và ‘chức năng’.
Mỗi dự án sử dụng nhân lực từ nhiều phòng ban khác nhau.
Giám độc dự án chịu trách nhiệm các công việc và thời gian cần thực hiện.
Giám đốc phòng chức năng sẽ kiểm soát nguồn nhân lực.
26
OS
CM

Nâng cao giao tiếp Giám đốc dự án là ‘key’


Kênh giao tiếp giữa các bộ phận Giám đốc dự án chịu trách nhiệm
chức năng được nâng cao cho sự thành bại của dự án

Thuận lợi Tối thiểu nguồn lực Kéo dài hoạt động
Tối thiểu hóa nguồn lực Thành viên trong dự án tiếp tục
được sử dụng làm việc trong phòng chức năng
sau khi dự án kết thúc.

‘Chính’ sách oke!


Các chính sách của công ty
mẹ được thực hiện

27
OS
CM

Hai ‘hổ’ một ‘núi’


Trong cơ cấu dự án
có đến hai giám đốc

Dễ thất bại
Mô hình kiểu này rất dễ thất bại
nếu giám đốc dự án không có Khó khăn
năng lực thương thuyết cao

Quá tự tin
Tự tin thái quá là một
vấn đề đáng lo ngại

28
OS
CM

Xây dựng nhiệm vụ dự án

Mô tả các mục tiêu phải hoàn thành, liệt kê sơ lược Statement of Work – SOW
các công việc cần thực hiện và miêu tả chi tiết
thời gian bắt đầu và ngày dự kiến hoàn thành.
Bảng báo cáo công việc

Task
Là các khoản mục chia nhỏ của dự án
Nhiệm vụ

29
OS
CM

là một nhóm các công việc hỗ trợ A work package


nhau được thực hiện bởi một tổ chức. Gói công việc

Project milestone Những mốc sự kiện quan trọng


Mốc dự án trong đời của dự án.

Trình bày cơ cấu tổ chức các mục Work Breakdown Structure –


tiêu, yêu các đề mục và gói công việc. WBS
Bảng cấu trúc phân việc

30
OS
CM

là một nhóm các công việc hỗ trợ A work package


nhau được thực hiện bởi một tổ chức. Gói công việc

Project milestone Những mốc sự kiện quan trọng


Mốc dự án trong đời của dự án.

Work Breakdown Structure –


WBS
Bảng cấu trúc phân việc

31
OS
CM

Các khoản mục thực hiện dự án


Hoạt động
có tiêu tốn thời gian.

32
OS
CM

Cấu trúc phân việc,


thiết kế Optical
Scanner lớn

33
OS
CM
Sự hình thành một dự án
Một dự án được tạo thành từ một chuỗi
các hoạt động tạo thành một mạng lưới
đại diện cho một dự án.

Đường tới hạn


Con đường chiếm nhiều thời gian nhất thông

Phương pháp qua mạng lưới hoạt động được gọi là "đường
tới hạn". Nếu bất kỳ nhiệm vụ nào xác định

đường tới hạn


trong đường tới hạn bị trễ thì dự án bị trễ

CPM Thông tin hữu ích


Cung cấp nhiều loại thông tin lập kế hoạch
hữu ích trong việc quản lý một dự án.

Tác dụng của CPM


CPM giúp xác định (các) đường tới hạn
trong mạng lưới dự án.
35
OS
CM CPM

Cách xác định đường tới hạn


Xác định thời gian bắt đầu trễ (Late start –
01 Xác định các hoạt động cần thực hiện, ước
lượng thời gian (D) , và chuỗi các hoạt động 04 LS) và kết thúc trễ (Late finish – LF)
LS = LF – D

02 Xây dựng mạng lưới công việc 05 Tính thời gian rỗi (Slack time):
Slack time = LS – ES

Xác định thời gian bắt đầu sớm (Early start


03 – ES) và kết thúc sớm (Early finish – EF) 06 Đường tới hạn là đường có thời gian rỗi
bằng 0 hay Slack time = 0 hay LS = ES
EF = ES + D

36
OS
CM

SGK Giả định công ty bạn đang muốn sản


xuất mẫu máy tính bảng mới với nhiều

Ví dụ
sự cải tiến hơn về kích thước, trọng
lượng, cấu tạo,... nhằm đáp ứng đúng
mong đợi của người tiêu dùng. Nhưng
vì ngành này có mức độ thay đổi rất
nhanh nên điều cần thiết là phải tung
sản phẩm ra thị trường không lâu hơn
Tóm tắt 1 năm. Do đó, ban dự án chỉ có khoảng
8 tháng (35 tuần) để lên kế hoạch thiết
kế, phát triển và sản xuất bản mẫu.

37
OS

01
CM

Xác định các hoạt động cần thực hiện, ước


lượng thời gian, và chuỗi các hoạt động

STT Hoạt động Ký hiệu Hoạt động trước đó ThờI gian (tuần)
1 Thiết kế A _ 21

2 Thiết kế bản mẫu B A 5

3 Đánh giá thiết bị C A 7

4 Thử mẫu D B 2

5 Viết báo cáo thiết bị E CD 5

6 Viết báo cáo phương pháp F CD 8

7 Viết báo cáo cuối cùng G EF 2

38
OS

02
CM

Xây dựng mạng lưới làm việc

39
03
OS
CM

Xác định thời gian bắt đầu sớm


và kết thúc sớm

o EF=ES+D
o ES=EF của hoạt động trước đó. Nếu có nhiều
hơn một hoạt động trước đó chọn EF lớn nhất.
Bắt đầu tính từ đầu cho đến cuối sơ đồ mạng.
Hoạt động đầu tiên bắt đầu ở thời điểm 0.
40
04
OS
CM

Xác định thời gian bắt đầu trễ


và kết thúc trễ

o LS=LF-D
o LF=LS của hoạt động kế tiếp. Nếu nhiều hơn
một hoạt động kế tiếp chọn LS nhỏ nhất. Để
tính thời điểm bắt đầu trễ và kết thúc trễ, bắt
đầu tính ngược từ cuối sơ đồ mạng trở lại.
41
05
OS
CM

Tính thời gian rỗi

o Slack time = LS – ES.


➢ Đường tới hạn là đường có Slack time = 0.
Đó là A + C + F + G & A + B + D + F + G

42
OS
CM

Phương pháp
ước lượng
ba loại thời gian

Nếu việc ước lượng thời gian để hoàn


thành một công việc cụ thể là không
chính xác, cách tốt nhất là sử dụng
phương pháp ước lượng 3 loại thời gian.

43
OS
CM
Quy trình thực hiện
Ước lượng thời gian thực hiện hoạt động bằng cách sử dụng trọng số trung bình của 3 mốc thời gian

Ngắn nhất Dài nhất Phổ biến nhất

Phương pháp này không chỉ cho phép chúng ta ước lượng thời gian hoạt động mà còn có khả năng ước
tính xác suất hoàn thành của cả quy trình làm việc.

44
OS
CM

Phương sai hoạt động


𝑏 −𝑎 2
𝜎2 =( )
6
Tính thời gian mong đợi
ET – expected time

𝑎+4𝑚+𝑏
ET = a là thời gian ngắn nhất
6
b là thời gian dài nhất
m là thời gian phổ biến nhất

45
VD
OS
CM

Áp dụng phương pháp ước lượng ba loại


thời gian vào ví dụ trước ta được:

Ký Thời gian dự kiến Phương sai hoạt động


STT Hoạt động a m b
hiệu (ET) (σ2)
1 Thiết kế A 10 20 28 21 9

2 Thiết kế bản mẫu B 4 4 10 5 1

3 Đánh giá thiết bị C 4 6 14 7 2,7778

4 Thử mẫu D 1 2 3 2 0,1111

5 Viết báo cáo thiết bị E 1 5 9 5 1,7778

6 Viết báo cáo phương pháp F 7 8 9 8 0,1111

7 Viết báo cáo cuối cùng G 2 2 2 2 0

Xác định xác suất của việc hoàn thành dự án vào 1 ngày cụ thể dựa trên

46 việc áp dụng phân phối bình thường chuẩn hóa.


OS
CM
o Tổng giá trị phương sai của mỗi hoạt động trong đường tới hạn

Tính
o Tính giá trị Z (độ lệch chuẩn của hệ thống phân phối chuẩn)

𝑫 −𝑻𝑬

số liệu
Z=
σ 𝝈𝟐𝑬𝑷

sau
Trong đó:
𝑫 = Ngày mong muốn hoàn thành dự án
𝑻𝑬 = Ngày dự định hoàn thành dự án

Dựa vào các bước.


𝝈𝟐𝑬𝑷 = Tổng giá trị phương sai các hoạt động
thuộc đường tới hạn

o Dùng giá trị của Z tìm được, tính xác suất hoàn thành dự án
đúng hạn (sử dụng bảng phân phối chuẩn ở phụ mục G), thời
gian ước tính hoàn thành dự án là thời gian bắt đầu cộng với
tổng thời gian thực hiện hoạt động trong đường tới hạn.
47
OS
CM

Bảng phân
phối chuẩn ở
phụ mục G

48
OS
CM

Kết quả tính toán

Xác định phương sai


Xác suất hoàn thành
Cần xác định mức phương sai dựa theo nguyên tắc “nên
lựa chọn đường tới hạn nào có tổng giá trị phương sai lớn Phương sai của hoạt động A,C,F,G sẽ được dùng để

nhất để tập trung sự quan tâm của ban quản trị dự án vào tìm kiếm xác suất hoàn thành hoạt động.

các hoạt động có mức phương sai rõ ràng” σ 𝝈𝟐𝑬𝑷 = 9 + 2,7778 + 0,1111 + 0 = 11,8889
49
OS
CM

Giả sử, xác suất hoàn thành dự án


trong 35 tuần

Tính giá trị Z

𝑫 −𝑻𝑬 𝟑𝟓 −𝟑𝟖
Z= = = - 0,87
𝟏𝟏,𝟖𝟖𝟖𝟗
σ 𝝈𝟐𝑬𝑷

50
OS
CM

Bảng phân
phối chuẩn ở
phụ mục G
Xác suất hoàn thành dự án này trong
35 tuần chỉ là 19%, đây là mức xác
suất hoàn thành dự án theo
đường tới hạn A-C-F-G.

51
OS
CM Mô hình chi phí thời gian
& rút ngắn thời gian hoàn thành dự án

Mở rộng mô hình CPM “Rút ngắn”


Mở rộng mô hình CPM để xem xét sự cân Thường được gọi là "rút ngắn" dự
bằng giữa thời gian cần thiết để hoàn thành án để giảm thời lượng tổng thể.
một hoạt động và tổng chi phí dự án.

52
OS
CM

Xây dựng Chí phí kéo dài dự án

lịch trình
o Chi phí dự án trực tiếp
o Chi phí gián tiếp

tiết kiệm
chi phí nhất Lịch trình là cần thiết
Sự hoán đổi giữa thời gian và chi phí
Xây dựng lịch trình thực hiện dự
án là hết sức cần thiết để tìm
được thời gian thực hiện dự án
có mức chi phí thấp nhất.

53
OS
CM

Rút ngắn

5 STEPs
dự án
(Project crashing)
Sự hoán đổi giữa thời gian và chi phí

Công ty đang muốn thực hiện một dự án bằng cách hoàn thành 4
hoạt động A, B, C và D. Hai hoạt động B và C được tiến hành
song song với điều kiện hoạt động A đã được hoàn thành, và hoạt
động D được thực hiện khi B và C được hoàn thành. Giả định
rằng chi phí gián tiếp là 10$/ngày trong 8 ngày đầu tiên thực hiện
dự án. Nếu dự án kéo dài hơn 8 ngày, chi phí gián tiếp sẽ tăng lên
5$/ngày. Hãy xây dựng tiến trình hoán đổi thời gian và chi phí?

54
OS
CM

Chuẩn bị xây
01 Hình ảnh minh họa
dựng mô hình
mạng lưới theo
CPM
Liệt kê:
o Chi phí bình thường (NC)
o Thời gian bình thườn (NT)
o Chi phí cắt giảm (CC)
o Thời gian cắt giảm (CT)

55
OS
CM

Xác định chi phí Hình ảnh minh họa

bỏ ra với mỗi đơn 02

vị thời gian để
xúc tiến hoạt động
Thời gian & Chi phí
Mối quan hệ giữa thời gian thực hiện và
chi phí bỏ ra được thể hiện trên đồ thị
Chi phí thực hiện dự án hàng ngày được tính trực tiếp
bằng các đường lồi, lõm hoặc đường
bằng việc tính độ dốc của đường:
thẳng hoặc các dạng đường khác.
𝐂𝐂−𝐍𝐂
𝐍𝐓 −𝐂𝐓

56
OS
CM

Xác định chi phí


bỏ ra với mỗi đơn Bảng tính chi phí mỗi ngày để
thúc đẩy hoạt động:
02
vị thời gian để
xúc tiến hoạt động
Thời gian & Chi phí
Mối quan hệ giữa thời gian thực hiện và
chi phí bỏ ra được thể hiện trên đồ thị
bằng các đường lồi, lõm hoặc đường
o Hoạt động A: 4$/ngày
thẳng hoặc các dạng đường khác.
o Hoạt động B: 3$/ngày
o Hoạt động C: 2$/ngày
o Hoạt động D: 2$/ngày

57
OS
CM

Hình ảnh minh họa

03

Tính toán
đường tới hạn

Quy trình thực hiện có hai đường đi:


o A – B – D với thời gian thực hiện là 10 ngày
o A – C – D với thời gian thực hiện là 9 ngày
➢ Đường tới hạn của dự án này là A – B – D.
58
OS Bảng giảm thời gian hoàn thành
CM
dự án một ngày ở một thời điểm:

Rút ngắn đường


tới hạn với chi 04

phí thấp nhất


Hướng dẫn:
o Dòng hai, cắt giảm thời gian HĐ D
o Tìm ra đường giới hạn và giảm thời gian thực o Dòng ba, cắt giảm thời gian HĐ D
hiện bớt một ngày với mức chi phí thấp nhất. o Dòng bốn, cắt giảm thời gian HĐ B
o Tính toán lại và tìm kiếm một đường tới hạn mới o Dòng năm, lụa chọn cắt giảm A / B / C
và tiếp tục giảm bớt một ngày nữa. ➢ Cắt giảm thời gian HĐ A
o Dòng sáu, cắt giảm cả B và C
o Dòng cuối, cắt giảm thời gian HĐ B
❖ Dự án sẽ được hoàn thành trong vòng 5 ngày với
tổng chi phí thực hiện là 45$.
59
OS
CM

Vẽ sơ đồ đường Bảng giảm thời gian hoàn thành


05 dự án một ngày ở một thời điểm:
cong chi phí gián
tiếp, chi phí trực
tiếp, tổng chi phí và
tìm kiếm lịch trình có
kinh phí thấp nhất.

60
Quảnlý
dựán
OS
CM

Sơ đồ
Gantt
Trình bày thông tin về thời gian liên
quan và trình tự các hoạt động có thể
được thực hiện trong dự án

Nhìn vào một sơ đồ Gantt, ta dễ dàng


nắm bắt được các thông tin của từng
đầu công việc và của cả dự án.

62
OS
CM

Cấu trúc
chi phí
Đồ thị tương quan giữa chi phí thực
hiện dự án với nguồn nhân lực,
nguyên vật liệu và tổng chi phí.

63
OS
CM

Cấu trúc Chi phí


& Giờ lao động
Cho thấy phần trăm số giờ lao động của
nguồn nhân lực của dự án đến từ các bộ
phận khác như sản xuất, tài chính,...
Những giờ lao động này có liên quan trực
tiếp đến mức chi phí nhân công của dự án.

64
OS
CM

Theo dõi tiến độ


Ở nửa trên của đồ thị này cho thấy mức độ hoàn
thành của các dự án. Việc theo dõi mức độ hoàn
thành là một việc cần thiết khi quản lý dự án để
người quản lý có thể hiểu rõ tiến độ công việc và
điều chỉnh sao cho dự án đạt đúng như kế hoạch.

Ở nửa dưới của đồ thị so sánh tổng chi phí thực


tế và chi phí dự kiến của dự án. Việc so sánh
mức kinh phí thực hiện dự án thực với mức dự
toán nhằm giúp người quản lý kịp thời điều chỉnh
kinh phí để tránh việc chi phí dự án vượt quá
mức ngân sách cho phép.

65
OS
CM

Biểu đồ thanh/cột mốc

Biểu đồ cột mốc là một loại biểu đồ quản lý dự án có thể giúp theo dõi các điểm cụ thể dọc
theo dòng thời gian của dự án. Các mốc này là những chỉ dấu bắt đầu hoặc kết thúc một dự
án hoặc đánh dấu sự hoàn thành của một giai đoạn công việc chính.

66
OS
CM

Kỹ thuật quản lý
Là một kỹ thuật quản lý dự án để đo lường tiến
trình thực hiện của dự án một cách khách quan

Sự kết hợp
Quản lý EVM giúp kết hợp các phép đo về phạm vi,

giá trị thu được


lịch trình và chi phí của một dự án

Đánh giá sự thành công


(EVM) Là một phương pháp để đánh giá mức độ thành
công liên quan của một dự án tại một thời điểm

Hiển thị hiệu suất


EVM hiển thị hiệu suất trong quá khứ và cung cấp
một cảnh báo sớm về những vấn đề thực thi dự án

67
Các đặc tính cơ bản của EVM
01
03

Kế hoạch
thực hiện dự án Nguyên tắc
Một kế hoạch thực hiện dự án xác
chi phí & lợi nhuận
Xác định các nguyên tắc để định lượng
định các công việc phải hoàn thành 02
mức độ hoàn thành công việc

Định giá Earned Value (EV) hoặc Budgeted


Cost of Work Performed (BCWP)
hoạt động
Dự án tạo nguồn thu: Giá trị dự kiến –
Planned Value (PV)
Dự án tốn chi phí: Dự toán ngân quỹ
cho công việc theo tiến độ –
Budgeted Cost of Work Scheduled (BCWS)
OS
CM

Theo dõi dự án
không có EVM

69
OS
CM
Theo dõi dự án
có áp dụng EVM

70
OS
CM
Theo dõi dự án Theo dõi dự án
không có EVM có áp dụng EVM

71
OS
CM

Theo dõi
dự án có EVM

72
OS
CM
Ví dụ về
Quản lý giá trị thu được

73
OS
CM

Phân tích ví dụ

Tại thời điểm X:


- HĐ A đã hoàn thành 100% (Budget 18k$)
- HĐ B nên hoàn thành 100% nhưng thức tế chỉ
được 80% (Budget 10k$)
- HĐ C nên hoàn thành 80% nhưng thức tế chỉ được
70% (Budget 20k$)
- HĐ D nên hoàn thành 15% nhưng thực tế lại chưa
bắt đầu (Budget 40k$)

74
OS
CM
Tại thời điểm X:
- HĐ A đã hoàn thành 100% (Budget 18k$)
- HĐ B nên hoàn thành 100% nhưng thức tế chỉ
được 80% (Budget 10k$)
- HĐ C nên hoàn thành 80% nhưng thức tế chỉ được
70% (Budget 20k$)
- HĐ D nên hoàn thành 15% nhưng thực tế lại chưa
bắt đầu (Budget 40k$)

01 02 03
Dự toán BCWS Dự toán BCWP Xác định AC

✓ A : 100% của 18k$ bằng 18k$ ✓ A : 100% của 18k$ bằng 18k$ ✓ Xác định chi phí thực tế của
✓ B : 100% của 10k$ bằng 10k$ ✓ B : 80% của 10k$ bằng 8k$ dự án để báo cáo kế toán
✓ C : 80% của 20k$ bằng 16k$ ✓ C : 70% của 20k$ bằng 14k$ ➢ AC = 45k$
✓ D : 15% của 40k$ bằng 6k$ ✓ D : 0% của 40k$ bằng 0k$
➢ BCWS = 50 k$ ➢ BCWP = 40k$

75
OS
CM Tại thời điểm X:
- HĐ A đã hoàn thành 100% (Budget 18k$)
- HĐ B nên hoàn thành 100% nhưng thức tế chỉ
được 80% (Budget 10k$)
- HĐ C nên hoàn thành 80% nhưng thức tế chỉ được
70% (Budget 20k$)
- HĐ D nên hoàn thành 15% nhưng thực tế lại chưa
bắt đầu (Budget 40k$)
- BCWS = 50k$ ; BCWP = 40k$ ; AC = 45k$

04
Hiệu quả dự án
✓ Chênh lệch chi phí do tiến độ: SV = BCWP – BCWC = -10k$
✓ Chỉ số hiệu quả tiến độ : SPI = BCWP/BCWS = 0.8
✓ Chênh lệch chi phí: CV = BCWP – AC = - 5k$
✓ Chỉ số hiệu quả chi phí: CPI = BCWP/AC = 0.89
➢ CPI < 1 => Chi phí hoàn thiện dự án cao hơn dự toán
➢ CPI = 1 => Chi phí hoàn thiện dự án bằng mức dự toán

76 ➢ CPI > 1 => Chi phí hoàn thiện dự án thấp hơn dự toán
PMP
PMI

Hệ thống
thông tin
quản lý dự án
Microsoft
Primavera
Viện Quản lý
Dự án (PMI).

Các bạn có thể truy cập vào Viện


Quản trị Dự án (Project Management
Institute) (PMI) để có cập nhật mới
nhất về các phần mềm dự án tại
website www.pmi.org
OS
CM
Phát triển tiến độ
PMI dành riêng cho phát triển tiến độ
quản lý dự án.
Đây là hiệp hội hàng đầu thế giới của
các nhà quản lý dự án chuyền nghiệp

Hoạt động
PMI đặt ra những tiêu chuẩn, tiến Viện Quản lý Dự án –
hàng nghiên cứu, cung cấp dịch vụ
giảng dạy và thiết kế các cơ hội trao Project Management
đổi chuyên môn
Institude (PMI)
Chứng chỉ quốc tế
• Chứng chỉ quản lý dự án chuyên nghiệp
(PMP)
• Chứng chỉ quản lý rủi ro chuyên nghiệp
PMI (PMI – RMP)
• Chứng chỉ quản lý tiến độ dự án chuyên
nghiệp PMI (PMI – SP)
• Chứng chỉ quản lý chương trình chuyên
nghiệp (PgMP)
79
OS
CM

PMP là gì?
PMP (Project Management Professional) là
chứng chỉ cao cấp về quản lý dự án do PMI cấp.

Đến 31/7/2020 đã có hơn 1 triệu chứng chỉ PMP


đang có hiệu lực toàn cầu

Bài kiểm tra thi chứng chỉ này dựa trên PMI Project
Management Body of Knowledge (PMBOK)

80
OS
CM

Người sở hữu được


đảm bảo về kiến
thức & kinh nghiệm

Có thể quản lý
dự án ở mọi lĩnh vực

Công nhận trên


toàn cầu

Để duy trì phải


đáp ứng 60 PDU
Điều kiện thi
mỗi 3 năm
khắt khe

81
OS
CM

Sau khi
thi đậu

✓ Nhận được chứng chỉ bản cứng và ghim cài áo.


✓ Có thể sử dụng “”PMP®” phía sau tên. Ví dụ:
“Hoàng Thế Quang, PMP®”
✓ Được tham gia vào các nhóm dành cho PMPer
trên Linkedln
82
OS
CM

Điều kiện thi PMP


Tốt nghiệp đại học Tốt nghiệp trung
Yêu cầu OK
hoặc tương đương học phổ thông

Kinh nghiệm 36 tháng 60 tháng ✓

Số giờ quản lý 4500h 7500h ✓

Số giờ học PMP 35h 35h ✓

83
OS
CM

Lệ phí thi PMP


Không phải OK
Loại phí Thành viên PMI
thành viên

Thi chính thức 405 USD 555 USD ✓

Thi lại 275 USD 375 USD ✓

Duy trì chứng chỉ 60 USD 150 USD ✓

84
OS
CM

Microsoft

Microsoft Project

Oracle

Primavera P6
Enterprise Project
Porfolio Management
85
OS
CM
Microsoft Project
Dự án tầm trung
Việc kèm theo các hướng dẫn trực tuyến đã
khiến phần mệm trở nên phổ biến, đặc biệt với
những dự án tầm trung.

Hệ sinh thái Microsoft


Tương thích với tất cả những chương trình, ứng
dụng, phần mềm và câu lệnh đền từ Microsoft
Inc. Tất nhiên, sự phổ biến của Microsoft là
không bàn cãi.

Đa chức năng
Xây dựng lịch trình, phân bổ công việc và sử
dụng nguồn nhân lực, cũng như các vấn đề liên
quan đến việc kiểm soát chi phí và cung cấp các
đồ thị và báo cáo chất lượng.
86
OS
CM
Primavera P6
Enterprise Project
Porfolio Management

Dự án lớn và nhiều
Với những dự án lớn hay chương trình có nhiều dự
án thì Primavera P6 EPPM là một lựa chọn hợp lý.

Người tiên phong


Primavera là nhà phân phối đầu tiên cho loại
phần mềm này cũng như đủ khả năng để thiết
kế riêng các tính năng phức tạp.

87
OS
CM
Ngoài việc lên lịch các tác vụ, tính năng
chính của các phần mềm này là chỉ ra
nguồn lực thực hiện nhiệm vụ và dự án.
Ví dụ, hệ thống có thể lên lịch trình về nguồn
nhân lực và trang thiết bị cần dùng cho dự án.

Các tính năng khác Phần mềm hệ thống thông tin quản lý dự án
(PMIS) có thể giải quyết tái phân bố (resolve
overallocation) thông qua chức năng ‘leveling’.
Một số quy tắc ngón tay cái có được sử dụng:
o Bạn có thể ghi chú mục tiêu nào là không quan
trọng, nào là quan trọng để hoàn thành trước
o Khi nào dự án cần hoàn thành trước
hoặc sau thời hạn kết thúc.

88
OS
CM

89

You might also like