Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51

NAME :

CLASS :
Trắc nghiệm QPAN 2 (200 câu)
DATE :
200 Questions

1. Quan hệ giữa "Diễn biến hòa bình" và bạo loạn lật đổ


như thế nào?

a) A. Diễn biến hòa bình tạo thời cơ cho bạo b) B. Diễn biến hòa bình là nguyên nhân
loạn lật đổ. cho bạo loạn lật đổ.
c) C. Diễn biến hòa bình là quá trình tạo d) D. Diễn biến hòa bình là quá trình tạo
nên những điều kiện, thời cơ cho bạo những điều kiện, thời cơ để kẻ thù tiến
loạn lật đổ. hành xâm lược.

2. Trong các thủ đoạn sau, thủ đoạn nào không phải của
chiến lược diễn biến hòa bình?

a) A. Xâm nhập về văn hóa. b) B. Phát động chiến tranh hạt nhân.

c) C. Chống phá về chính trị tư tưởng. d) D. Vô hiệu hóa lực lượng vũ trang.

3. Kẻ thù thực hiện thủ đoạn diễn biến hòa bình phá hoại
kinh tế của ta nhầm?

a) A. Đặt ra các điều kiện để buộc ta phải b) B. Đặt ra các điều kiện và tạo cớ để tiến
theo quỹ đạo của chúng. công quân sự.

c) C. Đặt ra các điều kiện và gây sức ép về d) D. Đặt ra các điều kiện để lật đổ hệ thống
chính trị. chính trị.

4. Thực hiện thủ đoạn "Diễn biến hòa bình" về văn hóa, kẻ
thù tập trung tấn công:

a) A. Vào truyền thống yêu nước và giá trị b) B. Vào những sản phẩm văn hóa quý báu
của văn hóa VN. của dân tộc VN.

c) C. Vào bản sắc văn hóa và giá trị văn hóa d) D. Vào nền văn hóa mang bản sắc dân
của dân tộc VN. tộc VN.
:
5. Mục tiêu của các thế lực thù địch thực hiện "Diễn biến
hòa bình" chống phá cách mạng VN?

a) A. Xóa bỏ chế độ XHCN, chuyển hóa nước b) B. Xóa bỏ sự lãnh đạo của Đảng và buộc
ta theo con đường tư bản chủ nghĩa. ta lệ thuộc vào chúng.
c) C. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng, xóa d) D. Xóa bỏ nhà nước XHCN và buộc ta
bỏ chế độ XHCN. chấp nhận các điều kiện của chúng.

6. Một trong những mục tiêu phòng chống chiến lược


"Diễn biến hòa bình"

a) A. Bảo vệ vững chắc nhà nước XHCN. b) B. Giữ vững ổn định chính trị - xã hội của
đất nước.
c) C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền d) D. Bảo vệ vững chắc toàn vẹn lãnh thổ
của quốc gia, dân tộc. của Tổ quốc.

7. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược


"Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ:

a) A. Tăng cường quan hệ đối ngoại với các b) B. Xây dựng, luyện tập các phương án,
nước, các chế độ chính trị trên thế giới. các tình huống chống "Diễn biến hòa
bình", bạo loạn lật đổ.

c) C. Tăng cường quan hệ với các nước xã d) D. Xây dựng lực lượng chuyên trách để
hội chủ nghĩa và các đảng cộng sản trên phòng chống "Diễn biến hòa bình", bạo
thế giới. loạn lật đổ.

8. Một trong những nội dung kẻ thù thực hiện chống phá
ta về chính trị.

a) A. Phá vỡ khối đại đoàn kết toàn dân của b) B. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn
các tổ chức chính trị. các tổ chức trong xã hội.

c) C. Cô lập Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà d) D. Kích động đòi thực hiện chế độ "Đa
nước XHCN với quân đội và nhân dân. nguyên chính trị, đa Đảng đối lập".
:
9. Mục đích thủ đoạn chống phá về kinh tế của các thế lực
thù địch đối với nước ta là gì?

a) A. Chuyển hóa nền kinh tế VN, gây sức ép b) B. Ngăn cấm sự giúp đỡ, viện trợ, chuyển
chính trị, cấm viện trợ, chuyển giao công giao công nghệ của các nước để gây sức
nghệ. ép chính trị.

c) C. Khích lệ kinh tế nhà nước phát triển d) D. Chuyển hóa nền kinh tế VN theo quỹ
trở thành thành phần kinh tế chủ đạo. đạo kinh tế thị trường tư bản chủ chủ
nghĩa.

10. Một trong những nội dung kẻ thù lợi dụng để chống phá
cách mạng VN về vấn đề dân tộc là?

a) A. Lợi dụng các mâu thuẫn của đồng bào b) B. Lợi dụng các hủ tục lạc hậu của đồng
dân tộc để kích động. bào dân tộc để kích động.
c) C. Lợi dụng tư tưởng đòi li khai, tự quyết d) D. Lợi dụng các mâu thuẫn giữa các dân
dân tộc để kích động. tộc do nhiều nguyên nhân gây ra.

11. Để góp phần làm thất bại chiến lược "Diễn biến hòa
bình", bạo loạn lật đổ cần nắm vững một trong những
mục tiêu?

a) A. Bảo vệ sự nghiệp công nghiệp hóa, b) B. Bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân
hiện đại hóa đất nước. dân.

c) C. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích d) D. Bảo vệ an ninh chính trị của đất nước.
quốc gia, dân tộc.

12. Thủ đoạn "Diễn biến hòa bình", kẻ thù triệt để lợi dụng
chính sách tự do tôn giáo của Đảng ta để?

a) A. Truyền bá mê tín dị đoan và tư tưởng b) B. Truyền đạo trái phép nhằm thực hiện
phản động chống chủ nghĩa xã hội. âm mưu tôn giáo hóa dân tộc.

c) C. Truyền bá mê tín dị đoan, tập hợp lực d) D. Truyền bá mê tín và tổ chức lực lượng
lượng để chống phá cách mạng. khủng bố.
:
13. Đặc điểm gây rối là gì?

a) A. Diễn ra tự phát do bị các lực lượng quá b) B. Diễn ra bất ngờ, không gian hẹp, thời
khích kích động. gian ngắn.
c) C. Diễn ra tự phát do các thế lực thù địch d) D. Diễn ra tự phát do các phần tử chống
kích động. đối trong xã hội.

14. Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong
chiến lược "Diễn biến hòa bình"

a) A. Đối lập Chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư b) B. Phủ định Chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư
tưởng HCM. tưởng HCM và đường lối của Đảng.

c) C. Đối lập nhiệm vụ kinh tế - xã hội và d) D. Chia rẽ mối quan hệ giữa Đảng với
quốc phòng - an ninh. nhân dân và khối đại đoàn kết toàn dân
tộc.

15. Một trong những nội dung chống phá về kinh tế của
chiến lược "Diễn biến hòa bình"?

a) A. Khích lệ kinh tế tư nhân phát triển, làm b) B. Khích lệ kinh tế 100% vốn nước ngoài
mất vai trò chủ đạo của kinh tế Nhà phát triển, làm mất vai trò chủ đạo của
nước. kinh tế Nhà nước.

c) C. Khích lệ kinh tế cá thể, tiểu chủ phát d) D. Khích lệ kinh tế tư bản Nhà nước phát
triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế triển, làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế
Nhà nước. Nhà nước.

16. Kẻ thù thực hiện thủ đoạn "Diễn biến hòa bình" chống
phá ta về chính trị tư tưởng, một trong những nội dung
đó là gì?

a) A. Tuyên truyền, xuyên tạc đường lối, chủ b) B. Chia rẽ nội bộ, kích động gây rối loạn
trương, chính sách của Đảng. tổ chức của ta.
c) C. Cô lập Đảng, Nhà nước với quân đội và d) D. Chia rẽ nội bộ, gây rối loạn tổ chức
nhân dân VN. chính quyền.
:
17. Chống phá ta về tư tưởng - văn hóa trong chiến lược
"Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ nhằm:

a) A. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư b) B. Phá hoại sự đoàn kết của toàn Đảng,
tưởng HCM. toàn quân, toàn dân.
c) C. Phá hoại nguyên tắc tập trung dân chủ d) D. Phá hoại, xuyên tạc đường lối mới của
của Đảng và nhà nước ta. Đảng và nhà nước ta.

18. Một trong những thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực đối
ngoại trong chiến lược "Diễn biến hòa bình"?

a) A. Chia rẽ VN với các nước XHVN và các b) B. Chia rẽ VN với Lào và các nước XHCN.
nước tiến bộ.

c) C. Chia rẽ VN với Campuchia và các nước d) D. Chia rẽ VN với Lào, Campuchia và các
tiến bộ. nước XHCN.

19. Thực hiện "Diễn biến hòa bình" phá hoại về tư tưởng -
văn hóa, kẻ thù tập trung tiến công?

a) A. Vào truyền thống tinh thần đại đoàn b) B. Vào truyền thống kinh nghiệm của văn
kết dân tộc VN. hóa VN.
c) C. Vào nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản d) D. Vào những giá trị văn hóa của lịch sử
sắc dân tộc VN. dân tộc VN.

20. Một trong những nội dung chống phá về chính trị trong
chiến lược "Diễn biến hòa bình"?

a) A. Phá vỡ hệ thống nguyên tắc tổ chức b) B. Phá vỡ sự thống nhất của các tổ chức,
trong bộ máy Nhà nước ta. nhất là tổ chức chính trị.

c) C. Phá vỡ sự thống nhất của khối đại d) D. Phá vỡ nguyên tắc tổ chức của Đảng,
đoàn kết toàn dân tộc dưới sự lãnh đạo nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ.
của Đảng.
:
21. Trong các quá trình bạo loạn, bọn phản động tìm mọi
cách để?

a) A. Mở rộng quy mô, lực lượng, kêu gọi b) B. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng,
nước ngoài can thiệp. kêu gọi tài trợ của nước ngoài.
c) C. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng, d) D. Mở rộng phạm vi, quy mô, lực lượng,
đập phá trụ sở, uy hiếp chính quyền địa đập phá trụ sở, lật đổ chính quyền địa
phương. phương.

22. Bạo loạn lật đổ gồm có những hình thức nào?

a) A. Bạo loạn chính trị kết hợp với đấu b) B. Bạo loạn vũ trang kết hợp với bạo loạn
tranh vũ trang và gây rối. chính trị và gây rối.
c) C. Bạo loạn chính trị, bạo loạn vũ trang, d) D. Bạo loạn chính trị kết hợp với gây rối
kết hợp bạo loạn chính trị với vũ trang. và vũ trang.

23. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược
"Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ?

a) A. Nâng cao nhận thức về âm mưu phá b) B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho
hoại của kẻ thù. toàn dân.
c) C. Xây dựng các tổ chức chính trị vững d) D. Xây dựng các lực lượng vũ trang đặc
mạnh. biệt là công an vững mạnh.

24. Địch thường lợi dụng gây rối để làm gì?

a) A. Địch lợi dụng để tập duyệt âm mưu b) B. Địch lợi dụng để gây bạo loạn, gây
phá hoại, lật đổ chính quyền. chiến tranh.
c) C. Địch lợi dụng để tập duyệt hoặc mở d) D. Địch lợi dụng để phá hoại, gây rối, mất
màn cho bạo loạn lật đổ. trật tự an ninh.
:
25. Một trong những quan điểm trong đấu tranh phòng
chống chiến lược "Diễn biến hòa bình"

a) A. Là một cuốc đấu tranh dân tộc rất gay b) B. Là một cuộc đấu tranh giai cấp gay go,
go, quyết liệt trên mọi lĩnh vực. quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi
lĩnh vực.
c) C. Là cuộc đấu tranh giai cấp; dân tộc gay d) D. Là một cuộc đấu tranh giải quyết vấn
go, quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên đề ai thắng ai giữa chủ nghĩa tư bản và
mọi lĩnh vực. chủ nghĩa xã hội.

26. Phòng chống chiến lược "Diễn biến hòa bình", bạo loạn
lật đổ cần phải phát huy sức mạnh tổng hợp của:

a) A. Toàn dân dưới sự lãnh đạo của Đảng b) B. Toàn dân, toàn quân dưới sự lãnh đạo
Cộng sản Việt Nam. của Đảng Cộng sản Việt Nam.
c) C. Toàn dân, lực lượng vũ trang dưới sự d) D. Toàn dân, của cả hệ thống chính trị
lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam.

27. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược "Diễn biến hòa bình",
bạo loạn lật đổ được xác định là:

a) A. Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu và là b) B. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt trong các
nhiệm vụ thường xuyên, lâu dài. nhiệm vụ quốc phòng - an ninh ở nước ta
hiện nay.

c) C. Nhiệm vụ cơ bản lâu dài trong các d) D. Nhiệm vụ trọng tâm hàng đầu và là
nhiệm vụ quốc phòng - an ninh ở nước ta nhiệm vụ thường xuyên, lâu dài.
hiện nay.

28. Nguyên tắc xử lí khi có bạo loạn diễn ra là:

a) A. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng b) B. Nhanh gọn, kiên quyết, triệt để đúng
đối tượng, không để lan rộng, kéo dài. đối tượng, không để lan rộng, kéo dài.
c) C. Nhanh gọn, linh hoạt, khôn khéo đúng d) D. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, mềm
đối tượng, không để lan rộng, kéo dài. dẻo đúng đối tượng, không để lan rộng,
kéo dài.
:
29. Các thế lực thù địch "Lợi dụng vấn đề tôn giáo - dân tộc"
để chống phá ta như thế nào?

a) A. Lợi dụng chính sách bình đẳng, tự do b) B.Lợi dụng chính sách tự do tôn giáo của
dân chủ của ta. Đảng, nhà nước ta để truyền đạo trái
phép.
c) C. Lợi dụng những sai sót, sơ hở của d) D. Triệt để lợi dụng, dân chủ, tự do của ta
Đảng và nhà nước để vu cáo. để tuyên truyền xuyên tạc.

30. Một trong những giải pháp phòng chống chiến lược diễn
biến hòa bình, bạo loạn lật đổ:

a) A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại b) B. Xây dựng cơ sở chính trị - xã hội vững
hóa, chống nguy cơ tụt hậu kinh tế. mạnh về mọi mặt.
c) C. Đẩy lùi các hủ tục lạc hậu, mê tín dị d) D. Xây dựng lòng yêu nước cho tuổi trẻ
đoan và các tệ nạn xã hội. nhất là học sinh, sinh viên.

31. Sinh viên cần làm gì để góp phần làm thất bại chiến lược
"Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của kẻ thù?

a) A. Luôn học tập phấn đấu, nâng cao cảnh b) B. Luôn nâng cao cảnh giác tích cự tham
giác tự bảo vệ mình, bảo vệ nơi mình cư gia các hoạt động phong trào ở nhà
trú. trường và địa phương.
c) C. Tích cực học tập, rèn luyện, nâng cao d) D. Tích cực học tập, rèn luyện tham gia
tinh thần cảnh giác cách mạng, phát hiện, xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
đấu tranh, ngăn ngừa. nhân dân trong mọi tình huống.

32. Dân quân tự vệ ra đời từ đâu?

a) A. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào b) B. Dân quân tự vệ ra đời từ đấu tranh
cách mạng do Đảng phát động. cách mạng của nhân dân ta.
c) C. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào d) D. Dân quân tự vệ ra đời từ phong trào
cách mạng của nhân dân do Đảng lãnh cách mạng do Đảng xây dựng và lãnh
đạo. đạo.
:
33. Dân quân tự vệ có vai trò gì?

a) A. Là một trong những công cụ chủ yếu b) B. Trong thời bình, dân quân tự vệ là lực
để bảo vệ địa phương cơ sở. lượng đông đảo tham gia xây dựng kinh
tế.
c) C. Trong thời chiến, dân quân tự vệ làm d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.
nòng cốt cho toàn dân đánh giặc.

34. Ban Chỉ huy quân sự cơ sở của dân quân tự vệ gồm


những thành phần nào?

a) A. Chỉ huy trưởng, phó chỉ huy trưởng b) B. Chỉ huy trưởng, chính trị viên và phó
hậu cần. chỉ huy trưởng.
c) C. Chỉ huy trưởng, phó chỉ huy trưởng. d) D. Chỉ huy trưởng, chính trị viên, chỉ huy
phó chính trị.

35. Lực lượng dân quân tự vệ được tổ chức như thế nào?

a) A. Lực lượng dự bị và lực lượng rộng rãi. b) B. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng
rãi.
c) C. Lực lượng quân sự và lực lượng an d) D. Lực lượng thường trực và lực lượng
ninh nhân dân. đánh địch tại chỗ.

36. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực
lượng dự bị động viên là phải?

a) A. Phát huy sức mạnh của toàn dân tất cả b) B. Xây dựng lực lượng dự bị động viên
các lĩnh vực hoạt động xã hội. hùng mạnh, trình độ kỹ chiến thuật tốt,
sẵn sàng chiến đấu cao.
c) C. Phát huy sức mạnh của bộ, ngành và d) D. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ
địa phương. thống chính trị.
:
37. Xây dựng lực lượng dự bị động viên bảo đảm giữa số
lượng và chất lượng như thế nào?

a) A. Số lượng đông, chất lượng cao, phải b) B. Số lượng đủ, chất lượng cao, xây dựng
xây dựng toàn diện. toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng
điểm.
c) C. Xây dựng toàn diện nhưng có trọng d) D. Số lượng hợp lý, chất lượng cao, nhất
tâm, trọng điểm. là chất lượng chính trị.

38. Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực
lượng, dự bị động viên là:

a) A. Bảo đảm số lượng, chất lượng cao toàn b) B. Bảo đảm toàn diện nhưng có trọng
diện, rộng khắp, sẵn sàng chiến đấu cao. điểm chủ yếu xây dựng chất lượng.
c) C. Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, d) D. Bảo đảm số lượng đông, chất lượng
xây dựng toàn diện nhưng có trọng tâm, cao cho những đơn vị sẵn sàng chiến
trọng điểm. đấu.

39. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ hiện nay cần lưu ý
nhất nội dung nào?

a) A. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh, b) B. Xây dựng dân quân tự vệ vững mạnh,
coi trọng chất lượng chính trị. rộng khắp coi trọng chất lượng là chính.
c) C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ d) D. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
vững mạnh, rộng khắp toàn diện có sức vững mạnh, rộng khắp, toàn diện.
chiến đấu cao.

40. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ cần chú ý phương
châm:

a) A. Vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất b) B. Vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất
lượng chính trị. lượng là chính.

c) C. Xây dựng toàn diện sẵn sàng chiến đấu d) D. Xây dựng toàn diện, coi trọng chất
cao. lượng chính trị là chính.
:
41. Dân quân tự vệ có nhiệm vụ tăng cường cho quân đội
để làm gì?

a) A. Luôn bổ sung cho quân đội để chiến b) B. Bổ sung, phối hợp với quân đội chiến
đấu và tải thương. đấu, phục vụ chiến đấu.
c) C. Trực tiếp bổ sung cho quân chủ lực. d) D. Luôn bổ sung cho quân đội để chiến
đấu và tải thương ở hỏa tuyến.

42. Dân quân tự vệ đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối trực tiếp
về mọi mặt của Đảng vì:

a) A. Dân quân tự vệ là một bộ phận của lực b) B. Dân quân tự vệ là lực lượng vũ trang
lượng vũ trang nhân dân. quần chúng nhân dân.
c) C. Dân quân tự vệ là lực lượng nòng cốt d) D. Dân quân tự vệ là lực lượng chiến lược
chiến đấu bảo vệ địa phương. bảo vệ Tổ quốc

43. Tổ chức, biên chế đơn vị dự bị động viên phải theo


nguyên tắc:

a) A. Theo mức độ sức khỏe, theo tuổi đời b) B. Theo trình độ chuyên môn, theo hạng,
và theo cư trú. theo cư trú.

c) C. Theo quân hàm, theo chức vụ và theo d) D. Theo hạng, theo trình độ văn hóa và
sức khỏe. theo tuổi đời.

44. Phương châm huấn luyện đối với lực lượng dự bị động
viên:

a) A. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả tập b) B. Cơ bản, thống nhất coi trọng khâu kỹ
trung vào khoa học quân sự hiện đại. thuật tác chiến, phối hợp giữa các lực
lượng.
c) C. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, sát d) D. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, tập
thực tế chiến đấu tại địa bàn. trung có trọng tâm, trọng điểm.

45. Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải đặt dưới sự
lãnh đạo của Đảng như thế nào?

a) A. Trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt. b) B. Trực tiếp về mọi mặt.
c) C. Tuyệt đối về mọi mặt. d) D. Toàn diện về mọi mặt.
:
46. Một biểu hiện của sức mạnh tổng hợp trong xây dựng
lực lượng dự bị động viên là:

a) A. Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị b) B. Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị
động viên của các địa phương. động viên của Bộ, Ngành.

c) C. Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị d) D. Sự chăm lo xây dựng lực lượng dự bị
động viên của toàn xã hội. động viên của Bộ Quốc phòng.

47. Xây dựng lực lượng dự bị động viên là:

a) A. Nhiệm vụ quan trọng thường xuyên tất b) B. Nhiệm vụ trọng yếu, thường xuyên của
cả các cấp các ngành, của toàn xã hội. toàn Đảng, toàn quân, toàn dân.

c) C. Nhiệm vụ hệ trọng trong bảo vệ Tổ d) D. Nhiệm vụ quan trọng thường xuyên


quốc, bảo vệ nhân dân. của toàn xã hội và quân đội.

48. Dân quân tự vệ được bảo đảm hậu cần như thế nào?

a) A. Tự cung tự cấp về mọi mặt. b) B. Được đảm bảo hậu cần tại chỗ.

c) C. Được địa phương bảo đảm về công tác d) D. Được địa phương bảo đảm về mọi mặt
chiến đấu. công tác.

49. Xây dựng lực lượng dự bị động viên được xác định là
nhiệm vụ trọng yếu thường xuyên của lực lượng nào?

a) A. Của Bộ quốc phòng, Bộ công an. b) B. Của toàn xã hội và nhân dân.
c) C. Của Đảng, toàn dân, toàn quân. d) D. Của Bộ quốc phòng và An ninh nhân
dân.

50. Thẩm quyền quyết định và thông báo quyết định động
viên công nghiệp quốc phòng do cấp nào quy định?

a) A. Bộ Quốc phòng. b) B. Chủ tịch nước.


c) C. Chủ tịch Quốc hội. d) D. Chính phủ.
:
51. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dự bị
động viên là?

a) A. Tạo nguồn, đăng ký, quản lý lực lượng b) B. Tạo nguồn, đăng ký, biên chế lực lượng
dự bị động viên. dự bị động viên.
c) C. Tạo nguồn, đăng ký, tổ chức lực lượng d) D. Tạo nguồn, đăng ký, kiểm tra lực lượng
dự bị động viên theo kế hoạch. dự bị động viên theo pháp lệnh quy định.

52. Phương tiện kĩ thuật của lực lượng dự bị động viên gồm
những phương tiện nào?

a) A. Phương tiện vận tải, làm đường, cầu b) B. Phương tiện thông tin liên lạc, y tế,
phà, thông tin liên lạc. phương tiện vận tải làm đường.

c) C. Phương tiện vận tải làm đường, xếp d) D. Phương tiện vận tải làm đường, thông
dỡ, thông tin liên lạc, y tế và một số tin liên lạc và các thiết bị khoa học công
phương tiện khác. nghệ.

53. Thực hiện huấn luyện, diễn tập, kiểm tra đối với lực
lượng dự bị động viên nhằm:

a) A. Giúp nâng cao chất lượng đáp ứng yêu b) B. Giúp nâng cao chất lượng đáp ứng yêu
cầu sẵn sàng chiến đấu. cầu động viên tham gia mở rộng quân
đội.

c) C. Giúp nâng cao chất lượng đáp ứng yêu d) D. Giúp lãnh đạo, chỉ huy nắm thực trạng
cầu động viên và tổng động viên khi có tổ chức, xây dựng lực lượng dự bị động
lệnh. viên.

54. Nguyên tắc lãnh đạo của Đảng đối với lực lượng dự bị
động viên nhằm đạt mục đích:

a) A. Duy trì sức mạnh chiến đấu của lực b) B. Hoàn thiện cơ chế lãnh đạo và tăng
lượng dự bị động viên đáp ứng yêu cầu cường chất lượng cho lực lượng vũ trang
nhiệm vụ mới. nhân dân.

c) C. Bảo đảm sức mạnh của quân đội, đáp d) D. Hoàn thiện và tăng cường số lượng,
ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc Tổ quốc chất lượng cho lực lượng vũ trang khi có
Việt Nam XHCN. chiến tranh.
:
55. Dân quân tự vệ được tổ chức thành 2 lực lượng là:

a) A. Lực lượng cơ động và lực lượng rộng b) B. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng
rãi. rãi.
c) C. Lực lượng quân sự và lực lượng an d) D. Lực lượng cơ động tại chỗ đánh địch
ninh nhân dân. và lực lượng dự bị.

56. Huấn luyện quân sự đối với dân quân tự vệ bao gồm
những đối tượng nào?

a) A. Toàn thể cán bộ, công nhân viên các b) B. Toàn thể cán bộ dân quân tự vệ.
ngành, các cấp.
c) C. Toàn thể cán bộ, chiến sĩ dân quân tự d) D. Toàn thể cán bộ, Đảng viên, dân quân
vệ. tự vệ.

57. Nội dung giáo dục chính trị đối với dân quân tự vệ là gì?

a) A. Giáo dục truyền thống dân tộc, tinh b) B. Giáo dục âm mưu thủ đoạn của các
thần yêu nước, âm mưu thủ đoạn của kẻ thế lực thù địch chống phá nước ta.
thù.
c) C. Giáo dục cho mọi người nâng cao tinh d) D. Giáo dục âm mưu và ý chí đánh giặc
thần cảnh giác. giữ nước cho người dân.

58. Độ tuổi của công dân Việt Nam tham gia lực lượng dân
quân tự vệ là:

a) A. Đủ 18 tuổi đến 42 tuổi cho nam công b) B. Đủ 18 tuổi đến 42 tuổi cho nam công
dân, đủ 18 tuổi đến 35 tuổi cho nữ công dân; đủ 18 tuổi đến hết 30 cho nữ công
dân. dân.

c) C. Đủ 20 tuổi đến 45 tuổi cho nam công d) D. Đủ 18 tuổi đến hết 45 tuổi cho nam
dân, đủ 20 tuổi đến hết 35 tuổi cho nữ công dân, đủ 18 tuổi đến hết 40 tuổi cho
công dân. nữ công dân.
:
59. Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân
tự vệ hiện nay là:

a) A. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ coi b) B. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ
trọng chất lượng chính trị. toàn diện.

c) C. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ d) D. Xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ coi
toàn diện có sức chiến đấu cao. trọng chất lượng là chính.

60. Dân quân tự vệ được xác định là lực lượng như thế nào
trong nền quốc phòng toàn dân:

a) A. Dân quân tự vệ là lực lượng cơ bản b) B. Dân quân tự vệ là lực lượng nòng cốt
trong xây dựng nền quốc phòng toàn trong xây dựng nền quốc phòng toàn
dân. dân.
c) C. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích d) D. Dân quân tự vệ là lực lượng xung kích
trong xây dựng nền quốc phòng toàn trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân
dân. và an ninh nhân dân.

61. Lãnh thổ quốc gia là?

a) A. Phạm vi không gian được giới hạn bởi b) B.Phạm vi không gian bao gồm vùng đất
biên giới quốc gia. và vùng nước, vùng biển.
c) C. Phạm vi không giới hạn bởi biên giới d) D. Một phần của trái đất bao gồm vùng
quốc gia thuộc chủ quyền hoàn toàn và đất và vùng trời của quốc gia.
đầy đủ.

62. VN có đường biên giới dài bao nhiêu km?

a) A. 4550 km. b) B. 4500 km.

c) C. 5450 km. d) D. 4450 km.

63. Lãnh thổ quốc gia được cấu thành bởi các bộ phận sau:

a) A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời thuộc b) B. Vùng đất, vùng biển, nội địa và vùng
lãnh thổ quốc gia. nội thủy.
c) C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời và lãnh d) D. Vùng đất, vùng lãnh hải và vùng trời.
thổ quốc gia đặc biệt.
:
64. Vùng nội thủy của lãnh thổ quốc gia:

a) A. Là vùng nước được giới hạn bởi một b) B. Là vùng nước biển nằm ở phía trong
bên là bờ biển và một bên khác là lãnh của đường cơ sở.
hải.

c) C. Là vùng nước nằm ở bên ngoài đường d) D. Là vùng nước được giới hạn bởi đường
cơ sở. cơ sở và đường biên giới trên biển.

65. VN có đường bờ biển dài bao nhiêu km?

a) A. 3620 km. b) B. 2360 km.


c) C. 3260 km. d) D. 3206 km.

66. Vùng nước lãnh hải của lãnh thổ quốc gia:

a) A. Là vùng biển nằm bên ngoài và tiếp b) B. Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý
liền với vùng tiếp giáp lãnh hải. tính từ đường cơ sở.

c) C. Là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý d) D. Là vùng biển nằm bên ngoài vùng nội
tính từ đường cơ sở vào trong. thủy có chiều rộng 24 hải lý.

67. Tàu thuyền của các quốc gia khác có được đi lại trong
vùng lãnh hải của VN không?

a) A. Không được phép đi lại. b) B. Được phép đi lại tự do.

c) C. Được phép đi lại khi chính phủ VN cho d) D. Được phép đi lại không gây hại.
phép.

68. Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của VN?

a) A. Tỉnh Kiên Giang. b) B. Tỉnh Khánh Hòa.

c) C. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. d) D. Tỉnh Bình Thuận.

69. Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành phố và biển nào
của VN?

a) A. Thành phố Đà Nẵng, biển Đông. b) B. Thành phố Vũng Tàu, biển Đông.
c) C. Tỉnh Quảng Ninh, vịnh Bắc Bộ. d) D. Tỉnh Khánh Hòa, biển Đông.
:
70. Thế nào là chủ quyền quốc gia?

a) A. Là quyền tối cao của một quốc gia b) B. Là quyền làm chủ một cách độc lập,
trong phạm vi lãnh thổ của mình. toàn vẹn và đầy đủ về mọi mặt lập pháp,
hành pháp và tư pháp.
c) C. Là quyền thiêng liêng mọi vấn đề chính d) D. Là quyền tự quyết mọi vấn đề đối nội,
trị, kinh tế, văn hóa - xã hội do quốc gia đối ngoại của quốc gia.
quyết định.

71. Tác dụng của đường biên giới quốc gia trên biển?

a) A. Phân định lãnh thổ trên biển cho tất cả b) B. Là ranh giới phía ngoài của vùng đặc
các quốc gia. quyền kinh tế.

c) C. Là ranh giới phía ngoài của thềm lục d) D. Phân định lãnh thổ trên biển giữa các
địa. quốc gia có bờ biển liền kề hay đối diện
nhau.

72. Luật Biên giới quốc gia của VN năm 2003 xác định:

a) A. Xây dựng biên giới quốc gia là sự b) B. Xây dựng, quản lý, bảo vệ biên giới
nghiệp của toàn dân, của quân đội và quốc gia, là sự nghiệp của toàn dân do
công an do Nhà nước thống nhất quản lý. Nhà nước thống nhất quản lý.
c) C. Quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia là sự d) D. Bảo vệ khu vực biên giới là sự nghiệp
nghiệp của quân đội do Nhà nước thống của toàn dân do Nhà nước thống nhất
nhất quản lý. quản lý.

73. Đặc trưng cơ bản, quan trọng nhất của một quốc gia là
gì?

a) A. Quyền lực công cộng nhà nước. b) B. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia.
c) C. Chủ quyền quốc gia. d) D. Hòa bình, độc lập, tự chủ.
:
74. Thế nào là chủ quyền lãnh thổ quốc gia?

a) A. Là quyền tối cao, tuyệt đối, riêng biệt b) B. Là quyền thiêng liêng bất khả xâm
đối với quốc gia trên vùng lãnh thổ của phạm của một quốc gia, quyết định mọi
mình. vấn đề của quốc gia trên vùng lãnh thổ
của mình.

c) C. Là một bộ phận của chủ quyền quốc d) D. Là một bộ phận của chủ quyền quốc
gia, khẳng định quyền làm chủ của quốc gia, là quyền quyết định mọi vấn đề chính
gia đó trên vùng lãnh thổ của mình. trị, kinh tế, văn hóa, xã hội.

75. Biên giới quốc gia trên không được xác định độ cao như
thế nào?

a) A. Độ cao 100km. b) B. Độ cao ngang bầu khí quyển.

c) C. Độ cao tàu vũ trụ. d) D. Chưa có quốc gia nào quy định độ cao
cụ thể.

76. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ chủ
quyền lãnh thổ quốc gia:

a) A. Xây dựng và phát triển nền quốc b) B. Xây dựng và phát triển nền kinh tế kết
phòng toàn dân, an ninh nhân dân. hợp với quốc phòng - an ninh.

c) C. Xác lập và bảo vệ quyền lập pháp, d) D. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân
hành pháp, tư pháp trên mọi mặt. sự với bảo đảm an ninh chính trị.

77. Biên giới quốc gia được cấu thành bởi bộ phận nào sau
đây?

a) A. Biên giới quốc gia trên đất liền, biên b) B. Biên giới quốc gia trong lòng đất và
giới quốc gia trên biển và trên không. biên giới quốc gia trên biển.

c) C. Biên giới quốc gia trên không, biên giới d) D. Biên giới quốc gia trên đất liền, trên
quốc gia trên biển và trong lòng đất. biển, trên không và trong lòng đất.
:
78. Biên giới quốc gia của VN được xác định bằng yếu tố
nào?

a) A. Hệ thống các mốc quốc giới trên đất b) B. Hệ thống các mốc quốc giới trên thực
liền, các mốc quốc giới trên biển. địa, các tọa độ trên hải đồ.

c) C. Hệ thống các đường biên giới, các tọa d) D. Hệ thống các mốc quốc giới trên đất
độ trên hải đồ. liền bằng các tọa độ.

79. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới
quốc gia là:

a) A. Tăng cường mở rộng quan hệ đối b) B. Tăng cường hợp tác với các nước trên
ngoại với các nước láng giềng và trên thế thế giới vì hòa bình, ổn định và phát triển
giới. lâu dài.

c) D. Tăng cường hợp tác phát triển kinh tế, d) D. Tăng cường hợp tác nhiều mặt nhằm
văn hóa, xây dựng lực lượng vũ trang bảo xây dựng biên giới hòa bình, hữu nghị, ổn
vệ Tổ quốc. định lâu dài.

80. Một trong những nội dung xây dựng và bảo vệ biên giới
quốc gia:

a) A. Phối hợp với các nước trong khu vực b) B. Phối hợp với các nước đấu tranh ngăn
ngăn chặn mọi âm mưu gây bạo loạn lật chặn mọi hành động phá hoại tình đoàn
đổ của kẻ thù. kết hữu nghị.

c) C. Phối hợp chặt chẽ giữa chống giặc d) D. Phối hợp đấu tranh quân sự với bảo
ngoài và dẹp thù trong để bảo vệ vững đảm an ninh chính trị - trật tự an toàn xã
chắc Tổ quốc. hội.

81. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng, bảo
vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia:

a) A. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia b) B. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia
là một bộ phận rất quan trọng của Nhà là yếu tố cơ bản nhất cho sự phát triển
nước VN. kinh tế xã hội.

c) C. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia d) D. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia
là thiêng liêng, bất khả xâm phạm của là quan trọng trong sự nghiệp xây dựng
dân tộc VN. và bảo vệ Tổ quốc.
:
82. Quan điểm xây dựng biên giới hòa bình hữu nghị, ổn
định của Đảng và nhà nước ta thể hiện:

a) A. Là vấn đề quan trọng, cơ bản và lâu dài b) B. Là quan điểm nhất quán trong sự
trong sự nghiệp cách mạng của Đảng ta. nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.

c) C. Là quan điểm nhất quán phù hợp với d) D. Là xây dựng biên giới hòa bình, hữu
lợi ích, luật pháp của VN và công ước nghị, ổn định phù hợp với đường lối đối
quốc tế. ngoại của nước ta.

83. Để xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới
quốc gia. Mọi công dân VN phải:

a) A. Có nghĩa vụ tham gia xây dựng và bảo b) B. Có nghĩa vụ, trách nhiệm tham gia xây
vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia. dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên
giới quốc gia.

c) C. Có trách nhiệm tham gia xây dựng và d) D. Tất cả các câu đều đúng.
bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới
quốc gia.

84. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong việc giải quyết
các vấn đề tranh chấp lãnh thổ, biên giới:

a) A. Vừa hợp tác vừa đấu tranh trong phạm b) B. Thông qua đàm phán hòa bình, tôn
vi lãnh thổ quốc gia của mình. trọng độc lập, chủ quyền toàn vẹn lãnh
thổ của nhau.
c) C. Bằng con đường ngoại giao trên tinh d) D. Kết hợp nhiều biện pháp kể cả biện
thần bình đẳng đôi bên cùng có lợi. pháp đe dọa sử dụng vũ lực để giải quyết
tranh chấp.
:
85. Về vấn đề tranh chấp chủ quyền ở biển Đông, quan
điểm nhất quán của VN là gì?

a) A. VN khẳng định chủ quyền không thể b) B. VN khẳng định chủ quyền tuyệt đối với
tranh cãi đối với vùng biển, đảo của VN vùng biển, đảo của VN trên biển Đông,
trên biển Đông, trong đó có hai quần đảo trong đó có hai quần đảo Hoàng Sa và
Hoàng Sa và Trường Sa. Trường Sa.
c) C. VN khẳng định chủ quyền hoàn toàn d) D. VN khẳng định chủ quyền thiêng liêng
tuyệt đối với vùng biển, đảo trong đó có hoàn toàn không cãi đối với vùng biển,
hai quần đảo Hoàng sa và Trường Sa. đảo của VN trên biển Đông.

86. Giải quyết vấn đề tôn giáo phải gắn với quá trình nào?

a) A. Xóa bỏ xã hội cũ, tiến hành đổi mới b) B. Xây dựng xã hội mới, đồng thời tiến
toàn diện xã hội. hành đổi mới toàn diện xã hội cũ.
c) C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới - d) D. Cải tạo xã hội cũ, tiến hành đổi mới
xã hội chủ nghĩa. toàn diện xã hội.

87. Một trong những nội dung giải quyết vấn đề dân tộc
theo quan điểm của Lê nin:

a) A. Các dân tộc phải phân chia đẳng cấp b) B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng.
rõ ràng.

c) C. Các dân tộc phải tự trị ly khai. d) D. Các dân tộc phải có nền văn hóa
chung.

88. Đồng bào các dân tộc Jrai, Ê đê, Ba Na sinh sống chủ yếu
ở khu vực nào?

a) A. Các tỉnh Tây Nguyên. b) B. Ở các tỉnh miền núi tiếp giáp biên giới.
c) C. Các tỉnh Nam Trung Bộ. d) D. Các tỉnh miền núi phía Bắc.

89. Quan hệ dân tộc, sắc tộc hiện nay trên thế giới vẫn diễn
ra phức tạp ở phạm vi:

a) A. Châu Phi và châu Mỹ Latinh. b) B. Châu Á và Châu Âu.


c) C. Các nước XHCN. d) D. Quốc gia, khu vực và quốc tế.
:
90. Vấn đề dân tộc, sắc tộc đã gây nên những hậu quả nặng
nề về lĩnh vực nào?

a) A. Văn hóa, xã hội, đe dọa hòa bình thế b) B. Văn hóa, quân sự, chính trị, an ninh
giới. toàn bộ khu vực và quốc tế.
c) C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, môi d) D. Kinh tế, khủng hoảng kinh tế, tài chính
trường cho các quốc gia. thế giới.

91. Tư tưởng HCM về nội dung giải quyết vấn đề dân tộc.

a) A. Phải toàn diện, phong phú, sâu sắc, b) B. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa
khoa học và cách mạng. các dân tộc trong đại gia đình các dân tộc
VN.
c) C. Phải xây dựng quan hệ tốt đẹp giữa d) D. Phải bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và
dân tộc VN với các quốc gia, dân tộc trên giúp đỡ cùng phát triển.
thế giới.

92. Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở VN là:

a) A. Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú du b) B. Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú tập
canh, du cư. trung.
c) C. Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú ở d) D. Các dân tộc thiểu số ở VN cư trú phân
rừng núi. tán và xen kẽ.

93. Thực hiện chính sách dân tộc của Đảng, cần chống các
biểu hiện gì?

a) A. Tư tưởng dân tộc lớn, kì thị, hẹp hòi, b) B. Thiếu hiểu biết các phong tục tập quán
chia rẽ dân tộc. các dân tộc VN.
c) C. Lợi dụng vấn đề dân tộc đòi tự trị gây d) D. Lợi dụng vấn đề dân tộc để chống phá
mất ổn định chính trị. khối đại đoàn kết dân tộc.

94. Một trong những đặc trưng của các dân tộc ở VN là:

a) A. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân b) B. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân
số và trình độ phát triển cao. số và trình độ phát triển còn hạn chế.

c) C. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân d) C. Các dân tộc ở nước ta có quy mô dân
số và trình độ phát triển không đều. số và trình độ phát triển đồng đều.
:
95. Xu thế lớn trong mối quan hệ giữa các dân tộc trên thế
giới trong giai đoạn hiện nay:

a) A. Toàn cầu hóa diễn biến phức tạp. b) B. Hòa bình hợp tác và phát triển.
c) C. Xung đột dân tộc, sắc tộc, tôn giáo, d) D. Độc lập, tự chủ, tự cường, chống can
chạy đua vũ trang. thiệp.

96. Một trong những đặc trưng của các dân tộc VN là:

a) A. Là lịch sử đánh giặc ngoại xâm. b) B. Có truyền thống đoàn kết, gắn bó xây
dựng Quốc gia thống nhất.

c) C. Đoàn kết gắn bó trong chiến tranh bảo d) D. Cần cù sáng tạo trong xây dựng đất
vệ Tổ quốc XHCN. nước.

97. Tôn giáo là một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện
thực khách quan theo:

a) A. Trào lưu của xã hội phù hợp với tư b) B. Quy luật phát triển của đời sống xã
tưởng, tình cảm, niềm tin của con người. hội, được mọi người tin tưởng tham gia.
c) C. Quan niệm hoang đường, ảo tưởng, d) D. Chuẩn mực đạo đức, truyền thống
phù hợp với tâm lý, hành vi của con được con người tiếp nhận tin theo.
người.

98. Tôn giáo là gì?

a) A. Là một hình thức ý thức xã hội, phản b) B. Là một hình thái ý thức xã hội, phản
ánh hiện thực khách quan, theo quan ánh hiện thực khách quan, theo quan
niệm hoang đường. niệm hoang đường.

c) C. Là một hình thái phản ánh ý thức xã d) D. Là sự nhận thức, phản ánh hiện thực
hội, hiện thực khách quan, theo quan khách quan, theo quan điểm hoang
niệm hoang đường. tưởng.

99. Tôn giáo có nguồn gốc từ các yếu tố:

a) A. Kinh tế - xã hội, ý thức và hành vi. b) B. Chính trị xã hội, tinh thần và tâm lý.

c) C. Kinh tế - xã hội, nhận thức và tâm lý. d) D. Chính trị - xã hội, kinh tế và tinh thần.
:
100. Trong đời sống xã hội, tôn giáo là một cộng đồng xã hội
có yếu tố nào sau đây:

a) A. Hệ thống tôn giáo với các hoạt động b) B. Hệ thống giáo lý, nghi lễ và tổ chức tôn
của tu sĩ. giáo.

c) C. Tín ngưỡng tôn giáo, các hoạt động tôn d) D. Hệ thống chính trị của tôn giáo và tín
giáo trong nước. ngưỡng.

101. Xung đột giữa các tôn giáo thể hiện tính chất gì của tôn
giáo?

a) A. Tính lịch sử. b) B. Tính quần chúng.

c) C. Tính chính trị. d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.

102. Khi nào thì tôn giáo mất đi?

a) A. Khi những nguồn gốc sinh ra tôn giáo b) B. Khi con người làm chủ hoàn toàn tự
mất đi. nhiên, xã hội, tư duy.

c) C. Khi chế độ CNXH được xây dựng thành d) D. Tôn giáo không bao giờ mất đi.
công trên phạm vi toàn thế giới.

103. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lê nin, giải quyết
vấn đề của tôn giáo trong cách mạng XHCN là:

a) A. Quán triệt quan điểm tôn trọng luật b) B. Quán triệt quan điểm lịch sử cụ thể.
pháp.

c) C. Quán triệt quan điểm tôn trọng quần d) D. Quán triệt quan điểm tôn trọng giáo
chúng. lý.

104. Một trong những nguyên nhân làm cho tôn giáo tiếp tục
tồn tại và phát triển là gì?

a) A. Con người còn phụ thuộc vào sự phát b) B. Con người vẫn chưa làm chủ hoàn
triển của khoa học kỹ thuật. toàn tự nhiên, xã hội, tư duy.

c) C. Do thiên tai, sóng thần, động đất..., d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.


ảnh hưởng đến đời sống xã hội.
:
105. Nội dung cốt lõi của công tác tôn giáo ở VN là:

a) A. Vận động quần chúng sống "kính chúa b) B. Vận động quần chúng sống "phúc âm
yêu nước". trong lòng dân tộc".

c) C. Vận động quần chúng sống "tốt đời, d) D. Vận động quần chúng sống "từ bi, bác
đẹp đạo". ái".

106. "Tình cảm, cảm xúc, tâm trạng lo âu, sợ hãi...đã dẫn con
người đến sự khuất phục". Nội dung này muốn nói đến
nguồn gốc nào của tôn giáo?

a) A. Nguồn gốc nhận thức của tôn giáo. b) B. Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
c) C. Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo. d) D. Nguồn gốc nhận thức, tâm lý.

107. Để vô hiệu hóa sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo ở
VN, giải pháp chung cơ bản nhất là:

a) A. Thực hiện tốt chính sách đại đoàn kết b) B. Thực hiện tốt chính sách phát triển
toàn dân tộc. kinh tế - xã hội.
c) C. Thực hiện tốt chính sách xóa đói giảm d) D. Thực hiện tốt chính sách đền ơn đáp
nghèo. nghĩa.

108. Bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

a) A. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu b) B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu
tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại tranh các hành động gây rối của kẻ thù.
an ninh quốc gia.

c) C. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục d) D. Bảo vệ các công trình, cơ sở chính trị,
tiêu quan trọng về an ninh quốc gia. an ninh, quốc phòng, kinh tế khoa học
công nghệ của Nhà nước.
:
109. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là
gì?

a) A. Phòng ngừa, đấu tranh, làm thất bại b) B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn,
mọi âm mưu của các lực lượng phản đấu tranh làm thất bại các hoạt động
động xâm phạm an ninh quốc gia. xâm phạm an ninh quốc gia.

c) C. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn mọi d) D. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn
âm mưu, hành động gây bạo loạn, lật đổ xâm phạm biên giới quốc gia của các thế
của các thế lực thù địch. lực thù địch.

110. Các biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia là gì?

a) A. Vận động quần chúng. b) B. Kinh tế, vũ trang.

c) C. Ngoại giao, nghiệp vụ, pháp luật. d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.

111. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:

a) A. Bảo vệ an ninh biên giới, văn hóa, b) B. Bảo vệ bí mật các tổ chức chính trị - xã
thông tin, tôn giáo. hội và các công trình quốc phòng - an
ninh.
c) C. Bảo vệ bí mật của Nhà nước và các d) D. Bảo vệ bí mật các cấp chính quyền, sự
mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia. nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.

112. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:

a) A. Bảo vệ an ninh tư tưởng văn hóa, khối b) B. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN,
đại đoàn kết dân tộc, quyền lợi của nhân sự quản lý thống nhất của nhà nước.
dân.
c) C. Phòng ngừa phát hiện, ngăn chặn, đấu d) D. Bảo vệ bí mật của Nhà nước và các
tranh làm thất bại, loại trừ các hoạt động mục tiêu quan trọng.
xâm phạm an ninh quốc gia.
:
113. Bảo vệ an ninh quốc gia cần tuân thủ những nguyên tắc
là gì?

a) A. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo b) B. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an
đảm lợi ích của nhà nước, của các tổ chức ninh quốc gia với nhiệm vụ xây dựng
và cá nhân. phát triển kinh tế - văn hóa, xã hội.

c) C. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.


quản lí thống nhất của nhà nước.

114. Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:

a) A. Bảo vệ an ninh biên giới, văn hóa, b) B. Bảo vệ bí mật các tổ chức chính trị - xã
thông tin, tôn giáo. hội và các công trình quốc phòng - an
ninh.

c) C. Bảo vệ an ninh kinh tế, quốc phòng, d) D. Bảo vệ bí mật các cấp chính quyền, sự
đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia. nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.

115. Trong sự nghiệp bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự
an toàn xã hội thì công an nhân dân được xác định là lực
lượng như thế nào?

a) A. Lực lượng chủ yếu. b) B. Lực lượng nòng cốt.

c) C. Lực lượng quan trọng. d) D. Lực lượng chức năng.

116. Lĩnh vực nào sau đây được coi là cốt lõi trong bảo vệ an
ninh quốc gia?

a) A. An ninh biên giới. b) B. An ninh chính trị nội bộ.


c) C. An ninh kinh tế. d) D. An ninh tư tưởng, văn hóa.
:
117. Một trong những cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh
quốc gia là:

a) A. Công an, quân đội, bộ đội biên phòng, b) B. Công an, bộ đội chủ lực, bộ đội biên
dân quân tự vệ dự bị động viên và các tổ phòng, dân quân tự vệ và tình báo quân
chức chính trị. đội nhân dân.

c) C. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy và các đơn vị d) D. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy công an, bộ
bảo vệ an ninh quân đội, tình báo quân đội hải quân, cảnh sát biển.
đội nhân dân.

118. Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia ở khu vực
biên giới trên đất liền và trên biển:

a) A. Bộ đội biên giới, cảnh sát biển. b) B. Bộ đội biên phòng, cảnh sát nhân dân.
c) C. Bộ đội biên phòng, cảnh sát biển. d) D. Lực lượng kiểm ngư, lực lượng biên
phòng.

119. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm:

a) A. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ, an b) B. Bảo vệ an ninh kinh tế, văn hóa - tư
ninh kinh tế, Đảng Cộng sản VN, nhà tưởng, dân tộc và sự nghiệp công nghiệp
nước XHCN. hóa, hiện đại hóa.

c) C. Bảo vệ an ninh kinh tế, tôn giáo, dân d) D. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ, kinh
tộc và nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản tế, văn hóa, tư tưởng, dân tộc, tôn giáo,
sắc dân tộc. biên giới, thông tin.

120. Trong các lĩnh vực về an ninh quốc gia thì lĩnh vực nào là
quan trọng nhất?

a) A. Quốc phòng. b) B. Tư tưởng - văn hóa.


c) C. Chính trị. d) D. Đối ngoại.

121. Trong công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội, lực lượng
nào làm nòng cốt?

a) A. Công an nhân dân. b) B. Quân đội nhân dân.

c) C. Quần chúng nhân dân. d) D. Lực lượng vũ trang.


:
122. Đấu tranh giữ gìn trật tự an toàn xã hội là nhiệm vụ của:

a) A. Lực lượng công an nhân dân. b) B. Lực lượng quân đội nhân dân.

c) C. Lực lượng cảnh sát 113. d) D. Toàn Đảng, toàn dân.

123. Bảo vệ trật tự an toàn xã hội là nhiệm vụ của:

a) A. Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân lực b) B. Toàn Đảng, toàn dân, lực lượng công
lượng Công an nhân dân giữ vai trò nòng an nhân dân giữ vai trò nòng cốt.
cốt.
c) C. Toàn dân, lực lượng công an nhân dân d) D. Công an, an ninh và lực lượng vũ trang
giữ vai trò nòng cốt. nhân dân.

124. Hiện nay VN ta khẳng định đối tác là:

a) A. Những quốc gia, vùng lãnh thổ, các tổ b) B. Những nước XHCN và các nước đang
chức phi chính phủ tạo điều kiện thuận phát triển giúp đỡ VN.
lợi cho VN.

c) C. Những ai chủ trương tôn trọng độc lập, d) D. Những tổ chức, cá nhân tôn trọng giúp
chủ quyền và hợp tác bình đẳng cùng có đỡ VN.
lợi với VN.

125. Người có hành vi phạm tội đến tài sản, đến tính mạng
sức khỏe... thuộc đối tượng nào?

a) A. Đối tượng xâm phạm trật tự, an toàn b) B. Đối tượng xâm phạm an toàn xã hội.
xã hội.

c) C. Đối tượng xâm phạm an ninh trật tự, d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.
xã hội.

126. Người có hành vi hoạt động điều tra thu thập thông tin
theo chỉ đạo của nước ngoài để chống lại nhà nước
Cộng hòa XHCN VN thuộc đối tượng nào?

a) A. Phản động. b) B. Gián điệp.

c) C. Tội phạm an ninh quốc gia. d) D. Tội phạm hình sự.


:
127. Đối tượng xâm phạm đến an ninh quốc gia trong tình
hình hiện nay là:

a) A. Bọn tội phạm kinh tế, hình sự. b) B. Bọn gián điệp, bọn phản động.

c) C. Các đối tượng xâm phạm về trật tự an d) D. Các phần tử có tư tưởng sai trái, bất
toàn xã hội. mãn, chống chủ nghĩa xã hội.

128. "Ngăn chặn các hoạt động truyền bá văn hóa phẩm
phản động, đồi trụy..." thuộc nội dung nào trong bảo vệ
an ninh quốc gia?

a) A. Bảo vệ an ninh dân tộc. b) B. Bảo vệ an ninh thông tin.


c) C. Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng. d) D. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.

129. Một trong những quan điểm của Đảng, nhà nước ta về
bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội?

a) A. Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về b) B. Công an là lực lượng nòng cốt, tăng
mọi mặt bảo vệ an ninh quốc gia. cường hiệu lực quản lý của nhà nước.
c) C. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng d) D. Phát huy truyền làm chủ của nhân dân
với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc. trên lĩnh vực bảo vệ an ninh quốc gia, trật
tự an toàn xã hội.

130. Trách nhiệm đảm bảo trật tự, an toàn giao thông:

a) A. Là trách nhiệm của tất cả mọi người b) B. Trách nhiệm của tất cả mọi người khi
khi đi ô tô, xe máy. tham gia giao thông.

c) C. Là trách nhiệm của mọi công dân nước d) D. Là trách nhiệm của Cảnh sát giao
cộng hòa XHCN VN. thông, Thanh tra giao thông.

131. Bảo vệ các cơ quan đại diện, cán bộ, sinh viên và người
lao động VN ở nước ngoài, thuộc nội dung nào trong
bảo vệ an ninh quốc gia?

a) A. Bảo vệ an ninh dân tộc. b) B. Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng.

c) C. Bảo vệ an ninh kinh tế. d) D. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.
:
132. Trong phòng chống tội phạm thì:

a) A. Phòng ngừa mang ý nghĩa chính trị - xã b) B. Phòng ngừa mang ý nghĩa kinh tế sâu
hội sâu sắc, giữ vững an ninh chính trị, sắc, tiết kiệm tiền của Nhà nước và của
trật tự an toàn xã hội. nhân dân.

c) C. Phòng ngừa mang tính đồng bộ, hệ d) D. Phòng ngừa là phương hướng chính, là
thống kết hợp giữa nhà nước với tổ chức tư tưởng chỉ đạo, phòng ngừa không để
xã hội và công dân. tội phạm xảy ra.

133. Mục đích của phòng chống tội phạm:

a) A. Là tìm ra các nguyên nhân, điều kiện b) B. Là ngăn chặn, hạn chế, làm giảm từng
của tình trạng phạm tội. bước tiến tới loại trừ tội phạm.
c) C. Là khắc phục, thủ tiêu các nguyên d) D. Là kiên quyết triệt để thủ tiêu tội
nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội. phạm.

134. Có mấy nguyên nhân, điều kiện chính dẫn đến tội phạm:

a) A. 9 nguyên nhân. b) B. 10 nguyên nhân.

c) C. 11 nguyên nhân. d) D. 8 nguyên nhân.

135. Tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm có mấy


nguyên tắc chính:

a) A. 6 nguyên tắc. b) B. 7 nguyên tắc.

c) C. 8 nguyên tắc. d) D. 9 nguyên tắc.

136. Công dân với tư cách là chủ thể trong phòng chống tội
phạm phải:

a) A. Thực hiện tốt các quyền, nghĩa vụ của b) B. Tích cực, chủ động, đấu tranh với các
công dân được quy định trong hiến pháp. loại tội phạm.

c) C. Tham gia nhiệt tình có hiệu quả vào d) D. Trực tiếp làm tốt công tác phòng ngừa
các hoạt động phòng ngừa, ngăn chặn tội tội phạm ở địa phương.
phạm.
:
137. Làm tốt công tác phòng ngừa tội phạm có ý nghĩa kinh
tế gì?

a) A. Tiết kiệm ngân sách, sức lao động của b) B. Bảo đảm cho nhân dân được an tâm
nhân viên nhà nước, của công dân. tham gia lao động sản xuất.

c) C. Không cần phải tổ chức lực lượng d) D. Không cần giải quyết các vấn đề liên
phòng chống tội phạm tốn kém. quan đến phòng chống tội phạm.

138. Trong các cơ quan, đơn vị dưới đây, cơ quan nào là cơ


quan bảo vệ pháp luật?

a) A. Công an, quân đội, tòa án quân sự. b) B. Công an, bộ đội biên phòng, cảnh sát
biển.

c) C. Cảnh sát giao thông, kiểm soát quân d) D. Công an, viện kiểm soát, tòa án.
sự, công an khu vực.

139. Công tác phòng chống tội phạm là nhiệm vụ của những
chủ thể nào?

a) A. Nhà nước cùng các ngành, các tổ chức b) B. Công an nhân dân, Quân đội nhân
đoàn thể và công dân. dân.

c) C. Quốc hội và Ủy ban nhân dân các cấp. d) D. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các
cấp.

140. Trong phòng chống tội phạm thì phòng ngừa chung là:

a) A. Tổng hợp tất cả các biện pháp về chính b) B. Tổng hợp tất cả các biện pháp về chính
trị, kinh tế, văn hóa, pháp luật và giáo trị tư tưởng, kinh tế xã hội và xây dựng
dục. nếp sống văn hóa.

c) C. Tổng hợp tất cả các biện pháp về tuyên d) D. Tổng hợp tất cả các biện pháp về
truyền, xây dựng đạo đức, lối sống kết tuyên truyền giáo dục, kết hợp cưỡng bức
hợp với phát triển kinh tế. và phạt tù theo luật định.
:
141. Nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là:

a) A. Nhà nước quản lý, kết hợp chủ động b) B. Tuân thủ pháp luật, phối hợp và cụ
phòng ngừa với chủ động liên tục tấn thể.
công.

c) C. Dân chủ, nhân đạo, khoa học và tiến d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.
bộ.

142. Công tác phòng chống tội phạm cần tiến hành theo
hướng nào?

a) A. Phát hiện, khắc phục, hạn chế những b) B. Xác định đúng nguyên nhân, điều kiện
nguyên nhân, điều kiện của tình trạng tội của tình trạng tội phạm.
phạm.
c) C. Xác định đúng nguyên nhân, điều kiện d) D. Xác định đúng chủ trương, biện pháp
cấu thành tội phạm. từng bước xóa bỏ nguyên nhân, điều kiện
của tội phạm.

143. Vai trò, trách nhiệm chính của nhà trường trong đấu
tranh phòng chống tội phạm?

a) A. Kết hợp với các tổ chức, đoàn thể quần b) B. Tuyên truyền giáo dục chương trình
chúng phát hiện phòng chống tội phạm. quốc gia phòng chống tội phạm cho sinh
viên.

c) C. Kết hợp với lực lượng công an địa d) D. Chủ động nghiên cứu các chủ trương,
phương phát hiện, đấu tranh xử lí tội biện pháp để phòng chống tội phạm.
phạm.

144. Vai trò, trách nhiệm của Quốc hội trong công tác đấu
tranh phòng chống tội phạm:

a) A. Là cơ quan lập pháp và giám sát. b) B. Là cơ quan tư pháp.

c) C. Là cơ quan hành pháp. d) D. Là cơ quan lãnh đạo, điều hành công


tác phòng chống tội phạm.
:
145. Mục đích của công tác phòng chống tệ nạn xã hội?

a) A. Từng bước đấu tranh, xử lý ngăn chặn b) B. Từng bước phát hiện xử lý nghiêm túc,
tình trạng của tệ nạn xã hội. kịp thời các tệ nạn xã hội.

c) C. Từng bước xây dựng địa bàn trong d) D. Từng bước xóa bỏ dần những nguyên
sạch lành mạnh không có tệ nạn. nhân điều kiện của tệ nạn xã hội.

146. Một trong những mục đích trong công tác phòng chống
tệ nạn xã hội là:

a) A. Ngăn ngừa, chặn đứng không để cho b) B. Ngăn ngừa, từng bước xóa bỏ những
tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển lan nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội.
rộng trên địa bàn.
c) C. Ngăn ngừa, kết hợp xây dựng đời sống d) D. Ngăn ngừa, phát hiện những hành vi
văn hóa, bảo vệ thuần chủng thuần hoạt động của bọn tội phạm dẫn đến tệ
phong mỹ tục của dân tộc. nạn xã hội.

147. Một trong những đặc điểm của tệ nạn xã hội:

a) A. Có mối quan hệ với các hiện tượng tiêu b) B. Có phương thức hoạt động tinh vi.
cực khác.

c) C. Có tính lây lan nhanh trong xã hội. d) D. Hoạt động có tổ chức.

148. Nguyên nhân chính của tệ nạn cờ bạc là do đâu?

a) A. Do ham muốn của mỗi cá nhân trong b) B. Có sự thiếu sót trong quản lý kinh tế,
xã hội và nhân dân. xã hội của nhà nước và các tổ chức.

c) C. Cuộc sống gia đình gặp khó khăn, bế d) D. Bản chất ăn bám, bóc lột, lười lao
tắc trong cuộc sống. động, thích hưởng thụ của một số người.

149. Thái độ của em đối xử với người mắc phải tệ nạn xã hội?

a) A. Là lên án, không tiếp xúc để không bị b) B. Là tạo mọi điều kiện để nâng đỡ họ về
ảnh hưởng. tinh thần, hỗ trợ về vật chất.

c) C. Là cảm thông, chia sẻ, động viên an ủi, d) D. Là cảm hóa, giáo dục để họ trở thành
giúp đỡ họ. công dân có ích.
:
150. Trong các loại tệ nạn xã hội, tệ nạn nào thường dẫn đến
tội phạm nghiêm trọng?

a) A. Tệ nạn mê tín dị đoan. b) B. Tệ nạn mại dâm.

c) C. Tệ nạn nghiện ma túy. d) D. Tệ nạn cờ bạc.

151. Hiện nay, hình thức sử dụng ma túy phổ biến trong giới
trẻ ở nước ta là:

a) A. Hút, hít ma túy. b) B. Tiêm, chích thuốc phiện, heroin.

c) C. Sử dụng ma túy tổng hợp. d) D. Tiêm chích ma túy.

152. Hành vi dùng nhà ở của mình hoặc địa điểm khác để
chứa các đám bạc từ đó trục lợi cho mình qua những
người đánh bạc được gọi là gì?

a) A. Đánh bạc tập thể. b) B. Tổ chức đánh bạc.

c) C. Gá bạc, sòng bạc. d) D. Cá cược tại nhà.

153. Hậu quả và tác hại của tệ nạn mại dâm:

a) A. Là trái với chuẩn mực đạo đức xã hội, b) B. Là phá vỡ hạnh phúc gia đình, tác hại
thuần phong mỹ tục dân tộc. đến nòi giống.

c) C. Làm ảnh hưởng đến đạo đức, nhân d) D. Làm xói mòn đạo đức dân tộc, là một
phẩm, giá trị con người và hạnh phúc. trong những nguyên nhân dẫn đến căn
bệnh HIV/AIDS.

154. Tệ nạn cờ bạc có mối quan hệ như thế nào với các loại
tệ nạn xã hội dẫn đến tội phạm:

a) A. Có quan hệ chặt chẽ với các hành vi và b) B. Có quan hệ với nhóm tệ nạn xã hội
hiện tượng tiêu cực trong xã hội. như mê tín dị đoan, ma túy,..

c) C. Có quan hệ chặt chẽ với tội phạm hình d) D. Có quan hệ khép kín, độc lập, ít liên
sự và các hiện tượng tiêu cực khác. quan tới các tệ nạn xã hội khác.
:
155. Em hiểu và phân biệt đâu là mê tín dị đoan:

a) A. Đó là thờ cúng tổ tiên, ông bà. b) B. Đó là các lễ hội văn hóa dân tộc, văn
hóa tôn giáo.
c) C. Đó là cầu cúng, bói toán, đồng bóng. d) D. Đó là thờ cúng trời - đất - thánh thần.

156. Chủ trương, quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về phòng
chống tệ nạn xã hội:

a) A. Nghiêm cấm mọi hình thức hoạt động b) B. Phòng ngừa là cơ bản, kết hợp với các
tệ nạn xã hội, chủ động phòng ngừa, chương trình phát triển kinh tế - văn hóa
không để lây lan. - xã hội.

c) C. Lấy phòng chống từ gia đình, cơ quan, d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.


đơn vị, trường học làm cơ sở.

157. Các thế lực thù địch lợi dụng mê tín dị đoan để chống
phá VN, tập trung vào:

a) A. Một bộ phận nhân dân có trình độ văn b) B. Một bộ phận cán bộ, công nhân, viên
hóa, nhận thức thấp kém, cổ hủ lạc hậu. chức, học sinh, sinh viên có hoàn cảnh éo
le.

c) C. Vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới, hải d) D. Vùng sâu, vùng đồng bào dân tộc ít
đảo, vùng địa bàn xung yếu. người trình độ nhận thức còn lạc hậu,
thấp kém.

158. Phòng chống tệ nạn xã hội là trách nhiệm của chủ thể
nào?

a) A. Nhà nước, các tổ chức xã hội, đoàn thể b) B. Cơ quan công an, an ninh nhân dân.
và mọi công dân.

c) C. Công an, cảnh sát, gia đình, nhà d) D. Công an, cảnh sát, tòa án, viện kiểm
trường. sát.
:
159. Để phòng ngừa hậu quả của tệ nạn xã hội và tội phạm ở
trường lớp, theo em cần:

a) A. Nhận thức rõ hậu quả, không tham gia b) B. Nhận thức rõ trách nhiệm, không
vào các tệ nạn xã hội dưới bất cứ hình ngừng học tập và nâng cao tri thức, hiểu
thức nào. biết pháp luật.

c) C. Có trách nhiệm phát hiện các tệ nạn xã d) D. Trách nhiệm tự bảo vệ mình, ký kết
hội để cùng nhà trường phòng ngừa có không tham gia các hoạt động tệ nạn xã
hiệu quả. hội và tội phạm.

160. Phương hướng cơ bản nhất trong phòng chống tệ nạn


xã hội?

a) A. Phòng ngừa. b) B. Xử lý nghiêm minh, kịp thời.

c) C. Xử lý đúng người đúng tội. d) D. Kiên quyết đấu tranh dưới mọi hình
thức.

161. Khi phát hiện thấy các bạn cùng lớp có hoàn cảnh éo le,
gặp trắc trở trong học tập, lầm lỗi trong cuộc sống, trước
tiên mỗi sinh viên phải làm gì?

a) A. Hạn chế tiếp xúc hoặc không giao tiếp, b) B. Gặp gỡ, động viên, giúp đỡ, cảm hóa,
tránh tình trạng bị lôi cuốn theo bạn. không để bạn bị sa ngã vào các tệ nạn.

c) C. Báo cáo với cơ quan công an để tìm d) D. Báo cáo với thầy cô và nhà trường để
hiểu, điều tra nhanh chóng. kịp thời ngăn chặn kịp thới.

162. Ý nghĩa chính trị, xã hội của công tác phòng chống tội
phạm?

a) A. Giúp giữ vững an ninh quốc gia, giữ gìn b) B. Trấn áp tội phạm, xây dựng địa
trật tự an toàn xã hội. phương trong sạch, lành mạnh.

c) C. Khắc phục, thủ tiêu những nguyên d) D. Hạn chế đến mức thấp nhất hậu quả,
nhân của tình trạng phạm tội. tác hại khi tội phạm xảy ra.
:
163. Vị trí của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:

a) A. Luôn giữ vị trí quan trọng trong sự b) B. Có vị trí không thể thiếu được trong
nghiệp cách mạng của Đảng. bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự xã hội.

c) C. Là nền tảng của sự nghiệp xây dựng và d) D. Là nền tảng của sự nghiệp bảo vệ an
bảo vệ Tổ quốc VN XHCN. ninh, trật tự.

164. Vai trò của quần chúng trong bảo vệ an ninh Tổ quốc,
được thể hiện:

a) A. Khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục, b) B. Khả năng nắm bắt mọi hoạt động của
cải tạo các loại tội phạm. các đối tượng phạm tội.

c) C. Khả năng trực tiếp phòng chống, tố d) D. Khả năng kiểm tra, kiểm soát các loại
giác tấn công tội phạm. tội phạm trong khu vực họ sinh sống.

165. Tác dụng của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc:

a) A. Trực tiếp phòng ngừa tội phạm, đấu b) B. Giúp lực lượng công an có điều kiện
tranh đẩy lùi các tệ nạn xã hội. tuyên truyền pháp luật về phòng chống
tội phạm.
c) C. Giúp lực lượng công an có điều kiện d) D. Giúp lực lượng công an nắm giữ vững
tuyên truyền chủ trương chính sách của thủ đoạn hoạt động của các loại tội
Đảng. phạm.

166. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc:

a) A. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan b) B. Nội dung, hình thức, phương pháp xây
đến mọi người, mọi tầng lớp xã hội. dựng có sự khác nhau ở các địa bàn.
c) C. Gắn liền với các cuộc vận động khác d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.
của Đảng và nhà nước.

167. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin về trò của quần
chúng nhân dân trong bảo vệ an ninh Tổ quốc?

a) A. Là người có vai trò to lớn. b) B. Là người làm nên lịch sử.


c) C. Là một bộ phận quan trọng. d) D. Là lực lượng nòng cốt của phong trào.
:
168. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc có tác
dụng:

a) A. Giúp cho lực lượng công an có điều b) B. Giúp lực lượng công an có điều kiện
kiện để triển khai sâu rộng các mặt công tuyên truyền pháp luật về phòng chống
tác nghiệp vụ. tội phạm.
c) C. Giúp lực lượng công an có điều kiện d) D. Giúp lực lượng công an nắm vững thủ
tuyên truyền chủ trương chính sách của đoạn hoạt động của các loại tội phạm.
Đảng.

169. Giữa các phong trào hành động cách mạng của nhân
dân với phong trào toàn dân bảo vệ Tổ quốc có mối
quan hệ như thế nào?

a) A. Quan hệ khăng khít, tác động hỗ trợ b) B. Mỗi phong trào có một nhiệm vụ riêng.
qua lại lẫn nhau.
c) C. Độc lập để thực hiện. d) D. Chỉ ràng buộc về mặt chính quyền.

170. Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:

a) A. Vận động toàn dân nâng cao tinh thần b) B. Vận động toàn dân tích cực tham gia
cảnh giác cách mạng trong nhiệm vụ bảo chương trình quốc gia phòng chống tội
vệ Tổ quốc. phạm.

c) C. Kết hợp chặt chẽ giữa quốc phòng an d) D. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh
ninh ở địa phương, đơn vị. tế xã hội với bài trừ tệ nạn xã hội, hủ tục
lạc hậu.

171. Đối tượng tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
Tổ quốc?

a) A. Công an, quân đội, sinh viên. b) B. Mọi người, mọi tầng lớp trong xã hội.
c) C. Công an nhân dân, cảnh sát nhân dân. d) D. Lực lượng dân quân ở địa phương.
:
172. Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.

a) A. Nắm tình hình xây dựng kế hoạch phát b) B. Xây dựng kế hoạch phát động phong
động phong trào toàn dân bảo vệ Tổ trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
quốc.

c) C. Tuyên truyền hướng dẫn nhân dân d) D. Tham gia xây dựng tổ chức Đảng,
thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ
quốc. sở vững mạnh.

173. Câu nói: "Trong bầu trời không có gì quý bằng nhân
dân" là của ai?

a) A. Nguyễn Trãi. b) B. Chủ tịch HCM.

c) C. Lê nin. d) D. Khổng Tử.

174. Một trong những phương pháp xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là:

a) A. Xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, b) B. Xây dựng mở rộng liên kết, phối hợp
đoàn thể quần chúng lại cơ sở vững giữa các ban, ngành, đoàn thể.
mạnh.

c) C. Nắm tình hình và xây dựng kế hoạch d) D. Nắm tình hình và vận động toàn dân
phát động phong trào toàn dân bảo vệ tích cực tham gia phong trào bảo vệ an
an ninh Tổ quốc. ninh trật tự, an toàn xã hội.

175. Hình thức hoạt động của phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc như thế nào?

a) A. Tự giác có tổ chức của đông đảo quần b) B. Tự giác của đông đảo quần chúng
chúng nhân dân. nhân dân.
c) C. Có tổ chức của một số bộ phận quần d) D. Tự phát ở một số bộ phận quần chúng
chúng nhân dân. nhân dân.
:
176. Một trong những phương pháp xây dựng phong trào
toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:

a) A. Tuyên truyền giáo dục và hướng dẫn b) B. Xây dựng mở rộng liên kết, phối hợp
quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm chặt chẽ giữa các ban, ngành, đoàn thể.
vụ bảo vệ an ninh - trật tự.

c) C. Xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền d) D. Tuyên truyền giáo dục và hướng dẫn
và các đoàn thể quần chúng. nhân dân xây dựng đời sống văn hóa tại
khu dân cư.

177. Một trong những nội dung của kế hoạch phát động
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:

a) A. Gửi văn bản dự thảo kế hoạch đến tổ b) B. Xác định mục đích, yêu cầu cụ thể phải
chức, cá nhân có liên quan tham gia góp đạt được của phong trào toàn dân bảo vệ
ý, bổ sung. an ninh Tổ quốc.
c) C. Tiếp thu ý kiến của tập thể, tiến hành d) D. Đảm bảo đủ nội dung, đúng quy tắc về
nghiên cứu bổ sung kế hoạch phát động thể thức văn bản quản lý Nhà nước.
toàn dân bảo vệ Tổ quốc.

178. Một trong những phương pháp tuyên truyền giáo dục
quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an
ninh Tổ quốc là:

a) A. Triệt để khai thác sử dụng phương tiện b) B. Tuyên truyền giáo dục nhân dân xây
thông tin đại chúng. dựng đời sống văn hóa.

c) C. Vận động nhân dân chấp hành giao d) D. Xây dựng cụm dân cư có nếp sống văn
thông, trật tự công cộng. hóa, thuần phong mỹ tục.

179. Phương pháp xây dựng các tổ chức quần chúng nòng
cốt trong phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc:

a) A. Xác định chức năng, nhiệm vụ, quyền b) B. Đề xuất cấp ủy, chính quyền ra quyết
hạn của tổ chức quần chúng được xây định thành lập tổ chức quần chúng bảo
dựng. vệ an ninh trật tự.
c) C. Xác định hình thức tổ chức quần chúng d) D. Tất cả a, b, c đề đúng.
cần xây dựng.
:
180. Để nhân rộng điển hình tiên tiến trong phong trào bảo
vệ an ninh Tổ quốc cần làm các công việc:

a) A. Lựa chọn điển hình tiên tiến. b) B. Phổ biến kinh nghiệm điển hình tiên
tiến.

c) C. Bồi dưỡng điển hình tiên tiến. d) D. Cả a, b đều đúng.

181. Nội dung, yêu cầu xây dựng các tổ chức quần chúng làm
nòng cốt phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc?

a) A. Lựa chọn đội ngũ cán bộ đương chức b) B. Lựa chọn người có uy tín, năng lực
có quyền hành, có năng lực. được quần chúng tín nhiệm.

c) C. Lựa chọn đội ngũ cán bộ là các cựu d) D. Tất cả a, b, c đều đúng.
chiến binh, công an.

182. Trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:

a) A. Luôn luôn nêu cao ý thức cảnh giác, b) B. Luôn xác định đây là nhiệm vụ chủ
tích cực tham gia hoạt động phòng chống yếu, bắt buộc sinh viên phải tham gia
tội phạm. hoạt động phòng chống tội phạm.

c) C. Đây là phong trào quần chúng, sinh d) D. Đây là phong trào sinh viên nên tổ
viên không nhất thiết phải tham gia. chức tham gia.

183. Một trong những nội dung nắm tình trong phát động
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc:

a) A. Vị trí địa lý, đặc điểm địa bàn, về phân b) B. Vị trí địa lý, địa hình, vùng dân cư, tình
bố dân cư, phong tục tập quán... có liên hình kinh tế, văn hóa, xã hội có liên quan.
quan.

c) C. Đi sát cơ sở tiếp xúc, gặp gỡ, thu thập ý d) D. Trực tiếp khảo sát điều tra hoạt động
kiến nắm tình hình liên quan đến an ninh của tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể
chính trị. và quần chúng nhân dân.
:
184. Ý nghĩa của việc trang bị kiến thức toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc cho sinh viên:

a) A. Giúp sinh viên hiểu biết và tự hào về b) B. Giúp sinh viên nắm chắc phong trào
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ để áp dụng khi ra trường đi làm.
quốc.

c) C. Giúp sinh viên nắm được vị trí, vai trò d) D. Giúp sinh viên củng cố kiến thức về
của phong trào, nêu cao tinh thần trách quốc phòng - an ninh.
nhiệm.

185. Trách nhiệm của sinh viên trong việc tham gia phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.

a) A. Đây là một nhiệm vụ quan trọng sinh b) B. Đây là nhiệm vụ chủ yếu mà bắt buộc
viên tự giác tham gia. sinh viên phải tham gia.

c) C. Đây là phong trào sinh viên không d) D. Đây là phong trào sinh viên tổ chức
nhất thiết phải tham gia. tham gia.

186. Một trong những nội dung của an ninh quốc gia là gì?

a) A. Bảo vệ lãnh thổ quốc gia. b) B. An ninh quân sự, an ninh xã hội.
c) C. Phòng ngừa sự chống phá từ bên d) D. Phòng ngừa sự chống phá từ bên
trong. ngoài.

187. Trọng tâm bảo đảm an ninh quốc gia là gì?

a) A. Bảo vệ lợi ích và chủ quyền quốc gia. b) B. Bảo vệ lãnh thổ quốc gia.

c) C. Phòng ngừa sự chống phá từ bên d) D. Phòng ngừa sự chống phá từ bên
trong. ngoài.

188. Một trong các mục tiêu của an ninh quốc gia là:

a) A. Bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc. b) B. Củng cố nền tảng vững chắc bên trong.

c) C. Bảo vệ quyền lợi của quần chúng nhân d) D. Bảo vệ trật tự, an toàn xã hội.
dân lao động.
:
189. Một trong những thách thức, nguy cơ đối với an ninh
quốc gia là:

a) A. Nguy cơ xâm phạm chủ quyền biển, b) B. Nguy cơ đến lợi ích quốc gia dân tộc.
đảo.

c) C. Nguy cơ đến quyền lợi của quần chúng d) D. Nguy cơ đến bảo vệ trật tự, an toàn xã
nhân dân lao động. hội.

190. Phương hướng, nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:

a) A. Xây dựng lực lượng vũ trang tinh nhuệ b) B. Đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa,
về chính trị. hiện đại hóa đất nước.

c) C. Phát huy mạnh mẽ sức mạnh tổng hợp d) D. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
của toàn dân tộc. tộc vững mạnh.

191. Thế nào là an ninh phi truyền thống?

a) A. Là an ninh có ảnh hưởng đến mọi mặt b) B. Là an ninh gây nên sự khủng hoảng
của một quốc gia dân tộc. toàn diện của đời sống xã hội.

c) C. Là an ninh do các thế lực thù địch d) D. Là an ninh do những yếu tố phi chính
trong và ngoài nước tạo ra. trị, phi quân sự gây ra.

192. An ninh phi truyền thống xuất hiện vào thời kì nào?

a) A. Xuất hiện sau chiến tranh thế giới thứ b) B. Xuất hiện sau chiến tranh thế giới thứ
nhất. hai.

c) C. Xuất hiện sau chiến tranh giải phóng ở d) D. Xuất hiện trong vài thập niên gần đây.
VN 1975.

193. Một trong những nội dung của an ninh phi truyền thống
là:

a) A. Phân hóa giàu nghèo ngày càng gia b) B. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi
tăng. trường.

c) C. Xuất hiện các loại tệ nạn và tội phạm d) D. Gây ra những cuộc khủng hoảng kinh
xã hội. tế - xã hội.
:
194. Quá trình toàn cầu hóa quốc tế ảnh hưởng đến an ninh
phi truyền thống như thế nào?

a) A. An ninh phi truyền thống ngày càng b) B. An ninh phi truyền thống ngày càng
thu hẹp hơn. kiểm soát tốt hơn.
c) C. An ninh phi truyền thống ngày càng d) D. An ninh phi truyền thống ngày càng
phức tạp hơn. đậm nét hơn.

195. Giải quyết các nội dung của an ninh phi truyền thống là
nhiệm vụ của:

a) A. Các nước công nghiệp phát triển. b) B. Là nhiệm vụ mang tính toàn cầu.
c) C. Của lực lượng gìn giữ hòa bình thế giới. d) D. Các nước lạc hậu kinh tế kém phát
triển.

196. Một trong những thách thức của an ninh phi truyền
thống đối với nước ta là:

a) A. Làm cho nền kinh tế kém phát triển. b) B. Làm cho mâu thuẫn trong xã hội gia
tăng.

c) C. Là nguyên nhân dẫn đến tội phạm xã d) D. Là nguyên nhân gây mất ổn định chính
hội. trị, xã hội.

197. Một trong những thách thức của an ninh phi truyền
thống đối với nước ta là:

a) A. Làm cho tội phạm kinh tế - xã hôi gia b) B. Làm suy giảm đến sự phát triển kinh tế
tăng. - xã hội.

c) C. Là nguyên nhân dẫn đến mất trật tự d) D. Làm mất lòng tin của nhân dân đối với
an toàn xã hội. Đảng, nhà nước.

198. Thách thức của an ninh phi truyền thống đối với lĩnh vực
quốc phòng an ninh là:

a) A. Đe dọa đến an ninh chính trị đất nước. b) B. Đe dọa trực tiếp đến quốc phòng an
ninh.

c) C. Cản trở đến xây dựng nền quốc phòng d) D. Cản trở đến quá trình xây dựng quân
toàn dân. đội trong tình hình.
:
199. Một trong những thách thức của an ninh phi truyền
thống đối với nước ta là:

a) A. Làm cho biến đổi khí hậu. b) B. Làm cho khoảng cách giàu, nghèo gia
tăng.
c) C. Làm ảnh hưởng đến sự phát triển kinh d) D. Là nguyên nhân gây mất ổn định chính
tế - xã hội. trị, xã hội.

200. Một trong các mục tiêu của an ninh quốc gia là:

a) A. Bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc. b) B. Bảo vệ quyền lợi của quần chúng nhân
dân lao động.
c) C. Bảo vệ vững chắc chủ quyền và thể d) D. Bảo vệ trật tự, an toàn xã hội.
chế chính trị quốc gia.
:
Answer Key
1. c
2. b
3. c
4. c
5. c
6. b
7. b
8. d
9. d
10. c
11. c
12. b
13. c
14. d
15. a
16. a
17. a
18. d
19. c
20. d
21. b
22. c
23. b
24. c
25. c
26. d
27. a
28. a
29. b
30. b
31. c
32. d
33. d
34. b
35. b
36. d
37. b
38. c
39. a
40. b
41. b
42. a
43. b
44. d
45. a
:
45. a
46. c
47. b
48. b
49. c
50. d
51. a
52. c
53. d
54. c
55. b
56. c
57. a
58. d
59. a
60. b
61. c
62. a
63. c
64. b
65. c
66. b
67. d
68. b
69. a
70. b
71. d
72. b
73. c
74. c
75. d
76. c
77. d
78. b
79. d
80. b
81. c
82. c
83. b
84. b
85. a
86. c
87. b
88. a
89. d
90. c
91. a
:
91. a
92. d
93. a
94. c
95. b
96. b
97. c
98. b
99. c
100. b
101. c
102. b
103. b
104. b
105. c
106. c
107. b
108. a
109. b
110. d
111. c
112. b
113. d
114. c
115. b
116. b
117. c
118. c
119. d
120. c
121. a
122. d
123. b
124. c
125. a
126. b
127. b
128. c
129. c
130. b
131. d
132. d
133. c
134. c
135. b
136. a
137. a
:
137. a
138. d
139. d
140. a
141. d
142. a
143. b
144. a
145. d
146. a
147. c
148. d
149. d
150. c
151. c
152. c
153. d
154. c
155. c
156. d
157. d
158. a
159. c
160. a
161. b
162. a
163. a
164. a
165. a
166. d
167. b
168. a
169. a
170. b
171. b
172. d
173. b
174. c
175. a
176. a
177. b
178. a
179. d
180. d
181. b
182. a
183. a
:
183. a
184. c
185. a
186. b
187. a
188. b
189. a
190. c
191. d
192. d
193. b
194. d
195. b
196. a
197. d
198. b
199. a
200. c
:

You might also like