Trắc nghiệm HP1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 56

NAME :

CLASS :
Trắc nghiệm QPAN 1 (235 câu)
DATE :
235 Questions

1. Đối tượng nghiên cứu của môn học Giáo dục quốc
phòng - an ninh là gì?

a) A. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin, b) B. Đường lối quân sự của Đảng, công tác
tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh và quốc phòng, an ninh và kỹ năng quân sự
quân đội. cần thiết.
c) C. Quan điểm đường lối quân sự của d) D. Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin,
Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn tư tưởng HCM về công tác quốc phòng,
dân. an ninh.

2. Nghiên cứu những quan điểm cơ bản của Đảng về


đường lối quân sự gồm vấn đề gì?

a) A. Học thuyết Mác - Lê nin, tư tưởng HCM b) B. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân,
về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ an ninh nhân dân.
Quốc.

c) C. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ Quốc, d) Câu A, B, C đúng.


xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.

3. Nghiên cứu về nhiệm vụ, nội dung công tác quốc phòng,
an ninh của Đảng hiện nay gồm những vấn đề gì?

a) A. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ, lực b) B. Xây dựng lực lượng quốc phòng, an
lượng dự bị động viên. ninh, lực lượng chiến tranh.

c) C. Xây dựng và bảo vệ Tổ Quốc Việt Nam d) D. Xây dựng tiềm lực và thế trận chiến
XHCN tranh nhân dân.

4. Giáo dục quốc phòng - an ninh là môn học bao gồm


những kiến thức khoa học nào?

a) A. Xã hội, nhân văn, khoa học cơ bản và b) B. Xã hội nhân văn và kỹ thuật công nghệ.
kỹ thuật quân sự.

c) C. Xã hội, nhân văn, khoa học công nghệ d) D. Xã hội, nhân văn, khoa học tự nhiên và
và khoa học kỹ thuật quân sự. khoa học kỹ thuật quân sự.
:
5. Thực hiện tốt Giáo dục quốc phòng - an ninh cho sinh
viên là góp phần gì?

a) A. Xây dựng tinh thần trách nhiệm, ý thức b) B. Xây dựng tình yêu quê hương, đất
tham gia bảo vệ Tổ quốc trong mọi tình nước, sẵn sàng tham gia lực lượng vũ
huống. trang nhân dân.
c) C. Đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học kỹ d) D. Đào tạo cán bộ có ý thức tổ chức kỷ
thuật có ý thức, năng lực sẵn sàng tham luật và tình yêu quê hương đất nước.
gia bảo vệ Tổ Quốc.

6. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin thì chiến
tranh là gì?

a) A. Chiến tranh là một hiện tượng chính trị b) B. Chiến tranh là những cuộc xung đột tự
xã hội có tính lịch sử. phát ngẫu nhiên.

c) C. Chiến tranh là một hiện tượng xã hội d) D. Chiến tranh là những xung đột do mâu
mang tính vĩnh viễn. thuẫn không mang tính xã hội.

7. Nguồn gốc của chiến tranh theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác - Lê nin là thế nào?

a) A. Chiến tranh bắt nguồn từ sự phát triển b) B. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện
tất yếu khách quan của loài người. các hình thức tôn giáo.

c) C. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện d) D. Chiến tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện
chế độ tư hữu, có giai cấp và nhà nước. loài người, xuất hiện chế độ tư hữu.

8. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lê nin thì bản chất
của chiến tranh là gì?

a) A. Là sự tiếp tục mục tiêu kinh tế bằng b) B. Là thủ đoạn để đạt được chính trị của
thủ đoạn bạo lực. một giai cấp.
c) C. Là thủ đoạn để đạt được chính trị của d) D. Là sự tiếp tục của chính trị bằng bạo
một giai cấp. lực.

9. Chủ tịch HCM xác định thái độ của chúng ta đối với
chiến tranh là gì?

a) A. Phản đối tất cả các cuộc chiến tranh. b) B. Ủng hội các cuộc chiến tranh chống áp
bức, nô dịch.

c) C. Ủng hộ chiến tranh chính nghĩa, phản d) D. Phản đối cuộc chiến tranh phản cách
đối chiến tranh phi nghĩa. mạng.
:
10. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về quan hệ
giữa chiến tranh với chính trị như thế nào?

a) A. Chính trị là con đường, là phương tiện b) B. Chính trị là một thời đoạn, một bộ
của chiến tranh. phận của chiến tranh.

c) C. Chính trị chi phối và quyết định toàn d) D. Chính trị không thể sử dụng kết quả
bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh. sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ, mục
tiêu mới cho giai cấp.

11. Hồ Chí Minh đã chỉ rõ cuộc chiến tranh của dân ta chống
thực dân pháp xâm lược là nhằm mục đích gì?

a) A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo b) B. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và thống
vệ Tổ quốc. nhất đất nước.

c) C. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân d) D. Bảo vệ đất nước và chống ách đô hộ
dân, của chế độ XHCN. của thực dân, đế quốc.

12. Theo tư tưởng HCM vì sao nhất thiết phải sử dụng bạo
lực cách mạng?

a) A. Để lật đổ chế độ cũ, xây dựng chế độ b) B. Để xây dựng chế độ mới ấm no, tự do,
mới XHCN. hạnh phúc.

c) C. Để giành lấy chính quyền và bảo vệ d) D. Để lật đổ chế độ cũ, xây dựng chính
chính quyền. quyền.

13. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin thì quân đội
mang bản chất giai cấp của giai cấp nào?

a) A. Mang bản chất của giai cấp, của nhà b) B. Mang bản chất của nhân dân lao động,
nước đã tổ chức, nuôi dưỡng và sử dụng của các tầng lớp giai cấp trong xã hội.
quân đội đó.

c) C. Mang bản chất của giai cấp nuôi d) D. Mang bản chất của giai cấp đã rèn
dưỡng sử dụng quân đội. luyện, đào tạo, nuôi dưỡng sử dụng quân
đội đó.
:
14. Nguyên tắc quan trọng nhất về xây dựng quân đội kiểu
mới của Lê nin là gì?

a) A. Sự lãnh đạo của Đảng cộng sản đối với b) B. Giữ vững quan điểm giai cấp trong xây
quân đội. dựng quân đội.

c) C. Tính kỷ luật cao là yếu tố quyết định d) D. Quân đội, chính quy, hiện đại, trung
sức mạnh quân đội. thành với giai cấp công nhân và nhân dân
lao động.

15. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của Lê nin là gì?

a) A. Trung thành tuyệt đối với giai cấp vô b) B. Trung thành với mục đích, lý tưởng
sản. cộng sản.
c) C. Trung thành với Chủ nghĩa quốc tế vô d) D. Trung thành với nhà nước của giai cấp
sản. công nông

16. Lê nin xác định rõ nguyên tắc đoàn kết quân dân trong
xây dựng quân đội là gì?

a) A. Sự đoàn kết thống nhất quân đội với b) B. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí với nhân
nhân dân. dân lao động.

c) C. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng d) D. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng
tiến bộ trên toàn thế giới. vũ trang.

17. Một trong những nguyên tắc cơ bản xây dựng Hồng
quân của Lê nin là gì?

a) A. Xây dựng quân đội kỷ luật, có tính b) B. Xây dựng quân đội hiện đại.
chiến đấu cao.

c) C. Xây dựng quân đội chính qui. d) D. Xây dựng quân đội hùng mạnh cả về
số lượng và chất lượng.

18. Chủ tịch HCM khẳng định sự ra đời của quân đội ta là
thế nào?

a) A. Là một hiện tượng ngẫu nhiên trong b) B, Là một sự kế thừa trong lịch sử chống
quá trình đấu tranh cách mạng của dân giặc ngoại xâm.
tộc VN.
c) C. Là một hiện tượng tự phát do đòi hỏi d) D. Là một tất yếu có tính quy luật trong
của chiến tranh cách mạng. đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở
VN
:
19. Bản chất giai cấp của quân đội nhân dân VN theo tư
tưởng HCM là gì?

a) A. Mang bản chất nông dân. b) B. Mang bản chất giai cấp công nhân.

c) C. Mang bản chất giai cấp công - nông do d) D. Mang bản chất nhân dân lao động VN.
Đảng lãnh đạo.

20. Trong các nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của Lê
nin thì nguyên tắc nào quan trọng nhất?

a) A. Đảng Cộng sản lãnh đạo Hồng quân b) B. Phát triển hài hòa các quân binh
tăng cường bản chất giai cấp công nhân. chủng, sẵn sàng chiến đấu.

c) C. Xây dựng quân đội chính quy, không d) D. Đoàn kết, thống nhất giữa quân đội với
ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức. nhân dân.

21. Quân đội ta mang bản chất giai cấp công nhân, đồng
thời có tính gì?

a) A. Tính phong phú đa dạng. b) B. Tính phổ biến, rộng rãi.

c) C. Tính quần chúng sâu sắc. d) D. Tính nhân dân, tính dân tộc sâu sắc.

22. Chủ tịch HCM kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực
dân Pháp vào ngày, tháng, năm nào?

a) A. 19.12.1946. b) B. 22.12.1944.

c) C. 19.5.1946. d) D. 19.5.1945.

23. Theo tư tưởng HCM, quân đội nhân dân VN có những


chức năng gì?

a) A. Chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu. b) B. Chiến đấu, công tác, lao động sản xuất.
c) C. Chiến đấu, lao động sản xuất, tuyên d) D. Chiến đấu và tham gia giữ gìn hòa
truyền. bình khu vực.

24. Một trong hai nhiệm vụ chính của quân đội ta mà Chủ
tịch HCM khẳng định là gì?

a) A. Giúp nhân dân phát triển kinh tế góp b) B. Tiến hành phổ biến chính sách của
phần cải thiện đời sống. Đảng, Nhà nước cho nhân dân.

c) C. Làm nòng cốt phát triển kinh tế tại nơi d) D. Thiết thực tham gia lao động sản xuất
đóng quân. góp phần xây dựng chủ nghĩa xã hội.
:
25. Một trong bốn nội dung về lý luận bảo vệ Tổ quốc XHCN
của Lê nin là gì?

a) A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ b) B. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu
thường xuyên. khách quan.
c) C. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là cấp thiết trước d) D. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là nhiệm vụ
mắt. thường xuyên của toàn dân.

26. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin, để bảo vệ Tổ


quốc XHCN phải làm gì?

a) A. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn b) B. Tăng cường quân thường trực gắn với
với phát triển kinh tế xã hội. phát triển kinh tế xã hội.
c) C. Tăng cường thế trận gắn với thực hiện d) D. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với
chính sách đãi ngộ. hợp tác quốc tế.

27. Một trong những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lê nin về bảo vệ Tổ quốc XHCN?

a) A. Lực lượng vũ trang lãnh đạo mọi mặt b) B. Quần chúng nhân dân giữ vai trò quan
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN. trọng sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
c) C. Đảng cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự d) D. Nhà nước lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ
nghiệp bảo vệ tổ quốc XHCN. Tổ quốc XHCN.

28. Vai trò lãnh đạo trong bảo vệ Tổ quốc XHCN thuộc về tổ
chức nào?

a) A. Hệ thống chính trị. b) B. Đảng cộng sản VN.

c) C. Quần chúng nhân dân. d) D. Các đoàn thể, các tổ chức chính trị xã
hội.

29. Chủ tịch HCM xác định nghĩa vụ, trách nhiệm của công
dân về bảo vệ Tổ quốc là gì?

a) A. Là nghĩa vụ số một, là trách nhiệm đầu b) B. Là sẵn sàng chiến đấu hy sinh vì Tổ
tiên của mọi công dân. quốc.
c) C. Là nghĩa vụ thiêng liêng, là trách nhiệm d) D. Là nghĩa vụ của mọi công dân VN.
của mọi công dân.
:
30. Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc theo tư tưởng HCM là gì?

a) A. Là sức mạnh của cả dân tộc, sức mạnh b) B, Là sức mạnh của toàn dân của các cấp,
quốc phòng, an ninh nhân dân. các ngành, các tổ chức đoàn thể.
c) C. Là sức mạnh nền quốc phòng toàn d) D. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc
dân do nhiều yếu tố, nhân tố tạo thành. kết hợp với sức mạnh thời đại.

31. Chủ tịch HCM xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp
bảo vệ Tổ quốc XHCN như thế nào?

a) A. Đảng cộng sản VN là người lãnh đạo sự b) B, Đảng cộng sản VN là người đi tiên
nghiệp bảo vệ Tổ quốc VN XHCN. phong trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.
c) C. Đảng cộng sản VN chỉ đạo trực tiếp sự d) D. Đảng cộng sản VN là là người kêu gọi
nghiệp bảo vệ Tổ quốc. mọi người tầng lớp nhân dân đứng lên
bảo vệ đất nước.

32. Theo quan điểm Chủ nghĩa Mác - Lê nin, chiến tranh là
một bộ phận của chính trị, là kết quả phản ánh cái gì?

a) A. Bản chất XH của chính trị. b) B. Những cố gắng cao nhất của chính trị.
c) C. Hiện thực khách quan của chính trị. d) D. Tất cả đều đúng.

33. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lên nin, chính trị là
sự phản ánh tập trung của cái gì?

a) A. Kinh tế. b) B. Xã hội.


c) C. Quốc phòng. d) D. Tất cả đều đúng.

34. Bạo lực cách mạng theo tư tưởng HCM được tạo bởi như
thế nào?

a) A. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực b) B. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực
lượng chính trị và lực lượng vũ trang. lượng chính trị và lực lượng quốc phòng.
c) C. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính d) D. Tất cả đều đúng.
trị và đấu tranh kinh tế.

35. Trong những điều kiện xác định, yếu tố nào giữ vai trò
quyết định đến sức mạnh chiến đấu của quân đội?

a) A. Quân số, tổ chức, cơ cấu biên chế. b) B. Chính trị tinh thần.
c) C. Chất lượng vũ khí trang bị kỹ thuật. d) D. Trình độ huấn luyện và thể lực
:
36. Theo tư tưởng HCM, bảo vệ Tổ quốc VN XHCN là thế
nào?

a) A. Tất yếu khách quan. b) B. Qui luật lịch sử.


c) C. Nhiệm vụ chiến lược. d) D. Cả A và B.

37. Theo tư tưởng HCM về mục tiêu bảo vệ Tổ quốc VN


XHCN là gì?

a) A. Độc lập dân tộc và thống nhất đất b) B. Độc lập dân tộc và xây dựng đất nước.
nước.
c) C. Độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ. d) D. Độc lập dân tộc và Chủ nghĩa xã hội.

38. Theo tư tưởng HCM, sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là như


thế nào?

a) A. Chính trị tinh thần kết hợp với sức b) B. Cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức
mạnh vật chất. mạnh thời đại.
c) C. Kinh tế, xã hội kết hợp với quốc phòng d) D. Toàn dân kết hợp với lực lượng vũ
toàn dân. trang nhân dân.

39. Mối quan hệ giữa chiến tranh với chính trị theo quan
điểm CN Mác - Lê nin là thế nào?

a) A. Chính trị là con đường, là phương tiện b) B. Chính trị là một thời đoạn, một bộ
của chiến tranh. phận của chiến tranh.

c) C. Chính trị chi phối và quyết định toàn d) Chính trị không thể sử dụng kết quả sau
bộ tiến trình và kết cục của chiến tranh. chiến tranh để đề ra nhiệm vụ cho giai
cấp.

40. Sức mạnh chiến đấu của quân đội ta theo tư tưởng HCM
là gì?

a) A. Là sức mạnh của yếu tố con người và b) B. Là sức mạnh tổng hợp trong đó yếu tố
vũ khí trang bị kỹ thuật hiện đại. con người, chính trị tinh thần giữ vai trò
quyết định.
c) C. Là sức mạnh do nhiều yếu tố tạo d) D. Là sức mạnh của cả dân tộc kết hợp
thành, trong đó yếu tố quân sự giữ vai với sức mạnh thời đại.
trò quyết định.
:
41. Vì sao nói chiến tranh là một hiện tượng chính trị - xã
hội có tính lịch sử?

a) A. Vì chiến tranh chỉ gắn với những điều b) B. Vì chiến tranh là một hành vi bạo lực
kiện lịch sử, xã hội nhất định. để buộc đối phương phục tùng ý chí của
mình.
c) C. Vì chiến tranh là sự huy động sức d) D. Vì chiến tranh được thể hiện dưới một
mạnh đến tột cùng của các bên tham công cụ đặc biệt đó là bạo lực vũ trang.
chiến.

42. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin, bảo vệ Tổ quốc
XHCN là một tất yếu khách quan vì sao?

a) A. Xuất phát từ bản chất âm mưu của kẻ b) B. Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ thành quả
thù và thực tiễn cách mạng thế giới. của giai cấp công nhân.
c) C Xuất phát từ quy luật phát triển không d) D. Tất cả các câu đều đúng.
đều của chủ nghĩa đế quốc.

43. Chọn câu sai trong các phát biểu sau về quan hệ giữa
chính trị và chiến tranh?

a) A. Chính trị chi phối và quyết định toàn b) B. Chiến tranh tác động trở lại chính trị
bộ tiến trình và kết cục chiến tranh. theo hai hướng tích cực hoặc tiêu cực.

c) C. Chiến tranh chi phối và quyết định d) Chiến tranh kiểm tra sức sống của toàn
toàn bộ tiến trình và kết cục chính trị. bộ chế độ chính trị xã hội.

44. Dựa trên cơ sở nào HCM đã xác định tính chất xã hội
của chiến tranh?

a) A. Giai cấp lãnh đạo tiến hành chiến b) B. Bản chất xã hội của chiến tranh.
tranh
c) C. Chế độ xã hội tiến hành chiến tranh. d) D. Mục đích chính trị của chiến tranh.

45. Yếu tố nào có vai trò quyết định đến sức mạnh chiến
đấu của quân đội?

a) A. Khoa học công nghệ. b) B. Chính trị tinh thần.

c) C. Biên chế, tổ chức. d) D. Trang bị kỹ thuật quân sự


:
46. Nguồn gốc ra đời của quân đội theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác - Lê nin?

a) A. Từ chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và b) B. Từ bản chất bóc lột của giai cấp tư sản
sự đối kháng giai cấp trong xã hội. và sự xuất hiện giai cấp đối kháng
c) C. Từ bản chất hiếu chiến, xâm lược của d) D. Do nhà nước tổ chức ra quân đội.
chủ nghĩa đế quốc.

47. Trong xây dựng bản chất giai cấp cho quân đội, HCM
quan tâm đến điều gì?

a) A. Rất quan tâm đến rèn luyện đạo đức, b) B. Rất quan tâm đến giáo dục, nuôi
trình độ chuyên môn kỹ thuật. dưỡng các phẩm chất cách mạng, bản
lĩnh chính trị.
c) C. Rất quan tâm đến công tác tư tưởng, d) D. Rất quan tâm đến công tác tổ chức và
tổ chức và rèn luyện tính kỷ luật sẵn sàng rèn luyện bản lĩnh chính trị cho quân đội.
chiến đấu.

48. Vì sao HCM khẳng định phải dùng bạo lực cách mạng để
giành lại chính quyền và bảo vệ chính quyền?

a) A. Bản chất của chủ nghĩa thực dân, đế b) B. Bản chất của chủ nghĩa thực dân, đế
quốc là đàn áp, bóc lột. quốc là hiếu chiến và xâm lược.
c) C. Kẻ thù luôn dùng bạo lực để đàn áp sự d) D. Phải dùng bạo lực cách mạng chống lại
đấu tranh của nhân dân ta. bạo lực phản cách mạng.

49. HCM khẳng định mục đích cuộc chiến tranh xâm lược
của thực dân Pháp là gì?

a) A. Là cướp nước, bóc lột các dân tộc b) B. Mong ăn cướp nước ta, bắt dân ta làm
thuộc địa. nô lệ.
c) C. Là thống trị các dân tộc thuộc địa. d) D. Là đặt ách thống trị áp bức bóc lột dân
tộc VN.

50. Đảng ta khẳng định vị trí của nền quốc phòng toàn dân,
an ninh nhân dân như thế nào?

a) A. Luôn luôn coi trọng quốc phòng - an b) B. Luôn luôn coi trọng quốc phòng - an
ninh, coi đó là nhiệm vụ quan trọng. ninh, coi đó là nhiệm vụ trọng tâm.
c) C. Luôn luôn coi trọng quốc phòng - an d) D. Luôn luôn coi trọng quốc phòng - an
ninh, coi đó là nhiệm vụ chủ yếu hàng ninh, coi đó là nhiệm vụ chiến lược gắn
đầu. bó chặt chẽ.
:
51. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn
dân, an ninh nhân dân là gì?

a) A. Nền quốc phòng - an ninh của dân, do b) B. Nền quốc phòng - an ninh mang tính
dân vì dân. giai cấp, nhân dân sâu sắc.

c) C. Nền quốc phòng - an ninh do nhân d) D. Nền quốc phòng - an ninh bảo vệ
dân xây dựng, mang tính nhân dân sâu quyền lợi của dân.
sắc.

52. Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân ở nước ta là thế nào?

a) A. Sức mạnh do các yếu tố chính trị, kinh b) B. Sức mạnh tổng hợp do thiên thời địa
tế, văn hóa, khoa học. lợi nhân hòa tạo ra.

c) C. Là sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố d) D. Sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân
tạo thành. dân tạo ra.

53. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân có đặc
trưng gì?

a) A. Chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ b) B. Đó là nền quốc phòng của dân, do
chính đáng. dân, vì dân.
c) C. Nền quốc phòng, an ninh do các bộ, d) D. Cả A và B
các ngành xây dựng.

54. Một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh là gì?

a) A. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao b) B. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây
mức sống cho lực lượng vũ trang. dựng và bảo vệ Tổ quốc.
c) C. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ d) D. Tạo ra môi trường hòa bình để phát
đất nước. triển đất nước theo định hướng XHCN.

55. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng VN hiện nay là
gì?

a) A. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc b) B. Xây dựng đất nước và bảo vệ tổ quốc.
phòng.
c) C. Xây dựng phát triển kinh tế và quốc d) D. Xây dựng CNXH và bảo vệ tổ quốc
phòng - an ninh nhân dân. XHCN.
:
56. Tiềm lực quốc phòng, an ninh là gì?

a) A. Khả năng về nhân lực, vật lực, tài chính b) B. Khả năng cung cấp cơ sở vật chất và
có thể huy động để bảo vệ Tổ quốc. trình độ khoa học công nghệ của đất
nước.
c) C. Khả năng huy động sức người, sức của d) D. Khả năng vật chất và tinh thần của lực
để bảo vệ Tổ quốc. lượng vũ trang nhân dân.

57. Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân - an ninh
nhân dân là gì?

a) A. Xây dựng nền dân chủ XHCN. b) B. Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc
phòng - an ninh.

c) C. Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà d) D. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân
nước và các đoàn thể chính trị, xã hội. tộc.

58. Nền quốc phòng toàn dân - an ninh nhân dân bao gồm
những lực lượng nào?

a) A. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang b) B. Lực lượng quân đội nhân dân và công
nhân dân. an nhân dân.
c) C. Lực lượng toàn dân và dân quân tự vệ. d) D. Lực lượng vũ trang nhân dân do Đảng
lãnh đạo.

59. Xây dựng lực lượng quốc phòng - an ninh là xây dựng cái
gì?

a) A. Xây dựng lực lượng quân đội nhân dân b) B. Xây dựng thế trận quốc phòng và thế
và công an nhân dân. trận an ninh nhân dân.

c) C. Xây dựng lực lượng chính trị và lực d) D. Xây dựng lực lượng dự bị động viên
lượng vũ trang nhân dân. vững mạnh bảo vệ Tổ quốc.

60. Nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng
toàn dân là gì?

a) A. Xây dựng nền công nghiệp, nông b) B. Xây dựng nền công nghiệp quốc
nghiệp theo hướng hiện đại. phòng, an ninh vững mạnh.

c) C. Xây dựng nền công nghiệp, lấy công d) D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại
nghiệp nặng làm then chốt. hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc
lập tự chủ.
:
61. Tiềm lực quốc phòng - an ninh được thể hiện ở tất cả các
lĩnh vực đời sống xã hội nhưng cần tập trung cái gì?

a) A. Tiềm lực chính trị, tinh thần, khoa học b) B. Tiềm lực kinh tế, quân sự, an ninh.
và công nghệ.
c) C. Tiềm lực công nghiệp quốc phòng, d) D. Cả A và B
khoa học quân sự.

62. Xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng toàn dân
cần đặc biệt quan tâm nội dung nào?

a) A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại b) B. Phát triển toàn diện tất cả các ngành,
hóa đất nước. lĩnh vực kinh tế.

c) C. Không ngừng cải thiện đời sống vật d) D. Có kế hoạch chuyển sản xuất từ thời
chất, tinh thần cho các lực lượng vũ bình sang thời chiến.
trang.

63. Xây dựng tiềm lực khoa học công nghệ của nền quốc
phòng toàn dân - an ninh nhân dân là tạo nên cái gì?

a) A. Tạo nên khả năng huy động đội ngũ b) B. Tạo ra khả năng ứng dụng kết quả
cán bộ khoa học phục vụ quốc phòng - nghiên cứu khoa học công nghệ vào quốc
an ninh. phòng - an ninh.

c) C. Tạo nên khả năng về khoa học, công d) D. Tạo nên khả năng về vũ khí trang bị kỹ
nghệ của quốc gia có thể khai thác, phục thuật để phòng thủ đất nước.
vụ quốc phòng - an ninh.

64. Tiềm lực chính trị, tinh thần là gì trong nội dung xây
dựng nền quốc phòng - an ninh?

a) A. Là khả năng về chính trị, tinh thần có b) B. Là khả năng về chính trị, tinh thần của
thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc
để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng - an phòng.
ninh.
c) C. Là khả năng về chính trị, tinh thần tiềm d) D. Là khả năng về chính trị, tinh thần
ẩn của nhân dân chưa được huy động để chiến đấu chống quân xâm lược của
thực hiện nhiệm vụ quốc phòng - an nhân dân.
ninh.
:
65. Một trong các nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn
dân, an ninh nhân dân là gì?

a) A. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn b) B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh
dân và chiến tranh nhân dân. nhân dân.
c) C. Xây dựng thế bố trí lực lượng quốc d) D. Xây dựng thế trận quốc phòng hiện đại
phòng toàn dân. của các quân binh chủng.

66. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự,
an ninh là gì?

a) A. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận b) B. Kết hợp chặt chẽ xây dựng thế trận an
quốc phòng và chiến tranh nhân dân. ninh nhân dân với chiến tranh nhân dân.
c) C. Gắn công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất d) D. Kết hợp chặt chẽ giữa chống thù trong
nước với tăng cường vũ trí trang bị cho và diệt giặc bên ngoài.
lực lượng vũ trang.

67. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc
phòng toàn dân - an ninh nhân dân là gì?

a) A. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải b) B. Tổ chức phòng thủ dân sự kết hợp xây
tạo địa hình với xây dựng hạ tầng và các dựng các công trình dân dụng bảo đảm
công trình quốc phòng - an ninh. an toàn cho người và trang thiết bị.
c) C. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an d) D. Tổ chức phòng thủ dân sự, xây dựng
toàn cho người và của cải vật chất. các công trình ẩn nấp chủ động tiến công
tiêu diệt địch.

68. Một trong những nội dung xây dựng thế trận quốc
phòng toàn dân - an ninh nhân dân là gì?

a) A. Phân vùng chiến lược về quốc phòng - b) B. Phân vùng chiến lược về quốc phòng -
an ninh kết hợp với vùng kinh tế. an ninh kết hợp với bảo toàn lực lượng.
c) C. Phân vùng chiến lược về quốc phòng - d) D. Phân vùng chiến lược về quốc phòng-
an ninh kết hợp với quy hoạch dân cư. an ninh kết hợp xây dựng các phương án
phòng thủ.
:
69. Một trong những nội dung về tăng cường giáo dục quốc
phòng - an ninh là gì?

a) A. Giáo dục về âm mưu thủ đoạn, hành b) B. Giáo dục về âm mưu, bản chất hiếu
động chống phá cách mạng của chủ chiến của kẻ thù.
nghĩa đế quốc.

c) C. Giáo dục để mọi người nhận rõ âm d) D. Giáo dục về âm mưu, thủ đoạn của kẻ
mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch thù khi tiến hành chiến tranh xâm lược.
đối với cách mạng nước ta.

70. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân là gì?

a) A. Thường xuyên củng cố quốc phòng và b) B. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc
hiện đại hóa lực lượng vũ trang. phòng - an ninh.

c) C. Thường xuyên chăm lo xây dựng lực d) D. Thường xuyên chăm lo xây dựng công
lượng vũ trang nhân dân vững mạnh. an nhân dân vững mạnh.

71. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân
có quan điểm nào rút ra từ thực tiễn lịch sử của đất
nước?

a) A. Quan điểm tìm sự hỗ trợ, đầu tư từ b) B. Quan điểm mở rộng, tự do hóa nền
nước ngoài. kinh tế thị trường.

c) C. Quan điểm tư nhân hóa nền kinh tế d) D. Quan điểm độc lập tự chủ, tự lực, tự
đất nước. cường.

72. Một trong những quan điểm cơ bản xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?

a) A. Tự lực tự cường và kết hợp với yếu tố b) B. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường.
nước ngoài.

c) C. Tự lực cánh sinh kết hợp với sức mạnh d) D. Dựa vào dân và sức mạnh truyền
quốc phòng. thống.
:
73. Nội dung giáo dục quốc phòng, an ninh phải toàn diện
nhưng phải coi trọng?

a) A. Giáo dục tình yêu quê hương đất nước, b) B. Giáo dục tình hình nhiệm vụ quân sự -
chế độ XHCN. an ninh nhân dân.

c) C. GIáo dục tình hình nhiệm vụ của cách d) D. Giáo dục quan điểm đường lối chính
mạng hiện nay. sách của Đảng, nhà nước.

74. Một trong những biện pháp xây dựng nền quốc phòng
toàn dân - an ninh nhân dân là gì?

a) A. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc b) B. Thường xuyên thực hiện giáo dục ý
phòng - an ninh. thức trách nhiệm của công dân.

c) C. Thường xuyên thực hiện giáo dục d) D. Thường xuyên thực hiện nhiệm vụ
nghĩa vụ công dân. chiến lược của đất nước.

75. Một trong những nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng
toàn dân và an ninh nhân dân là gì?

a) A. Xây dựng lực lượng công an, quân đội b) B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh
vững mạnh. vững mạnh.
c) C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân d) D. Xây dựng lực lượng quốc phòng an
vững mạnh. ninh vững mạnh.

76. Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?

a) A. Khả năng về tiềm lực kinh tế tài chính b) B. Khả năng về khoa học kỹ thuật để
của đất nước để phục vụ nhiệm vụ quốc phục vụ nhiệm vụ quốc phòng an ninh.
phòng, an ninh.
c) C. Khả năng về kinh tế của đất nước có d) D. Cả A và B.
thể khai thác huy động nhằm phục vụ
cho quốc phòng - an ninh.

77. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục
đích duy nhất là gì?

a) A. Tự vệ chính đáng. b) B. Xây dựng vững mạnh.

c) C. Sẵn sàng chiến đấu. d) D. Chính quy, hiện đại.


:
78. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn
dân, an ninh nhân dân là gì?

a) A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với b) B. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với
sự phát triển kinh tế chính trị. nền an ninh nhân dân.

c) C. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với d) D. Tất cả đều đúng.
chế độ chính trị - xã hội.

79. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự,
an ninh là gì?

a) A. Xây dựng lực lượng quân đội công an b) B. Xây dựng thế trận chiến tranh nhân
vững mạnh. dân vững chắc.

c) C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân d) D. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ
vững mạnh toàn diện. đảm bảo số lượng.

80. Dựa trên cơ sở nào xác định tính chất toàn dân của nền
quốc phòng toàn dân?

a) A. Từ truyền thống dân tộc ta trong sự b) B. Từ truyền thống dân tộc ta trong chiến
nghiệp dựng nước và giữ nước. đấu chống giặc ngoại xâm.
c) C. Từ bài học kinh nghiệm trong xây d) D. Từ truyền thống của cha, ông ta trong
dựng lực lượng vũ trang nhân dân. chiến đấu chống thực dân xâm lược.

81. Tính toàn diện của nền quốc phòng toàn dân - an ninh
nhân dân được thể hiện như thế nào?

a) A. Xây dựng nền quốc phòng an ninh b) B. Xây dựng nền quốc phòng an ninh
bằng sức mạnh của mọi cấp, mọi ngành, bằng sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống
mọi địa phương. chính trị và các đoàn thể.
c) C. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức d) D. Xây dựng nền quốc phòng bằng sức
mạnh quân sự to lớn, kinh tế phát triển mạnh của nền kinh tế, quân sự an ninh.
vững mạnh.
:
82. Vị trí mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ chiến lược hiện nay
như thế nào?

a) A. Quan hệ khăng khít tác động qua lại b) B. Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ
tạo điều kiện cho nhau, nhiệm vụ xây xây dựng CNXH, chúng ta không một
dựng phát triển kinh tế là hàng đầu. chút lơ lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
c) C. Quan hệ đan xen tác động qua lại lẫn d) D. Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ
nhau, nhiệm vụ xây dựng CNXH là quyết xây dựng CNXH, cần củng cố và xây dựng
định. lực lượng vũ trang nhân dân hùng mạnh
để bảo vệ Tổ quốc.

83. Biểu hiện của tiềm lực chính trị, tinh thần là gì?

a) A. Trình độ giác ngộ chính trị, tư tưởng b) B. Là nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh
của nhân dân và lực lượng vũ trang. quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c) C. Ý chí, quyết tâm của nhân dân và các d) D. Trình độ nhận thức, lòng yêu nước của
lực lượng vũ trang nhân dân. nhân dân và các lực lượng vũ trang.

84. Trong củng cố xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
ninh nhân dân, lực lượng nào là nòng cốt?

a) A. Lực lượng quân đội nhân dân và công b) B. Quần chúng nhân dân lao động và an
an nhân dân. ninh nhân dân.

c) C. Lực lượng quân đội, công an và an d) D. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương và
ninh nhân dân. dân quân tự vệ.

85. Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân được rút ra từ thực tiễn đấu
tranh cách mạng là gì?

a) A. Quan điểm phát huy sức mạnh tổng b) B. Quan điểm dựa vào nền kinh tế thị
hợp. trường định hướng XHCN.

c) C. Quan điểm phát huy sức mạnh nội lực d) D. Quan điểm tranh thủ sự giúp đỡ của
của nền kinh tế. quốc tế.
:
86. Biện pháp "Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc
phòng - an ninh" trong xây dựng nền quốc phòng toàn
dân, an ninh nhân dân có tác động gì?

a) A. Tác động tích cực đến nhận thức của b) B. Tác động mạnh mẽ đến ý chí, tinh thần
toàn dân trong sự nghiệp xây dựng và trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
bảo vệ Tổ quốc. dân.

c) C. Làm cho mọi người, mọi tổ chức biết d) D. Tác động trực tiếp đến trình độ nhận
tự bảo vệ trước sự chống phá của các thế thức của toàn dân về quốc phòng.
lực thù địch.

87. Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc là gì?

a) A. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế. b) B. Chủ nghĩa đế quốc và chủ nghĩa ly
khai.

c) C. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản d) D. Các thế lực phản cách mạng trong và
động. ngoài nước.

88. Tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta, khó khăn cơ
bản của địch là gì?

a) A. Phải đương đầu với một dân tộc có b) B. Phải tác chiến trong điều kiện địa hình,
truyền thống kiên cường, bất khuất thời tiết phức tạp.
chống giặc ngoại xâm.

c) C. Tiến hành một cuộc chiến tranh phi d) D. Tất cả đều đúng
nghĩa sẽ bị thế giới lên án.

89. Điểm yếu cơ bản của kẻ thù khi tiến hành chiến tranh
xâm lược là gì?

a) A. Cuộc chiến tranh phi nghĩa bị nhân loại b) B. Không biết được đặc điểm, địa hình
phản đối của ta.

c) C. Phát huy được hiệu quả của số ít vũ d) D. Tất cả các câu đều đúng.
khí trang bị.
:
90. Tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược, kẻ thù có điểm
mạnh gì?

a) A. Tiềm lực mạnh được sự giúp sức của b) B. Có ưu thế tuyệt đối về quân sự, kinh
nhiều nước đồng minh. tế, khoa học quân sự.

c) C. Được huấn luyện cơ bản, trang bị vũ d) D. Có nhiều kinh nghiệm về chiến tranh
khí kỹ thuật hiện đại. xâm lược.

91. Điểm mạnh cơ bản của địch khi tiến hành chiến tranh
xâm lược nước ta là gì?

a) A. Vũ khí trang bị kỹ thuật quân sự tương b) B. Có thể cấu kết với bọn phản động
đối hiện đại. trong nước chống phá.
c) C. Tiềm lực kinh tế, quân sự, khoa học d) D. Có lực lượng đồng minh tham gia, vũ
công nghệ rất lớn. khí hiện đại.

92. Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân
bảo vệ Tổ quốc là gì?

a) A. Là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn b) B. Là cuộc chiến tranh toàn dân, lấy lực
diện, lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng
làm nòng cốt. cốt.
c) C. Là cuộc chiến tranh toàn diện, lấy lực d) D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống
lượng quân sự an ninh là quyết định. các thế lực phản cách mạng.

93. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc của nhân dân ta
có mấy tính chất?

a) A. Có 6 tính chất. b) B. Có 5 tính chất.

c) C. Có 4 tính chất. d) D. Có 3 tính chất.

94. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là
gì?

a) A. Là cuộc chiến tranh tự vệ, chính nghĩa. b) B. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ
cách mạng.
c) C. Là cuộc chiến tranh bảo vệ độc lập dân d) D. Là cuộc chiến tranh bảo vệ chế độ chủ
tộc. nghĩa xã hội.
:
95. Tính hiện đại trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc ở VN được thể hiện ở chỗ nào?

a) A. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để b) B. Sử dụng vũ khí trang bị hiện đại để
đánh bại kẻ thù có vũ khí hiện đại hơn. tiến hành chiến tranh.

c) C. Kết hợp sử dụng vũ khí tương đối hiện d) D. Hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và
đại với hiện đại để tiến hành chiến tranh. nghệ thuật quân sự.

96. Quan điểm thực hiện toàn dân đánh giặc trong chiến
tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc có ý nghĩa gì?

a) A. Là điều kiện để phát huy cao nhất sức b) B. Là điều kiện để thực hiện đánh giặc
mạnh tổng hợp trong cuộc chiến tranh. rộng khắp.

c) C. Là điều kiện để phát huy cao nhất yếu d) D. Là điều kiện để mỗi người dân được
tố con người và vũ khí trong chiến tranh. tham gia đánh giặc, giữ nước.

97. Có mấy quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân
dân bảo vệ Tổ quốc?

a) A. Có 4 quan điểm. b) B. Có 5 quan điểm.


c) C. Có 6 quan điểm. d) D. Có 7 quan điểm.

98. Trong 4 mặt trận sau, mặt trận nào có ý nghĩa quyết
định trong chiến tranh?

a) A. Mặt trận kinh tế. b) B. Mặt trận ngoại giao.


c) C. Mặt trận chính trị. d) D. Mặt trận quân sự.

99. Theo quan điểm của Đảng ta, yếu tố nào quyết định
thắng lợi trên chiến trường?

a) A. Vũ khí trang bị kỹ thuật hiện đại. b) B. Con người và vũ khí, con người là
quyết định.

c) C. Vũ khí hiện đại, nghệ thuật tác chiến d) D. Vũ khí hiện đại và người chỉ huy giỏi.
cao.
:
100. Một trong những quan điểm của Đảng ta về chuẩn bị
cho chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?

a) A. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước, cũng b) B. Chuẩn bị trên tất cả khu vực phòng thủ
như từng khu vực để đủ sức đánh lâu dài. để đủ sức đánh lâu dài.

c) C. Chuẩn bị đầy đủ tiềm lực kinh tế, quân d) D. Chuẩn bị mọi mặt ở các bộ, các ngành,
sự để đánh lâu dài. các quân binh chủng để đánh lâu dài.

101. Tại sao phải chuẩn bị mọi mặt trên cả nước và từng khu
vực, đủ sức đánh được lâu dài?

a) A. Kẻ thù có tiềm lực kinh tế, quân sự b) B. Kẻ thù có trang bị vũ khí hiện đại tối
mạnh hơn ta nhiều lần. tân, áp đảo đánh từ xa.

c) C. Nhân dân ta kinh tế còn yếu nên phải d) D. Kẻ thù có sức mạnh quân sự để mở
chuẩn bị mọi mặt. rộng không gian của chiến tranh.

102. Dựa trên cơ sở nào Đảng ta đề ra chủ trương, đường lối


chiến lược xây dựng nền quốc phòng toàn dân?

a) A. Học thuyết Mác - Lê nin, tư tưởng HCM b) B. Học thuyết Mác - Lê nin, tư tưởng HCM
về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ về chiến tranh giải phóng dân tộc bảo vệ
quốc. Tổ quốc.

c) C. Học thuyết Mác - Lê nin và truyền d) Truyền thống dựng nước và giữ nước của
thống đánh giặc giữ nước của cha ông ta dân tộc qua mấy ngàn năm lịch sử.

103. Chiến tranh nhân dân VN là gì?

a) A. Là quá trình sử dụng sức mạnh của b) B. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất
toàn dân tộc nhằm đánh bại mọi kẻ thù nước nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đổ
xâm lược. của kẻ thù.
c) C. Là quá trình huy động sức mạnh tổng d) D. Tất cả các câu đều đúng.
hợp của đất nước nhằm đánh bại mọi kẻ
thù xâm lược.
:
104. Âm mưu, thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi xâm lược
nước ta là gì?

a) A. Đánh nhanh, thắng nhanh kết hợp tiến b) B. Bao vây phong tỏa, cấm vận, dùng hỏa
công từ bên ngoài và bạo loạn lật đổ từ lực đánh bất ngờ, đánh từ xa không trực
bên trong. tiếp.
c) C. Dùng vũ khí công nghệ cao đánh từ xa, d) D. Dùng vũ khí công nghệ cao đánh từ xa
kết hợp vận động, lôi kéo các đồng minh không trực tiếp tiếp xúc là chủ yếu.
hỗ trợ.

105. Cơ sở nào để nhận biết tính chất của cuộc chiến tranh?

a) A. Mục đích của chiến tranh. b) B. Phương thức tiến hành chiến tranh.

c) C. Phương châm tiến hành chiến tranh. d) D. Hình thức tiến hành chiến tranh.

106. Phải kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa chiến đấu
vừa sản xuất vì một trong những lý do sau?

a) A. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, kẻ thù sử b) B. Cuộc chiến tranh rất ác liệt, tổn thất về
dụng vũ khí công nghệ hiện đại. người và vật chất rất lớn.
c) C. Cuộc chiến tranh sẽ mở rộng, không d) Cuộc chiến tranh kẻ thù sử dụng một
phân biệt tiền tuyến, hậu phương. lượng bom đạn rất lớn để tàn phá.

107. Trong chiến tranh nhân dân, bảo vệ Tổ quốc phải kết
hợp chặt chẽ như thế nào?

a) A. Chống quân xâm lược với chống bọn b) B. Chống địch tấn công từ bên ngoài với
khủng bố. bạo loạn lật đổ từ bên trong.

c) C. Chống bạo loạn lật đổ với trấn áp bọn d) D. Chống bạo loạn lật đổ với các hoạt
phản động trong nước. động phá hoại khác.

108. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại nhầm?

a) A. Tranh thủ sự giúp đỡ của nhân dân b) B. Tạo nên sức mạnh tổng hợp bao gồm
tiến bộ trên thế giới. cả nội lực và ngoại lực.

c) C. Nêu cao tinh thần đoàn kết quốc tế. d) D. Tranh thủ sự ủng hộ mọi mặt của các
nước xã hội chủ nghĩa.
:
109. Tại sao phải thực hiện toàn dân đánh giặc, lực lượng vũ
trang làm nòng cốt?

a) A. Đây là điều kiện để phát huy sức mạnh b) B. Đây là cuộc chiến tranh để bảo vệ
tổng hợp. nhân dân.

c) C. Đây là cuộc chiến tranh của dân, do d) D. Tất cả đều đúng.


dân, vì dân.

110. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân với tinh thần tự
lực tự cường nhưng phải?

a) A. Cần sự giúp đỡ của bạn bè và nhân b) B. Cần phát huy nội lực của đất nước
dân yêu chuộng hòa bình thế giới. không cần sự giúp đỡ của các nước.

c) C. Chỉ cần một số nước XHCN giúp đỡ d) D. Chỉ cần huy động mọi tiềm năng sẵn
nhân dân ta cả về tinh thần. có của đất nước.

111. Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh
nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì?

a) A. Tổ chức các lực lượng đánh giặc. b) B. Tổ chức thế trận đánh giặc.
c) C. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân. d) D. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến
tranh.

112. Thế trận chiến tranh nhân dân là gì?

a) A. Sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến b) B. Sự tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang
hành chiến tranh và hoạt động tác chiến. nhân dân để đánh giặc giữ nước.

c) C. Sự tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang d) D. Sự tổ chức, bố trí lực lượng chiến đấu
nhân dân để phòng thủ đất nước. trên chiến trường.

113. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, thế trận chiến
tranh được bố trí như thế nào?

a) A. Bố trí rộng trên cả nước, tập trung ở b) B. Bố trí rộng trên cả nước, nhưng phải
khu vực chủ yếu. có trọng tâm trọng điểm.
c) C. Bố trí rộng trên cả nước, tập trung ở d) D. Bố trí rộng trên cả nước, tập trung ở
các vùng kinh tế trọng điểm. các địa bàn trọng điểm.
:
114. Lực lượng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
bao gồm?

a) A. Lực lượng vũ trang ba thứ quân. b) B. Lực lượng toàn dân lấy lực lượng vũ
trang ba thứ quân làm nòng cốt.

c) C. Lực lượng vũ trang ba thứ quân kết d) D. Là sự phối hợp giữa các lực lượng.
hợp các lực lượng vũ trang khác.

115. Ta phải làm gì để chống quân địch tiến công từ bên


ngoài và bạo loạn lật đổ từ bên trong?

a) A. Phải vừa đấu tranh quân sự trên chiến b) B. Phải kịp thời trấn áp mọi âm mưu,
trường vừa trấn áp địch ở hậu phương. hành động phá hoại của địch ở hậu
phương.

c) C. Phải có kế hoạch, phương án chiến d) D. Phải biết tổ chức tiến công địch cả bên
đấu và được quán triệt tới mọi người. trong lẫn bên ngoài.

116. Một trong những âm mưu, thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù
khi xâm lược nước ta là gì?

a) A. Tiến công hỏa lực với mức độ cao kết b) B. Tiến công quân sự với quân số đông
hợp với các phần tử phản động trong kết hợp với cách đánh nhanh, thắng
nước. nhanh.

c) C. Gây bạo loạn lật đổ với quy mô lớn. d) D. Kết hợp tiến công quân sự từ bên
ngoài vào với bạo loạn lật đổ từ bên
trong.

117. Một trong những âm mưu, thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù
khi xâm lược nước ta là gì?

a) A. Đánh nhanh, thắng nhanh. b) B. Đánh chắc, tiến chắc.

c) C. Đánh lâu dài. d) D. Tiến công từng bước.

118. Lực lượng toàn dân trong chiến tranh nhân dân được tổ
chức thành lực lượng gì?

a) A. Lực lượng quân đội nhân dân và công b) B. Lực lượng quân đội nhân dân và dân
an nhân dân. quân tự vệ.

c) C. Lực lượng quần chúng rộng rãi và lực d) D. Lực lượng chiến đấu và lực lượng sản
lượng quân sự. xuất.
:
119. Sự khác biệt của chiến tranh nhân dân hiện nay so với
trước đây như thế nào?

a) A. Vũ khí trang bị hiện đại hơn. b) B. Chủ yếu là chống khủng bố.

c) C. Diễn ra trên mọi lĩnh vực của đời sống d) D. Chiến tranh diễn ra nhưng không có
xã hội. tiếng súng.

120. Mục đích của chiến tranh nhân dân VN là gì?

a) A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, b) B. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
thống nhất toàn vẹn lãnh thổ.

c) C. Bảo vệ Đảng, nhà nước, nhân dân và d) D. Tất cả đều đúng.


chế độ XHCN.

121. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là
gì?

a) A. Diễn ra khẩn trương, quyết liệt phức b) B. Diễn ra với tính chất phức tạp kéo dài
tạp ngay từ đầu. trong suốt quá trình.

c) C. Diễn ra trong bối cảnh quốc tế có d) D. Diễn ra trong điều kiện đất nước còn
nhiều thuận lợi cho chúng ta. gặp nhiều khó khăn.

122. Quan điểm nào mang tính chủ đạo xuyên suốt quá trình
tiến hành chiến tranh nhân dân?

a) A. Kết hợp vừa kháng chiến vừa kiến b) B. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân
quốc. sự với chính trị, ngoại giao.

c) C. Toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ d) D. Chuẩn bị mọi mặt trong cả nước để
trang làm nòng cốt. đánh lâu dài.

123. Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc nhằm mục đích
gì?

a) A. Giữ vững ổn định đất nước, phát triển b) B. Giữ vững ổn định chính trị và môi
kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh theo trường hòa bình, phát triển đất nước
định hướng XHCN. theo định hướng XHCN.

c) C. Giữ vững ổn định chính trị xã hội tạo d) D. Giữ vững ổn định chính trị xã hội cho
điều kiện thuận lợi cho xây dựng kinh tế sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
củng cố quốc phòng an ninh. phát triến đất nước theo định hướng
XHCN.
:
124. Ngày 19/12/1946, HCM ra lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến thể hiện nội dung nào trong nghệ thuật chiến
lược?

a) A. Đánh giá đúng kẻ thù. b) B. Phương châm tiến hành chiến tranh.

c) C. Mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng d) D. Xác định đúng đối tượng tác chiến.
lúc.

125. Lực lượng vũ trang nhân dân ba thứ quân của VN gồm?

a) A. Quân đội, công an, dân quân tự vệ. b) B. Bộ đội thường trực, lực lượng dự bị,
dân quân tự vệ.

c) C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân d) D. Bộ đội chủ lực, bộ độ địa phương, bộ
quân tự vệ. đội biên phòng.

126. Lực lượng vũ trang nhân dân là gì?

a) A. Là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang b) B. Là các tổ chức vũ trang của quân đội
của nhân dân. nhân dân VN.
c) C. Là các tổ chức bán vũ trang của công d) D. Là quân đội nhân dân và công an nhân
an nhân dân VN. dân.

127. Lực lượng vũ trang nhân dân trong bảo vệ Tổ quốc có vị


trí như thế nào?

a) A. Là lực lượng xung kích trong các hoạt b) B. Là lực lượng nòng cốt của quốc phòng
động quân sự, an ninh. toàn dân và chiến tranh nhân dân.

c) C. Là lực lượng chủ yếu của sự nghiệp xây d) D. Là lực lượng nòng cốt, quyết định của
dựng và bảo vệ Tổ quốc. sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

128. Có mấy đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân?

a) A. Có 3 đặc điểm. b) B. Có 4 đặc điểm.

c) C. Có 5 đặc điểm. d) D. Có 6 đặc điểm.


:
129. Hai nhiệm vụ chiến lược của cách mạng nước ta hiện
nay là gì?

a) A. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với xây b) B. Phát triển kinh tế - xã hội gắn với củng
dựng lực lượng vũ trang nhân dân. cố nền quốc phòng an ninh nhân dân.

c) C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với d) D. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc VN XHCN.
phát triển nông nghiệp nông thôn.

130. Đặc điểm nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến quá
trình xây dựng lực lượng vũ trang?

a) A. Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ b) B. Tình hình thế giới thay đổi, có nhiều
chiến lược, kẻ thù ra sức chống phá ta diễn biến phức tạp, tiềm ẩn nhiều yếu tố
quyết liệt. mất ổn định.

c) C. Lực lượng vũ trang nhân dân ta đã có d) Sự nghiệp đổi mới đạt được nhiều thành
bước trưởng thành lớn mạnh cả về bản tựu to lớn, đát nước trong thời kỳ công
lĩnh chính trị. nghiệp hóa.

131. Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên
tắc gì?

a) A. Tuyệt đối, trực tiếp và toàn diện. b) B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.

c) C. Tuyệt đối, toàn diện, lãnh đạo chính trị d) D. Tuyệt đối, toàn diện trên mọi lĩnh vực.
là quyết định.

132. Hiện nay xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có
thuận lợi cơ bản gì?

a) A. Tiềm lực và vị thế của đất nước được b) B. Kinh tế ngày càng phát triển, quốc
tăng cường, Đảng ta có bản lĩnh chính trị phòng an ninh ngày càng vững mạnh,
vững vàng. chính trị ổn định.

c) C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước, d) D. Nhà nước đã và đang đầu tư mạnh
quân đội và công an nhân dân ngày càng cho quốc phòng toàn dân - an ninh nhân
lớn mạnh. dân.

133. Một trong những quan điểm của Đảng về xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân là gì?

a) A. Phát huy nội lực kết hợp với sức mạnh b) B. Độc lập, tự chủ để phát triển lực lượng
thời đại. vũ trang nhân dân.

c) C. Tự lực, tự cường xây dựng lực lượng vũ d) D. Phát huy truyền thống dân tộc để xây
trang nhân dân. dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
:
134. Cơ quan nào quản lý lực lượng vũ trang nhân dân?

a) A. Quân đội, công an nhân dân. b) B. Nhà nước CH XHCN VN.

c) C. Đảng cộng sản VN. d) D. Chính quyền địa phương các cấp.

135. Một trong những quan điểm trong xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân là gì?

a) A. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là b) B. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là
trọng tâm, lấy chính trị làm chủ yếu. chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.

c) C. Xây dựng LLVTND toàn diện cả về số d) D. Xây dựng LLVTND toàn diện, tập trung
lượng và chất lượng. hiện đại vũ khí trang bị cho quân đội.

136. Đảng CSVN lãnh đạo lực lượng vũ trang trên lĩnh vực
nào?

a) A. Trên tất cả các lĩnh vực. b) B. Trên lĩnh vực chính trị.
c) C. Trên lĩnh vực tổ chức. d) D. Trên lĩnh vực chiến đấu.

137. Tại sao phải giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của
Đảng đối với lực lượng vũ trang?

a) A. Bảo đảm cho LLVT luôn trong tư thế b) B. Bảo đảm cho LLVT luôn có tinh thần
sẵn sàng chiến đấu thắng lợi trong mọi cảnh giác cách mạng trước thủ đoạn của
tình huống. kẻ thù.

c) C. Bảo đảm cho LLVT có bản chất cách d) D. Bảo đảm cho LLVT được huấn luyện và
mạng, có mục tiêu, phương hướng chiến rèn luyện tốt mọi lúc mọi nơi, sẵn sàng
đấu đúng đắn. chiến đấu.

138. Phương hướng xây dựng lực lượng dân quân tự vệ hiện
nay là gì?

a) A. Xây dựng rộng khắp. b) B. Chú trọng cả số lượng và chất lượng.

c) C. Có kế hoạch bồi dưỡng, đào tạo tốt. d) D. Câu A, B, C đều đúng.


:
139. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay có
thuận lợi cơ bản gì?

a) A. Nước ta có vị thế trên thế giới. Kinh tế, b) B. Đảng có bản lĩnh chính trị, vững vàng,
xã hội, quốc phòng, an ninh ngày càng tiềm lực, vị thế của nước ta được tăng
phát triển. cường.
c) C. Quân đội, công an ngày càng phát d) D. Nhà nước quan tâm đầu tư rất mạnh
triển lớn mạnh, hiện đại. cho quốc phòng và an ninh.

140. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân phải tự lực tự
cường, vì sao?

a) A. Để tạo nên sức mạnh của lực lượng vũ b) B. Để giữ vững tính độc lập tự chủ, không
trang nhân dân. bị chi phối ràng buộc.

c) C. Để nhằm khai thác sức mạnh quân sự d) D. Tất cả các câu đều đúng.
vốn có của ta.

141. Đảng CSVN lãnh đạo lực lượng vũ trang theo nguyên tắc
nào?

a) A. Lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi b) B. Hệ thống lãnh đạo từ trung ương đến
mặt. địa phương.

c) C. Đề ra chủ trương, đường lối lãnh đạo. d) D. Tập trung dân chủ, phân công cá nhân
phụ trách.

142. Quan điểm, nguyên tắc nào là cơ bản nhất trong xây
dựng lực lượng vũ trang nhân dân?

a) A. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ b) B. Xây dựng LLVT lấy chất lượng là chính,
trang. lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.

c) C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo d) D. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang luôn
của Đảng CSVN. trong tư thế sẵn sàng chiến đấu.

143. Xây dựng quân đội từng bước hiện đại nhằm mục đích
gì?

a) A. Bảo đảm khả năng cơ động cho lực b) B. Nâng cao sức mạnh chiến đấu cho
lượng vũ trang. quân đội.

c) C. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang giành d) D. Bảo đảm cho quân đội hoàn thành
thắng lợi. nhiệm vụ.
:
144. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân phải đảm bảo
luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu vì?

a) A. Đó là nhiệm vụ chủ yếu cơ bản quan b) B. Ngày nay kẻ địch đang luôn tìm cách
trọng của lực lượng vũ trang nhân dân. phá hoại ta công cuộc xây dựng của nhân
dân ta.

c) C. Đó là chức năng, nhiệm vụ cơ bản, d) D. Đó là yêu cầu của sự nghiệp cách


thường xuyên của lực lượng vũ trang mạng bảo vệ Tổ quốc hiện nay.
nhân dân.

145. Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân là gì?

a) A. Xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ b) B. Xây dựng quân đội, công an nhân dân
quân theo hướng vững mạnh, đáp ứng theo hướng chính qui, thống nhất, tinh
tình hình mới. nhuệ từng bước hiện đại.

c) C. Xây dựng quân đội, công an nhân dân d) D. Xây dựng quân đội nhân dân theo
theo hướng cách mạng, chính qui, tinh hướng chính qui, hiện đại sẵn sàng chiến
nhuệ, từng bước hiện đại. đấu.

146. Phương hướng xây dựng quân đội, nhân dân hiện nay là
gì?

a) A. Xây dựng QĐND, chính quy, tinh nhuệ, b) B. Xây dựng QĐND cách mạng, chính quy,
từng bước hiện đại. thống nhất từng bước hiện đại.

c) C. Xây dựng QĐND cách mạng, chính quy, d) D. Xây dựng QĐND cách mạng, chính
tinh nhuệ, từng bước hiện đại. quy, hiện đại có tinh thần quốc tế vô sản.

147. Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải như thế nào?

a) A. Có số lượng đông, chất lượng cao, sẵn b) B. Hùng hậu, huấn luyện và quản lý tốt,
sàng động viên khi có chiến tranh xâm đảm bảo khi cần động viên nhanh theo
lược. kế hoạch.

c) C. Luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu, d) D. Phối hợp chặt chẽ với lực lượng
sẵn sàng động viên nhanh chóng theo kế thường trực và dân quân tự vệ.
hoạch.
:
148. Một trong những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân là gì?

a) A. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí b) B. Từng bước trang bị vũ khí, phương tiện
cho lực lượng vũ trang nhân dân. hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân.

c) C. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, d) D. Từng bước đổi mới bổ sung đầy đủ vũ
trang bị kỹ thuật cho LLVTND. khí hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân
dân.

149. Một biểu hiện về sự lãnh đạo theo nguyên tắc: "Tuyệt
đối, trực tiếp về mọi mặt" của Đảng đối với LLVT là gì?

a) A. Đảng không chia quyền lãnh đạo LLVT b) B. Đảng chia sẻ quyền lãnh đạo LLVT cho
cho bất cứ tổ chức, giai cấp nào trong giai cấp khác khi đất nước khó khăn.
thời bình.

c) C. Đảng không nhường hoặc chia sẻ d) D. Đảng không nhường quyền lãnh đạo
quyền lãnh đạo LLVT cho bất cứ giai cấp, LLVT cho bất cứ lực lượng chính trị nào
tổ chức, lực lượng nào. khác.

150. Trong đầu tư cho quốc phòng an ninh, xây dựng


LLVTND hiện nay còn mâu thuẫn chủ yếu nào?

a) A. Nhu cầu về trang bị vũ khí hiện đại với b) B. Nhu cầu về tăng cường chất lượng
khả năng kỹ thuật công nghệ. huấn luyện với khả năng cơ sở vật chất.

c) C. Nhu cầu đầu tư cho quốc phòng an d) D. Nhu cầu nâng cao chất lượng đội ngũ
ninh, xây dựng LLVT với khả năng của cán bộ với khả năng đào tạo huấn luyện.
nền kinh tế.

151. Lực lượng vũ trang nhân dân VN gồm tổ chức nào?

a) A. Quân đội, công an, lực lượng dự bị b) B. Quân đội, lực lượng dự bị động viên,
động viên. dân quân tự vệ.

c) C. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân d) D. Quân đội, công an, dân quân tự vệ.
quân tự vệ.

152. Yếu tố nào sau đây quyết định nhất đến sức mạnh của
lực lượng vũ trang?

a) A. Chính trị tinh thần. b) B. Kinh tế.

c) C. Vũ khí trang bị. d) D. Chỉ huy, tác chiến.


:
153. Xây dựng quân đội, công an phải tinh nhuệ trên các lĩnh
vực gì?

a) A. Chính trị, tư tưởng, huấn luyện. b) B. Chính trị, quân sự, hậu cần.

c) C. Chính trị, an ninh, kĩ thuật. d) D. Chính trị, tổ chức, kĩ chiến thuật.

154. Chính quy trong quân đội thể hiện ở chỗ nào?

a) A. Là sự thống nhất về huấn luyện tác b) B. Là sự thống nhất về mọi mặt.


chiến.

c) C. Là sự thống nhất về tổ chức biên chế. d) D. Là sự thống nhất về nghệ thuật tác
chiến.

155. Một trong những biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân là gì?

a) A. Nâng cao huấn luyện, giáo dục, đẩy b) B. Nâng cao giáo dục chính trị, tư tưởng,
mạnh đối ngoại quốc phòng an ninh. phát triển khoa học công nghệ.
c) C. Nâng cao huấn luyện, giáo dục, phối d) D. Nâng cao huấn luyện, giáo dục, xây
hợp hoạt động giữa các lực lượng vũ dựng và phát triển khoa học quân sự,
trang. công an.

156. Quán triệt nội dung xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân cho SV nhằm mục đích gì?

a) A. Nâng cao tinh thần trách nhiệm cho b) B. Để thực hiện xây dựng nền quốc
sinh viên góp phần xây dựng LLVT vững phòng toàn dân, an ninh nhân dân góp
mạnh. phần bảo vệ Tổ quốc.

c) C. Để bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, d) D. Để huy động mọi thành phần tham gia
an ninh cho sinh viên bảo vệ Tổ quốc. xây dựng lực lượng vũ trang.

157. Lực lượng vũ trang nhân dân VN là?

a) A. Các tổ chức quốc phòng, an ninh. b) B. Các tổ chức quân sự, an ninh trật tự.

c) C. Các tổ chức vũ trang, tổ chức quần d) D. Các tổ chức vũ trang và bán vũ trang.
chúng.
:
158. Vấn đề quan trọng nhất trong xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân là gì?

a) A. Phát triển số lượng chất lượng Đảng b) B. Xây dựng đội ngũ cán bộ làm công tác
viên trong lực lượng vũ trang. chính trị trong lực lượng vũ trang.

c) C. Giáo dục chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư d) D. Giữ vững nguyên tắc Đảng Cộng sản
tưởng HCM. lãnh đạo lực lượng vũ trang.

159. Trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, khó khăn
lớn của ta là gì?

a) A. Nền kinh tế và khoa học công nghệ của b) B. Kẻ thù có vũ khí hiện đại, thủ đoạn tác
đất nước chưa phát triển. chiến trên chiến trường thường xuyên
thay đổi.

c) C. Mặt trái của nền kinh tế thị trường tác d) D. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản
động rất lớn đến lực lượng vũ trang nhân động đẩy mạnh chiến lược "Diễn biến
dân. hòa bình".

160. Thách thức lớn nhất ảnh hưởng đến quá trình xây dựng
lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay là gì?

a) A. Chủ nghĩa đế quốc và kẻ thù của b) B. Tụt hậu xa hơn về kinh tế, suy thoái về
chúng ta ngày càng lớn mạnh. chính trị, tư tưởng, đạo đức.

c) C. Tiềm lực kinh tế khoa học kỹ thuật của d) D. Trình độ, khả năng sẵn sàng chiến đấu
đất nước ta còn yếu. của quân đội còn hạn chế.

161. Biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân hiện nay là gì?

a) A. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ b) B. Xây dựng đội ngũ cán bộ sĩ quan có
trang có phẩm chất, năng lực tốt. trình độ chuyên môn kỹ thuật tốt.

c) C. Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, chỉ d) D. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ
huy có bản lĩnh chính trị vững vàng. trang tuyệt đối trung thành, sẵn sàng
chiến đấu.
:
162. Cơ sở lý luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng - an
ninh là gì?

a) A. Kinh tế quyết định việc cung ứng vật b) B. Kinh tế quyết định việc cung cấp trang
chất cho quốc phòng - an ninh. thiết bị cho quốc phòng - an ninh.

c) C. Kinh tế quyết định đến nguồn gốc ra d) D. Kinh tế quyết định việc cung cấp kỹ
đời, sức mạnh của quốc phòng - an ninh. thuật, công nghệ cho quốc phòng - an
ninh.

163. Kinh tế và quốc phòng - an ninh có mối quan hệ như thế


nào?

a) A. Quốc phòng an ninh tạo ra cơ sở vật b) B. Quốc phòng an ninh tạo ra những biến
chất xây dựng kinh tế. động kích thích kinh tế.

c) C. Quốc phòng an ninh và kinh tế có d) D. Quốc phòng an ninh tạo ra quá trình
quan hệ, tác động qua lại lẫn nhau. sự phát triển kinh tế, xã hội.

164. Mục đích kết hợp phát triển kinh tế với quốc phòng
trong giai đoạn hiện nay là gì?

a) A. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược b) B. Thực hiện mục tiêu dân giàu, nước
xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. mạnh để bảo vệ vững chắc Tổ quốc.

c) C. Phát triển kinh tế, quốc phòng - an d) D. Nâng cao vị thế, tiềm lực mọi mặt của
ninh vững mạnh bảo vệ Tổ quốc. đất nước.

165. Quốc phòng là gì?

a) A. Là công việc của lực lượng vũ trang b) B. Là công việc giữ nước của một quốc
nhân dân để bảo vệ Tổ quốc VN XHCN. gia gồm tổng thể các hoạt động đối nội
và đối ngoại.
c) C. Là công việc của địa phương nhằm để d) D. Tất cả các câu đều đúng.
huy động mọi tiềm lực đất nước bảo vệ
Tổ quốc.

166. Mối quan hệ giữa kinh tế với quốc phòng, an ninh là gì?

a) A. Kinh tế quyết định nguồn gốc ra đời, b) B. Bản chất của kinh tế - xã hội quyết
sức mạnh của quốc phòng, an ninh. định bản chất của quốc phòng, an ninh.

c) C. Quốc phòng, an ninh tác động trở lại d) D. Câu A, B, C đúng


kinh tế theo hướng tích cực hoặc tiêu
cực.
:
167. Khẳng định: "Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều
phụ thuộc vào kinh tế" là của?

a) A. Hồ Chí Minh. b) B. Ph. Ăngghen.

c) C. V.I.Lênin. d) D. C.Mác.

168. "Động vi binh tĩnh vi dân" nghĩa là gì?

a) A. Khi đất nước hòa bình, làm người lính b) B. Khi đất nước chiến tranh, làm người
sẵn sàng chiến đấu. dân phát triển kinh tế.

c) C. Khi đất nước có chiến tranh hoặc bình d) D. Khi đất nước có chiến tranh, làm người
yên đều phải làm người dân xây dựng, lính. Khi đất nước bình yên, làm người
phát triển kinh tế. dân phát triển xây dựng kinh tế.

169. Kết hợp kinh tế với quốc phòng an ninh trong kháng
chiến chống Pháp xâm lược, Đảng ta đề ra chủ trương
gì?

a) A. Vừa tiến hành chiến tranh, vừa củng cố b) B. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
tiềm lực kinh tế.

c) C. Vừa tăng gia sản xuất, vừa củng cố d) D. Vừa xây dựng làng kháng chiến, vừa
quốc phòng. tăng gia lao động sản xuất.

170. Mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của nước ta đến năm
2020 là gì?

a) A. Đến năm 2020, nước ta cơ bản trở b) B. Đến năm 2020, nước ta cơ bản trở
thành một nước phát triển theo hướng thành một nước CN theo hướng hiện đại.
hiện đại.

c) C. Đến năm 2020, nước ta cơ bản trở d) D. Đến năm 2020, nước ta trở thành một
thành một nước CN phát triển hiện đại. nước công, nông nghiệp theo hướng hiện
đại.
:
171. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế -
xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh là
gì?

a) A. Kết hợp trong chiến lược phát triển b) B. Kết hợp trong chiến lược phát triển
công nghiệp hóa hiện đại hóa. nguồn nhân lực để hiện đại hóa đất
nước.
c) C. Kết hợp trong xác định chiến lược phát d) D. Kết hợp trong xác định chiến lược về
triển kinh tế - xã hội. văn hóa tư tưởng.

172. Kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh trong phát
triển các vùng lãnh thổ cần phải quan tâm vấn đề gì?

a) A. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh b) B. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh
tế - xã hội với xây dựng lực lượng, thế tế - xã hội với xây dựng lực lượng vũ
trận quốc phòng - an ninh. trang, lực lượng quần chúng.
c) C. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển công d) D. Kết hợp chặt chẽ giữa phát triển kinh
nghiệp quốc phòng với xây dựng các thế tế - xã hội với xây dựng các tổ chức chính
trận phòng thủ. trị, đoàn thể xã hội.

173. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng - an ninh thì lĩnh vực nào đóng vai trò là
động lực, là nền tảng cho sự phát triển?

a) A. Công nghiệp và bưu chính viễn thông. b) B. Khoa học, công nghệ và giáo dục.
c) C. Giao thông vận tải. d) D. Câu A, B, C đúng

174. Kết hợp kinh tế, xã hội với quốc phòng, an ninh ở vùng
núi, biên giới, cần tập trung vào những nội dung gì?

a) A. Tổ chức tốt việc định canh, định cư tại b) B. Thực hiện tốt chương trình xóa đói,
chỗ, có chính sách điều chỉnh dân số phù giảm nghèo.
hợp.

c) C. Kết hợp mọi nguồn lực, mọi lực lượng d) D. Tất cả đều đúng.
của cả trung ương và địa phương.
:
175. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc
phòng trong giai đoạn hiện nay là gì?

a) A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong b) B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu. phân chia các khu vực kinh tế - địa lý.

c) C. Kết hợp kinh tế với quốc phòng giữa d) D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong
các vùng dân cư và vùng kinh tế mới. phân chia các khu vực kinh tế.

176. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc
phòng - an ninh ở các vùng kinh tế trọng điểm là gì?

a) A. Phát triển kinh tế phải đáp ứng nhu b) B. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục
cầu dân sinh thời bình và nhu cầu chi vụ nhu cầu dân sinh và nhu cầu dự trữ cơ
viện cho chiến tranh. sở vật chất.

c) C. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục d) C. Phát triển kinh tế phải đáp ứng phục
vụ yêu cầu phòng thủ ở từng tỉnh, thành vụ thỏa mãn đầy đủ nhu cầu dân sinh và
phố. nhu cầu quân sự.

177. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh hiện nay cả
nước chia thành những vùng kinh tế trọng điểm nào?

a) A. Miền Bắc, miền Trung, miền Đông b) B. Miền núi, đồng bằng nông thôn, đô thị
Nam Bộ. thành phố.

c) C. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ, đồng bằng d) D. Miền Bắc, miền Trung, miền Nam.
Sông Cửu Long.

178. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc
phòng - an ninh ở vùng biển đảo cần tập trung vấn đề
gì?

a) A. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để b) B. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để
động viên khích lệ dân ra đảo bám trụ động viên dân đầu tư tàu thuyền đánh
làm ăn lâu dài. bắt xa bờ.

c) C. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để d) D. Có cơ chế chính sách thỏa đáng để
động viên ngư dân thành lập các tổ chức ngư dân xây dựng các trận địa phòng
tự vệ trên biển. thủ.
:
179. Một trong những nội dung kết hợp kinh tế với quốc
phòng - an ninh trong giai đoạn hiện nay là gì?

a) A. Kết hợp trong thực hiện nhiệm vụ b) B. Kết hợp trong thực hiện nhiệm vụ xây
chiến lược bảo vệ Tổ quốc. dựng quốc phòng toàn dân.

c) C. Kết hợp trong thực hiện xây dựng thế d) D. Kết hợp trong thực hiện phân chia các
trận quốc phòng, an ninh. khu vực kinh tế, quốc phòng.

180. Một trong các nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng -
an ninh trong công nghiệp là gì?

a) A. Phải kết hợp ngay từ khi thực hiện xây b) B. Phải kết hợp ngay từ khâu quy hoạch,
dựng các khu công nghiệp. bố trí các đơn vị kinh tế của ngành công
nghiệp.

c) C. Phải kết hợp ngay từ khâu quy hoạch d) D. Phải kết hợp ngay trong ý đồ chiến
chiến lược đào tạo nhân lực của ngành lược bố trí mạng lưới công nghiệp quốc
công nghiệp. phòng.

181. "Dựng nước đi đôi với giữ nước" có ý nghĩa gì đối với
nước ta?

a) A. Là quy luật tồn tại và phát triển của b) B. Là sự phản ánh quá trình phát triển
dân tộc ta. của dân tộc ta.

c) C. Là quy luật để phát triển và bảo vệ đất d) D. Là quy luật để xây dựng và phát triển
nước. đất nước.

182. Ông cha ta thực hiện kế sách "ngụ binh ư nông", "động
vi binh, tĩnh vi dân" để làm gì?

a) A. Để vừa kháng chiến vừa kiến quốc, vừa b) B. Để vừa phát triển kinh tế, vừa tăng
chiến đấu vừa tăng gia sản xuất. cường sức mạnh quốc phòng bảo vệ Tổ
quốc.

c) C. Để nâng cao đời sống cho nhân dân, d) D. Vừa phát triển kinh tế, vừa sẵn sàng
đồng thời sẵn sàng chống lại kẻ thù xâm chống lại kẻ thù xâm lược.
lược.
:
183. Về kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh trong lâm
nghiệp cần tập trung?

a) A. Đẩy mạnh phát triển trồng rừng gắn b) B. Đẩy mạnh khai thác, trồng rừng gắn
với công tác định canh định cư xây dựng với công tác định canh định cư xây dựng
các cơ sở chính trị. các tổ chức xã hội.
c) C. Đẩy mạnh khai thác lâm sản, phát triển d) D. Đẩy mạnh xóa đói giảm nghèo gắn với
hệ thống giao thông, xây dựng các đoàn công tác luân chuyển dân cư, xây dựng
thể. cơ sở chính trị.

184. Kết hợp kinh tế với quốc phòng - an ninh trong xây dựng
công trình cần chú ý gì?

a) A. Công trình trọng điểm, quy mô lớn b) B. Công trình nào cũng đều phải tính đến
phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và sẵn yếu tố tự bảo vệ và chuyển hóa phục vụ
sàng phục vụ cho quốc phòng - an ninh. cho quốc phòng - an ninh.

c) C. Công trình ở các vùng núi, biên giới d) D. Công trình trọng điểm ở vùng kinh tế
phải tính đến yếu tố tự bảo vệ và chuyển trọng điểm phải tính đến yếu tố tự bảo
hóa phục vụ cho quốc phòng - an ninh. vệ.

185. Một trong những giải pháp để thực hiện kết hợp kinh tế
với quốc phòng - an ninh là phải tăng cường?

a) A. Sự lãnh đạo của nhà nước, quản lý của b) B. Sự giám sát của quần chúng nhân dân
Đảng trong thực hiện nhiệm vụ. và điều hành của cơ quan chuyên môn.

c) C. Sự lãnh đạo của Đảng, hiệu lực quản lý d) D. Sự điều hành quản lý của nhà nước,
nhà nước của chính quyền các cấp. giám sát của nhân dân.

186. Bồi dưỡng kiến thức kết hợp phát triển kinh tế - xã hội
với quốc phòng - an ninh cần tập trung vào đối tượng
nào?

a) A. Cán bộ cấp tỉnh, bộ, ngành từ trung b) B. Cán bộ các cấp từ xã phường trở lên.
ương đến cơ sở, địa phương.

c) C. Cán bộ chủ trì các cấp, bộ, ngành, d) D. Học sinh trung học phổ thông, sinh
đoàn thể từ trung ương đến cơ sở. viên cao đẳng, đại học.

187. Hiện nay nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm?

a) A. 3 vùng. b) B. 4 vùng.

c) C. 5 vùng. d) D. 6 vùng.
:
188. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường, củng
cố quốc phòng - an ninh trong giao thông vận tải cần
phải làm gì?

a) A. Xây dựng các công trình giao thông b) B. Xây dựng các con đường giao thông
hoành tráng cho thời bình. nông thôn cho thời chiến.

c) C. Xây dựng kế hoạch động viên giao d) D. Xây dựng kế hoạch động viên giao
thông vận tải cho thời chiến. thông từng giai đoạn.

189. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong xây dựng kết cấu
hạ tầng chủ yếu ở ngành nào?

a) A. Giao thông vận tải, bưu chính viễn b) B. Giao thông vận tải, bưu chính viễn
thông và công nghiệp quốc phòng. thông và xây dựng cơ bản.

c) C. Giao thông vận tải, công nghiệp quốc d) D. Giao thông vận tải, công nghiệp quốc
phòng và vận tải quân sự. phòng, quân sự.

190. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế -
xã hội với tăng cường, củng cố quốc phòng - an ninh ở
vùng núi biên giới là gì?

a) A. Xây dựng các phương án bảo vệ an b) B. Xây dựng cơ sở chính trị vững mạnh
ninh chính trị, an ninh trật tự biên giới. toàn diện đáp ứng nhiệm vụ bảo vệ Tổ
quốc.

c) C. Tổ chức tốt định canh định cư, có d) D, Xây dựng các khu kinh tế vùng biên
chính sách phù hợp để động viên điều giới kết hợp với bảo vệ an ninh chính trị.
chỉnh dân số.

191. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế -
xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh
trong khoa học và công nghệ, giáo dục là gì?

a) A. Coi trọng giáo dục bồi dưỡng nhân lực, b) B. Coi trọng đầu tư phát triển khoa học
đào tạo nhân tài của đất nước. công nghệ của đất nước.

c) C. Coi trọng đầu tư phát triển khoa học d) D. Cả A và B.


công nghệ quân sự.
:
192. Kết hợp kinh tế với quốc phòng, an ninh trong chiến
lược phát triển kinh tế - xã hội được thể hiện ở đâu?

a) A. Theo kế hoạch phát triển kinh tế xã hội b) B. Ngay trong việc xây dựng chiến lược
của nhà nước. phát triển kinh tế của quốc gia.

c) C. Ngay trong kế hoạch củng cố nền quốc d) D. Ngay trong việc hoạch định chiến lược
phòng toàn dân và xây dựng thế trận xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an
chiến tranh nhân dân. ninh nhân dân.

193. Thực chất của việc kết hợp phát triển kinh tế với quốc
phòng - an ninh là gì?

a) A. Thực hiện xây dựng nền quốc phòng b) B. Thực hiện mục tiêu dân giàu, nước
toàn dân. mạnh.

c) C. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược. d) D. Phát triển kinh tế, quốc phòng vững
mạnh.

194. Tại sao trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng các thành
phố, các khu công nghiệp cần lựa chọn quy mô trung
bình, phân tán, trải dài trên diện rộng?

a) A. Do trình độ khoa học kỹ thuật công b) B. Để hạn chế hậu quả tiến công hỏa lực
nghệ ở nước ta còn hạn chế. của địch khi có chiến tranh.

c) C. Do nước ta còn nghèo chưa đủ trình d) D. Để tận dụng tốt nguồn nhân lực tại
độ xây dựng các khu công nghiệp lớn. chỗ cho xây dựng thành phố, khu công
nghiệp.

195. Để thực hiện tốt việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh, giải pháp
nào là quan trọng nhất?

a) A. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp b) B. Tăng cường hiệu lực lãnh đạo của
phát triển kinh tế xã hội với tăng củng cố Đảng, quản lý của nhà nước đối với quốc
quốc phòng. phòng an ninh.
c) C. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh d) D. Củng cố, kiện toàn phát huy vai trò
nghiệm cho cán bộ chủ trì các cấp, bộ, tham mưu của các cơ quan chuyên trách.
ngành, đoàn thể.
:
196. Trong lịch sử, vì sao nước ta luôn bị nhiều kẻ thù nhòm
ngó, đe dọa, tiến công xâm lược?

a) A. VN có vị trí địa lý thuận lợi. b) B. VN có nhiều tài nguyên khoáng sản.

c) C. VN có rừng vàng biển bạc. d) D. VN có thị trường to lớn.

197. Một trong những lý do làm cho cuộc kháng chiến chống
quân Minh của nhà Hồ thất bại là gì?

a) A. Nhà Hồ đã tích cực chủ động tiến công b) B. Nhà Hồ đã tích cực tiến công nhưng
nhưng sai lầm trong chỉ đạo chiến lược. quân Minh quá mạnh.

c) C. Nhà Hồ đã quá thiên về phòng thủ, d) D. Nhà Hồ đã không đề phòng, thiên về


dẫn đến sai lầm trong chỉ đạo chiến lược. phòng thủ, không phản công.

198. Lý Thường Kiệt sử dụng biện pháp "Tiên phát chế nhân"
nghĩa là gì?

a) A. Chuẩn bị chu đáo, chặn đánh địch từ b) B. Chuẩn bị thế trận phòng thủ vững chắc
khi mới xâm lược. để đánh địch.

c) C. Chủ động đánh địch từ xa làm cho địch d) D. Chủ động tiến công trước, đẩy kẻ thù
bất ngờ lúng túng. vào thế bị động.

199. Tư tưởng HCM có ý nghĩa như thế nào đối với nghệ
thuật quân sự VN?

a) A. Là cơ sở cho sự hình thành và phát b) B. Là động lực cho sự hình thành và phát
triển nghệ thuật quân sự VN. triển nghệ thuật quân sự VN.

c) C. Là kim chỉ nam cho sự hình thành và d) D. Là nền tảng cho sự hình thành và phát
phát triển nghệ thuật quân sự VN. triển nghệ thuật quân sự VN.

200. Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của
ông cha ta là gì?

a) A. Lấy nhỏ địch lớn, lấy ít địch nhiều, lấy b) B. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy
yếu địch mạnh. yếu đánh mạnh.

c) C. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy d) D. Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều,
yếu chống mạnh. lấy yếu thắng mạnh.
:
201. "Mỗi người dân là một chiến sĩ, mỗi làng bản là một
pháo đài..." thuộc nội dung nghệ thuật đánh giặc nào
của ông cha ta?

a) A. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các b) B. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực
mặt trận chính trị, quân sự, ngoại giao. hiện toàn dân đánh giặc.

c) C. Nghệ thuật lấy nhỏ chống lớn, lấy ít d) D. Nghệ thuật chiến tranh toàn dân, toàn
địch nhiều. diện lấy đấu tranh quân sự là chủ chốt.

202. Quy luật của chiến tranh là gì?

a) A. Đông quân thì thắng, ít quân thì thua. b) B. Vũ khí hiện đại thì thắng, thô sơ thì
thua.

c) C. Mạnh được yếu thua. d) D. Cả 2 đáp án A và B.

203. Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo
có mấy nội dung?

a) A. 5 nội dung. b) B. 4 nội dung.

c) C. 3 nội dung. d) D. 2 nội dung.

204. Đặc trưng của nghệ thuật quân sự VN là gì?

a) A. Lấy kế thắng lực. b) B. Lấy thế thắng lực.

c) C. Lấy mưu thắng lực. d) D. Lấy ý chí thắng lực.

205. Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của
ông cha ta là gì?

a) A. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận b) B. Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận
quân sự, chính trị, ngoại giao, binh vận. quân sự, chính trị, ngoại giao, dân vận.

c) Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận d) Kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận
chính trị, quân sự, ngoại thương, dân vận. quân sự, kinh tế, thương mại, binh vận.

206. Vì sao tư tưởng tích cực chủ động tiến công được xem là
sợi chỉ đỏ?

a) A. Xuyên suốt trong quá trình tiến hành b) B. Xuyên suốt trong quá trình chuẩn bị và
và khắc phục hậu quả chiến tranh. tiến hành chiến tranh.
c) C. Xuyên suốt trong quá trình huấn luyện d) D. Xuyên suốt trong quá trình đánh giá
và đề ra các kế sách chiến tranh. nghiên cứu về kẻ thù.
:
207. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong nghệ thuật đánh giặc
của ông cha ta là gì?

a) A. Tích cực, chủ động tiến công. b) B. Tích cực phòng ngự chờ thời cơ tiến
công.

c) C. Phòng ngự chắc chắn kết hợp tiến d) D. Phòng ngự tạo thời cơ thuận lợi để
công. phản công.

208. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận
thì chính trị được xác định là gì?

a) A. Là mặt trận quan trọng nhất, chủ yếu b) B. Là mặt trận quyết định thắng lợi trực
nhất. tiếp.

c) C. Là cơ sở tạo ra sức mạnh về quân sự. d) D. Là mặt trận chủ yếu để phân hóa, cô
lập kẻ thù.

209. Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghệ thuật quân
sự VN từ khi có Đảng lãnh đạo.

a) A. Nghệ thuật chiến lược. b) B. Chiến thuật quân sự.

c) C. Nghệ thuật chiến dịch. d) D. Tất cả các câu đều đúng.

210. Biện pháp "Tiên phát chế nhân" do lãnh tụ nào khởi
xướng và thực hiện.

a) A. Lê Lợi. b) B. Lê Hoàn.

c) C. Lý Thường Kiệt. d) D. Nguyễn Trãi.

211. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự


VN là gì?

a) A. Từ truyền thống đánh giặc của tổ tiên. b) B. Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
c) C. Từ luận điểm về đấu tranh giai cấp của d) D. Cả 2 đáp án B và C.
chủ nghĩa Mác - Lê nin.
:
212. Một trong những nội dung chiến lược quân sự của Đảng
ta là gì?

a) A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng b) B. Xác định đúng kẻ thù, đánh giá đúng
tác chiến. kẻ thù xâm lược.

c) C. Xác định đúng đối tượng, đúng đối tác. d) D. Xác định đúng lực lượng và đánh giá
đúng đối tác của ta.

213. Sau cách mạng tháng 8 năm 1945, đối tượng tác chiến
của quân và dân ta là?

a) A. Quân đội Anh, quân đội Tưởng. b) B. Quân đội Nhật, quân đội Pháp.
c) C. Quân đội Nhật, quân đội Tưởng. d) D. Quân đội Pháp xâm lược.

214. "Biết địch biết ta trăm trận trăm thắng" muốn nói đến
nội dung nào của nghệ thuật quân sự VN từ khi có Đảng
lãnh đạo?

a) A. Xác định đúng kẻ thù. b) B. Đánh giá đúng kẻ thù.

c) C. Phương thức tiến hành chiến tranh. d) D. Phương châm tiến hành chiến tranh.

215. Khi Mỹ xâm lược VN, Đảng ta nhận định như thế nào?

a) A. Mỹ rất giàu và rất mạnh. b) B. Mỹ giàu nhưng không mạnh.


c) C. Mỹ không giàu nhưng rất mạnh. d) D. Mỹ tuy giàu nhưng rất yếu.

216. Về chiến lược quân sự, chúng ta thường mở đầu chiến


tranh vào thời điểm nào?

a) A. Chúng ta có đủ lực lượng và vũ khí. b) B. Chúng ta được quốc tế ủng hộ và giúp


đỡ.

c) C. Chúng ta đã xây dựng được thế trận d) D. Chúng ta đã đáp ứng được mọi điều
vững mạnh. kiện của hoàn cảnh lịch sử.

217. Đảng ta chỉ đạo phương châm tiến hành chiến tranh là
gì?

a) A. Tự lực cánh sinh, tranh thủ sự giúp đỡ b) B. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào
của các nước khác. sức mình là chính.
c) C. Tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng d) D. Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa
nhanh, dựa vào sức mình là chính. vào sức mạnh thời đại là chính.
:
218. Nội dung trong phương thức tiến hành chiến tranh nhân
dân là gì?

a) A. Tiến công bằng 2 lực lượng, 3 mũi giáp b) B. Tiến công bằng 3 lực lượng, 2 mũi giáp
tiến công, 3 vùng chiến lược. tiến công, 2 vùng chiến lược.

c) C. Tiến công bằng 3 lực lượng, 4 mũi giáp d) Tiến công bằng 4 lực lượng, 3 mũi giáp
tiến công, 5 vùng chiến lược. tiến công, 2 vùng chiến lược.

219. "Đánh địch bằng ba mũi giáp công quân sự, chính trị,
binh vận" thuộc nội dung nào?

a) A. Phương châm tiến hành chiến tranh. b) B. Cách đánh địch trong chiến dịch quân
sự.
c) C. Xác định cách đánh định hiệu quả. d) D. Phương thức tiến hành chiến tranh.

220. Loại hình chiến dịch cơ bản trong nghệ thuật quân sự
VN là gì?

a) A. Chiến dịch tiến công, phản công, b) B. Chiến dịch tiến công, phản công,
phòng ngự, vận động, phục kích, tập kích. phòng ngự, phòng không, tiến công tổng
hợp.
c) C. Chiến dịch tiến công, phòng ngự, phục d) D. Chiến dịch tiến công, phục kích, phòng
kích, tập kích. không, tiến công tổng hợp.

221. Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông (1947), chiến dịch Đường
9 - Nam Lào; thuộc loại hình chiến dịch nào?

a) A. Chiến dịch phản công. b) B. Chiến dịch tiến công.


c) C. Chiến dịch phòng ngự. d) D. Chiến dịch tổng hợp.

222. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, chúng ta đã thay đổi
phương châm tác chiến đó là gì?

a) A. Từ đánh lâu dài sang đánh nhanh, b) B. Từ đánh nhanh, thắng nhanh sang
thắng nhanh. đánh lâu dài.

c) C. Từ đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến d) D. Từ đánh nhanh, thắng nhanh sang
chắc. đánh chắc, tiến chắc.
:
223. "Thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng" đây là tư tưởng
của chiến dịch nào?

a) A. Chiến dịch HCM lịch sử (1975). b) B. Chiến dịch Điện Biên Phủ trên không
(1972).
c) C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). d) D. Chiến dịch BÌnh Trị Thiên (1975).

224. Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phản công?

a) A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. b) B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
c) C. Chiến dịch Quảng Trị năm 1972. d) D. Chiến dịch HCM năm 1975.

225. Mặt trận binh vận có ý nghĩa là gì?

a) A. Làm cho kẻ địch lúng túng bị động, b) B. Làm cho lực lượng kẻ thù thương vong,
tiến thoái lưỡng nan. không còn khả năng tiến công.
c) C. Làm tan rã hàng ngũ địch, hạn chế d) D. Làm tan rã hàng ngũ địch, không còn
thấp nhất tổn thất của ta. khả năng tác chiến.

226. Chiến thuật thường vận dụng trong giai đoạn đầu kháng
chiến chống Pháp và Mỹ là gì?

a) A. Phản công, phòng ngự, tập kích. b) B. Tập kích, phục kích, vận động tiến
công.

c) C. Phục kích, đánh úp. d) D. Phòng ngự, phục kích, phản kích.

227. Nội dung quan trọng nhất của lý luận chiến thuật là gì?

a) A. Phương thức tác chiến. b) B. Phương châm tác chiến.

c) C.. Quy mô lực lượng tham gia chiến đấu. d) D. Cách đánh.

228. Một trong những bài học kinh nghiệm về nghệ thuật
quân sự VN được vận dụng hiện nay là gì?

a) A. Tích cực phòng thủ trong thế tiến b) B. Tích cực tiến công và phòng ngự.
công.
c) C. Tích cực phòng ngự và chủ động phản d) D. Tích cực chủ động tiến công.
công.
:
229. Một trong những bài học kinh nghiệm về nghệ thuật
quân sự cần quán triệt là gì?

a) A. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp b) B. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp
bằng giáo dục truyền thống. bằng xây dựng phát triển kinh tế.
c) C. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp d) D. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp
bằng mưu kế, thế, thời, lực. bằng thiên thời, địa lợi, nhân hòa.

230. Có loại hình chiến dịch nào sau đây trong nghệ thuật
quân sự?

a) A. Tiến công, tiến công tổng hợp, phản b) B. Phòng ngự, phòng không.
công.

c) C. Phản công, tiến công tổng hợp. d) D. Cả A và B.

231. Nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là gì?

a) A. Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy b) B. Chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn
yếu chống mạnh. dân đánh giặc.

c) C. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các d) D. Tất cả đều đúng.
mặt trận.

232. Một trong những nội dung của chiến lược quân sự là gì?

a) A. Nghiên cứu kẻ thù. b) B. Tìm điểm mạnh yếu của kẻ thù.


c) C. Đánh giá đúng kẻ thù. d) D. Xác định cách đánh.

233. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 được chia làm mấy đợt
và diễn ra trong mấy ngày?

a) A. Chia làm 2 đợt và diễn ra trong 60 b) B. Chia làm 3 đợt và diễn ra trong 65
ngày đêm. ngày đêm.
c) C. Chia làm 3 đợt và diễn ra trong 56 d) D. Chia làm 2 đợt và diễn ra trong 70
ngày đêm. ngày đêm.

234. Chiến dịch Điện Biên Phủ, chiến dịch Tây Nguyên, chiến
dịch HCM thuộc loại hình chiến dịch nào?

a) A. Chiến dịch tổng hợp. b) B. Chiến dịch phòng ngự.

c) C. Chiến dịch tiến công. d) D. Chiến dịch phản công.


:
235. Xác định đúng đối tượng tác chiến thuộc nội dung nào
của nghệ thuật quân sự VN từ khi có Đảng lãnh đạo?

a) A. Nghệ thuật chiến dịch. b) B. Chiến lược quân sự.

c) C. Nghệ thuật chiến thuật. d) D. Tất cả các câu trên đều sai.
:
Answer Key
1. b
2. d
3. a
4. d
5. c
6. a
7. c
8. d
9. c
10. c
11. b
12. c
13. a
14. a
15. c
16. a
17. c
18. d
19. b
20. a
21. d
22. a
23. b
24. d
25. b
26. a
27. c
28. b
29. c
30. d
31. a
32. b
33. a
34. a
35. b
36. d
37. d
38. b
39. c
40. b
41. a
42. d
43. c
44. d
45. b
:
45. b
46. a
47. b
48. d
49. b
50. d
51. a
52. c
53. d
54. b
55. d
56. a
57. b
58. a
59. c
60. d
61. d
62. a
63. c
64. a
65. b
66. c
67. a
68. a
69. c
70. b
71. d
72. b
73. a
74. a
75. d
76. c
77. a
78. b
79. c
80. a
81. a
82. b
83. c
84. d
85. a
86. c
87. c
88. d
89. a
90. b
91. c
:
91. c
92. a
93. d
94. b
95. d
96. a
97. c
98. d
99. b
100. a
101. a
102. a
103. b
104. a
105. a
106. b
107. b
108. b
109. a
110. a
111. c
112. a
113. b
114. b
115. c
116. d
117. a
118. c
119. c
120. d
121. a
122. c
123. b
124. c
125. c
126. a
127. b
128. b
129. d
130. a
131. b
132. a
133. c
134. b
135. b
136. a
137. c
:
137. c
138. d
139. b
140. b
141. a
142. c
143. b
144. c
145. c
146. c
147. b
148. c
149. c
150. c
151. d
152. a
153. d
154. b
155. d
156. a
157. d
158. d
159. d
160. b
161. a
162. c
163. c
164. a
165. b
166. d
167. b
168. d
169. b
170. b
171. c
172. a
173. b
174. d
175. a
176. a
177. c
178. a
179. a
180. b
181. a
182. b
183. a
:
183. a
184. b
185. c
186. c
187. b
188. c
189. b
190. c
191. d
192. b
193. c
194. b
195. c
196. a
197. c
198. d
199. a
200. c
201. b
202. c
203. c
204. b
205. a
206. b
207. a
208. c
209. a
210. c
211. a
212. a
213. d
214. b
215. b
216. d
217. b
218. a
219. d
220. b
221. a
222. d
223. a
224. b
225. c
226. b
227. d
228. d
229. c
:
229. c
230. d
231. d
232. c
233. c
234. c
235. b
:

You might also like