Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 54

Requirement Level

Requirement Level 2 Requirement Level 3 Test Criteria Test Type


1
Kiểm tra thông tin đăng nhập băng đúng tên người dùng ( Quyền Nhân
6.1 Logon & Logout Logon LogIn_LogOut01 Function
Viên) và đúng mật khẩu
Success
Kiểm tra thông tin đăng nhập băng đúng tên người dùng ( Quyền Admin)
LogIn_LogOut02 Function
và đúng mật khẩu

LogIn_LogOut03 Kiểm tra tên đăng nhập đúng tên Username sai Passwword Function
Not success
LogIn_LogOut04 Kiểm tra tên đăng nhập sai tên Username đúng Passwword Function

LogIn_LogOut05 Username và passwword phải tồn tại

Change Password Change password LogIn_LogOut06 Các ô không được bỏ trống


LogIn_LogOut07 Mật khẩu mới và nhâp lại mật khẩu phải trùng nhau
LogIn_LogOut08 Mật khẩu mới và nhập lại mật khẩu không trùng nhau
Logout Ấn Cancel là thoát
Kiểm tra size chữ, button: 14, label: 14, định dạng Button(btn) và
SP_List01 Gui
Label(lbl), Kiểm tra layout, Kiểm tra màu chủ đạo
Displaying
SP_List02 GUI
SP_List03 Function
Filter SP_List04 Check filter by tên Function
SP_List05 Check filter by loại Function
Nút tiến lên, lùi xuống, cuối Kiểm tra lùi sản phẩm, Kiểm tra tiến sản phẩm, Kiểm tra sản phẩm đầu
SP_List06 Function
cùng, đầu tiên tiên, Kiểm tra sản phẩm cuối cùng
Sắp Xếp SP_List07 Kiểm tra sắp xếp theo cột tên, mã điện thoại Function

6.2.1 List sản phẩm

SP_List08 Mã sản phẩm Function


SP_List09 Tên sản phẩm Function
SP_List10 Giá sản phẩm Function
SP_List11 Số lượng Function
Các trường bắt buộc
SP_List12 Mã nhà sản xuất Function

Trường unique SP_LIST14 Mã sản phẩm Function


Quản lý Sản phẩm
Check lookup data SP_LIST15 Mã nhà sản xuất
SP_LIST16 Mã nhà sản xuất không tồn tại - Confirm Yes Function
Reference data SP_LIST17 Mã nhà sản xuất không tồn tại - Confirm No Function
SP_LIST18 Check độ dài của từng fields Function
Max length
SP_Them01 Lỗi không để trống từng fields Function

SP_Them02 Check lỗi không được để giá tiền và số lượng là chữ hoặc <0 Function
Thêm sản phẩm Kiểm tra check lỗi
SP_Them03 Lỗi không để trống từng fields Function
SP_Them04 Check lỗi không được để giá tiền và số lượng là chữ hoặc <0 Function
SP_Them05 Check lỗi không trùng mã Function
Chọn dòng SP_Sua01 Kiểm tra bắt lỗi không chọn dòng Function
Để trống fields SP_Sua02 Kiểm tra check lỗi để trống từng fields
Sửa sản phẩm SP_Sua03 Kiểm tra sửa ở table Function
Dữ liệu thay đổi
SP_Sua04 Kiểm tra sửa ở database Function

Chọn dòng SP_Xoa01 Kiểm tra bắt lỗi không chọn dòng Function

Xóa sản phẩm


SP_Xoa02 Kiểm tra xóa ở database, table GUI
Dữ liệu thay đổi

SP_Xoa03 Kiểm tra xóa ở table Function

NV_Them01 Mã nhân viên Function

Kiểm tra lỗi text trống,các NV_Them02 Password Function


trường bắt buộc NV_Them03 Số điện thoại Function
NV_Them04 Họ và tên Function
NV_Them05 Ngày vào làm Function
NV_Them06 Email Function
NV_Them07 Số điện thoại bắt đầu bầng số 0 và có từ 9 den 11 số Function
NV_Them08 Ngày vào làm Function
Kiểm tra định dạng
NV_Them09 Ngày sinh Function
NV_Them10 Ngày vào làm > Ngày sinh<Hiện tại Function
NV_Them11 Lương >0 Function
Kiểm tra giá trị NV_Them12 Function
NV_Them13 Mã nhân viên Function
Thêm nhân viên
NV_Them14 Số điện thoại Function

Kiểm tra trùng giá trị


NV_Them15 Số CMND GUI

NV_Them16
NV_Them17 Tồn tại hay không GUI
Kiểm tra mã NV_Them18 Mã nhân viên Function
NV_Them19 Password Function
NV_Them20 Số điện thoại Function
Kiểm tra lỗi text trống,các
trường bắt buộc NV_Them21 Họ và tên Function
NV_Them22 Ngày vào làm Function
NV_Them23 Email phải đúng định dạng Function
NV_Them24 Lương >0 Function
Kiểm tra giá trị NV_Them25 Function

Quản lý nhân viên


Kiểm tra giá trị
NV_Them26

Quản lý nhân viên


Index NV_Sua01 Kiểm tra bắt lỗi không chọn dòng Function
Sửa nhân viên NV_Sua02 Kiểm tra sửa ở table Function
Kiểm tra dữ liệu
Kiểm tra sửa ở database Function
Index NV_Xoa01 Kiểm tra bắt lỗi không chọn dòng Function
NV_Xoa02 Kiểm tra xóa ở table Function
Xóa nhân viên Kiểm tra dữ liệu
Kiểm tra xóa ở database Function
GUI

ListNV_01 Font chữ Tohama,cỡ 14 ,chữ thường Function


ListNV_02 Xanh dương Function
ListNV_03 khung ảnh nhân viên100px Function
Displaying ListNV_04 Layout: Free-Design & Absolute Function
ListNV_05 Kiểm tra độ dài từng fields Function
ListNV_06 Kiểm tra layout Function
ListNV_07 Kiểm tra màu chủ đạo Function
ListNV_08 Kiểm tra lùi nhân viên Function
Nút tiến lên, lùi xuống, cuối ListNV_09 Kiểm tra tiến nhân viên Function
List Nhân Viên cùng, đầu tiên ListNV_10 Kiểm tra nhân viên cuối cùng Function
ListNV_11 Kiểm tra nhân viên đầu tiên Function
ListNV_12 Tìm kiếm tên Function
ListNV_13 Tìm kiếm giới tính Function
Tìm kiếm
ListNV_14 Tìm kiếm mã Function
ListNV_15 Sắp xếp theo tên GUI
ListNV_16 Sắp xếp theo mã GUI
Sắp xếp ListNV_17 Sắp xếp theo giới tính GUI
ListNV_18 GUI
Gui
GUI
Function

Kiểm tra lùi hóa đơn Function


Nút tiến lên, lùi xuống, cuối HD_LIST01 Kiểm tra tiến sản phẩm Function
cùng, đầu tiên HD_LIST02 Kiểm tra hóa đơn đầu tiên Function
HD_LIST03 Kiểm tra hóa đơn cuối cùng Function
List Hóa Đơn HD_LIST04 Kiểm tra sắp xếp theo tên Function
Sắp Xếp HD_LIST05 Kiểm tra sắp xếp theo mã Function
HD_LIST06 Kiểm tra sắp xếp theo giá Function
HD_LIST07 Kiểm tra đặt đúng tên định dạng của Button (btn) và Label(lbl)
Tên button, label
HD_LIST08 Kiểm tra layout GUI

HD_LIST09 Mã hóa đơn Function

Các trường bắt buộc HD_LIST10 Mã sản phẩm Function


Các trường bắt buộc
HD_LIST11 Giá sản phẩm Function
HD_LIST12 Số lượng Function
Trường unique HD_LIST09 Mã hóa đơn Function
add sản phẩm vào table HD_ADD01 add đúng sản phẩm

Hiển thị table khách hàng,


HD_ADD02 Khi ấn nút open thì hiện ra bảng khách hàng, sản phẩm
sản phẩm

Check lỗi không để trống HD_ADD03 Để trống fields

Check lỗi sản phẩm hết HD_ADD04 Thêm sản phẩm đã hết hàng
Quản lý hóa đơn
HD_ADD06 Số điện thoại bắt đầu bầng số 0 và có từ 9 den 11 số Function
Thêm hóa đơn
HD_ADD07 Số Lượng phải là số và >0 Function

Kiểm tra định dạng


HD_ADD08 Tiền Khách Đưa phải là số và >0 Function

HD_ADD09 Tiền Trả Khách phải là số và >0 Function

Thêm sản phẩm HD_ADD05 Thêm nhiều sản phẩm cùng 1 hóa đơn

Thêm data hóa đơn vào


HD_PAY01 Kiểm tra số lượng trong kho đã được trừ
database
Thanh toán hóa đơn
Làm mới HD_PAY02 Ấn nút thanh toán và form được clear

Đã chọn HD_SUA01 Check lỗi người dùng chưa chọn dòng cần sửa

HD_SUA02 Kiểm tra sự thay đổi trong table


Sửa hóa đơn
Kiểm tra dữ liệu

HD_SUA03 Kiểm tra sự thay đổi trong database

Đã chọn HD_SUA04 Check lỗi người dùng chưa chọn dòng cần xóa
Xóa hóa đơn
HD_XOA01 Kiểm tra sự thay đổi trong table
Kiểm tra dữ liệu
HD_XOA02 Kiểm tra sự thay đổi trong database

Quản lý thống kê
Kiểm tra size chữ, button: 14, label: 14, định dạng Button(btn) và
KH_List01 Gui
Label(lbl)
Displaying
KH_List02 Kiểm tra layout GUI
KH_List03 Kiểm tra màu chủ đạo: xanh dương Function
KH_List04 Check filter by "KH001" Function
Filter
KH_List05 Check filter by "TP Hồ Chí Minh" Function
Nút tiến lên, lùi xuống, cuối Kiểm tra lùi khách hàng, Kiểm tra tiến khách hàng, Kiểm tra khách hàng
KH_List06 Function
cùng, đầu tiên đầu tiên, Kiểm tra khách hàng cuối cùng
6.2.1 List sản phẩm Sắp Xếp KH_List07 Kiểm tra sắp xếp theo cột Function
KH_List08 mã khách hàng Function
KH_List09 Tên khách hàng Function
KH_List10 Ngáy sinh Function
Các trường bắt buộc
KH_List11 Số điện thoại Function
Quản lý khách hàng
KH_List12 Giới tính Function

Trường unique KH_List13 Mã khách hàng Function


Max length KH_List14 Check độ dài của từng fields
Kh_Them01 Lỗi không để trống từng fields Function
Kh_Them02 Check lỗi không được để số điện thoại là chữ, phải có độ dài từ 9-11 số Function
Thêm khách hàng Kiểm tra check lỗi
Kh_Them03 Lỗi không để trống từng fields Function
Kh_Them04 Check lỗi không trùng mã Function
Sửa khách hàng Check lỗi KH_Sua01 Không để trống mã khách hàng
KH_Sua02 Dữ liệu ở table
Kiểm tra dữ liệu
KH_Sua03 Dữ liệu ở database
Xóa khách hàng Check lỗi KH_Soa01 Không để trống mã khách hàng
KH_Soa02 Dữ liệu ở table
Kiểm tra dữ liệu
KH_Soa03 Dữ liệu ở database

NSX_List01 Kiểm tra layout Function


Displaying NSX_List02 Kiểm tra icon + size các button Function
NSX_List03 Kiểm tra textfields: Function
NSX_List04 Check đi đổ dữ liệu Function
Table NSX_List05 Check đi click vào từng dòng của table Function
NSX_List06 Check đúng dữ liệu khi click vào bảng Function
NSX_List07 check button First hoạt động Function
NSX_List08 check button First không hoạt động Function
NSX_List09 check button Previous hoạt động Function
Kiểm tra các
first,previous,next,last
Kiểm tra các
NSX_List10 check button Previous không hoạt động Function
first,previous,next,last
NSX_List11 check button next hoạt động GUI
NSX_List12 check button next không hoạt động GUI
Danh sách nhà sản xuất NSX_List13 check button last hoạt động Function
NSX_List14 Các trường bắt buộc: Mã nsx, tên nsx, số điện thoại
NSX_List15 Trường unique: Mã nhà sản xuất

NSX_List16 Check sắp xếp theo các trường mã nhà sản xuất,tên nhà sản xuất,email Function
NSX_List17 Check theo thứ tự giảm dần Function
Sắp xếp
NSX_List18 Check theo thứ tự tăng dần Function
NSX_List19 Check theo chữ cái Function
Tìm kiếm NSX_List20 Check tìm kiếm theo mã Function
NSX_List21 Check tìm kiếm theo tên Function
NSX_List22 Check tìm kiếm theo email Function
NSX_List23 Check tìm kiếm theo dịa chỉ Function
Quản lý nhà sản xuất NSX_List24 Check tìm kiếm theo số điện thoại Function
New NSX_List25 Nhấn button New

NSX_Them01 tên nhà sản xuấtcheck rỗng,trùng,phải đúng định dạng Function
Check định dạng NSX_Them02 số điện thoại check rỗng,trùng,phải đúng định dạng Function
NSX_Them03 email check rỗng,trùng,phải đúng định dạng Function
Kiểm tra chức năng Add hoạt động or Add không hoạt động Function
Add hoạt động or Add không hoạt động GUI
NSX_Them04 Add hoạt động hiển thị đã add thất bại GUI
Thêm nhà sản xuất
Add hoạt động hiển thị đả add thành công Function

NSX_Them05 Người dùng nhập hiển thị thông báo lỗi định dạng Function

NSX_Them06 Người dùng nhập hiển thị thông báo lỗi rỗng Function
Hiển thị thông báo
NSX_Them07 Người dùng nhập hiển thị thông bao lỗi trùng Function
NSX_Them08 Thông báo không hoạt động Function
NSX_Them09 Thông báo hoạt động Function
Sửa nhà sản xuất Đã chọn NSX_Sua01 Check lỗi người dùng chưa chọn dòng cần sửa
Check lỗi NSX_Sua02 Check lỗi nhập thiếu thông tin
Kiểm tra sự thay đổi trong table
Kiểm tra dữ liệu NSX_Sua03
Kiểm tra sự thay đổi trong database

Xóa nhà sản xuất Đã chọn NSX_XOA01 Check lỗi người dùng chưa chọn dòng cần xóa
NSX_XOA02 Kiểm tra sự thay đổi trong table
Kiểm tra dữ liệu
NSX_XOA03 Kiểm tra sự thay đổi trong database

Button, label Đúng size 14, font Tahoma


List_ThongKe
Màu chủ đạo Xanh dương
Thống kê theo doanh thu ThongKe_01 Thống kê theo doanh thu
Quản lý thống kê
Thống kê theo tồn kho ThongKe_02 Thống kê theo tồn kho
Note

Đăng nhập thành công

Đăng nhập thành công

Đăng nhập không thành công, vui


lòng kiểm tra lại
Đăng nhập không thanh công, vui
lòng kiểm tra lại
Tài khoản không được nhỏ hơn 2 kí
tự, vui lòng nhập lại mật khẩu
Tài khoản không được bỏ trống, Mật
khẩu không được bỏ trống
Đổi mật khẩu thành công,
Vui lòng nhập lại mật khẩu
Make Q&A to confirm about the
mandatory fields
all tabs
don't allow to duplicate organisation
name
Make Q&A to confirm about sub item
name (spec incorrect)
ID Test Case Description Test Case Procedure

Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của User
Login_LogOut01 Kiểm tra thông tin đăng nhập băng đúng tên người dùng Step:
( Quyền Nhân Viên) và đúng mật khẩu 1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu đúng sẽ ra giao diện Nhân Viên
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập

Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của Admin

Login_LogOut02 Kiểm tra thông tin đăng nhập băng đúng tên người dùng Step:
( Quyền Admin) và đúng mật khẩu 1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu đúng sẽ ra giao diện Quản Lý
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập

Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của User

Login_LogOut03 Kiểm tra tên đăng nhập đúng tên Username sai Step:
Passwword 1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập Password và mật khẩu sai sẽ ra giao diện Nhân Viên
3.Báo lỗi khi nhập mật khẩu hoặc tên đăng nhập không hợp lệ
4. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập

Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của Admin

Login_LogOut04 Kiểm tra tên đăng nhập sai tên Username đúng Step:
Passwword 1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập Password và mật khẩu sai sẽ ra giao diện Quản Lý
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập

Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của Admin và User

Login_LogOut05 Step:
1. Chạy App, đăng nhập sau đó ấn vào đổi mật khẩu
2. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu đúng sẽ đổi được mật khẩu
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập
Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của Admin và User

Login_LogOut06 Check paging previous Organisation List screen Step:


1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu sai
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập

1. Vào design check layout(Absolute Layout và Free Design )


SP_LIST01,SP_LIST02 Kiểm tra layout, màu chủ đạo, 2. Check màu chủ đạo: Xanh Dương và trắng
SP_LIST03 kích cỡ chữ, font chữ
3. Font chữ: 14, tahoma

1. Ở giao diện chính nhấp vào thanh tìm kiếm


SP_LIST04 Check filter by "SAMSUNG" 2. Gõ từ khóa SamSung

1. Ở giao diện chính nhấp vào thanh tìm kiếm


SP_LIST05 Check filter by "IPHONE" 2. Gõ từ khóa Iphone

SP_LIST06 Kiểm tra lùi sản phẩm, Kiểm tra tiến sản phẩm, Kiểm tra 1. Ở giao diện chính, nhấn button next, prev, next all, prev all
sản phẩm đầu tiên, Kiểm tra sản phẩm cuối cùng

SP_List07 Sắp Xếp Ở giao diện chính ấn vào header column của table

1. Ở giao diện chính kiểm tra từng cột table


SP_LIST08 -> SP_LIST12 Các trường bắt buộc 2. Vào sql kiểm tra các trường not null
SP_LIST13 Trường unique Ở Database QuanLyBanHang kiểm tra khóa chính
SP_LIST16, SP_LIST17 Reference data Ở Database QuanLyBanHang kiểm tra khóa phụ của bảng sanpham
SP_LIST18 Check độ dài tối đa của từng fieds Ở bảng giao diện gõ vào từng fields tối đa kí tự
1. Ở giao diện chính không gõ gì cả ở textfilds, nhấn thêm sản phẩm
SP_Them01 -> SP_Them04 Kiểm tra check lỗi 2. Kiểm tra trống từng textfilds
3. Gõ số lượng là chữ hoặc đơn giá là chữ
1. Ở giao diện chính, textfield mã sản phẩm, gõ 1 mã đã có trong dữ liệu
SP_Them05 Kiểm tra trùng mã sản phẩm

SP_Sua01, SP_Sua02 Kiểm tra người dùng đã ấn chọn dòng cần sửa, check lỗi 1. Ở giao diện chính, không chọn dòng nào trên table và ấn sửa
để trống 2. Chọn dòng bất kì và xóa hết thông tin ở textfields sau đó ấn sửa

SP_Sua03, SP_Sua04 Sửa thành công, Kiểm tra trong table và database 1. Sau khi nhấn sửa, kiểm tra table và database
SP_Xoa01 Kiểm tra người dùng đã ấn chọn dòng cần xóa, check lỗi 1. Ở giao diện chính, không chọn dòng nào trên table và ấn sửa
để trống 2. Chọn dòng bất kì và xóa hết thông tin ở textfields sau đó ấn sửa

SP_Xoa02, SP_Xoa03 Sửa thành công, Kiểm tra trong table và database 1. Sau khi nhấn sửa, kiểm tra table và database

1. Kiểm tra
-Ngày sinh
NV_Them1 -> NV_Them10 Kiểm tra thêm nhân viên - giá trị -Ngày vào làm > Ngày sinh<Hiện tại
- Lương>0

1.Kiểm tra
-Thêm nhân viên trùng giá trị
NV_Them04 -> NV_Them15 Kiểm tra thêm nhân viên trùng giá trị -Số điện thoại trùng
-Số CMND trùng

Kiểm tra thêm nhân viên các lỗi text trống , các trường bắt Ở giao diện chính, không gõ gì ở textfields và ấn Button Them
NV_Them01->NV_Them06
buộc

1. Kiểm tra
NV_sua01 Sửa nhân viên - Index - Có chọn dòng hay không
1. Kiểm tra
Sửa nhân viên- Kiểm tra dữ liệu , Kiểm tra trong tale và
NV_sua02 -Sửa ở database
database -Sửa ở table
1. Kiểm ttra
NV_Xoa01 Xóa nhân viên- Indext -Bắt lỗi nếu không chọn dòng

1. Kiểm tra
- Xóa nhân viên ở database
NV_Xoa02 Xóa nhân viên- Kiểm tra dữ liệu -Xóa nhân viên ở table
-Tất cả các cột ở trong table

1.Kiểm tra
-Nút tiến lên nhân viên
Kiểm tra nút tiến lên, lùi xuống, nút cuối cùng , đầu tiên của - Nút lùi xuống nhân viên
NV_List08->NV_List11 - Nút nhân viên đầu tiên
danh sách nhân viên
- Nút nhân viên cuối cùng
1.Kiểm tra
-Tìm kiếm tên
NV_List12->NV_List15 Kiểm tra tìm kiếm trong danh sách nhân viên -Tìm kiếm mã
-Tìm kiếm giới tính

HD_LIST01-HD_LIST03 Kiểm tra lùi hóa đơn, Kiểm tra tiến hóa đơn, Kiểm tra hóa đơn 1. Ở giao diện chính hóa đơn
đầu tiên, Kiểm tra hóa đơn cuối cùng , nhấn button next, prev, next all, prev all

HD_LIST04-HD_LIST06 Kiểm tra sắp xếp theo tên,Kiểm tra sắp xếp theo mã,Kiểm 1.ở Giao diện chính tại bảng hóa đơn
tra sắp xếp theo giá

HD_LIST07 Kiểm tra đặt đúng tên định dạng của Button (btn) và 1.Ở phần giao diện chọn lbl và btn
Label(lbl)
HD_LIST08 Kiểm Tra Layout 1.Kiểm tra khung,bố cục các componment

HD_LIST09-HD_LIST12 Các Trường Bắt Buộc 1. Ở giao diện chính kiểm tra từng cột table
2. Vào sql kiểm tra các trường not null
HD_ADD01 ADD Sản Phẩm 1.ở table hiện sản phẩm add vô
HD_ADD02 Hiển thị table khách hàng, sản phẩm 1.ở giao diện chính ấn btn open
HD_ADD03 Kiểm Tra Field txt nhập vào 1.ở giao diện chính ấn btn thanh toán

HD_ADD04 Check trạng thái hết hàng của sản phẩm 1.ở frame sản phẩm ấn btn add sản phẩm

HD_ADD05 Thêm Nhiều Sản Phẩm cùng mã 1.ở frame sản phẩm ấn btn add sản phẩm

HD_ADD06 check định dạng số điện thoại và khác chữ 1.ở giao diện chính nhập textfield txt sdt

HD_ADD07 check số lượng >0 và khác chữ 1.ở giao diện chính nhập textfield txt soluong

1.ở giao diện chính nhập textfield txt tienkhachdua


HD_ADD08&HD_ADD09 kiểm tra giá trị tiền >0 và khác chữ va tien tra khach
HD_PAY01 Thêm data hóa đơn vào database 1.ở frame kho kiểm tra số lượng sản phẩm
HD_PAY02 Thông Báo và Xóa Trắng Form 1.ở giao diện chính ấn btn thanh toán
HD_SUA01&HD_XOA04 Kiểm tra vị trí dòng được chọn 1.ở frame sản phẩm ,table sản phẩm
Expected Output Inter-test case Result Test date Note
Dependence

1. Thông báo đăng nhập thành công Chức Năng Đã Hoàn Thành Nhưng:
2. Đăng nhập thành công, chuyển qua giao diện Nhân Viên ấn cancel chưa thấy hiện thông báo 2:00
3. Ấn cancel hỏi có muốn thoát không (Yes/No) Hỏi có muốn thoát không (Yes/No) 4/8/2021

1. Thông báo đăng nhập thành công Chức Năng Đã Hoàn Thành Nhưng:
2. Đăng nhập thành công, chuyển qua giao diện Nhân Viên ấn cancel chưa thấy hiện thông báo 2:00
3. Ấn cancel hỏi có muốn thoát không (Yes/No) Hỏi có muốn thoát không (Yes/No) 4/8/2022
(chức năng lưu mật khẩu chưa sử dụng được)

1. Thông báo sai mật khoặc tên đăng nhập, vui lòng nhập lại
2. Mật khẩu không được bỏ trống
3.Tài khoản không được bỏ trống Chức Năng Ôkela 2:07
4.Mật khẩu không được nhỏ hơn 2 kí tự 4/8/2023
5. Tài khoản không được nhỏ hơn 2 kí tự

1. Thông báo sai mật khoặc tên đăng nhập, vui lòng nhập lại
2. Mật khẩu không được bỏ trống
3.Tài khoản không được bỏ trống Chức Năng Ôkela 2:07
4/8/2024
4.Mật khẩu không được nhỏ hơn 2 kí tự
5. Tài khoản không được nhỏ hơn 2 kí tự

Chức Năng này chưa sử dụng được 2:13


1. Đổi mật khẩu thành công yêu cầu dev kiểm tra phần code
4/8/2025
1. Thông báo sai mật khoặc tên đăng nhập, vui lòng nhập lại
2. Mật khẩu không được bỏ trống
3.Tài khoản không được bỏ trống Org_List_05 Chức Năng Ôkela 2:07
4.Mật khẩu không được nhỏ hơn 2 kí tự 4/8/2026
5. Tài khoản không được nhỏ hơn 2 kí tự
6. Mật khẩu không trùng khớp

??

??

1. Hiển thị ra thông tin sản phẩm SamSung Org_List_02 chưa thực hiện được chính xác là textfield còn lỗi
contains nhưng chưa uppercase gợi ý thôi

1. Hiển thị ra thông tin sản phẩm Iphone Org_List_02 chưa thực hiện được chính xác là textfield còn lỗi
contains nhưng chưa uppercase gợi ý thôi

1. Hiển thị ra sản phẩm tương ứng với mỗi lần ấn button
2. Hiển thị đúng số lượng và con trỏ đang nằm ở sản phẩm nào Org_List_03 oke la
3. Thông tin sản phẩm sẽ đẩy ngược về textfields

1. Sản phẩm sẽ được sắp xếp từ a đến z hoặc theo số thứ tự Org_List_04 oke la
Hiển thị đủ các trường bắt buộc: Mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá, số lượng,
mã nhà sản xuất Org_List_05 oke la
Khóa chính là mã sản phẩm oke la
Khóa phụ là mã nhà sản xuất oke la
50 kí tự oke la

1,2. Hiện thông báo: không để trống và return


3. Hiện thông báo: số lượng và đơn giá không được là chữ và return
Org_List_08 oke la

1. Hiện thông báo: không được trùng mã.


hiện mã trùng và return ở frame quản lí sản phẩm nó không bắt lỗi nhé

1. Hiện thông báo: Chưa chọn dòng oke la nhưng ở frame quản lí sản phẩm new chưa
2. Hiện thông báo: Chưa điền hết thông tin remove row
chưa xóa thông báo lỗi trên textfield

1. Thông báo: Sửa thành công


2. Dòng đã chọn ở table đã được sửa oke la phần database nhưng chưa có thông báo
3. Dữ liêu ở database đã thay đổi
1. Hiện thông báo: Chưa chọn dòng cần xóa oke la

1. Thông báo: Sửa thành công


2. Dòng đã chọn ở table đã được xóa ??
3. Dữ liêu ở database đã thay đổi

1. Ngày sinh theo dang dd/mm/yyyy


2. Ngày vào làm>Hiện tại<Ngày sinh oke la
3. Lương bắt buộc lớn hơn không

1.Kiểm tra
-Báo lỗi nếu thực hiện thao tác hêm nhân viên trùng giá trị frame kiểm tra ngày sinh bị lỗi ae check lại dùm
-Báo lỗi nếu thực hiện thao tác Số điện thoại trùng ko chạy đc file
-Báo lỗi nếu thực hiện thao tác Số CMND trùng

- Báo lỗi nếu mã nhân viên bỏ trống


- Báo lỗi passwword bỏ trống
- Báo lỗi số điện thoại bỏ trống
- Báo lỗi ngày vào làm bỏ trống

Bắt lỗi nếu không chọn dòng

-Sửa dữ liệu database


-Sửa dữ liệu trong table

-Bắt lỗi nếu không chọn dòng

-Xóa nhân viên ở database List sorted ||


-Xóa nhân viên ở table
-Tất cả các cột ở trong table

-Nút tiến lên nhân viên


- Nút lùi xuống nhân viên
- Nút nhân viên đầu tiên, báo cho người dùng con trỏ đang ở đầu danh sách Pass
nhân viên
- Nút nhân viên cuối cùng, báo cho người dùng con trỏ đang ở cuối danh
sách nhân viên
-Thông báo tìm kiếm được tên nhân viên cần tìm
-Thông báo tìm kiếm được mã nhân viên cần tìm
-Thông báo tìm kiếm được giới tính
- Báo lỗi nếu không tìm thấy tên nhân viên cần tìm
-Báo lỗi nếu không tìm thấy được mã nhân viên cần tìm
- Báo lỗi nếu không tìm thấy được giới tính

1. Hiển thị ra hóa đơn tương ứng với mỗi lần ấn button
2. Hiển thị đúng số lượng và con trỏ đang nằm ở sản phẩm nào frame chưa code
3. Thông tin hóa đơn sẽ đẩy ngược về textfields
1. Hiển thị ra sản phẩm tương ứng với mỗi kiểu sắp xếp
2. Hiển thị đúng vị trí sản phẩm được sắp xếp
1.Hiển thị tên đúng với lbl tương ứng
2.Hiển thị tên đúng với btn tương ứng
1 Hiển thị vị trí các componment đúng vị trí và layout cho trước
1.Hiển thị đủ các trường bắt buộc:Mã Hóa Đơn, Mã sản phẩm, tên sản
phẩm, giá, số lượng, mã nhà sản xuất
1.hiện thị đúng sản phẩm cần add vô
1.hiển thị table khách hàng , table sản phẩm
1.hiển thị lỗi báo lên màn hình chính

1.hiển thị thông báo hết hàng

1.hiển thị số lượng sản phẩm +1 mỗi lần thêm


1.Hiển thị lỗi báo lên màn hình chính:
nhập sai định dạng số điện thoại
1.Hiển thị lỗi báo lên màn hình chính:
nhập sai định dạng sô lượng
1.Hiển thị lỗi báo lên màn hình chính:
nhập sai định dạng số tiền
1.số lượng tồn trong database được trừ dựa vào số lượng bán ra
1.hiển thị thông báo thanh toán thành công và xóa trắng form
1.hiển thị thông báo:lỗi chưa chọn dòng
Requirement level 1 Requirement level 2 TC ID
Organization Create ORG_Create_1
ORG_Create_2
ORG_Create_3

ORG_Create_4

ORG_Create_5
ORG_Create_6
ORG_Create_7

ORG_Create_8
ORG_Create_9
ORG_Create_10

ORG_Create_11

ORG_Create_12
ORG_Create_13
ORG_Create_14
ORG_Create_15
ORG_Create_16
Amend ORG_Amend_1
ORG_Amend_2

ORG_Amend_3
ORG_Amend_4

ORG_Amend_5

ORG_Amend_6

ORG_Amend_7
List ORG_List_1
ORG_List_2
ORG_List_3

ORG_List_4
ORG_List_5
ORG_List_6
ORG_List_7
ORG_List_8
ORG_List_9
ORG_List_10
ORG_List_11
ORG_List_12
ORG_List_13
ORG_List_14
ORG_List_15
ORG_List_16
ORG_List_17
ORG_List_18
Service Create SVR_Create_1
SVR_Create_2
SVR_Create_3

SVR_Create_4
SVR_Create_5
SVR_Create_6
SVR_Create_7
SVR_Create_8
SVR_Create_9
SVR_Create_10

SVR_Create_11

SVR_Create_12

SVR_Create_13
SVR_Create_14
SVR_Create_15

SVR_Create_16

SVR_Create_17
SVR_Create_18
SVR_Create_19
SVR_Create_20
SVR_Create_21

SVR_Create_22
SVR_Create_23
SVR_Create_24
SVR_Create_25
SVR_Create_26
List SVR_List_1
SVR_List_2
SVR_List_3

SVR_List_4
SVR_List_5
SVR_List_6
SVR_List_7
SVR_List_8
SVR_List_9
SVR_List_10
SVR_List_11
SVR_List_12
SVR_List_13
SVR_List_14
SVR_List_15
SVR_List_16
SVR_List_17
SVR_List_18
Premise Create PRM_Create_1
PRM_Create_2
PRM_Create_3

PRM_Create_4

PRM_Create_5
PRM_Create_6
PRM_Create_7
PRM_Create_8
PRM_Create_9
PRM_Create_10
PRM_Create_11
PRM_Create_12
PRM_Create_13

PRM_Create_14
PRM_Create_15
PRM_Create_16
PRM_Create_17
PRM_Create_18
PRM_Create_19
PRM_Create_20
PRM_Create_21
PRM_Create_22
PRM_Create_23

PRM_Create_24
PRM_Create_25

PRM_Create_26
PRM_Create_27
PRM_Create_28

PRM_Create_29
PRM_Create_30
PRM_Create_31
PRM_Create_32
PRM_Create_33
PRM_Create_34
PRM_Create_35
PRM_Create_36
PRM_Create_37

PRM_Create_38
PRM_Create_39
PRM_Create_40
Create Facility PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
Test case description
Check layout of Create Organization screen
Check default value of Create Organization screen
Check default focus of Create Organization screen

Check mandatory fields

Check adding one organization


Check adding some organizations continously
Check don't allow to duplicate organization name

Check lookup data of Lead Contact, Type of Business, Postcode


Check cancelling create organization
Check max length of fields

Check entering postcode didn't exist

Check entering unconfirmed postcode (Address data)


Check selecting Expression of Interest
Check auto display SCI code from Type of business
Check tab order
Check value of Nation/Country
Check layout of Organization Details screen
Check default display Organization details screen

Check change address field


Check cancelling change address field

Check read-only for Details 4 tab

Check value of Gov't Office Region, Trust Region, Trust District.


Check change value of Gov't Office Region, Trust Region, Trust
District.
Check default display Organization status
Check display all status
Check default display number of items in paging

Check hyperlink of Organization name


Check filter by "0-9"
Check filter by "ABCDE"
Check filter by "FGHIJ"
Check filter by "KLMN"
Check filter by "OPQR"
Check filter by "STUV"
Check filter by "WXYZ"
Check move to next page
Check move to last page
Check back to the first page
Check back to previous page
Check enter page number
Check change sort by Organization Name
Check break new line for a long text of fields
Check layout of Service Details screen
Check default value of Service Details screen
Check default focus of Service Details screen

Check mandatory fields


Check don't allow to duplicate service name
Check lookup data of Lead Contact
Check enable "Service Extendable"
Check enable "Service Time Limited"
Check ability to select and input data to Years, Months
Check maximum value of Years, Months

Check invalid data for Years, Months


Check date format of Service Start Expected, Service start date,
Service end date
Check saving blank date for Service Start Expected, Service start
date, Service end date
Check saving blank value for Years, Months
Cannot save if Start Expected and Start Date > End date
Check auto ticking Service Active when Service Start Date <=
Current Date <= Service End Date + Extendable Month/Year
Check auto un-ticking Service Active when Service Start Date >
Current Date > Service End Date + Extendable Month/Year
Check value of Sub type and Service type
Contract tab is appreared when sub type is Contract
Check value of Contract outcome, Contract Obligation
Check value of Participation
Funding tab is appreared when sub type is Independently
Funded
Check default values of Details 2 tab
Check default values of Details 3 tab
Check add one service
Check add some service continously
Check default display service active status
Check display all status
Check default display number of items in paging

Check hyperlink of service name


Check filter by "0-9"
Check filter by "ABCDE"
Check filter by "FGHIJ"
Check filter by "KLMN"
Check filter by "OPQR"
Check filter by "STUV"
Check filter by "WXYZ"
Check move to next page
Check move to last page
Check back to the first page
Check back to previous page
Check enter page number
Check change sort by service name
Check break new line for a long text of fields
Check layout of Premise Details screen
Check default value of Premise Details screen
Check default focus of Premise Details screen

Check mandatory fields


Check don't allow to duplicate Premise name AND Address Line
1 AND Postcode
Check lookup data of Location Organisation
Check lookup data of Postcode
Check values of Location Status combobox
Check values of Location Type
Check multi selection of Location Type
Check hyperlink ‘Location Opening Times’ work correctly
Check default values of Location Open Days popup
Check selecting date and time for Location Open Days

Check Location Type is "Shop"


Check automatically tick on checkbox ‘Is New Shop’
Check max length of fields
Check ability to select date from Date Picker
Check date format of o Location Status date, Shop Flag Date
Check values of fields in Details 2 tab
Check default values of Details 2 tab
Check Location Type = JCP Offices in Details 1 tab
Check enabling/disabling of ‘Media Contact’
Check lookup of Media Contact Name

Check enabling/disabling of ‘Catering Facilities’


Check look up of Catering Contact

Check enabling/disabling ‘Client IT Facilities’


Check default values of Details 3 tab
Check value of fields in Details 3 tab

Check enabling/disabling 'Host Visits’


Check lookup of Hosting Contact
Check enabling/disabling of ‘Visitor Parking Onsite’
Check displaying of Details 4 tab
Check default values of Details 4 tab
Check date picker of Details 4 tab
Check manlength of fields in Details 4 tab
Check values of fields in Details 4 tab
Check money format of Details 4 tab

Check add successful Premise


Check add some Premises continuously
Check cancel adding Premise
Check layout
Check default values
Check manlengh
Check values of fields
Check mandatory fields
Check lookup data of Lead Contact and Room Host
Check add Facility successful
Check cancel adding Facility
Check Facility Type is ‘Internet Access’
Check Facility Type is ‘Room’
Check enable Equipment Available
Check enable Room Size and Room Capacity
Check format of Room Size and Room Capacity
Expected results
Arrange of fiels, alignment

Organisation Name, Organisation Short Description, Type


of Business, Address Line 1, Postcode, Phone Number.
1. Indicator (*)
2. Must input/select data before save.
Organisation details screen is kept to allow user to add
Directorates for this Organisation

Click on Back button

Address Details cannot be confirmed - Do you wish to


enter Unconfirmed Address Data (Y/N?)'

Click No on 'Address Details cannot be confirmed - Do


you wish to enter Unconfirmed Address Data (Y/N?)'.
Postcode field should be focused again and the previous
value should be cleared out.
Display Detail 3 when Expression of Interest is checked

Get from reference data


Should be kept orgin from Create screen
Add more 3 tabs: Details 4, Details 5, BU/Directorates.
Confirm message wil be displayed “The Address has been
changed, do you want to save new Address?”. Click on
Yes to change.
Click on No to cancel. Old address is kept.
All fields are read only exclude Gov't Office Region, Trust
Region, Trust District.

Only active stt and sorted by name


All stt and sorted by name
Only 15
1. Go to Details screen.
2. No change color after clicking
Break new line or add "…" after a last character

All is blank. Service active is checked.

- Service Name
- Service Short Name
- Sub Type

"Years" and "Months" fields will be enable


"Years" and "Months" fields will be enable
Able to select or input from keyboard
Years: 99, Months: 12
Cannot accept character and special. Error message
when try to save.

Auto get current date to fulfill


Auto set to 0.
Error message

Service Active should be auto ticked

Service Active should be auto un-ticked


Sub type: Contract, Independently Funded,

“Mandatory”, “Voluntary”, and “Both”

Only active stt and sorted by name


All stt and sorted by name
Only 15
1. Go to Details screen.
2. No change color after clicking
Break new line or add "…" after a last character

o Premise Name
o Location Name
o Location Type
o Location Status
o Phone Number

Pending Active, Active, Pending Closure, and Closed items

‘Is New Shop’, ‘Shop Flag Date’ and ‘Specialist Shop’ fields
are enable
Current Date – Shop Flag Date < = 60 days

JSP Offices list all active Premises of JCP Offices


‘Media Contact Name’ field is enabled/disabled

Catering Contact’ and ‘Catering Type’ fields are


enabled/disabled

‘Client IT Facilities Details’ field is enabled. Otherwise, it


should be disabled.

‘Hosting Contact’ field is enabled. Otherwise, it should be


disabled.
‘Visitor Parking Spaces’ field is enabled, ‘Visitor Parking
Alternative’ field is disabled.
If ‘Visitor Parking Onsite’ is unticked, ‘Visitor Parking
Alternative’ field is enabled, ‘Visitor Parking Spaces’ field
is disabled.
Details 1 tab, user selects Location Type to Venue or Hotel

Premise record will be saved and Premise details screen


is kept to allow user to add Facilities, Volunteering
Opportunities, Minor Works Project, and link to Services
if necessary. Message to inform the successful saving
should be displayed as well
ID Username Pass email Permission
1 Cuonglh1 12345 Cuonglh1@fsoft.com.vn 1
2 Sonbh2 12345 Sonbh2@fsoft.com.vn 2
3 Minhnn3 12345 Minhnn3@fsoft.com.vn 1
4 Hungnm7 12345 Hungnm7@fsoft.com.vn 1
5 Nganptq 12345 Nganptq@fsoft.com.vn 2
6 Manhnm7 12345 Manhnm7@fsoft.com.vn 1
7 nganlt1 12345 nganlt1@gmail.com 1
8 Cuongnv10 12345 cuongnv10@fsoft.com.vn 2
9 admin 12345 admin@gmail.com 3
NULL NULL NULL NULL NULL

http://localhost/SDWeb/Views/Login.aspx

You might also like