Professional Documents
Culture Documents
Test Result 933
Test Result 933
LogIn_LogOut03 Kiểm tra tên đăng nhập đúng tên Username sai Passwword Function
Not success
LogIn_LogOut04 Kiểm tra tên đăng nhập sai tên Username đúng Passwword Function
SP_Them02 Check lỗi không được để giá tiền và số lượng là chữ hoặc <0 Function
Thêm sản phẩm Kiểm tra check lỗi
SP_Them03 Lỗi không để trống từng fields Function
SP_Them04 Check lỗi không được để giá tiền và số lượng là chữ hoặc <0 Function
SP_Them05 Check lỗi không trùng mã Function
Chọn dòng SP_Sua01 Kiểm tra bắt lỗi không chọn dòng Function
Để trống fields SP_Sua02 Kiểm tra check lỗi để trống từng fields
Sửa sản phẩm SP_Sua03 Kiểm tra sửa ở table Function
Dữ liệu thay đổi
SP_Sua04 Kiểm tra sửa ở database Function
Chọn dòng SP_Xoa01 Kiểm tra bắt lỗi không chọn dòng Function
NV_Them16
NV_Them17 Tồn tại hay không GUI
Kiểm tra mã NV_Them18 Mã nhân viên Function
NV_Them19 Password Function
NV_Them20 Số điện thoại Function
Kiểm tra lỗi text trống,các
trường bắt buộc NV_Them21 Họ và tên Function
NV_Them22 Ngày vào làm Function
NV_Them23 Email phải đúng định dạng Function
NV_Them24 Lương >0 Function
Kiểm tra giá trị NV_Them25 Function
Check lỗi sản phẩm hết HD_ADD04 Thêm sản phẩm đã hết hàng
Quản lý hóa đơn
HD_ADD06 Số điện thoại bắt đầu bầng số 0 và có từ 9 den 11 số Function
Thêm hóa đơn
HD_ADD07 Số Lượng phải là số và >0 Function
Thêm sản phẩm HD_ADD05 Thêm nhiều sản phẩm cùng 1 hóa đơn
Đã chọn HD_SUA01 Check lỗi người dùng chưa chọn dòng cần sửa
Đã chọn HD_SUA04 Check lỗi người dùng chưa chọn dòng cần xóa
Xóa hóa đơn
HD_XOA01 Kiểm tra sự thay đổi trong table
Kiểm tra dữ liệu
HD_XOA02 Kiểm tra sự thay đổi trong database
Quản lý thống kê
Kiểm tra size chữ, button: 14, label: 14, định dạng Button(btn) và
KH_List01 Gui
Label(lbl)
Displaying
KH_List02 Kiểm tra layout GUI
KH_List03 Kiểm tra màu chủ đạo: xanh dương Function
KH_List04 Check filter by "KH001" Function
Filter
KH_List05 Check filter by "TP Hồ Chí Minh" Function
Nút tiến lên, lùi xuống, cuối Kiểm tra lùi khách hàng, Kiểm tra tiến khách hàng, Kiểm tra khách hàng
KH_List06 Function
cùng, đầu tiên đầu tiên, Kiểm tra khách hàng cuối cùng
6.2.1 List sản phẩm Sắp Xếp KH_List07 Kiểm tra sắp xếp theo cột Function
KH_List08 mã khách hàng Function
KH_List09 Tên khách hàng Function
KH_List10 Ngáy sinh Function
Các trường bắt buộc
KH_List11 Số điện thoại Function
Quản lý khách hàng
KH_List12 Giới tính Function
NSX_List16 Check sắp xếp theo các trường mã nhà sản xuất,tên nhà sản xuất,email Function
NSX_List17 Check theo thứ tự giảm dần Function
Sắp xếp
NSX_List18 Check theo thứ tự tăng dần Function
NSX_List19 Check theo chữ cái Function
Tìm kiếm NSX_List20 Check tìm kiếm theo mã Function
NSX_List21 Check tìm kiếm theo tên Function
NSX_List22 Check tìm kiếm theo email Function
NSX_List23 Check tìm kiếm theo dịa chỉ Function
Quản lý nhà sản xuất NSX_List24 Check tìm kiếm theo số điện thoại Function
New NSX_List25 Nhấn button New
NSX_Them01 tên nhà sản xuấtcheck rỗng,trùng,phải đúng định dạng Function
Check định dạng NSX_Them02 số điện thoại check rỗng,trùng,phải đúng định dạng Function
NSX_Them03 email check rỗng,trùng,phải đúng định dạng Function
Kiểm tra chức năng Add hoạt động or Add không hoạt động Function
Add hoạt động or Add không hoạt động GUI
NSX_Them04 Add hoạt động hiển thị đã add thất bại GUI
Thêm nhà sản xuất
Add hoạt động hiển thị đả add thành công Function
NSX_Them05 Người dùng nhập hiển thị thông báo lỗi định dạng Function
NSX_Them06 Người dùng nhập hiển thị thông báo lỗi rỗng Function
Hiển thị thông báo
NSX_Them07 Người dùng nhập hiển thị thông bao lỗi trùng Function
NSX_Them08 Thông báo không hoạt động Function
NSX_Them09 Thông báo hoạt động Function
Sửa nhà sản xuất Đã chọn NSX_Sua01 Check lỗi người dùng chưa chọn dòng cần sửa
Check lỗi NSX_Sua02 Check lỗi nhập thiếu thông tin
Kiểm tra sự thay đổi trong table
Kiểm tra dữ liệu NSX_Sua03
Kiểm tra sự thay đổi trong database
Xóa nhà sản xuất Đã chọn NSX_XOA01 Check lỗi người dùng chưa chọn dòng cần xóa
NSX_XOA02 Kiểm tra sự thay đổi trong table
Kiểm tra dữ liệu
NSX_XOA03 Kiểm tra sự thay đổi trong database
Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của User
Login_LogOut01 Kiểm tra thông tin đăng nhập băng đúng tên người dùng Step:
( Quyền Nhân Viên) và đúng mật khẩu 1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu đúng sẽ ra giao diện Nhân Viên
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập
Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của Admin
Login_LogOut02 Kiểm tra thông tin đăng nhập băng đúng tên người dùng Step:
( Quyền Admin) và đúng mật khẩu 1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu đúng sẽ ra giao diện Quản Lý
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập
Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của User
Login_LogOut03 Kiểm tra tên đăng nhập đúng tên Username sai Step:
Passwword 1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập Password và mật khẩu sai sẽ ra giao diện Nhân Viên
3.Báo lỗi khi nhập mật khẩu hoặc tên đăng nhập không hợp lệ
4. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập
Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của Admin
Login_LogOut04 Kiểm tra tên đăng nhập sai tên Username đúng Step:
Passwword 1. Chạy App xuất hiện giao diện đăng nhập
2. Nhập Password và mật khẩu sai sẽ ra giao diện Quản Lý
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập
Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của Admin và User
Login_LogOut05 Step:
1. Chạy App, đăng nhập sau đó ấn vào đổi mật khẩu
2. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu đúng sẽ đổi được mật khẩu
3. Ấn cancel là thoát ra khỏi trang đăng nhập
Pre-condition:
Dữ liệu Database có tài khoản của Admin và User
SP_LIST06 Kiểm tra lùi sản phẩm, Kiểm tra tiến sản phẩm, Kiểm tra 1. Ở giao diện chính, nhấn button next, prev, next all, prev all
sản phẩm đầu tiên, Kiểm tra sản phẩm cuối cùng
SP_List07 Sắp Xếp Ở giao diện chính ấn vào header column của table
SP_Sua01, SP_Sua02 Kiểm tra người dùng đã ấn chọn dòng cần sửa, check lỗi 1. Ở giao diện chính, không chọn dòng nào trên table và ấn sửa
để trống 2. Chọn dòng bất kì và xóa hết thông tin ở textfields sau đó ấn sửa
SP_Sua03, SP_Sua04 Sửa thành công, Kiểm tra trong table và database 1. Sau khi nhấn sửa, kiểm tra table và database
SP_Xoa01 Kiểm tra người dùng đã ấn chọn dòng cần xóa, check lỗi 1. Ở giao diện chính, không chọn dòng nào trên table và ấn sửa
để trống 2. Chọn dòng bất kì và xóa hết thông tin ở textfields sau đó ấn sửa
SP_Xoa02, SP_Xoa03 Sửa thành công, Kiểm tra trong table và database 1. Sau khi nhấn sửa, kiểm tra table và database
1. Kiểm tra
-Ngày sinh
NV_Them1 -> NV_Them10 Kiểm tra thêm nhân viên - giá trị -Ngày vào làm > Ngày sinh<Hiện tại
- Lương>0
1.Kiểm tra
-Thêm nhân viên trùng giá trị
NV_Them04 -> NV_Them15 Kiểm tra thêm nhân viên trùng giá trị -Số điện thoại trùng
-Số CMND trùng
Kiểm tra thêm nhân viên các lỗi text trống , các trường bắt Ở giao diện chính, không gõ gì ở textfields và ấn Button Them
NV_Them01->NV_Them06
buộc
1. Kiểm tra
NV_sua01 Sửa nhân viên - Index - Có chọn dòng hay không
1. Kiểm tra
Sửa nhân viên- Kiểm tra dữ liệu , Kiểm tra trong tale và
NV_sua02 -Sửa ở database
database -Sửa ở table
1. Kiểm ttra
NV_Xoa01 Xóa nhân viên- Indext -Bắt lỗi nếu không chọn dòng
1. Kiểm tra
- Xóa nhân viên ở database
NV_Xoa02 Xóa nhân viên- Kiểm tra dữ liệu -Xóa nhân viên ở table
-Tất cả các cột ở trong table
1.Kiểm tra
-Nút tiến lên nhân viên
Kiểm tra nút tiến lên, lùi xuống, nút cuối cùng , đầu tiên của - Nút lùi xuống nhân viên
NV_List08->NV_List11 - Nút nhân viên đầu tiên
danh sách nhân viên
- Nút nhân viên cuối cùng
1.Kiểm tra
-Tìm kiếm tên
NV_List12->NV_List15 Kiểm tra tìm kiếm trong danh sách nhân viên -Tìm kiếm mã
-Tìm kiếm giới tính
HD_LIST01-HD_LIST03 Kiểm tra lùi hóa đơn, Kiểm tra tiến hóa đơn, Kiểm tra hóa đơn 1. Ở giao diện chính hóa đơn
đầu tiên, Kiểm tra hóa đơn cuối cùng , nhấn button next, prev, next all, prev all
HD_LIST04-HD_LIST06 Kiểm tra sắp xếp theo tên,Kiểm tra sắp xếp theo mã,Kiểm 1.ở Giao diện chính tại bảng hóa đơn
tra sắp xếp theo giá
HD_LIST07 Kiểm tra đặt đúng tên định dạng của Button (btn) và 1.Ở phần giao diện chọn lbl và btn
Label(lbl)
HD_LIST08 Kiểm Tra Layout 1.Kiểm tra khung,bố cục các componment
HD_LIST09-HD_LIST12 Các Trường Bắt Buộc 1. Ở giao diện chính kiểm tra từng cột table
2. Vào sql kiểm tra các trường not null
HD_ADD01 ADD Sản Phẩm 1.ở table hiện sản phẩm add vô
HD_ADD02 Hiển thị table khách hàng, sản phẩm 1.ở giao diện chính ấn btn open
HD_ADD03 Kiểm Tra Field txt nhập vào 1.ở giao diện chính ấn btn thanh toán
HD_ADD04 Check trạng thái hết hàng của sản phẩm 1.ở frame sản phẩm ấn btn add sản phẩm
HD_ADD05 Thêm Nhiều Sản Phẩm cùng mã 1.ở frame sản phẩm ấn btn add sản phẩm
HD_ADD06 check định dạng số điện thoại và khác chữ 1.ở giao diện chính nhập textfield txt sdt
HD_ADD07 check số lượng >0 và khác chữ 1.ở giao diện chính nhập textfield txt soluong
1. Thông báo đăng nhập thành công Chức Năng Đã Hoàn Thành Nhưng:
2. Đăng nhập thành công, chuyển qua giao diện Nhân Viên ấn cancel chưa thấy hiện thông báo 2:00
3. Ấn cancel hỏi có muốn thoát không (Yes/No) Hỏi có muốn thoát không (Yes/No) 4/8/2021
1. Thông báo đăng nhập thành công Chức Năng Đã Hoàn Thành Nhưng:
2. Đăng nhập thành công, chuyển qua giao diện Nhân Viên ấn cancel chưa thấy hiện thông báo 2:00
3. Ấn cancel hỏi có muốn thoát không (Yes/No) Hỏi có muốn thoát không (Yes/No) 4/8/2022
(chức năng lưu mật khẩu chưa sử dụng được)
1. Thông báo sai mật khoặc tên đăng nhập, vui lòng nhập lại
2. Mật khẩu không được bỏ trống
3.Tài khoản không được bỏ trống Chức Năng Ôkela 2:07
4.Mật khẩu không được nhỏ hơn 2 kí tự 4/8/2023
5. Tài khoản không được nhỏ hơn 2 kí tự
1. Thông báo sai mật khoặc tên đăng nhập, vui lòng nhập lại
2. Mật khẩu không được bỏ trống
3.Tài khoản không được bỏ trống Chức Năng Ôkela 2:07
4/8/2024
4.Mật khẩu không được nhỏ hơn 2 kí tự
5. Tài khoản không được nhỏ hơn 2 kí tự
??
??
1. Hiển thị ra thông tin sản phẩm SamSung Org_List_02 chưa thực hiện được chính xác là textfield còn lỗi
contains nhưng chưa uppercase gợi ý thôi
1. Hiển thị ra thông tin sản phẩm Iphone Org_List_02 chưa thực hiện được chính xác là textfield còn lỗi
contains nhưng chưa uppercase gợi ý thôi
1. Hiển thị ra sản phẩm tương ứng với mỗi lần ấn button
2. Hiển thị đúng số lượng và con trỏ đang nằm ở sản phẩm nào Org_List_03 oke la
3. Thông tin sản phẩm sẽ đẩy ngược về textfields
1. Sản phẩm sẽ được sắp xếp từ a đến z hoặc theo số thứ tự Org_List_04 oke la
Hiển thị đủ các trường bắt buộc: Mã sản phẩm, tên sản phẩm, giá, số lượng,
mã nhà sản xuất Org_List_05 oke la
Khóa chính là mã sản phẩm oke la
Khóa phụ là mã nhà sản xuất oke la
50 kí tự oke la
1. Hiện thông báo: Chưa chọn dòng oke la nhưng ở frame quản lí sản phẩm new chưa
2. Hiện thông báo: Chưa điền hết thông tin remove row
chưa xóa thông báo lỗi trên textfield
1.Kiểm tra
-Báo lỗi nếu thực hiện thao tác hêm nhân viên trùng giá trị frame kiểm tra ngày sinh bị lỗi ae check lại dùm
-Báo lỗi nếu thực hiện thao tác Số điện thoại trùng ko chạy đc file
-Báo lỗi nếu thực hiện thao tác Số CMND trùng
1. Hiển thị ra hóa đơn tương ứng với mỗi lần ấn button
2. Hiển thị đúng số lượng và con trỏ đang nằm ở sản phẩm nào frame chưa code
3. Thông tin hóa đơn sẽ đẩy ngược về textfields
1. Hiển thị ra sản phẩm tương ứng với mỗi kiểu sắp xếp
2. Hiển thị đúng vị trí sản phẩm được sắp xếp
1.Hiển thị tên đúng với lbl tương ứng
2.Hiển thị tên đúng với btn tương ứng
1 Hiển thị vị trí các componment đúng vị trí và layout cho trước
1.Hiển thị đủ các trường bắt buộc:Mã Hóa Đơn, Mã sản phẩm, tên sản
phẩm, giá, số lượng, mã nhà sản xuất
1.hiện thị đúng sản phẩm cần add vô
1.hiển thị table khách hàng , table sản phẩm
1.hiển thị lỗi báo lên màn hình chính
ORG_Create_4
ORG_Create_5
ORG_Create_6
ORG_Create_7
ORG_Create_8
ORG_Create_9
ORG_Create_10
ORG_Create_11
ORG_Create_12
ORG_Create_13
ORG_Create_14
ORG_Create_15
ORG_Create_16
Amend ORG_Amend_1
ORG_Amend_2
ORG_Amend_3
ORG_Amend_4
ORG_Amend_5
ORG_Amend_6
ORG_Amend_7
List ORG_List_1
ORG_List_2
ORG_List_3
ORG_List_4
ORG_List_5
ORG_List_6
ORG_List_7
ORG_List_8
ORG_List_9
ORG_List_10
ORG_List_11
ORG_List_12
ORG_List_13
ORG_List_14
ORG_List_15
ORG_List_16
ORG_List_17
ORG_List_18
Service Create SVR_Create_1
SVR_Create_2
SVR_Create_3
SVR_Create_4
SVR_Create_5
SVR_Create_6
SVR_Create_7
SVR_Create_8
SVR_Create_9
SVR_Create_10
SVR_Create_11
SVR_Create_12
SVR_Create_13
SVR_Create_14
SVR_Create_15
SVR_Create_16
SVR_Create_17
SVR_Create_18
SVR_Create_19
SVR_Create_20
SVR_Create_21
SVR_Create_22
SVR_Create_23
SVR_Create_24
SVR_Create_25
SVR_Create_26
List SVR_List_1
SVR_List_2
SVR_List_3
SVR_List_4
SVR_List_5
SVR_List_6
SVR_List_7
SVR_List_8
SVR_List_9
SVR_List_10
SVR_List_11
SVR_List_12
SVR_List_13
SVR_List_14
SVR_List_15
SVR_List_16
SVR_List_17
SVR_List_18
Premise Create PRM_Create_1
PRM_Create_2
PRM_Create_3
PRM_Create_4
PRM_Create_5
PRM_Create_6
PRM_Create_7
PRM_Create_8
PRM_Create_9
PRM_Create_10
PRM_Create_11
PRM_Create_12
PRM_Create_13
PRM_Create_14
PRM_Create_15
PRM_Create_16
PRM_Create_17
PRM_Create_18
PRM_Create_19
PRM_Create_20
PRM_Create_21
PRM_Create_22
PRM_Create_23
PRM_Create_24
PRM_Create_25
PRM_Create_26
PRM_Create_27
PRM_Create_28
PRM_Create_29
PRM_Create_30
PRM_Create_31
PRM_Create_32
PRM_Create_33
PRM_Create_34
PRM_Create_35
PRM_Create_36
PRM_Create_37
PRM_Create_38
PRM_Create_39
PRM_Create_40
Create Facility PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
PRM_FAC_Create
Test case description
Check layout of Create Organization screen
Check default value of Create Organization screen
Check default focus of Create Organization screen
- Service Name
- Service Short Name
- Sub Type
o Premise Name
o Location Name
o Location Type
o Location Status
o Phone Number
‘Is New Shop’, ‘Shop Flag Date’ and ‘Specialist Shop’ fields
are enable
Current Date – Shop Flag Date < = 60 days
http://localhost/SDWeb/Views/Login.aspx