Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

Sprint Back Lo

Task ID Task Description Story ID

Quản lý người dùn


TO1 Draw usercase
TO2 Analyse and design code
Code: chứ c năng đă ng nhậ p(phâ n
TO3 quyền) RQ25,RQ01
TO4 Code: thêm nhâ n viên, tà i khoả n RQ26
TO5 Code: xó a nhâ n viên, tà i khoả n RQ27
TO6 Code: sử a nhâ n viên, tà i khoả n RQ28
TO7 Hiển thị danh sá ch nhâ n viên
TO8 Code: tìm kiếm nhâ n viên, tà i khoả n RQ29
TO9 Code: sắ p xếp nhâ n viên, tà i khoả n RQ30
TO10 Implements Unit test,Intergrated
Test,System Test
TO11 Intergrate all function

Quản lý khách hàn


T12 Draw usercase
T13 Analyse and design code
T14 Code: Thêm mớ i khá ch hà ng RQ13
T15 Code: Xó a khá ch hà ng RQ15

T16 Code: Sử a khá ch hà ng RQ14

T17 Code: danh sá ch khá ch hà ng


T18 Code: tìm kiếm khá ch hà ng RQ16
T19 Code :Sử a khá ch hà ng
T20 Code: sắ p xếp danh sá ch RQ17
T21 Implements Unit test,Intergrated
Test,System Test
T22 Intergrate all function

Quản lý nhà sản xu


T23 Draw usercase
T24 Analyse and design code
T25 Code: Thêm mớ i nhà sả n xuấ t RQ08
T26 Code: Sử a nhà sả n xuấ t RQ09
T27 Code: Xó a nhà sả n xuấ t RQ10
T28 Code: danh sá ch nhà sả n xuấ t
Code: Tìm kiếm nhà sả n xuấ t theo tên
T29 RQ11
và mã
T30 Code: sắ p xếp nhà sả n xuấ t RQ12
T31 Implements Unit test,Intergrated
Test,System Test
T32 Intergrate all function

Quản lý sản phẩm


T34 Draw usercase RQ01
T35 Analyse and design code RQ02
T36 Code: thêm sả n phẩ m RQ03
T37 Code: sử a sả n phẩ m RQ04
T38 Code: Disable sả n phẩ m RQ05
T39 Code: Sắ p xếp sả n phẩ m RQ06
T40 Code: Tìm kiếm sả n phẩ m RQ07
T41 Code: Danh sá ch sả n phẩ m
Implements Unit test,Intergrated
T42 RQ38
Test,System Test
T43 Intergrate all function RQ39

Quản lý hóa đơn


T44 Draw Usecase
T45 Analyse and design code
T46 Code: thêm hó a đơn RQ18
T47 Code: Sử a hó a đơn RQ19
T48 Code: thanh toá n hó a đơn RQ24
T49 Code: xó a hó a đơn RQ20
T50 Code danh sá ch hó a đơn
T51 Code: sắ p xếp hó a đơn RQ27
T52 Code: tìm kiếm hó a đơn RQ21
Implements Unit test,Intergrated
T53 Test,System Test
T54 Intergrate all function

Quản lý thống kê
T55 Draw Usecase
T56 Analyse and design code
T57 Code: thố ng kê theo doanh thu RQ31
T58 Code: thố ng kê theo sả n phẩ m tồ n RQ32
Implements Unit test,Intergrated
T59 Test,System Test
T60 Intergrate all function
All Package Compl
T61 Imtegrate all package
T62 Implement Integrate Test
T63 Implement System Test.

Before start sprin


T64 Test plan
T65 Training Plan
T66 Traning
T67 Project Plan
T68 Master Plan
T69 Analyse Data base
T70 Draw ERD
T71 Code SQL
T72 main GUI
T73 Quality Attribute
T74 Scope and Vision
T75 Constraint
T76 Customer Process
T77 Product backlog
T78 Write Sprint backlog
T79 Manage Burn Down Chart
t Back Log
Estimate
Backlog ID Sprint# State Time Assign to Note
(Hours)

ý người dùng
PB05 1 New 5 Dương
1 New 5 Dương
1 New 2 Bình
1 New 3 Thọ
1 New 3 Thọ
1 New 20 Thọ
1 New 2 Bình
1 New 4 Thọ
1 New 4 Thọ
1 New 2 Dương
1 New 2 Dương

ý khách hàng
PB03 1 New 4 Dương
1 New 3 Dương
1 New 10 Thọ
1 New 5 Thọ

1 New 5 Thọ

1 New Bình
1 New 10 Thọ
1 New 4 Thọ
1 New 10 Thọ
1 New 4 Dương
1 New 3 Dương

nhà sản xuất


PB02 2 New 6 Dương
2 New 6 Dương
2 New 10 Đạ t
2 New 10 Đạ t
2 New 10 Đạ t
2 New 2 Đạ t
2 New 2 Đạ t
2 New 3 Đạ t
3 New 7 Dương
2 New 6 Dương

lý sản phẩm
PB01 2 New 6 Dương
2 New 6 Dương
2 New 15 Nguyên
2 New 10 Nguyên
2 New 5 Nguyên
2 New 10 Nguyên
2 New 15 Nguyên
2 New Nguyên
3 New 7 Dương
3 New 6 Dương

lý hóa đơn
PQ04 3 New 6 Dương
3 New 6 Dương
3 New 6 Bình
3 New 6 Bình
3 New 6 Đạ t
3 New 6 Bình
3 New 6 Bình
6 Nguyên
3 New 6 Nguyên
3 New 7 Dương
3 New 6 Dương

lý thống kê
PQ06 3 New 6 Dương
3 New 6 Dương
3 New 6 Thọ
3 New 6 Thọ
3 New 7 Dương
3 New 6 Dương
kage Comple
30 All Member
15 All Member
25 All Member

e start sprint
6 Dương
1 Nguyên
20 Thọ
30 Thọ
10 Thọ
6 Thọ
7 All Member
20 All Member
2 All Member
10 All Member
3 All Member
3 All Member
6 All Member
4 Nguyên
10 Nguyên
15 Nguyên
Backlog Nhiệm vụ Thành viên
Sprint 1 Draw usercase Khá ch hà ng Dương
Analyse and design code Khá ch hà ng Dương
Code: chứ c nă ng đă ng nhậ p(phâ n quyền) Bình
Code: thêm nhâ n viên, tà i khoả n Thọ
Code: xó a nhâ n viên, tà i khoả n Thọ
Code: sử a nhâ n viên, tà i khoả n Thọ
Hiển thị danh sá ch nhâ n viên Bình
Code: tìm kiếm nhâ n viên, tà i khoả n Thọ
Code: sắ p xếp nhâ n viên, tà i khoả n Thọ
Implements Unit test,Intergrated Test,System Test Dương
Khá ch hà ng
Intergrate all function Dương
Draw usercase Khá ch hà ng Dương
Analyse and design code Khá ch hà ng Dương
Code: Thêm mớ i khá ch hà ng Thọ
Code: Xó a khá ch hà ng Thọ
Code: Sử a khá ch hà ng Thọ
Code: danh sá ch khá ch hà ng Bình
Code: tìm kiếm khá ch hà ng Thọ
Implements Unit test,Intergrated Test,System Test Dương
Khá ch hà ng
Intergrate all function Khá ch hà ng Dương

Draw usercase sả n phẩ m Dương


Sprint 2 Analyse and design code sả n phẩ m Dương
Code: thêm sả n phẩ m Nguyên
Code: sử a sả n phẩ m Nguyên
Code: Disable sả n phẩ m Nguyên
Code: Sắ p xếp sả n phẩ m Nguyên
Code: Tìm kiếm sả n phẩ m Nguyên
Code: Danh sá ch sả n phẩ m Nguyên
Implements Unit test,Intergrated Test,System Test Dương
sả n phẩ m
Intergrate all function sả n phẩ m Dương
Draw usercase nhà sả n xuấ t Dương
Analyse and design code nhà sả n xuấ t Dương
Code: Thêm mớ i nhà sả n xuấ t Đạ t
Code: Sử a nhà sả n xuấ t Đạ t
Code: Xó a nhà sả n xuấ t Đạ t
Code: danh sá ch nhà sả n xuấ t Đạ t
Code: Tìm kiếm nhà sả n xuấ t theo tên và mã Đạ t
Code: sắ p xếp nhà sả n xuấ t Đạ t
Implements Unit test,Intergrated Test,System Test
nhà sả n xuấ t Dương
Intergrate all function nhà sả n xuấ t Dương

Draw Usecase Dương


Sprint 3 Analyse and design code Dương
Code: thêm hó a đơn Bình
Code: Sử a hó a đơn Bình
Code: thanh toá n hó a đơn Đạ t
Code: xó a hó a đơn Bình
Code danh sá ch hó a đơn Bình
Code: Sắ p xếp hó ad dơn Nguyên
Code: tìm kiếm hó a đơn Nguyên
Implements Unit test,Intergrated Test,System Test Dương
Intergrate all function Dương
Draw Usecase Dương
Analyse and design code Dương
Code: thố ng kê theo doanh thu Thọ
Code: thố ng kê theo sả n phẩ m tồ n Thọ
Implements Unit test,Intergrated Test,System Test
Dương
Intergrate all function Dương
Ước tính giờ Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4
5 4 3 2 1
5 4 3 2 1
3 1 1 1 0
3 3 0 0 0
3 2 0 0 0
4 4 4 0 0
3 1 1 1 0
2 2 2 0 0
5 5 3 2 1

8
8 6 4 2
10 10 8 5 4
4 3 2 1 0
3 2 1 0 0
3 3 3 2 0
2 2 2 2 0
3 3 3 3 3
4 2 1 1 0
2 2 2 2 2

8
7 7 5 3
7 7 5 3 1
87 75 57 36 18
87 72.5 58 43.5 29
6 5 3 2 1
6 5 4 2 1
10 9 8 6 3
5 4 3 2 0
5 2 1 0
5 3 2 1 0
5 3 3 3 2
2 2 1 0

7
6 4 3 2
6 6 5 4 3
4 3 2 1 0
4 3 2 1 0
5 3 1 0 0
5 3 1 0 0
7 6 5 3 2
4 4 2 0
5 3 1 0
7 7 5 4 3
7
7 7 5 4
6 6 6 6 3
111 90 66 43 24
111 92.5 74 55.5 37
6 5 3 2 1
6 5 4 2 1
10 4 4 3 3
8 4 3 1 2
8 6 4 2 0
7 5 3 1 0
4 2 1 1 0

8 6 5 3 2
7 6 4 2 2
7 5 4 3 2
7 6 4 3 2

7 6 5 3 2
8 7 5 4 2
93 67 49 30 19
93 77.5 62 46.5 31
Ngày 5 Ngày 6
0
0
0 Chart Title
0
100
0
90
0
80
0
0 70

0 60
50
0 40
3 0 30
0 20
0 10
0
1 2 3 4 5

2 0
0 Thực Tế Tuyến Tính
0 0

2 0
0
7 0
14.5 0
Chart Title
0
0 100
2 0
90

80

1 70

60

1 50
1 0
0 40
0
30

20
1
10

0
1 1 2 3 4 5

Thực Tế Tuyến Tính


10

0
1 2 3 4 5

Thực Tế Tuyến Tính


2 0
0
9 0
18.5 0
0
100
0
1 0 90
Chart Title
0 0
80
0 0
0 0 70
0 0
60

50

40
1 0
30
1 0
1 0 20
1 0
10

0
1 2 3 4 5

1 0
1 0
7 0
Thực Tế Tuyến Tính
15.5 0
le

4 5 6 7

Tuyến Tính

4 5 6

Tuyến Tính
4 5 6

Tuyến Tính

t Title

4 5 6 7

Tuyến Tính
Đặc điểm

Loại tương tác Quy tắc nghiệp vụ Thực thể


SPRINT 1
Draw usercase 1 1 2
Analyse and design code 1 1 2
Đăng nhập (Phân quyền) 3 2 2
Thêm nhân viên, account 3 1 1
Sửa nhân viên, account 3 1 1
Xóa nhân viên, account 3 1 1
Danh sách nhân viên, account 1 1 1
Thêm khách hàng 3 1 2
Sửa thông tin khách hàng 3 1 2
Xóa khách hàng 3 1 2
Tìm kiếm khách hàng 3 1 2
sắp xếp khách hàng 3 2 2
Danh sách khách hàng 1 1 2
SPRINT 2
Draw usercase 1 1 2
Analyse and design code 1 1 2
Thêm nhà sản xuất 3 2 2
Xóa nhà sản xuất 3 2 2
Sửa nhà sản xuất 3 2 2
Danh sách nhà sản xuất 1 1 2
Sắp xếp nhà sản xuất 3 2 2
Tìm kiếm nhà sản xuất theo tên và mã 3 2 2
Thêm sản phẩm 3 2 2
Sửa thông tin sản phẩm 3 2 2
Xóa thông tin sản phẩm 3 2 2
Analyse and design code sản xuất 2 2 2
Draw Usecase Thống kê sản xuất 2 2 2
Danh sách sản phẩm 1 1 2
Tìm kiếm sản phẩm 3 2 2
sắp xếp sản phẩm 3 2 2
SPRINT 3
Draw usercase 1 1 2
Analyse and design code 1 1 2
Thêm Hóa Đơn 3 1 2
Sửa hóa đơn 3 1 2
Xóa hóa đơn 3 1 2
Thanh toán hóa đơn 3 1 2
Sắp xếp hóa đơn theo tiền, mã 3 1 2
Tìm kiếm hóa đơn 3 1 2
Danh sách hóa đơn 3 1 2
Tìm kiếm hóa đơn 3 1 2
Draw Usecase Thống kê 3 1 2
Analyse and design code Thống kê 3 1 2
Thống kê doanh thu cửa hàng 3 1 1
Thống kê sản phẩm tồn kho cửa hàng 3 2 1
Loại thao tác dữ liệu Tổng điểm UP(Chưa hiệu chỉnh)
Hệ số nhân AP(Đã hiệu chỉnh) ED(Khía cạnh môi trường)

2 6 1 6 19.5
2 6 1 6 19.5
1 8 1 8 19.5
2 7 1 7 19.5
3 8 1 8 19.5
3 8 1 8 19.5
1 4 1 4 19.5
2 8 1 8 19.5
3 9 1 9 19.5
3 9 1 9 19.5
1 7 1 7 19.5
1 8 1 8 19.5
1 5 1 5 19.5

2 6 1 6 19.5
2 6 1 6 19.5
2 9 1 9 19.5
3 10 1 10 19.5
3 10 1 10 19.5
1 5 1 5 19.5
1 8 1 8 19.5
1 8 1 8 19.5
2 9 1 9 19.5
3 10 1 10 19.5
3 10 1 10 19.5
3 9 1 9 19.5
3 9 1 9 19.5
1 5 1 5 19.5
1 8 1 8 19.5
1 8 1 8 19.5

2 6 1 6 19.5
2 6 1 6 19.5
2 8 1 8 19.5
3 9 1 9 19.5
3 9 1 9 19.5
3 9 1 9 19.5
1 7 1 7 19.5
1 7 1 7 19.5
1 7 1 7 19.5
1 7 1 7 19.5
2 8 1 8 19.5
2 8 1 8 19.5
1 6 1 6 19.5
1 7 1 7 19.5
Tổng 3 sprint: 819
PPS

3.3
3.3
4.3
3.8
4.3
4.3
2.2
4.3
4.9
4.9
3.8
4.3
2.7

5.4
2.7
4.3
4.3
4.9
5.4
5.4
4.9
4.9
2.7
4.3
4.3
0.0
3.3
3.3
4.3

3.3
3.3
4.3
4.9
4.9
4.9
3.8
3.8
3.8
3.8
4.3
4.3
3.3
3.8
171.2
Backlog
ID Backlog As a/an
[User role]

Nhâ n Viên / Quả n lý


Nhâ n Viên / Quả n lý
PB01 Quả n lý sả n phẩ m Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
PB02 Quả n lý nhà sả n xuấ t Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
PB03 Quả n lý khá ch hà ng Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên / Quả n lý
Nhâ n Viên
Nhâ n Viên
Nhâ n Viên
PB04 quả n lý hó a đơn
Nhâ n Viên
Nhâ n Viên
Nhâ n Viên
Nhâ n Viên/Quả n lý
Quả n lý
Quả n lý
PB05 Quả n lý ngườ i dù ng
Quả n lý
Quả n lý
Quả n lý
Quản lý
Quản lý
PB06 Quản lý Thống kê
STORY / FEATURE / REQUEST
I want to
[Goal]

Thêm sả n phẩ m
Sử a sả n phẩ m
Xó a sả n phẩ m
Tìm kiếm (theo mã và tên) sả n phẩ m
Sắ p xếp sả n phẩ m
Thêm nhà sả n xuấ t
Sử a nhà sả n xuấ t
Xó a nhà sả n xuấ t
Tìm kiếm (theo mã và tên) nhà sả n xuấ t
Sắ p xếp nhà sả n xuấ t
Thêm khá ch hà ng
Sử a khá ch hà ng
Xó a khá ch hà ng
Tìm kiếm (theo mã và tên) khá ch hà ng
Sắ p xếp khá ch hà ng
tạ o hó a đơn
Cậ p nhậ t hó a đơn
Xó a hó a đơn
Thanh toá n hó a đơn
Tìm kiếm hó a đơn
Sắ p xếp hó a đơn
Đă ng nhậ p và o hệ thố ng
thêm tà i khoả n, nhâ n viên
Sử a tà i khoả n, nhâ n viên
Xó a tà i khoả n, nhâ n viên
Tìm kiếm tà i khoả n, nhâ n viên
Sắ p xếp tà i khoả n, nhâ n viên
xem thống kê doanh thu cửa hàng
xem thống kê sản phẩm tồn kho
UEST
So that Story ID Priority
[reason]

Thêm mộ t sả n phẩ m mớ i và o CSDL RQ03 1


Có thể sử a sả n phẩ m bấ t kì RQ04 1
Có thể xó a sả n phẩ m RQ05 1
Tìm kiếm đượ c sả n phẩ m theo mã hoặ c tên RQ06 2
Dễ quan sá t dữ liệu RQ07 3
Thêm mộ t nhà sả n xuấ t mớ i và o CSDL RQ08 1
Sử a thô ng tin bấ t kì củ a nhà sả n xuấ t RQ09 2
Xó a nhà sả n xuấ t theo mã hoặ c tên RQ10 2
Tìm kiếm nhà sả n xuấ t theo mã hoặ c tên RQ11 3
Dễ quan sá t thô ng tin củ a nhà sả n xuấ t RQ12 3
Thêm thô ng tin khá ch hà ng và o CSDL RQ13 1
Sử a thô ng tin bấ t kì củ a khá ch hà ng RQ14 2
Xó a thô ng tin bấ t kì củ a khá ch hà ng RQ15 3
RQ16 3
Dễ quan sá t thô ng tin củ a khá ch hà ng RQ17 3
Tạ o mộ t hó a đơn bấ t kì RQ18 1
Cậ p nhậ t thô ng tin hó a đơn bấ t kì RQ19 2
Xó a mộ t thô ng tin bấ t kì RQ20 2
Chấ m dứ t phiên bá n hà ng, lưu thô ng tin hó a đơn RQ24 1
và o CSDL
Tìm kiếm thô ng tin hó a đơn RQ21 1
Dễ quan sá t thô ng tin RQ22 3
Có thể đă ng nhậ p bằ ng account đượ c cấ p phá t RQ25 3
Thêm thông tin,account của nhân viên vào CSDL RQ26 1
Sửa thông tin, account của nhân viên RQ27 2
Xóa tài khoản, thông tin của nhân viên RQ28 3
Tìm kiếm bất kì qua mã hoặc tên RQ29 3
Dễ quan sát dữ liệu RQ30 3
Quan sát được doanh thu của cửa hàng theo lịch RQ31 1
Xem sản phẩm tồn kho để nhập thêm RQ32 1
Business
Value Sprint# State Note

High 1 New
High New
Medium New
low New
low New
High 1 New
Medium New
Medium New
Low New
Low New
High 1 New
High 1 New
Medium New
High New
High New
High 1 New
Medium 1 New
Medium New
High New
High New
low 1 New
High 1 New
High New
High New
Medium New
Medium New
Low New
High New
High New
Nhân Viên , Admin

STORY / FEATURE / REQUEST


ID As a/an I want to
[User role] [Goal]
RQ03 Nhâ n Viên Đă ng Nhậ p

RQ04 Nhâ n Viên Đổ i mậ t khẩ u


RQ05 Nhâ n Viên Thêm sả n phẩ m
RQ06 Nhâ n Viên Sử a sả n phẩ m
RQ07 Nhâ n Viên Xó a sả n phẩ m
RQ08 Nhâ n Viên Hiển thị danh sá ch
RQ09 Nhâ n Viên Tìm kiếm sả n phẩ m
RQ10 Nhâ n Viên Sắ p xếp sả n phẩ m
RQ11 Nhâ n Viên Thêm nhà sả n xuấ t
RQ12 Nhâ n Viên Sử a nhà sả n xuấ t
RQ13 Nhâ n Viên Hiển thị danh sá ch
RQ14 Nhâ n Viên Xó a nhà sả n xuấ t
RQ15 Nhâ n Viên Tìm kiếm nhà sản xuất
RQ16 Nhâ n Viên Sắ p xếp nhà sả n xuấ t
RQ17 Khá ch hà ng Thêm khá ch hà ng
RQ18 Khá ch hà ng Sử a khá ch hà ng
RQ19 Khá ch hà ng Hiển thị danh sá ch
RQ20 Khá ch hà ng Xó a khá ch hà ng
RQ21 Khá ch hà ng Tìm kiếm khách hàng
RQ22 Khá ch hà ng Sắ p xếp khá ch hà ng
RQ23 Nhâ n Viên Thêm hó a đơn
RQ24 Nhâ n Viên Sử a hó a đơn
RQ25 Nhâ n Viên Xó a hó a đơn
RQ26 Nhâ n Viên Tìm kiếm hó a đơn
RQ27 Nhâ n Viên Sắp xếp hóa đơn
RQ28 Nhâ n Viên refresh
RQ29 Nhâ n Viên
Thanh toán hóa đơn
RQ30 Quả n Lý
Đăng nhập
RQ31 Quả n Lý Thêm nhân viên, account
RQ32 Quả n Lý sửa nhân viên, account
RQ33 Quả n Lý xóa nhân viên, account
RQ34 Quả n Lý Tìm kiếm nhân viên, account
RQ35 Quả n Lý Sắp xếp nhân viên, account
RQ36 Quả n Lý Thống kê doanh thu
RQ37 Quả n Lý Hiển thị danh sách nhân viên
RQ39 Quả n Lý Thống kê sản phẩm tồn kho
EATURE / REQUEST
Priority Business Value
so that

1 High
Có thể đăng nhập vào hệ thống bằng acc của mình
Có thể đổi mật khẩu account của mình 2 Medium
Thêm một sản phẩm mới vào CSDL 1 High
Có thể sửa sản phẩm bất kì 1 High
Có thể xóa sản phẩm 1 Medium
Hiển thị danh sách sản phẩm 1 Medium
Tìm kiếm được sản phẩm theo mã hoặc tên 2 Low
Sắp xếp sản phẩm theo giá, mã, tên… 3 Low
Thêm một nhà sản xuất mới vào CSDL 1 High
Sửa thông tin của nhà sản xuất 2 Medium
Hiển thị toàn bộ thông tin nhà sản xuất 2 Medium
Xóa được nhà sản xuất bất kì 2 Medium
Tìm kiếm được nhà sản xuất theo mã hoặc tên 3 Low
Sắp xếp sản phẩm theo giá, mã, tên… 3 Low
Thêm mới được khách hàng 1 High
Sửa thông tin khách hàng 2 High
Hiễn thị danh sách khách hàng 3 High
Xóa thông tin khách hàng 3 Medium
Tìm kiếm được khách hàng theo mã hoặc tên 3 Medium
Sắp xếp khách hàng theo mã, tên 3 High
Thêm mới hóa đơn vào CSDL 1 High
Sửa thông tin hóa đơn 2 Medium
Xóa hóa đơn bất kì 2 Medium
Tìm kiếm hóa đơn theo mã hoặc tên 1 High
Sắp xếp hóa đơn theo thuộc tính bất kì 3 Low
Refresh để cập nhật lại trạng thái sản phẩm
Kết thúc phiên mua hàng, tính tổng giá trị hóa 1 High
đơn, in hóa đơn
Đăng nhập = acc admin và có quyền truy cập toàn 1 High
bộ tính năng của hệ thống
Thêm thông tin nv mới, 1 High
Sửa thông tin, account nhân viên 2 High
Xóa nhân viên, account 3 Medium
Tìm kiếm thông tin nhân viên theo mã hoặc tên 3 Medium
Sắp xếp nhân viên, account 3 Low
Thống kê doanh thu cửa hàng 1 High
Hiển thị danh sách nhân viên(full thông tin) 3 Low
thống kê sản phẩm còn tồn kho trong cửa hàng 1 High
Acceptance Criteria State Note

New

New
New
New
New

New
New
New
New

New
New
New
New
New

New
New
New
New
New
New
New
New
New

New

New

New
New
New
New
New
New
New
New
Title: Brief description of the PBI. The title of a PBI should represent the intent of the PBI.

Iteration: Indicate the sprint in which a PBI is implemented. When you first enter a PBI into TFS, iteration defa

Assigned To: Indicates the owner of a PBI. The product owner who's assigned to the PBI is responsible for ans

State: Use the State field to track the current state of a PBI.

New: The PBI is entered into TFS. It may be just the initial text of a user story, or it may be fully defi

Approved: The PBI has been approved by the product owner and is a candidate to be assigned to a s

Committed: The PBI has been assigned to a sprint, and the team has committed to completing it.

Removed: The PBI is no longer needed. This is useful when you're pruning the backlog to remove du

Done: The PBI is complete, and the product owner has tested and verified it.

Reason: Reason is a read - only field that is predefined based on the state and transition of the PBI.

New

New Backlog Item : The PBI was just entered but not yet prioritized or estimated.

Reconsidering Backlog Item : The item had been removed but was reconsidered and is now back in th

Approved

Approved by the Product Owner : The PBI was approved by the product owner and is now ready to be

Work Stopped : The PBI had been committed to a sprint, but the team decided to stop work on it and

Committed : Commitment Made by the Team : The team has committed to implement the PBI in a sp

Additional Work Found: The PBI was previously considered done, but more work was found, so it's ba

Removed: The PBI was removed from the backlog.

Done: The work on the PBI is finished.

Backlog Priority: Used to determine the position of the PBI on the product backlog. New PBIs default to a bac

Effort: Used to track the estimated effort required to implement a PBI, relative to other PBIs in the release. Re

Business Value: Used to track the amount of business value delivered by a PBI. You should choose a number
Description: Used to provide a detailed description of a PBI. This is where the product owner describes what th

Acceptance Criteria: Used to provide a bulleted list of criteria a PBI must meet before it will be accepted as do

Conclusion

In this article, we have seen that the product backlog is the list of requirements for the system. It is the central
into TFS, iteration defaults to the current project, meaning that it's not yet scheduled for a sprint. During the sprint plann

BI is responsible for answering questions and providing details about the PBI. This person is also responsible for verifying t

, or it may be fully defined with test cases and acceptance criteria. 

te to be assigned to a sprint at the sprint planning meeting.

ted to completing it.

e backlog to remove duplicates, to consolidate similar PBIs, or to simply remove the PBIs that are such low priority that th

n of the PBI.

d and is now back in the backlog.

and is now ready to be included in a sprint.

to stop work on it and put it back in the backlog for future sprint.

plement the PBI in a sprint.

rk was found, so it's back in the backlog.

w PBIs default to a backlog priority of 1,000. This field represents an item's location in the backlog, not its business value.

PBIs in the release. Relative is the operative word here, as the effort is not in terms of hours or days. Rather, it's a just a

ould choose a number between 1 and 100 to represent the amount of business value that implementing the PBI will delive
owner describes what the feature does and who needs it. If you're defining PBIs via user stories, then this is the written re

t will be accepted as done. The product owner defines the acceptance criteria either when initially creating the PBI or whe

ystem. It is the central focus of a Scrum team, representing the features that the team will build into the product. The pro
During the sprint planning meeting, when the team commits to implementing a PBI, you set this field to the iteration repre

ponsible for verifying that the PBI meets acceptance criteria before the team finishes the sprint. When a PBI is first create

uch low priority that they will never be built.

not its business value. It indicates when the PBI should be scheduled, relative to other items on the list.

ys. Rather, it's a just a number used to compare the relative effort required for PBIs.

nting the PBI will deliver to your customers. Higher numbers imply greater business value. A PBI with a low business value
en this is the written record of the feature.

creating the PBI or when the PBI is added to a sprint. It's critical to have sufficient information in this field for a PBI becaus

to the product. The product owner defines and prioritizes the PBIs. Each PBI stores the details of one product feature. It d
ld to the iteration representing the sprint.

hen a PBI is first created, the Assigned To field defaults to the user entering the PBI, so it's best to set it to the product ow

th a low business value and a high effort estimate probably won't get scheduled into a sprint and will remain on the produ
is field for a PBI because these are the criteria against which the team will build the feature during the sprint.

ne product feature. It describes its business benefit, test cases, and acceptance criteria.
set it to the product owner at that point.

will remain on the product backlog.


the sprint.
Bản phát hành Sprint

Quả n lý ngườ i dù ng Sprint 1

Quả n lý khá ch hà ng Sprint 1

Quả n lý sả n phẩ m Sprint 2

Quuả n lý nhà sả n xuấ t Sprint 2

Quả n lý hó a đơn Sprint 3

Quả n Lý Thố ng Kê Sprint 3


Story
Đăng nhập vào hệ thống

thêm tài khoản, nhân viên

Sửa tài khoản, nhân viên

Xóa tài khoản, nhân viên


Tìm kiếm tài khoản, nhân viên

Sắp xếp tài khoản, nhân viên


Thêm mới khách hàng
Sửa khách hàng
Xóa khách hàng
Danh sách khách hàng
Tìm kiếm khách hàng
Sắp xếp danh sách
Thêm sản phẩm
Sửa sản phẩm
Xóa sản phẩm
Tìm kiếm (theo mã và tên) sản phẩm
Sắp xếp sản phẩm
Danh sách sản phẩm
Thêm nhà sản xuất
Sửa nhà sản xuất
Xóa nhà sản xuất
Tìm kiếm (theo mã và tên) nhà sản xuất
Sắp xếp nhà sản xuất
Hiển thị danh sách nhà sản xuất
tạo hóa đơn
Cập nhật hóa đơn
Xóa hóa đơn
Thanh toán hóa đơn
Tìm kiếm hóa đơn
Sắp xếp hóa đơn
xem thống kê doanh thu cửa hàng
xem thống kê sản phẩm tồn kho
Mục tiêu
Đăng nhập vào hệ thống theo user hoặc quản lý

thêm tài khoản, thông tin nhân viên

Sửa tài khoản, thông tin nhân viên

:Xóa tài khoản, thông tin nhân viên bất kì


:Tìm kiếm tài khoản, nhân viên

:Sắp xếp tài khoản, nhân viên


thêm mới khách hàng vào phần lưu trữ
sửa khách hàng bất kì
Xóa khách hàng
Hiển thị danh sách khách hàng
Tìm kiếm khách hàng theo nhu cầu
Sắp xếp danh sách
thêm sản phẩm vào kho
sửa sản phẩm bất kì
Disable sản phẩm bất kì
Tìm kiếm sản phẩm theo nhu cầu
Sắp xếp sản phẩm từ thấp đến cao và ngược lại
Hiển thị danh sách sản phẩm để dễ xem
Thêm nhà sản xuất vào dữ liệu
Sửa nhà sản xuất bất kì
Disable nhà sản xuất
Sắp xếp nhà sản xuất từ thấp đến cao hoặc ngược lại
Tìm kiếm nhà sản xuất theo nhu cầu
Hiển thị danh sách nhà sản xuất
Tạo hóa đơn mới
Cập nhật hóa đơn bất kì
Xóa hóa đơn bất kì
Thanh toán hóa đơn để kết thúc phiên làm việc
Tìm kiếm hóa đơn theo nhu cầu
Sắp xếp hóa đơn từ thấp đến cao hoặc ngược lại
xem thống kê doanh thu cửa hàng
xem thống kê sản phẩm tồn kho

You might also like