Professional Documents
Culture Documents
De 1 - Nam1
De 1 - Nam1
ĐỀ PEN I SỐ O1
Giáo viên: Nguyễn Thành Nam
TỔNG 12 16 8 4 40 100%
vật là
A. 4 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2 cm.
Câu 2. Trong quá trình tác nghiệp, cảnh sát giao thông thường sử dụng “máy bắn tốc độ” để đo tốc độ
chuyển động của phương tiện giao thông trên đường. Trong thành phần cấu tạo của máy bắn tốc độ
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 3. Trong máy phát điện xoay chiều một pha thì
A. tần số của dòng điện phát ra bằng tần số quay của rô-to.
B. số cực của nam châm bằng số cặp cuộn dây.
C. biểu thức từ thông qua các cuộn dây của phần ứng là giống hệt nhau.
D. số cặp cực của nam châm bằng số cuộn dây.
Câu 4. Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sóng lan truyền trên mặt nước là sóng dọc.
B. Sóng ngang không truyền được trong môi trường nước.
C. Tốc độ truyền sóng cơ học không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
D. Phần tử môi trường di chuyển trên phương truyền sóng.
Câu 5. Trong bốn bức xạ Hồng ngoại, Tử ngoại, Rơn-ghen và Gamma, bức xạ có tần số lớn nhất là
A. Gamma. B. Tử ngoại. C. Hồng ngoại. D. Rơn-ghen.
Câu 6. Nếu khối lượng nghỉ của hạt nhân X là m X và tổng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân
X đó là m thì hệ thức đúng là
A. mX m . B. mX m . C. mX m . D. mX m .
Câu 7. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp
thì điện áp giữa hai đầu
A. cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
B. cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 8. Quang điện trở được cấu tạo bằng
A. chất bán dẫn có điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.
B. kim loại có điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.
C. chất bán dẫn có điện trở giảm khi ánh sáng chiếu vào.
D. kim loại có điện trở tăng khi ánh sáng chiếu vào.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa có tần số dao động riêng là f o . Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức
biến thiên điều hòa với biên độ Fo và tần số f1 thì vật dao động ổn định với biên độ là A. Giữ nguyên
giá trị Fo và tăng dần tần số ngoại lực đến f 2 thì thấy biên độ dao động khi ổn định vẫn là A. Hệ thức
liên hệ đúng là
A. f1 f 0 f 2 . B. f1 f 0 f 2 . C. f0 f1 f 2 . D. f1 f 2 f 0 .
Câu 10. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích số của năng lượng liên kết hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của năng lượng liên kết hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
D. tích số của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu 11. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn
sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng lam.
Câu 12. Trên một sợi dây có chiều dài l với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát trên dây thấy
có hai bụng sóng. Nếu vận tốc truyền sóng trên dây là v thì tần số của sóng là
v v 2v v
A. . B. . C. . D. .
l 2l l 4l
2. Thông hiểu
Câu 13. Cho phản ứng hạt nhân 234
92 U 42 He 23090Th . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân
U, He và Th trong phản ứng lần lượt là 7,63 MeV; 7,1 MeV; 7,7 MeV. Năng lượng tỏa ra của phản ứng
là
A. 14,84 MeV. B. 14,48 MeV. C. 18,39 MeV. D. 13,98 MeV.
Câu 14.
Nếu ánh sáng kích thích màu Lam gây ra hiện tượng quang điện đối với một kim loại thì ánh sáng màu
nào dưới đây có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó ?
A. Đỏ. B. Lục. C. Vàng. D. Chàm.
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng 40 mắc
nối tiếp với tụ điện có dung kháng là 30 . Tổng trở của đoạn mạch là
A. 50 . B. 70 . C. 10 . D. 35 .
Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì khoảng cách giữa 5
vân sáng liên tiếp trên màn quan sát là 2,4 mm. Thay bức xạ bước sóng bằng bức xạ bước sóng 2
thì khoảng vân trên màn là
A. 1,2 mm. B. 0,9 mm. C. 0,6 mm. D. 0,3 mm.
Câu 17. Đồ thị biểu diễn li độ x của một vật nhỏ dao động điều hòa theo thời gian được mô tả trên hình
vẽ. Vận tốc v và gia tốc a của vật tại thời điểm t 3s là
32 32
A. v 0; a cm / s 2 . B. v 0; a cm / s 2 .
2 2
C. v 3 cm / s; a 0 . D. v 3 cm / s; a 0 .
Câu 18. Trong không gian điện trường tĩnh, nếu điện thế tại điểm M là 9 V, tại điểm N là 12 V, và tại
điểm Q là 6 V thì hệ thức quan hệ nào của hiệu điện thế U giữa hai điểm dưới đây là sai ?
A. UMQ UQM B. UMN UQM C. U NQ UMQ D. U NM UQM
Câu 19. Cho một điện trở thuần có giá trị R 100 . Nếu điện áp giữa hai đầu điện trở có biểu thức
u 100 2 cos(100 t) V thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là
Câu 21. Nếu đồ thị của hai âm được cho trên hình vẽ thì ta có thể kết luận
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, Io và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây là sai?
u i U I u 2 i2 U I
A. 0. B. 0. C. 1. D. 2.
U I U o Io U o2 Io2 U o Io
Câu 23. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng 45o thì góc
khúc xạ là 30o . Nếu chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i thì để có tia khúc xạ ra
ngoài không khí, góc tới cần thỏa mãn điều kiện
A. i 45o B. i 45o C. i 30o D. i 75o
Câu 24. Vận dụng mô hình nguyên tử Bo cho nguyên tử hidro. Khi nguyên tử hidro chuyển từ trạng
thái dừng có năng lượng -0,85 eV về trạng thái dừng có năng lượng -3,4 eV thì nó phát ra một photon
ứng với bức xạ có bước sóng . Lấy h 6,625.1034 J.s; c 3.10 8 m / s;1eV 1,6.10 19
J . Giá trị của
là
A. 0, 292 m . B. 0,314 m . C. 0, 487 m . D. 0, 434 m .
Câu 25. Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong r 0,5
. Các điện trở mạch ngoài R1 R 2 4 , R 3 3,5 . Số chỉ của ampe kế khi K đóng là
A. 1 A. B. 1,5 A. C. 2 A. D. 3 A.
Câu 26. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức
i 2cos 10 6 t A . Biểu thức của điện tích trên tụ là
3
5
A. q 2 cos 106 t mC . B. q 2 cos 106 t C .
6 6
5
C. q 2 cos 106 t mC . D. q 2 cos 106 t C .
6 6
Câu 27. Hai dây dẫn thẳng dài D1 và D2 song song cách nhau 20 cm trong không khí đang có dòng
điện chạy qua. Dòng điện qua dây D1 có cường độ 3 A. Điểm M trong mặt phẳng chứa hai dây, bên
ngoài khoảng không giữa hai dây dẫn và cách D2 10 cm. Nếu cảm ứng từ tại M bằng 0 thì dòng điện
A. 2 A và cùng chiều với dòng điện qua D1 . B. 2 A và ngược chiều với dòng điện qua D1 .
C. 1 A và cùng chiều với dòng điện qua D1 . D. 1 A và ngược chiều với dòng điện qua D1 .
Câu 28. Cho một lò xo có khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên là lo 1 m . Hai vật m1 600g
và m2 1kg được gắn vào hai đầu A và B của lò xo. Chúng có thể di chuyển không ma sát trên mặt
phẳng nằm ngang. Giữ cố định điểm C trên lò xo và cho 2 vật dao động điều hòa thì thấy chu kì dao
động của chúng bằng nhau. Vị trí điểm C cách điểm A ban đầu một đoạn là
3. Vận dụng
Câu 29. Một sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ c = 3.108 m/s và bước sóng bằng 360 m.
Cường độ điện trường cực đại của sóng là Eo và cảm ứng từ cực đại của sóng là Bo . Nếu tại một thời
Eo
điểm, cường độ điện trường tại một điểm trên phương truyền sóng có giá trị và đang tăng thì sau
2
thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu, giá trị cảm ứng từ tại điểm đó đạt cực đại?
A. 100 ns. B. 200 ns. C. 300 ns. D. 400 ns.
Câu 30. Nguồn sáng đơn sắc thứ nhất phát ra ánh sáng bước sóng 420 nm và nguồn sáng đơn sắc thứ
hai phát ra ánh sáng bước sóng 560 nm. Trong cùng thời gian, nếu tỉ số công suất phát sáng giữa nguồn
thứ nhất và nguồn thứ hai bằng 3/4 thì tỉ số photon do nguồn thứ nhất phát ra so với nguồn thứ hai bằng
A. 8/9. B. 16/9. C. 1. D. 9/16.
Câu 31. Con lắc đơn gồm một hòn bi A có khối lượng 100 g treo trên sợi dây dài 1 m. Kéo con lắc lệch
khỏi phương thẳng đứng một góc 30o rồi buông nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng, bi A va chạm đàn hồi
xuyên tâm với bi B có khối lượng 50 g đang đứng yên tại mép bàn cao 0,8 m so với sàn nhà. Lấy
g 9,8m / s 2 ; bỏ qua mọi ma sát và lực cản.. Khoảng cách từ điểm chạm sàn đến chân bàn xấp xỉ bằng
truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đường tròn có tâm là
trung điểm của AB và có bán kính bằng 8 mm là
A. 20. B. 18. C. 14. D. 16.
Câu 35. Cho một prôtôn chuyển động vào trong một điện trường đều có cường độ 5.104 V / m theo
phương vuông góc với các đường sức của điện trường với tốc độ 105 m / s . Để quỹ đạo của prôtôn vẫn
là một đường thẳng thì phải đặt thêm một từ trường đều. Độ lớn của cảm ứng từ đặt vào là
A. 0,1 T. B. 0,3 T. C. 0,5 T. C. 0,8 T.
Câu 36. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ 0,78 μm đến 0,38 μm. Cho khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m và khoảng
cách giữa hai khe là 2 mm. Trên màn, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, phần chồng chất lên
nhau giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn mà không chứa quang phổ bậc nào khác có bề rộng
bằng
A. 1,20 mm B. 0,38 mm C. 0,42 mm D. 0,34 mm
4. Vận dụng cao
Câu 37. Một con lắc gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng ban đầu là m. Biết rằng khối lượng vật
nhỏ có thể giảm bớt một lượng Δm, khi đó chu kỳ dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình
bên biểu diễn sự phụ thuộc của T 2 vào theo phần khối lượng Δm bị giảm bớt của quả nặng. Giá trị của
m là
A. 110 g. B . 90 g. C. 50 g. D. 70 g.
Câu 38. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM gồm trở
thuần R1 nối tiếp tụ điện C với R1 ZC . Đoạn MB gồm trở thuần R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L.
Đồ thị u AM và uMB như hình vẽ. Hệ số công suất toàn mạch bằng
Nguồn: Hocmai 1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.C 4.B 5.A 6.C 7.C 8.C 9.A 10.C
11.A 12.A 13.D 14.D 15.C 16.A 17.D 18.A 19.C 20.D
21.D 22.C 23.A 24.C 25.B 26.B 27.D 28.D 29.B 30.D
31.B 32.C 33.B 34.D 35.C 36.D 37.A 38.D 39.C 40.C