Sans - 2.1 - Liên Diệu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP 2.2 (tr.

220)
I. Bài tập về chủ cách và trực bổ cách
1. Rāmaḥ śiṣyaḥ
 रामः शिष्यः
 Rāma là học sinh.
2. Gopālaḥ śiṣyaḥ
 गोपालः शिष्यः
 Gopāla là học sinh.
3. Tatra vidyālayaḥ.
 तत्र विद्यालयः
 Nơi kia là trường học. Ngôi trường ở đằng kia
4. Śiṣyau vidyālayaṃ gacchataḥ.
 शिष्यौ विद्यालयं गच्छतः
 Hai học sinh cùng đi đến trường.
5. Adhunā śiṣyau vidyālayaṃ praviśataḥ.
 अधु ना शिष्यौ विद्यालयं प्रविशतः
 Bây giờ, hai học sinh đang bước vào trường
6. Tatra śikṣakaḥ sīdati.
 तत्र शिक्षकः सीदति
 Thầy giáo ngồi nơi kia
7. Śiṣyau śikṣakaṃ namataḥ.
 शिष्यौ शिक्षकं नमतः
 Hai học sinh chào thầy giáo.
8. Tataḥ śikṣakaḥ śiṣiyān āhvayati.
 ततः शिक्षकः शिषियान् आह्वयति
 Sau đó, thầy giáo gọi các học sinh đến
9. Śiṣyāḥ śikṣakaṃ namanti. upaviśanti.
 शिष्याः शिक्षकं नमन्ति उपविषन्ति
 Các học sinh chào thầy giáo rồi ngồi xuống.
10. Atra rāmaḥ sīdati. tatra gopālaḥ sīdati.
 अत्र रामः सीदति तत्र गोपालः सीदति
 Rāma ngồi ở đây. Gopāla ngồi ở kia.
11. Śikṣakaḥ sūktāni pāṭhayati.
 शिक्षकः सूक्तानि पाठयति
 Thầy giáo dạy những bài kệ.
12. Pūrvaṃ śikṣakaḥ sūktaṃ paṭhati.
 पूर्वं शिक्षकः सूक्तं पठति
 Trước tiên, thầy giáo đọc bài.
13. Tadanu śiṣyāḥ sūktaṃ paṭhanti.
 तदनु शिष्याः सूक्तं पठन्ति
 Sau lúc đó, các học sinh đọc bài.
14. Sahasā dvau bālau hasataḥ.
 सहसा द्वौ बालौ हसतः
 Bỗng nhiên, hai bạn nam cười.
15. Śikṣakaḥ śiṣyau paśyati.
 शिक्षकः शिष्यौ पश्यति
 Thầy giáo thấy hai học sinh.
16. Śikṣakaḥ krudhyati.
 शिक्षकः क् रुध्यति
 Thầy giáo nổi giận.
17. Bālāḥ śrāmyanti.
 बालाः श्राम्यन्ति
 Các bạn nam mệt mỏi.
18. Tadanu bālāḥ phalāni khādanti.
 तदनु बालाः फलानि खादन्ति
 Sau lúc đó, các bạn nam ăn trái cây.
19. Dve phale rāmaḥ khādati.
 द्वे फले रामः खादति
 Rāma ăn hai quả.
20. Tataḥ śiṣyāḥ krīḍanti.
 ततः शिष्याः क् रीडन्ति
 Sau đó, các học sinh chơi đùa.
21. Rāmaḥ krīḍati.
 रामः क् रीडति
 Rāma chơi đùa.
22. Sahasā rāmaḥ patati.
 सहसा रामः पतति
 Bỗng nhiên, Rāma té nhào.
23. Bālāḥ taṃ paśyanti. hasanti.
 बालाः तं पश्यन्ति हसन्ति
 Các bạn nam thấy anh ấy và cười.

You might also like